Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 14 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
14
Dung lượng
138 KB
Nội dung
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU LUẬT TMDT Theo WTO: việc sản xuất, phân phối, marketting, bán chuyển giao hàng hóa, dịch vụ phương tiện điện tử Theo EU: việc thực hoạt động kinh doanh qua phương tiện điện tử dựa việc xử lý truyền số liệu điện tử dạng chữ, âm hình ảnh Luật mẫu UNCITRAL TMĐT: việc sử dụng thông tin dạng thông điệp liệu khuôn khổ hoạt động TM Tổ chức hợp tác phát triển KT: toàn giao dịch TM dựa truyền liệu qua mạng internet Theo PLVN - TMĐT gì? PL VN không đưa định nghĩa TMĐT Điều - Luật giao dịch điện tử 2005 định nghĩa giao dịch điện tử: giao dịch thực phương tiện điện tử Phương tiện điện tử: phương tiện hoạt động dựa công nghệ điện, điện tử, kỹ thuật số, từ tính, truyền dẫn khơng dây, quang học, điện từ công nghệ tương tự (Điều Luật giao dịch điện tử) Phân loại TMĐT Giao dịch bn bán hàng hóa vật chất dịch vụ thơng thường Giao dịch trao đổi thơng tin, hàng hóa, dịch vụ số hóa Lợi ích TMĐT Đối với doanh nghiệp Tiết kiệm thời gian chi phí Tăng khả tìm kiếm khách hàng Giúp DN vừa nhỏ khắc phục điểm lợi cạnh tranh Đối với người tiêu dùng Tiện lợi Nhiều lựa chọn Giá rẻ Đối với xã hội Tạo phong cách kinh doanh Giúp khu vực phát triển nhanh chóng mở rộng trao đổi TM Tạo động lực cải cách hành cho quan Nhà nước Thách thức ứng dụng TMĐT Khung pháp luật điều chỉnh Hạ tầng kỹ thuật Con người Các loại hình TMĐT B2B,B2C,B2G,C2C,C2G Nguồn luật điều chỉnh hoạt động TMĐT Điều ước quốc tế mà VN ký kết tham gia: Luật mẫu TMĐT UNCITRAL 1996 Hiệp định TRIPS quyền sở hữu trí tuệ VBQPPL VN: Bộ luật dân 2005 Luật Thương mại 2005 Luật giao dịch điện tử 2005 Luật công nghệ thông tin 2006 NĐ57/2006/NĐ-CP thương mại điện tử NĐ 26/2007/NĐ-CP chữ ký số Một số văn luật khác Án lệ TMĐT Quản lý nhà nước TMĐT Nguyên tắc chung tiến hành hoạt động TMĐT Nội dung quản lý nhà nước hoạt động TMĐT Các hành vi bị cấm hoạt động TMĐT Nguyên tắc tiến hành hoạt động TMĐT (ĐIều Luật giao dịch điện tử) Tự nguyện lựa chọn sử dụng phương tiện điện tử để thực giao dịch Tự thỏa thuận việc lựa chọn loại công nghệ để thực giao dịch Không loại công nghệ xem giao dịch điện tử Đảm bảo bình đẳng an toàn giao dịch điện tử Bảo quyền lợi ích hợp pháp quan, tổ chức, cá nhân, lợi ích nhà nước lợi ích cơng cộng Nội dung quản lý nhà nước hoạt động TMĐT (Điều Luật GD ĐT) Ban hành, tổ chức thực chiến lược, quy hoạch, kế hoạch sách phát triển, ứng dụng giao dịch điện tử lĩnh vực KT-XH-AN-QP Ban hành, tuyên truyền tổ chức thực VB QPPL giao dịch điện tử Ban hành, công nhận tiêu chuẩn giao dịch điện tử Quản lý tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan đến giao dịch điện tử Quản lý phát triển hạ tầng công nghệ cho hoạt động giao dịch điện tử Tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, chuyên gia lĩnh vực giao dịch điện tử Thanh tra,kiểm tra việc thực PL giao dịch điện tử Quản lý thực hoạt động hợp tác quốc tề giao dịch điện tử Các hành vi bị nghiêm cấm giao dịch điện tử (Điều Luật GD ĐT) Cản trở việc lựa chọn sử dụng giao dịch điện tử Cản trở ngăn chặn trái phép q trình truyền, gửi, nhận thơng điệp liệu Thay đổi, xóa, hủy, giả mạo, chép, tiết lộ, hiển thị, di chuyển trái phép phần toàn thông điệp liệu Tạo phát tán chương trình phần mềm làm rối loạn, thay đổi, phá hoại hệ thống điều hành có hành vi khác nhằm phá hoại hạ tầng công nghệ giao dịch điện tử Tạo thông điệp liệu nhằm thực hành vi trái pháp luật Gian lận, giả mạo, chiếm đoạt sử dụng trái phép chữ ký điện tử người khác CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VĂN BẢN PHÁP LUẬT: Bộ luật dân 2005: Đ121-138, 145-146, 326-373 388-427 Luật Thương mại: Đ1-23,292-316 Luật giao dịch điện