1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

BT Excel pptx

14 339 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 360 KB

Nội dung

BàI thực HàNH Số 1 yêu CầU: - Khởi động chơng trình MICROSOFT EXCEL - Nhận biết các thành phần cấu tạo của màn hình chuẩn EXCEL, so sánh với màn hình chuẩn của WORD. - Biết khởi động chơng trình đánh tiếng Việt và chọn phông chữ - Thực hiện các thao tác với File (Đóng/mở File, lu cất với tên mới, cũ) thực HàNH: 1 Công việc chuẩn bị : Vào chơng trình Explorer tạo th mục mang tên mình trong th mục hoctap\ tenban\ Trong th mục của mình bạn sẽ tạo các fille : Bail.XLS, bai2.XLS, trong quá trình thực hành - Khởi động chơng trình EXCEL, nhận biết các thành phần của màn hình - Khởi động chơng trình soạn thảo tiếng Việt tại trung tâm: Chọn chế độ soạn thảo Việt/gốc từ biểu tợng trên màn hình - Thực hành chọn mẫu chữ .Vntime hoặc .VntimeH 2. Thực hành nhập dữ liệu : khi nhập dữ liệu ta nên bắt đầu từ Ô có địa chỉ Al và sau khi nhập dữ liệu mỗi Ô ta sử dụng phím mũi tên để dịch chuyển Ô hiện thời hoặc ấn phím Enter để xuống Ô dới - Mở tài liệu mới ( File\new hoặc kích vào biểu tợng New trên thanh công cụ ) Nhập dữ liệu theo mẫu sau Phân biệt các kiểu dữ liệu Nhập dữ liệu theo đúng kiểu - Trình bày bảng tính sau rồi ghi vào đĩa trong th mục tên mình với tên Bail.XLS Công ty X Cửa hàng số 1 Thu tiền mặt tháng 3 năm 2000 Ngày Loại Nội dung shtk Số tiền 3/8/2000t thu tiền bán phụ tùng ô tô 401 49000000 3/10/2000c chi mua hàng 24 129000000 3/14/2000t thu tiền dịch vụ 403 4000000 3/18/2000c chi hành chính 33 310000 3/25/2000c chi lơng 69 4000000 3/25/2000t thu tiền bán phụ tùng máy xd 402 38500000 Công ty X Cửa hàng số 2 Thu tiền mặt tháng 3 năm 2000 Ngày Loại Nội dung shtk Số tiền 3/4/2000c chi vận chuyển hàng 34 165 3/12/2000c chi hành chính 33402 230000 3/12/2000t thu tiền bán phụ tùng máy xd 402 45500000 3/14/2000t thu tiền bán phụ tùng ô tô 401 39700000 3/19/2000c chi hành chính 33 2800000 3/26/2000c chi lơng 69 4000000 3/29/2000c chi mua hàng 24 112000000 1 Công ty X Cửa hàng số 3 Thu tiền mặt tháng 3 năm 2000 Ngày Loại Nội dung shtk Số tiền 3/8/2000t thu tiền dịch vụ 403 5500000 3/13/2000c chi vận chuyển hàng 34 185000 3/14/2000t thu tiền bán phụ tùng máy xd 402 35300000 3/21/2000t thu tiền bán phụ tùng máy xd 402 36000000 3/27/2000c chi lơng 69 4500000 BàI TậP 1B thực HàNH: 1 Mở một tài liệu mới. 2. Nhập dữ liệu theo mẫu sau 3. Tính giá