Trờng THPT Phúc Thành Một số phím tắt thông dụng CTRL+O Mở tài liệu đã có ở th mục CTRL+N Mở tài liệu mới để soạn thảo CTRL+A Bôi đen (đáng dấu ,chọn )toàn bộ văn bản CTRL+C Sao chép phần đợc bôi đen CTRL+V Dán phần đã Coppy vào chỗ con trỏ CTRL+X Cắt bở phần đợc bôi đen CTRL+Z Lấy lại phần vừa xoá nhầm CTRL+S Ghi văn bản và đặt tên cho tệp tin CTRL+P Lệnh in văn bản CTRL+L Lệnh căn trái cho đoạn văn bản CTRL+E Lệnh căn giữa cho đoạn văn bản CTRL+R Lệnh căn phải cho đoạn văn bản CTRL+J Lệnh căn đều hai bên cho đoạn văn bản CTRL+B Lệnh làm chữ đậm lên CTRL+I Lệnh làm chữ nghiêng từ phải qua trái CTRL+U Lệnh làm chữ có gạch chân ở dới CTRL+F Tìm tập văn bản với tên cụ thể nhng không biết để ở đâu CTRL +H Tìm chữ sai thay bằng chữ đúng Hà Lội bằng Hà Nội CTRL +G Nhảy tới 1trang hay vị trí nào đó trong văn bản CTRL +Y Lập lại phần vừa làm CTRL +K Liên kết tới một tập tin trong máy CTRL +D Mở hộp thoại Font (phông chữ ) CTRL + dấu = Đánh chỉ số dới H 2 SO 4 CTRL+SHIFT = Đánh chỉ số trên M 3 CTRL+SHIFT+Q Để mở nhanh Font Symbol CTRL+ALT+U Làm mất đờng lới ở bản biểu để in không ra đờng kẻ CTRL+ALT+E Để chèn nhanh 1 chú thích vào chân tài liệu ALT+A+T Để tách bảng rời ra từ vị trí con trỏ ALT+SHIFT+T Chèn thời gian hiện thời vào tài liệu 10:51:44 PM ALT+SHIF+D Chèn ngày tháng năm hiện thời vào tài liệu 7/3/2014 F4 Phím lặp lại gõ 150.000đ ấn cách chữ, ấn F4 đợc 150.000đ F2 Dùng để đổi tên tập tin hay th mục trong Explorer F12 Ghi văn bản với tên khác giống lệnh File\ Save As ESC Dùng để thoát khi có hộp thoại hiện ra ALT+F4 Để đóng một cửa sổ hay chơng trình làm việc CTRL+SHIF+F Để mở hộp thoại phông chữ(Font) CTRL+SHIF+P Để mở hộp thoại Size (cỡ chữ )để chỉnh phông chữ CTRL SHIF+P Gọi biểu tợng VietKey 2000 nếu máy cài Vietkey 2000 CTRL+SHIF+D Chữ gạch chân đôi phía dới CTRL+Ơ ([) Để giảm cỡ chữ xuống (và tạo đợc các cỡ chữ lẻ của chữ ) CTRL+Ư (]) Để tăng cỡ chữ khi bôi đen (và tạo đợc các cỡ lẻ của chữ ) CTRL+T Tạo thụt đầu dòng 1 đoạn Tab sang bên phải CTRL+2 Làm dòng tha ra gấp 2 lần CTRL+5 Làm dòng tha ra gấp 1,5 lần CTRL+1 Làm dòng trở lại bình thờng ALT+F10 Phóng to cửa sổ WORD Ngô Thị Linh Hoà - Lớp 10A 2 1 Trờng THPT Phúc Thành CTRL+F10 Phóng to 1 cửa sổ WORD bị thu nhỏ có vệt xánh CTRL+F4 Đóng cửa sổ văn bản CTRL+F12 Mở hộp thoại Open trong WORD CTRL+ALT+F2 Mở hộp thoại Open trong WORD CTRL+F2 Xem văn bản trớc khi in trong WORD ALT+F8 Mở hộp thoại MACRO trong WORD SHIFT+F10 Hiển thị thực đơn gọi tắt (giống nh nhấn chuột phải ) CTRL+SHIFT+F12 Thi hành in văn bản hiện hành CTRL+SHIFT+H Làm ẩn chữ đang đánh ALT+V+U Chế độ phóng to toàn màn hình CTRL+ESC Mở start dành cho bàn phím đời cũ Wind Mở start dành cho bàn phím đời mới Wind+R Mở hộp thoại Run giống nh Start Run Wind+L Mở hộp thoại Log Off để khởi động nhanh máy tính Wind+U Mở hộp thoại