CHƯƠNG 7 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỤM ĐỒ GÁ ĐỂ M ÀI DAO XỌC RĂNG TRÊN MÁY MÀI HSS-30 3.1 THIẾT KẾ DAO XỌC RĂNG MÔĐUN m=3 Dao xọc yêu cầu thiết kế là loại dao răng thẳng, cỡ trung bình và kích thước không lớn lắm. Có môđun m = 3, số răng z = 26, góc áp lực = 14 0 30’. 3.2 TÍNH TOÁN THỰC TẾ DAO XỌC m=3 3.2.1 Góc trước trên đỉnh răng đ Góc đ được đo trên mặt phẳng hướng kính đi qua trục dao trong mọi trường hợp góc đ không đổi, góc đ có ảnh hưởng đến góc prôfin u . Ch ọn theo tiêu chẩn đ = 5 0 3.2.2 Góc sau ở đỉnh răng đ Góc sau đ quyết định mức độ thay đổi khoảng dịch chỉnh thanh răng theo chiều cao dao xọc, nó cũng ảnh hưởng tới trị số góc sau ở mặt bên. Góc sau đ không đổi trong trạng thái chuyển động. Chọn theo tiêu chuẩn đ = 6 0 . 3.2.3 Góc sau ở mặt bên b Góc sau ở mặt bên b được xác định trong tiết diện pháp tuyến của prôfin răng tại điểm khảo sát, đó là góc sau nhỏ nhất phía bên răng dao, xác định độ m òn mặt sau. Góc sau ở mặt bên b được tính theo công thức tg b = tg đ .sin u . Trong đó góc prôfin u của răng dao xọc được tính theo công thức u ® ® tg tg 1 tg .tg là góc prôfin của bánh răng được cắt = 14 0 30’ 00 0 5.61 )'3014( tgtg tg tg u 0875,0.1051,01 2586,0 = 0,261 tg u = 0,261 = tg(14 0 37 ’ 10 ’’ ) u = 14 0 37’40’’ Thay giá tr ị u thay giá trị vào biểu thức tính tg b . Ta tính được: tg b = tg đ . sin u = 0,1051 . 0,261 = 0,0274 => b = 1 0 34 ’ 10’’ 3.2.4 Đường kính vòng tròn cơ sở d o = m.z. cosα b = 3.26.cos(14 0 37 ’ 10 ’’ ) = 3 . 26 . 0,968= 75,504 mm 3.2.5 Đường kính vòng chia d u = m.z = 3. 26 = 78 mm 3.2.6 Khoảng cách khởi thuỷ a Theo công thức: u ® .m a tg Như ta đã thấy, muốn xác định a phải xác định u (hệ số đỉnh dao cho phép); nếu a nhỏ thì số lần mài lại sẽ ít, tuổi thọ dao giảm. Nếu a lớn quá thì chiều dày đỉnh răng dao ở tiết diện mặt trước S eu sẽ nhỏ và do đó chóng mòn dao khi làm việc. Vì vậy việc lựa chọn u phải đảm bảo đủ chiều dày S eu cho phép. Giá tr ị chiều dày lưỡi cắt trên đỉnh dao xọc S eu . 86,0 03752,03.25938,0 03752,0.25938,0 eu eu eu S S mS Hệ số chiều dày răng phụ thuộc vào môđun eu u S 0,86 0,287 m 3 Đồ thị (hình 459) để tìm (sách Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp - NXB Khoa Học và Kỹ Thuật 2005) Với u = 0,282; z = 26 ta được = 0,47 Kho ảng cách khởi thuỷ a được tính theo công thức 1051,0 3.47,0. đ tg m a => a = 13,416 mm 3.2.7 Xác định kích thước dao xọc theo mặt trước a. Chiều dày răng theo cung vòng chia Được tính theo công thức: u u ® m S S 2.a.tg .tg 2 Theo bảng 51 (sách Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp - NXB- KHKT 2005) tra b ảng ta được lượng tăng chiều dày răng dụng cụ: S u = 0,161 '3014.6.416,13.2161,0 2 3.14,3 00 tgtgS u => S u = 5,6 mm b. Chiều cao đầu răng được tính theo công thức h u ’ = m (f' + c') + a.tg đ Trong đó: f’ - Hệ số chiều cao đầu răng c ’ - Hệ số khe hở hướng kính Theo giáo trình Thiết Kế Dụng Cụ Công Nghiệp-NXB KHKT 2005 ta có hai giá tr ị f’ + c’=1,25 và f’ + c’=1,3. Nhưng nếu chiều dài đường cong chuyển tiếp quá lớn có thể làm giảm chất lượng ăn khớp của bánh răng, thì tốt nhất nên dùng dao xọc với f’ + c’=1,3. => h u ’ = 3 . 1,3 + 13,416 . 0,1051 = 5,31 mm c. Đường kính vòng tròn trên đỉnh răng D eu = m. z + 2.m (f' + c') + a.tg đ = 3. 26 + 2. 3 . 1,3 + 13,416.tg6 0 => D eu = 87,21 mm d. Đường kính đường tròn chân răng D iu = m. z - 2. m(f' + c') + a. tg đ = 3 . 26 - 2. 3. 1,3 + 13,416.tg6 0 => D iu = 71,61 mm Ta có hình ảnh dao xọc thiết kế như sau: 44,45 20 tiet dien khoi xuat 5 ° 6 ° 87,21 71,61 78 5,31 5,6 13,416 Hình 3.1: Dao xọc thiết kế . CHƯƠNG 7 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỤM ĐỒ GÁ ĐỂ M ÀI DAO XỌC RĂNG TRÊN MÁY MÀI HSS-30 3.1 THIẾT KẾ DAO XỌC RĂNG MÔĐUN m=3 Dao xọc yêu cầu thiết kế là loại dao răng thẳng, cỡ trung. lưỡi cắt trên đỉnh dao xọc S eu . 86,0 0 375 2,03.25938,0 0 375 2,0.25938,0 eu eu eu S S mS Hệ số chiều dày răng phụ thuộc vào môđun eu u S 0,86 0,2 87 m 3 Đồ thị (hình 459) để tìm. môđun m = 3, số răng z = 26, góc áp lực = 14 0 30’. 3.2 TÍNH TOÁN THỰC TẾ DAO XỌC m=3 3.2.1 Góc trước trên đỉnh răng đ Góc đ được đo trên mặt phẳng hướng kính đi qua trục dao trong mọi