trị tại các cột sau: LCB= Hệ số lơng* 20* 15020 Tổng lơng = LCB + ăn tra 4. Lu cất vào đĩa trong th mục của mình với tên Bai1b.XLS Tỷ giá hối đoái: 15020 STT Họ và tên Giới tính Hệ số lơng Lơng cơ bản ăn tra Tổng lơng 1Phạm Thị Muộn Nữ 8.5 100000 2Nguyễn Thị Tuyết Nữ 7 100000 3Trần Thị Hờng Nữ 2.5 100000 4Nguyễn Trọng Thành Nam 3.8 100000 5Vũ Duy Tùng Nam 6.2 100000 6Dơng Huy Sơn Nam 4.5 100000 7Đỗ Anh Tuấn Nam 5.4 100000 8Nguyễn Thị Thanh Nữ 3.5 100000 9Nguyễn Thị Chuyên Nữ 3 100000 10Lê Minh Hoà Nữ 2.8 100000 2 BàI THựC HàNH Số 2 YÊU CầU : - Thực hiện các thao tác căn chỉnh bảng tính: thay đổi độ rộng, chiều cao, ẩn/hiện, thêm bớt ô, hàng cột Thực hiện các thao tác sao chép di chuyển vùng dữ liệu. thực HàNH A- Công việc chuẩn bị Mở file bai1.xls trong th mục của bạn, Sử dụng File \save as cất với tên bai2.xls vào th mục đó B. Thực hành 1 Thay đổi độ rộng của các hàng và cột cho phù hợp bằng cách di chuyển chuột tới ranh giới giữa các hàng hoặc cột sao cho con trỏ có dạng mũi tên hai đầu, giữ chuột trái và kéo rê để thay đổi kích thớc 2. Sao chép dữ liệu từ Sheet 1 sang Sheet 2 sao cho có dạng nh dới đây sử dụng các thao tác : + Bôi đen vùng dữ liệu từ Ô A4:E10 + Giữ CTRL và kéo rê trên các vùng địa chỉ A14: E20 và A24: E28 3. Trong Sheetl thực hiện các thao tác ẩn ô, hàng, cột để có dạng nh hình 2 rồi sao chép sang Sheet 3, xoá những hàng không cần thiết để có dạng nh hình 3 ( sử dụng Paste special \ chọn Value) 4. Hiện phần dữ liệu ẩn trong Sheet 1 rồi lu cất vào đĩa với tên Bai2.XLS hình 2 3 hình 3 BàI TậP 2B Thực hành 1 Mở File Bai lb.XLS trong th mục của bạn rồi sử dụng File\save as để cất với tên Bai 2b.XLS trong th mục của bạn rồi xoá nội dung trong cột STT và cột ăn tra 2. Nhập dữ liệu tại cột Stt và cột án tra bằng cách sử dụng Fill Handle 3. Tính LCB = HS lơng * 20 * Tỉ giá hối đoái (dùng địa chỉ tuyệt đối tính cho ngời đầu tiên còn ngời sau bằng sao chép công thức) 4. Tính Tổng lơng = LCB + ăn tra ( tính cho ngời đầu còn ngời sau sao chép công thức ) 5 . Lu cất vào đĩa Công ty X Bảng lơng nhân viên Tỷ giá hối đoái: 15020 STT Họ và tên Giới tính Hệ số Lơng Lơng cơ bản ăn tra Tổng lơng 1Phạm Thị Muộn Nữ 8.5 100000 2Nguyễn Thị Tuyết Nữ 7 100000 3Trần Thị Hờng Nữ 2.5 100000 4Nguyễn Trọng Thành Nam 3.8 100000 5Vũ Duy Tùng Nam 6.2 100000 6Dơng Huy Sơn Nam 4.5 100000 7Đỗ Anh Tuấn Nam 5.4 100000 8Nguyễn Thị Thanh Nữ 3.5 100000 9Nguyễn Thị Chuyên Nữ 3 100000 10Lê Minh