Bài tập về anđehit Bài 1: Một hợp chất hữu cơ (X) có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 và chỉ có một loại nhóm chức. Từ (X) và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế đợc cao su Buna. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là: a. HOC-CH 2 -CH 2 -CHO b. HO-CH 2 -C C-CH 2 OH c. CH 3 -C-C-CH 3 d. Cả a, b, c đều đúng O O Bài 2: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rợu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B); rợu đơn chức, không no 1 nối đôi (C); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). ứng với công thức tổng quát C n H 2n O chỉ có 2 chất sau: a. A, B b. B, C c. C, D d. A, D Bài 3: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu đợc số mol CO 2 = số mol H 2 O thì đó là dãy đồng đẳng: a. Anđehit đơn chức no b. Anđehit vòng no c. Anđehit hai chức no d. Cả a, b, c đều đúng Bài 4: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 / NH 3 thu đợc 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: a. CH 3 CHO và HCHO b. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO c. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO d. C 3 H 7 CHO và C 4 H 9 CHO Bài 5: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dùng d) thu đợc sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là: a. HCHO b. HCOOH c. HCOONH 4 d. Cả a, b, c đều đúng. Bài 6: Ba chất X, Y, Z có công thức phân tử dạng (CH 2 O) n với n 3. Cho biết: - X chỉ tham gia phản ứng tráng bạc - Y vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa phản ứng Na - Z tác dụng với dung dịch NaHCO 3 vừa đủ, làm bay hơi nớc dung dịch sau phản ứng, sản phẩm khan còn lại có thể tiếp tục phản ứng với Na. Oxi hoá Z ở điều kiện thích hợp sẽ tạo thành hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z với số mol bằng nhau thì số mol nớc thu đợc từ X nhỏ hơn thu đợc từ Y và từ Z, số mol nớc thu đợc từ Y nhỏ hơn từ Z. Hãy xác định công thức cấu tạo của X, Y và Z. a. CH 3 -CHO; HO-CH 2 -CH 2 -CHO và CH 3 -COOH b. C 2 H 5 -CHO; HO-CH 2 -CH 2 -CHO và HO-CH 2 -COOH c. C 2 H 4 -CHO; HO-CH-CH 2 -CH 3 và HO-CH 2 -COOH OH d. HCHO; HO-CH 2 -CH 2 -CHO và HO-CH 2 -CH 2 -COOH Bài 7: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là A 1 , B 1 , C 1 , D 1 đều có khối lợng phân tử bằng 60 đvC. Các chất B 1 ,C 1 , D 1 tác dụng đợc với Na giải phóng H 2 . Khi oxi hoá B 1 (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng. Chất C 1 tác dụng đợc với dung dịch NaOH. Chất D 1 có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng. Chất A 1 không tác dụng đợc với Na, không tác dụng với NaOH và không tham gia phản ứng tráng gơng. Viết các phơng trình phản ứng. Công thức cấu tạo các chất A 1 , B 1 , C 1 , D 1 có thể là: A 1 B 1 C 1 D 1 a CH 3 O-C 2 H 5 C 3 H 7 OH CH 3 COOH HOCH 2 CHO b C 3 H 7 OH CH 3 O-C 2 H 5 HOCH 2 CHO CH 3 COOH c HOCH 2 CHO CH 3 COOH CH 3 O-C 2 H 5 C 3 H 7 OH d Kết quả khác Bài 8: Cho các phản ứng sau: (A) + Cl 2 (B) + (C) (B) + NaOH (D) + (E) (C) + NaOH (E) + (F) (A) + O 2 (G) + (F) (D) + O 2 (G) + (F) (G) + (H) HCOOH + Ag (G) + (H) (F) + (I) + Ag (G) + ? (Z) (màu trắng) Các chất A, G và Z có thể là: a. CH 3 COOH; CH 3 CHO và CH 3 -CH(OH)(SO 3 Na) b. C 2 H 6 ; CH 3 CHO và CH 2 (OH)(SO 3 Na) NaOH CaO, t 0 t 0 lạnh nhanh H 2 SO 4 HgSO 4 , t 0 AgNO 3 /NH 3 HCl C 2 H 2 Xúc tác Br 2 NaOH + Cl 2 Cl 400 0 C + H 2 O xt + CuO Cl t 0 + Ag 2 O Cl NH 2 c. C 2 H 5 OH; HCHO và CH 3 -CH(OH)(SO 3 Na) d. CH 4 ; HCHO và CH 2 (OH)(SO 3 Na) Bài 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH 3 -COONa A B D E F G H I. Các chất E, G và I có thể là: a. CH 3 COONH 4 , CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 COONa b. HCOONH 4 , HCOOCH=CH 2 và HCOONa c. C 2 H 5 COONH 4 , C 2 H 5 COOCH=CH 2 và C 2 H 5 COONa d. Câu a, b đều đúng Bài 10: X, Y là các hợp chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với AgNO 3 trong NH 3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag. Còn khi đốt cháy X, Y thì tỉ lệ số mol O 2 tham gia đốt cháy , CO 2 và H 2 O tạo thành nh sau: - Đối với X: 2 O n : 2 CO n : OH n 2 = 1 : 1 : 1 - Đối với Y: 2 O n : 2 CO n : OH n 2 = 1,5 : 2 :1 Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X, Y là: a. CH 3 CHO và HCHO b. HCHO và C 2 H 5 CHO c. HCOOH và HCHO d. HCHO và H-C-CHO O Bài 11: Cho các phản ứng: (A) + dd NaOH (B) +(C) (B) + NaOH rắn (D) + (E) (D) (F) + H 2 (F) + H 2 O (C) (C) + NaHSO 3 (G) Từ (F) điều chế (A). Các chất (A) và (C) có thể là: a. HCOOCH=CH 2 và HCHO b. CH 3 COOCH=CH 2 và HCHO c. CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 CHO d. Câu b đúng Bài 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A B D F G (axit acrylic) Các c và CHhất A và D có thể là a. C 3 H 8 và CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH b. C 2 H 6 và CH 2 =CH-CHO c. C 3 H 6 và CH 2 =CH-CHO d. C 3 H 6 và CH 2 =CH-CH 2 OH Bài 13: Bổ túc và cân bằng (A) +(B) (C) +(D) (A) + Ca(OH) 2 (E) +(F) (F) +(B) (D) +(G) +(H) (A) axeton + (F) (C) + NaOH d (E) + Na 2 CO 3 (E) +(I) (J) +(H) (J) + ? (K) + (H) + Ag + (L) Các chất A, E và J có thể là: a. CH 3 COOH; CH 4 và CH 3 CHO b. (CH 3 COO) 2 Ca; CH 4 và HCHO c. CH 3 COOH; CH 4 và HCHO d. Kết quả khác t 0 t 0 1500 0C Xúc tác t 0 t 0 Bài 14: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết 5,8 g X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo ra 43,2g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng đủ với 4,6g Na. Công thức cấu tạo của X là: a. HCOOH b. CH 3 COOH c. H-CO -CHO d. CH 2 =CH-CHO Bài 15: Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X ( C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO 3 2M trong NH 4 OH thu đợc 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo của X. a. CH 3 -CH 2 -CHO b. CH 2 =CH-CH 2 -CHO c. HC C-CH 2 -CHO d. HC C-CHO Bài 16: Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức tham gia phản ứng tráng bạc. Khi 0,01 mol Y tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (hoặc Ag 2 O trong NH 3 ) thì thu đợc 4,32g Ag. Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21% oxi về khối lợng. Công thức cấu tạo của Y là: a. HCHO b. CH 3 CHO c. H-CO-CO -H d. H-CO-(CH 2 )-CHO Bài 17: Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit có khối lợng phân tử (phân tử khối) bằng nhau và nhỏ hơn 68 đvC phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 (d) trong NH 3 cho 38,88 gam Ag (hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 anđehit là: a. CH 3 CHO và HCHO b. C 2 H 5 CHO và C 2 H 3 CHO c. H-C-CHO và C 2 H 5 CHO d. Câu c đúng O Bài 18: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H 2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu đợc sản phẩm Y. Cho toàn bộ lợng Y trên tác dụng với Na d thu đợc 2,24 lít khí H 2 (đo ở đktc). Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu đợc 43,2 gam Ag kim loại. Xác định công thức cấu tạo của X, Y. a. CH 3 CHOvà C 2 H 5 OH b. HCHO và CH 3 OH c. C 2 H 2 (CHO) 2 và CH 2 -(CH 2 ) 2 -CH 2 d. kết quả khác OH OH Bài 19: Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lợng. Khi đỗt cháy X đều thu đợc số mol nớc bằng số mol mỗi chất đã cháy, biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2,0 mol Ag 2 O trong dung dịch amoniac. Xác định công thức cấu tạo của X. a. HCOOH b. CH 3 CHO c. HC C-CHO d. H-CO-C C-CHO Bài 20: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 d trong NH 3 , thu đợc 7,2 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X a. CH 3 CHO b. C 2 H 5 CHO c. HCHO d. C 3 H 7 CHO Bài 21: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: a. CH 3 CHO b. CH 2 -CH-CHO c. HCHO d. C 2 H 5 CHO Bài 22: Cho ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z. Biết X chứa ba nguyên tố C, H, Cl trong đó Clo chiếm 71,72% theo khối lợng, Y chứa ba nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 55,17% theo khối lợng. Công thức cấu tạo của X, Y, Z? a. CH 3 Cl; HCHO và CH3OH b. C 2 HCl; CH 3 CHO; C 2 H 5 OH c. C 2 H 4 Cl 2 ; (CHO) 2 ; C 2 H 4 (OH) 2 d. Kết quả khác Bài 23: X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi thu đợc CO 2 và hơi nớc với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Xác định các công thức cấu tạo có thể có của X. a. CH 3 -CH 2 -CHO b. CH 2 =CH-CH 2 -OH c. CH 3 -C-CH 3 d. CH 2 =CH-O-CH 3 và cả a, b, c đều đúng Bài 24: Một hỗn hợp gồm 2 anđehit A, B. Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp bằng dung dịch AgNO 3 (d) trong NH 4 OH đợc 2 axit tơng ứng. Trung hoà hết lợng axit bằng dung dịch NaOH, sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút d đợc 3,36 lít hỗn hợp khí, cho hỗn hợp khí vào 300ml dung dịch KMnO 4 1M trong H 2 SO 4 thấy hỗn hợp giảm đi 1/3, đồng thời màu tím bị phai. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn B một nguyên tử cacbon. Cho biết công thức cấu tạo của A và B? a. HCHO và CH 3 CHO b. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO c. CH 2 =CH-CHO và CH 3 CHO d. kết quả khác Bài 25: CHo 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Lợng Ag sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc thu đợc 2,8 lít khí ở nhiệt độ 136,5 0 C, áp suất 1,2 atm. Công thức phân tử của ankanal là: a. HCHO b. C 2 H 5 CHO c. C 4 H 9 CHO d. C 3 H 7 CHO Bài 26: Cho 4,2 gam một anđehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO 3 d trong NH 3 thu đợc hỗn hợp muối B. Nếu cho lợng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc tạo ra 3,792 lít khí (ở 27 0 C và áp suất 740 mmHg). Tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4. Mặt khác, khi cho 4,2 gam A tác dụng 0,5 mol H 2 (Ni,t 0 ) thu đợc chất C với hiệu suất 100%. Cho C tan trong nớc đợc dung dịch D. Cho 1/10 dung dịch D tác dụng với natri cho 10,04 lít khí H 2 (ở đktc) Công thức phẩn tử của A là: a. C 2 H 5 CHO b. CH 3 CHO c. C 2 H 3 CHO d. H-CO-CHO Bài 27: Một chất hữu cơ Y chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cho 6,72 lít CO 2 (đktc). Mặt khác để hiđro hoá hoàn toàn 0,05 mol Y ngời ta dùng đúng 1,12 lít khí H 2 (0 0 C, 2 atm) và đợc rợu đơn no Z. Xác định công thức phân tử X, Y. Biết rằng X tác dụng đợc với AgNO 3 /NH 4 OH cho Ag. Cho biết công thức cấu tạo đúng của Y? a. CHCHO b. C 2 H 5 CHO c. CH 2 =CH-CHO d. Kết quả khác Bài 28: Đốt cháy 0,059 gam hợp chất hữu cơ X, thu đợc 0,140 gam khí CO 2 và 0,072 gam H 2 O. Tỉ khối hơi của X đối với oxi là 2,31. a) Lập công thức phân tử của chất X. a. C 3 H 6 O b. C 2 H 6 O c. C 4 H 10 O d. C 5 H 12 O b) Lấy 7,4 gam chất X đem oxi hoá, toàn thể chất X biến thành 2 chất Y và Z. Chất Y cho phản ứng tráng bạc với oxit bạc trong amoniac. Chất Z bị trung hoà bởi 100ml dung dịch NaOH chứa 4 gam NaOH trong 1 lít. Công thức cấu tạo thu gọn có thể có của Y và Z là: a. CH 3 CHO và CH 3 COOH b. HCHO và HCOOH c. C 3 H 7 CHO và C 3 H 7 COOH d. Kết quả khác Bi tp andehit : Cõu 1 : Hn hp A gm hai andehit X , Y l ng ng k tip tỏc dng ht vi H 2 d (Ni , t o ) thu c