Shut Down Windows (tắt máy ) F10 Để kích hoạt thực đơn ngang nh File Edit View F7 Hiển thị hộp thoại kiểm tra chính tả tiếng Anh trong Word CTRL+M Thụt vào bên trái đầu dòng của một đoạn CTRL +SHIFT+M Xoá bỏ thụt vào bên trái đầu dòng của một đoạn CTRL +K Mở hộp thoại để chèn liên kết (Insert Hyperlink) CTRL+ALT +F1 Hiển thị thông tin hệ thống Chức năng các phím F1 đến F12 F1: Bật menu Help SHIFT + F1 : Biến con trỏ thành mũi tên hình dấu hỏi. F2 :Di chuyển văn bản đồ hoạ. SHIFT + F2 : Copy văn bản tơng đơng (CTRL+C). CTRL + F2 : Bật Print Preview (trong Menu File ). ALT + SHIFT + F2 : Save văn bản (trong Menu File hoặc bằng Ctrl +S). CTRL + ALT + F2 : Lệnh Open (trong Menu File hoặc bằng Ctrl +O). F3 : Chèn chữ tắt đợc tạo trong Auto Tert. SHIFT +F3 : Đổi chữ thờng thành chữ in hoa. ALT + F3 : Tạo chữ viết tắt trong Auto text. F4 : Lặp lại thao tác cuối cùng gần nhất. CTRL + F4 : Đóng văn bản đang mở. ALT + F4 : Đóng MS Word (áp dụng cho cả ứng dụng khác ). F5 : Lệnh Go to/Find/replace (trong Menu Edit ). CTRL + F5 :Thu nhỏ lại kích thớc vùng văn bản bị thu nhỏ. ALT + F5 :Thu nhỏ kích thớc vùng làm việc mặc định chơng trình. CTRL + F6 : Chuyển sang văn bản kế tiếp (Trong trờng hợp mở nhiều văn bản). CTRL + SHIFT + F6 : Chuyển sang văn bản trớc đó. F7 : Lệnh Spelling, kiểm tra lỗi (trong Menu Tool). SHIFT + F7 : Lệnh Thesaurus, từ điển đồng nghĩa (trong Menu Tools/ Language). Ctrl + SHIFT + F7 : Cập nhật thông tin nối kết trong 1 văn bản nguồn Word. F8 : Mở rộng vùng đã chọn (đã bôi đen). Alt + F8 : Chạy một Macro. F9 : Cập nhật trờng đang chọn. Ngô Thị Linh Hoà - Lớp 10A 2 2 Trờng THPT Phúc Thành SHIFT + F9 : Chuyển đổi qua lại giữa việc xem mã trờng và xem kết quả trờng. F10 : Bật thanh Menu bằng bàn phím. SHIFT + F10 : Giống nh chức năng nút chuột phải. CTRL + F10 : Phục hồi cửa sổ văn bản bị thu nhỏ (ngợc với lệnh CTRL + F5). CTRL + SHIFT + F10 : Phục hồi lại cửa sổ chơng trình bị thu nhỏ. (ngợc với lệnh ALT + F5) F11 : Đi tới trờng kế tiếp (nếu trong văn bản có nhiều trờng). SHIFT + F11 : đi tới trờng trớc đó. ALT + F11 : Bật mã Visual Basic (xem mã nguồn của Macro). F12 : Lệnh Save As (trong Menu File). SHIFT + F12 : Lệnh Save. CTRL + F12 : Lệnh Open. CTRL + SHIFT + F12 : Lệnh Print (trong Menu File) Ngô Thị Linh Hoà - Lớp 10A 2 3 . Trờng THPT Phúc Thành Một số phím tắt thông dụng CTRL+O Mở tài liệu đã có ở th mục CTRL+N Mở tài liệu mới để soạn thảo CTRL+A Bôi đen. gọi tắt (giống nh nhấn chuột phải ) CTRL+SHIFT+F12 Thi hành in văn bản hiện hành CTRL+SHIFT+H Làm ẩn chữ đang đánh ALT+V+U Chế độ phóng to toàn màn hình CTRL+ESC Mở start dành cho bàn phím. start dành cho bàn phím đời mới Wind+R Mở hộp thoại Run giống nh Start Run Wind+L Mở hộp thoại Log Off để khởi động nhanh máy tính Wind+U Mở hộp thoại Shut Down Windows (tắt máy ) F10 Để kích