Hoà Nữ 2.8 100000 4 BàI TậP 2C Yêu CầU : 1. Tạo bảng tính nh dới đây: 2. Giá trị tại cột Đơn vị và Tổng cộng, Tỉ lệ đợc tính theo công thức Đơn vị = Giá bán - Giá nhập Tổng cộng = Đơn vị * Số lợng Tỉ lệ = Tổng lãi mỗi mặt hàng/tổng lãi tất cả các mặt hàng 3. Cất vào th mục của bạn với tên Bai2c.XLS Thực hành: Dữ liệu ứng với nhiều Ô trên cùng một hàng ta phải nhập tại Ô đầu tơng ứng: Báo cáo bán hàng : Nhập tại Ô có địa chỉ Al Ngày 11-01-2000 : Nhập tại Ô có địa chỉ A2 ( Sau này sử dụng tính năng Center Across Selection để cân chúng vào giữa ) Địa chỉ của Tổng lãi tất cả các mặt hàng trong công thức tính tỷ lệ cần đa vào là địa chỉ tuyệt đối BáO CáO BáN HàNG Ngày 11/01/2000 Stt tên hàng Đơn vị Giá nhập Bán Lãi Giá Số lợng Đơn vị Tổng cộng Tỷ lệ 1Đồng hồ Cái 350000 420000 12 2Quạt National Cái 450000 645000 18 3Bàn là Thái lan Cái 289000 318000 43 4Bia TIGER Thùng 68000 72000 123 5Thuốc lá 555 Cây 178000 200000 545 6Băng Video Cuộn 28000 32000 218 7Cassette Sony Cái 918000 1120000 8 8Tivi JVC Cái 450000 5800000 5 9Máy sấy TQ Cái 87000 98000 27 10Bột giặt kg 18000 25000 50 Tổng lãi các mặt hàng: 5 BàI THựC HàNH Số 3 Yêu CầU: Hiểu đợc khái niệm về hàm và cách sử dụng chúng Sử dụng thành thạo các hàm IF, AND, OR, ROUND, Thực hành: 1 Mở Bai 2b.XLS trong th mục của bạn rồi lu cất với tên bai3.XLS ( sử dụng File\save as), rồi xoá số liệu Ơ cột Tổng lơng 2. Chèn thêm 2 cột Trách nhiệm và Thởng 8/3 trớc cột Tổng lơng ( Sử dụng Insert \Column ) 3. Tính số liệu tại cột Trách nhiệm Nếu Hệ số lơng >= 6.0 thì Trách nhiệm = 100.000 đ Nếu 6.0 > Hệ số lơng >= 5.0 thì Trách nhiệm = 70.000 đ Nếu Hệ số lơng < 5.0 thì Trách nhiệm = 50.000 đ 4. Tính số liệu tại cột Thởng 8/3 Nếu Giới tính = " Nữ" thì thởng 8/3 = 50.000 đ Nếu Giới tính = " Nam" thì thởng 8/3 = 0 5. Tính cột Tổng lơng : Tổng lơng = Lơng cơ bản + ăn tra + Trách nhiệm + Thởng 8/3 ( Sử dụng hàm Sum) và làm tròn Tổng lơng đến phần nghìn ( sử dụng hàm ROUND ) 6. Lu trữ dữ liệu vừa làm vào th mục của mình Công ty X Bảng lơng nhân viên Tỷ giá hối đoái: 15020 STT Họ và tên Giới tính Hệ số Lơng Lơng cơ bản ăn tra Trách nhiệm Thởng 8/3 Tổng Lơng 1 Phạm Thị Muộn Nữ 8.5 2553400 100000 2 Nguyễn Thị Tuyết Nữ 7 2102800 100000 3 Trần Thị Hờng Nữ 2.5 751000 100000 4 Nguyễn Trọng Thành Nam 3.8 1141520 100000 5 Vũ Duy Tùng Nam 6.2 1862480 100000 6 Dơng Huy Sơn Nam 4.5 1351800 100000 7 Đỗ Anh Tuấn Nam 5.4 1622160 100000 8 Nguyễn Thị Thanh Nữ 3.5 1051400 