Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 36 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
36
Dung lượng
127,06 KB
Nội dung
Hệ thống tệp Unix Chương trình ñào tạo Việt Nhật & Khoa Công nghệ Thông tin Cấu trúc hệ thống tệp Biểu diễn bởi một cây phân cấp thư mục và các tệp dữ liệu Một thư mục dùng ñể tạo nhóm một tập các tệp dữ liệu Một thư mục có thể chứa các thư mục con Thư mục gốc (/) là ñiểm vào ñầu tiên cho cả cây thư mục Các thư mục thông dụng / (thư mục gốc) /bin : th ư m ụ c t ệ p ch ươ ng trình cơ b ả n /boot : th ư m ụ c ch ứ a h ạ t nhân c ủ a Hð H /etc : th ư m ụ c các t ệ p c ấ u hình /dev : th ư m ụ c các t ệ p thi ế t b ị /home : th ư m ụ c ch ứ a d ữ li ệ u NSD /lib : th ư vi ệ n h ệ th ố ng /usr : th ư m ụ c ứ ng d ụ ng /var : th ư m ụ c d ữ li ệ u h ệ th ố ng, th ườ ng ñượ c c ậ p nh ậ t Tệp UNIX vs. tệp Windows Giống nhau ñộ dài t ố i ñ a cho tên t ệ p là 255 Ch ấ p nh ậ n t ấ t c ả các kí t ự ñể ñặ t tên t ệ p (nh ư ng nên tránh s ử d ụ ng các kí t ự ñặ c bi ệ t nh ư * ? [ ] & ñể tránh s ự nh ậ p nh ằ ng trong câu l ệ nh s ử d ụ ng sau này) Tính ñặc thù của Unix Qu ả n lý dướ i m ộ t khung nhìn c ủ a t ệ p cho c ả th ư m ụ c và các lo ạ i tài nguyên h ệ th ố ng (ngo ạ i vi, b ả ng phân ch ươ ng ñĩ a) Không có khái ni ệ m ph ầ n m ở r ộ ng c ủ a tên t ệ p (kí t ự '.' trong tên t ệ p ñượ c ñố i x ử nh ư m ọ i kí t ự khác Không dùng ổ ñĩ a logic trong cây thư m ụ c '/' ñượ c dùng thay cho '\' trong ñườ ng d ẫ n th ư m ụ c Kiểu của tệp Có 3 loại tệp chính trong một cây thư mục của Unix: T ệ p th ư m ụ c là m ộ t th ư m ụ c trong ñườ ng d ẫ n phân lo ạ i (vd., /usr, /home,…) T ệ p thông th ườ ng là m ộ t t ệ p ch ứ a d ữ li ệ u ho ặ c t ệ p ch ươ ng trình (vd., /bin/passwd, /etc/passwd, …) T ệ p ñặ c bi ệ t là m ộ t t ệ p thi ế t b ị t ươ ng ứ ng v ớ i thi ế t b ị ngo ạ i vi ho ặ c các t ệ p t ự sinh b ở i Hð H (vd., /dev/hda1, /dev/cdrom, /dev/lp0, …) Quản lý tệp pwd: hi ể n th ị ñườ ng d ẫ n tuy ệ t ñố i c ủ a thư m ụ c hi ệ n t ạ i cd: thay ñổ i v ị trí thư m ụ c hi ệ n t ạ i $ cd /home/tuananh ↵ $ cd tuananh ↵ ls: li ệ t kê các t ệ p trong m ộ t thư m ụ c $ ls ↵ $ ls /home/tuananh $ ls –la tuananh tuỳ chọn -a cho phép hiển thị cả các tệp ẩn tuỳ chọn -l cho phép hiển thị thuộc tính cho mỗi tệp (kiểu, quyền, liên kết, chủ sở hữu, nhóm sở hữu, kích thước, ngày sửa ñổi) mkdir: t ạ o m ộ t thư m ụ c r ỗ ng rmdir: xoá m ộ t thư m ụ c r ỗ ng Tên ñặc biệt « . » : thư mục hiện tại « » : thư mục cha « ~ » : thư mục cá nhân « .xxx » : tệp ẩn (e.g., /home/tuananh/.bashrc) Ví dụ $ cd ~ $ pwd /home/tuananh $ ls -la -rw-r r 1 tuananh user1 2451 Feb 7 07:30 .bashrc -rw-r r 1 tuananh user1 4025 Feb 10 19:12 linux.ppt drwxr-xr 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:12 linux $ mkdir vanban $ cd vanban $ pwd /home/tuananh/vanban $ cd $ pwd $ rmdir vanban Các siêu kí tự * dùng ñể thay thế cho một chuỗi kí tự bất kì bao gồm cả xâu rỗng ? thay thế cho một kí tự bất kì [ ] ñược thay thế bởi một kí tự trong một tập kí tự cho trước [! ] ñược thay thế bởi một kí tự không có trong một tập kí tự cho trước Ví dụ $ ls -l *.[c,h] -rw-r r 1 tuananh user1 2451 Feb 7 07:30 myprog.c -rw-r r 1 tuananh user1 2451 Feb 7 07:30 myprog.h $ ls -l *prog drwxr-xr 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:12 c_prog drwxr-xr 2 tuananh user1 512 Feb 10 19:12 java_prog $ ls -l .* -rw-r r 1 tuananh user1 451 Feb 7 07:30 .bashrc -rw-r r 1 tuananh user1 225 Feb 7 07:30 .bash_profile -rw-r r 1 tuananh user1 351 Feb 7 07:30 .bash_logout . Hệ thống tệp Unix Chương trình ñào tạo Việt Nhật & Khoa Công nghệ Thông tin Cấu trúc hệ thống tệp Biểu diễn bởi một cây phân cấp thư mục và các tệp dữ liệu Một thư. d ữ li ệ u một tệp rỗng = một inode không có khối dữ liệu M ộ t thư m ụ c là m ộ t t ệ p v ớ i n ộ i dung là m ộ t b ả ng liên k ế t một liên kết gắn một tên tệp với một inode của hệ thống tệp Liên. dùng thay cho '' trong ñườ ng d ẫ n th ư m ụ c Kiểu của tệp Có 3 loại tệp chính trong một cây thư mục của Unix: T ệ p th ư m ụ c là m ộ t th ư m ụ c trong ñườ ng d ẫ n phân lo ạ i