hn hp B gm 2 ancol n ch . t chỏy hon ton B thu c 22 gam CO 2 v 12,6 gam H 2 O . Cụng thc phõn t ca 2 andehit l S : CH 3 CHO , C 3 H 7 CHO Cõu 2 : kh hon ton 0,1 mol hn hp hai andehit n chc cn 2,8 lớt khớ H2 ktc . ễxi húa ht 0,1 mol hn hp hai andehit ny bng dung dch AgNO3 d trong NH3 thu c 37,8 gam Ag , Hai andehit trong hn hp l . A.CH 2 O , C 2 H 3 CHO B.CH 2 O , CH 3 CHO C.CH 3 CHO , C 2 H 3 CHO D.CH 3 CHO , CH 2 =C(CH 3 )-CHO Cõu 3 : Trỏng bc hon ton 4,4 gam mt andehit X no n chc mch h , ton b lng Ag thu c em hũa tan ht vo dung dch HNO 3 c núng , sau phn ng khi lng dung dch thay i 12,4 gam gi s nc bay hi ht khụng ỏng k . Cụng thc phõn t ca X l . S : CH 3 CHO Cõu 4 : Khi cho 0,35 gam cht X cú cụng thc phõn t C 4 H 6 O tỏc dng vi H 2 d Ni,t o thu c 0,296 gam ancol isobutyric . Hiu sut ca phn ng l S : 80% Cõu 5 : Cho 4,2 gam andehit CH 2 =CH-CHO tỏc dng vi 0,5 Ni , t o thu c cht X , phn ng xy ra hon ton . Cho lng cht X tan vo nc thu c dung dch Y . Cho 1/10 dung dch Y tỏc dng ht Na nhn c 12,04 lớt H 2 ddktc . Nng % ca cht X trong dung dch Y l . S : 2,29% Cõu 6 : ễxi húa nh 3,2 ancol CH 3 OH thu c hn hp sn phm gm Andehit , axit , ancol d v H 2 O , trong ú n andehit = 3.n axit . Cho ton b sn phm phn ng vi lng d AgNO 3 trong NH 3 thu c 15,12 gam Ag . Tớnh hiu sut phn ng oxi húa ? S : 40% Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit no đơn chức mạch hở thu được 0,2 mol CO 2 . Mặt khác hidro hóa hoàn toàn m (g) X cần 0,1 mol H 2 (Ni/t o ) sau phản ứng thu được hỗn hơp 2 ancol no đơn chức . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thì số mol H 2 O thu được là bao nhiêu ? ĐS : 0,3 mol Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp andehit fomic , axit axetic , axit lactic , metyl fomiat và glucozo . Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính m ĐS : 12 gam Câu 9 : X là hợp chất chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol gồm H 2 O và CO 2 . Tìm X A.HCOOH B.HCOOCH 3 C.HO-COOH D.OHC-CH 2 -CHO ĐS : C Câu 10 : Cho 13,6 gam andehit A mạch hở phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO 3 2M trong NH 3 dư thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối của A so với Oxi bằng 2,125 . Công thức cấu tạo của A là gì ĐS : CH≡C-CH 2 CHO Câu 11 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit no đơn chức . Lấy 0,25 mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 86,4 gam kết tủa Ag và khối lượng dung dịch sau khi phản ứng giảm 77,5 gam . Hai andehit trong X là gì : ĐS : HCHO , CH 3 CHO . Câu 12 : Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và andehit Y mạch hở tác dụng với lượng dư AgNO 3 /NH 3 thu được 25,92 gam Ag . Đốt cháy hoàn toàn X nhận được 1,568 lít CO 2 đktc . Công thức cấu tạo của Y là ĐS : (CHO) 2 Câu 13 : Andehit X không no , đơn chức mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol X cần dùng hết 2,8 lít khí O 2 đktc . Mặt khác X cộng hợp H 2 cần V H2 = 2 . Vx phản ứng , các thể tích khí đo ở đktc . Tìm công thức của X A.C 4 H 6 O B.C 3 H 4 O C.C 4 H 4 O D.C 5 H 8 O Câu 14 : Một hỗn hợp X gồm 2 andehit kế tiếp nhau khi bị hidro hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 gam . Đốt cháy hết X thu được 30,08 gam CO 2 . Hỗn hợp X gồm : A.9 gam HCHO và 4,4 gam CH 3 CHO B.18 gam HCHO và 8,8 gam CH 3 CHO C.8,8 gam CH 3 CHO và 5,8 gam C 2 H 5 CHO D.9 gam HCHO và CH 3 CHO Câu 15 : Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2 độ C và 0,7 atm . Mặt khác 5,8 gam X phản ứng với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 43,2 gam Ag . Công thức phân tử của X là : A.C 2 H 2 O B.C 2 H 4 O 2 C.C 2 H 2 O 2 D.C 2 H 4 O