100000 9 Nguyễn Thị Chuyên Nữ 3 901200 100000 10 Lê Minh Hoà Nữ 2.8 841120 100000 BàI THựC HàNH 3B thực HàNH 1 Hãy lập bản cửu chơng bằng cách dùng Fill Handle để sao chép công thức 2. Tạo File bai3b.XLS a. Nhập bảng báo cáo nh sau : Tổng doanh số bán của cửa hàng b. Tính toán và điền vào các cột còn lại nh sau : . Đạt tỷ lệ % = (Doanh số bán của từng ngời)/tổng doanh số bán của cửa hàng Phân loại : Loại A Nếu đ ạt tỷ lệ > 1 5 % Loại B Nếu đạt tỷ lệ >= 10 % và < = 15% Loại C Nếu đạt tỷ lệ < 10 % thởng 6 Nếu đạt loại A Thởng= 4% doanh số bán của từng ngời Nếu đạt loại B Thởng= 2% doanh số bán của từng ngời Nếu đạt loại C Thởng= 1.5% doanh số bán của từng ngời Xếp loại : Xếp loại theo trật tự tăng dần của cột doanh số Tính doanh số bán cực đại, Trung bình Công ty X báo cáo doanh số bán hàng Cửa hàng Y STT Họ và tên Doanh số bán (đ) Đạt tỷ lệ % Phân loại Thởng 1Phạm Thị Muộn 30000000 2Nguyễn Thị Tuyết 20000000 3Trần Thị Hờng 57000000 4Nguyễn Trọng Thành 70000000 5Vũ Duy Tùng 86000000 6Dơng Huy Sơn 10000000 7Đỗ Anh Tuấn 36000000 8Nguyễn Thị Thanh 48000000 9Nguyễn Thị Chuyên 65000000 10Lê Minh Hoà 15000000 BàI THựC HàNH 3C 1 Tạo File bai3c.XLS Họ và tên Chức vụ Hệ số lơng Ngày công Loại Lơng cơ bản Thởng Tạm ứng Còn lại Xếp loại Phạm Thị Muộn TP 3.3 24 Nguyễn Thị Tuyết NV 1.75 22 Trần Thị Hờng NV 1.8 23 Nguyễn Trọng Thành NV 1.95 18 Vũ Duy Tùng PP 2.9 24 Dơng Huy Sơn NV 2.1 21 Đỗ Anh Tuấn NV 2.5 19 Nguyễn Thị Thanh NV 1.9 20 Nguyễn Thị Chuyên PP 3 18 Lê Minh Hoà NV 2.2 21 2. Hãy tính và nhập số liệu cho các cột còn lại nh sau: a- Loại : A nếu ngày công >22 Loại = B nếu ngày công >-20 và <=22 Loại = C nếu ngày công <20 b- Lơng cơ bản= HSL * 140000 c- thởng = 50,000 đ nếu đạt loại A và Chức vụ là NV ,còn đối với Chức vụ là TP hoặc PP thì đạt loại B trở lên. Thởng = 30,000 đ nếu đạt loại B và Chức vụ là NV , còn đối với Chức vụ là TP hoặc PP thì đạt loại C. Thởng = 10,000 đ nếu đạt loại C cho Chức vụ là NV d- tạm ứng = 80% của Lơng cơ bản nếu Chức vụ là NV Tạm ứng = 60% của Lơng cơ bản nếu Chức vụ là TP hoặc PP e- Còn lại= Lơng cơ bản + Thởng - Tạm ứng g- Dùng Hàm RANK để sấp xếp cột Xếp loại theo trật tự giảm dần cột Lơng cơ bản 3. Lu cất dữ liệu vừa làm vào th mục của bạn 7 BàI THựC HàNH Số 4 YÊU CầU : 1 Thực hành thao tác định dạng trang (Chọn kích thớc giấy, hớng giấy, các thông số căn lề văn bản) 2. Thực hành các thao tác định dạng dữ liệu, tạo khung và làm nền cho bảng dữ liệu thực HàNH: 1 Mở File mới và nhập dữ liệu nh bảng dới đây 2. Giá trị tính tại cột ĐTB theo công thức sau: ĐTB = (toán + Văn) *2 + Lý + Sinh + Ng Ngữ )/7 Làm tròn dữ liệu tại cột ĐTB một chữ số lẻ sau dấu phẩy 3. Dựa vào bảng điểm u tiên cho dới hãy điền vào cột Điểm t cho từng học sinh trong lớp 4. Xếp thứ các học sinh trong lớp theo ĐTB 5. Tính giá trị tại cột Kết quả : Kết quả = Điểmt + ĐTB 6. Tính cột Xếp loại Nếu Kết quả >= 8.0 thì Xếp loại Giỏi Nếu Kết quả >= 6.5 và Kết quả < 8.0 thì Xếp loại Khá Nếu Kết quả >= 5.0 và Kết quả < 6.5 thì Xếp loại Trung bình Còn lại là Xếp loại Yếu 7. Làm nền cho vùng dữ liệu từ A5 : P 6 và A6 : P15 8. Định dạng dữ liệu nh hình dới đây Gợi ý : Bôi đen vùng dữ liệu cần định dạng, Format\cell và chọn các thông số yêu cầu 9. Lu cất vào đĩa trong th mục của bạn với tên bai4. XLS 8 Bài thực hành 5 1 Hiểu đợc các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu 2. Biết cách tạo ra vùng tiêu chuẩn (Vùng Cnteria ) vùng tiêu chuẩn dạng số vùng tiêu chuẩn dạng chuỗi vùng tiêu chuẩn dạng so sánh vùng tiêu chuẩn dạng công thức Biết cách kết hợp các điều kiện 3. Thực hiện'các thao tác lọc tự động (Auto Filter) 4. Thực hiện các thao tác lọc nâng cao (Advance Filter) 5 . Sử dụng các hàm tìm kiếm Vlookup và Hlookup thực HàNH 1 Tạo File bai5. XLS 2. Tính giá trị tại cột Tổng điểm Tổng điểm = Điểm lý thuyết + Điểm thực hành 3. Sử dụng Auto Filter trích ra danh sách và sao chép đến vị trí khác Học viên lớp A có ĐLT>=8 . Học viên nữ có ĐLT > = 7 Học viên của từng lớp A, B, C, D 4. Sử dụng Advance Filter trích ra danh sách và sao chép tới vị trí mới Học viên < 23 tuổi ( Sinh sau năm 1978) Học viên sinh trong tháng 4 và tháng 7 Học viên quê Hà nội có Tổng điểm > = 16 Họcviênlớp A có DLT>=8và DTH>=8 Học viên họ Trần trong danh sách 5 . Lu cất vào đĩa trong th mục của bạn TT Tên Cán bộ Phái Ngày sinh Nơi sinh Lớp DLT DTH Tổng điểm 1Phạm Thị Muộn Nữ 11/3/1976Hà nội A 9 9.5 2Nguyễn Thị Tuyết Nữ 10/15/1974Hải hng C 8.5 7 3Trần Thị Hờng Nữ 7/17/1975Hà tây B 8.5 8 4Nguyễn Trọng Thành Nam 9/30/1969Vĩnh phú A 9 0.25 5Vũ Duy Tùng Nam 8/4/1976Thái bình C 9 10 6Dơng Huy Sơn Nam 3/29/1970Hà nội B 7.25 8 7Đỗ Anh Tuấn Nam 10/10/1975Hà tây A 9 8 8Nguyễn Thị Thanh Nữ 7/30/1975Vĩnh phú D 7.25 7.25 9Nguyễn Thị Chuyên Nữ 7/6/1975Hà nội A 9 7.5 10Lê Minh Hoà Nữ 1/4/1974Hà nội C 8.5 8.5 11Vũ Đình Xuân Nam 6/16/1971Hà tây D 8.25 9 12Phạm Thanh Tâm Nữ 3/3/1970Hà tây B 8.5 8.5 13Nguyễn Kim Hà Nam 4/13/1975Hà tây B 8.5 7 14Mai Huyền Nữ 7/4/1976Hải hng D 8.25 8.5 15Đặng Minh Hiền Nữ 6/12/1976Hà tây D 8.5 9 9 BàI TậP 5B 1 Tạo file bai5b.XLS có dạng sau: Danh sách CBCNV TT Tên Cán bộ Giới tính Tuổi Chức vụ Lơng Gia đình 1Phạm Thị Muộn Nữ 20NV 200K 2Nguyễn Thị Tuyết Nữ 30PP 400C 3Trần Thị Hờng Nữ 27TP 450C 4Nguyễn Trọng Thành Nam 34NV 240K 5Vũ Duy Tùng Nam 40PP 300C 6Dơng Huy Sơn Nam 18TP 460C 7Đỗ Anh Tuấn Nam 33NV 180K 8Nguyễn Thị Thanh Nữ 25NV 250K 9Nguyễn Thị Chuyên Nữ 25NV 300K 10Lê Minh Hoà Nữ 27PP 340C 11Vũ Đình Xuân Nam 29NV 290C 12Phạm Thanh Tâm Nữ 42NV 300K 13Nguyễn Kim Hà Nam 41NV 220C 14Mai Huyền Nữ 20TP 450C 15Đặng Minh Hiền Nữ 32PP 350K 2. Dùng Autofilter để lọc ra những ngời : A. Có mức lơng: 200 < lơng <- 350 B. Có chức vụ là Trởng phòng hoặc Phó phòng 3. Dùng Advanced Filter để lọc ra : A. Những ngời có tuổi >30 và cha có gia đình B. Những ngời có 30<= tuổi <= 50 và có chức vụ là Trởng phòng hoặc phó phòng 4. Dùng Hàm Cơ sở dữ liệu tính : A. Tổng lơng của những ngời là Nam B. Tính tuổi trung bình của nữ C. Tìm ngời có mức lơng thấp nhất cơ quan. 5. Lu cất file với tên Bai5b. XLS vào th mục của bạn 10 [...]... Thành tiền = TĐM + TVĐM Tính trị số MAX, MIN cho các cột ĐTT, SVĐM 3 Thực hiện việc sắp xếp các hộ theo khu vực và tính tổng Thành tiền của từng khu vực (dùng Subtotal) Gợi ý : Tạo thêm một cột phụ để sắp xếp các hộ theo khu vực, sau đó mới dùng Subtotal 4 Lu cất File này vào th mục của bạn 12 BàI THựC HàNH Số 7 YÊU CầU Thao tác chọn vùng dữ liệu và vẽ các dạng đồ thị Thực hiện việc thay đổi các kiểu dáng... sản xuất giữa các tổ qua 4 quý Trong không gian 2 chiều Trong không gian 3 chiều) 4 Vẽ đồ thị hàm số Y= X2+2X+3 trên đoạn (-8,8) 13 Trung tâm Thông tin NN-PTNT Bài tập excel 14 Trung tâm Thông tin NN-PTNT Bài tập word . BàI thực HàNH Số 1 yêu CầU: - Khởi động chơng trình MICROSOFT EXCEL - Nhận biết các thành phần cấu tạo của màn hình chuẩn EXCEL, so sánh với màn hình chuẩn của WORD. - Biết khởi động chơng. vực và tính tổng Thành tiền của từng khu vực (dùng Subtotal) Gợi ý : Tạo thêm một cột phụ để sắp xếp các hộ theo khu vực, sau đó mới dùng Subtotal 4. Lu cất File này vào th mục của bạn 11 BàI. mình bạn sẽ tạo các fille : Bail.XLS, bai2.XLS, trong quá trình thực hành - Khởi động chơng trình EXCEL, nhận biết các thành phần của màn hình - Khởi động chơng trình soạn thảo tiếng Việt tại trung

Ngày đăng: 03/07/2014, 07:20

Xem thêm

w