tử 2005 NĐ57/2006/NĐ-CP giao dịch điện tử NĐ26/2007/NĐ-CP chữ ký số chứng thực chữ ký số Quyết định 25/2006/QĐ_BTM việc ban hành Quy chế sử dụng chữ ký số Thông tư 09/2008/TT-BCT hướng dẫn NĐ57 HĐTM websitee TMĐT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI Nội dung Khái niệm hợp đồng thương mại Điều kiện hợp đồng thương mại có hiệu lực Ký kết hợp đồng thương mại Thực hợp đồng thương mại Các biện pháp bảo đảm thực HĐTM Chế tài thương mại Hợp đồng thương mại gì? Đ338 BLDS 2005: thoả thuận thống ý chí bên xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền nghĩa vụ pháp lý HĐTM: thoả thuận thống ý chí bên xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền nghĩa vụ pháp lý thực hoạt động thương mại Đặc điểm hợp đồng thương mại Đối tượng hợp đồng: phép lưu thông Chủ thể: Thương nhân thực Thương nhân với người có liên quan (bên có liên quan lựa chọn áp dụng Luật thương mại) Mục đích hợp đồng: mục tiêu lợi nhuận (chỉ cần bên có mục tiêu lợi nhuận) Các loại hợp đồng thương mại HĐTM nước: HĐ mua bán hàng hóa Hợp đồng cung ứng dịch vụ Hợp đồng môi giới Hợp đồng nhượng quyền Hợp đồng đại lý Hợp đồng ủy thác… HĐTM quốc tế (HĐ ngoại thương: HĐTM có yếu tố nước ngồi) Điều kiện có hiệu lực HĐ Chủ thể hợp đồng phải có lực trách nhiệm pháp lý Tổ chức: tồn hợp pháp Cá nhân: có NLPL&NLHV Đại diện ký kết hợp đồng phải thẩm quyền Đại diện theo PL Đại diện theo ủy quyền Đảm bảo nguyên tắc hợp đồng: Tự do, tự nguyện Trung thực, thẳng Đối tượng hợp đồng: phép lưu thông Nội dung hợp đồng: phù hợp PL & ko trái đạo đức Hình thức hợp đồng Ký kết hợp đồng Trực tiếp Gián tiếp Đề nghị giao kết hợp đồng (chào hàng_ offer) đề nghị ký kết hợp đồng thể rõ ý định giao kết hợp đồng chịu ràng buộc đề nghị bên đề nghị xác định cụ thể (Đ390-BLDS 05) Điều kiện Đề nghị giao kết HĐ Đủ rõ ràng Chứa đựng nội dung HĐ Thể hiển rõ ý định giao kết Phải gửi đích danh đến vài người ? Phân biệt ĐNGKHĐ (offer) với lời đề nghị thương lượng (invitation to treat)? Thời hạn ĐNGKHĐ Người ĐNGKHĐ bị ràng buộc với ĐNGKHĐ thời hạn trả lời Nếu người đề nghị thông báo chấp nhận vô điều kiện thời gian hợp đồng thiết lập ĐNGKHĐ hiệu lực (Đ394 BLDS05 ) Người đề nghị nhận thông báo việc từ chối đề nghị Hết hạn trả lời chấp nhận Khi thông báo việc thay đổi rút lại, huỷ bỏ ĐNGKHĐ có hiệu lực Theo thoả thuận bên đề nghị bên nhận đề nghị thời hạn chờ bên đề nghị trả lời Chấp nhận ĐKGKHĐ (acceptance) Là việc người nhận ĐNGKHĐ có lời tuyên bố hay hành vi khác biểu lộ đồng ý với toàn nội dung ĐNGKHĐ (Đ396 BLDS2005) Chấp nhận ĐNGKHĐ (acceptance) Người đề nghị nhận ĐNGKHĐ im lặng không hành động thời hạn đề nghị có chấp nhận ĐNGKHĐ? Thời điểm giao kết hợp đồng (Đ404 BLDS) Hợp đồng giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận trả lời chấp nhận giao kết Hợp đồng xem giao kết hết thời hạn trả lời mà bên nhận đề nghị im lặng, có thỏa thuận im lặng trả lời chấp nhận giao kết Thời điểm giao kết hợp đồng lời nói thời điểm bên thỏa thuận nội dung hợp đồng Thời điểm giao kết hợp đồng văn thời điểm bên sau ký vào văn Hiệu lực hợp đồng Hợp đồng giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác pháp luật có quy định khác (Đ405 BLDS) Ðịa điểm giao kết hợp đồng Do bên thỏa thuận; Nếu khơng có thỏa thuận địa điểm giao kết hợp đồng dân nơi cư trú cá nhân trụ sở pháp nhân đưa đề nghị giao kết hợp đồng (Đ403BLDS) Tùy theo loại hợp đồng, bên thỏa thuận nội dung sau đây: Ðối tượng hợp đồng tài sản phải giao, công việc phải làm không làm; Số lượng, chất lượng; Giá, phương thức toán; Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hợp đồng; Quyền, nghĩa vụ bên; Trách nhiệm vi phạm hợp đồng; Phạt vi phạm hợp đồng; Các nội dung khác Hợp đồng dân theo mẫu Là hợp đồng gồm điều khoản bên đưa theo mẫu để bên trả lời thời gian hợp lý; bên đề nghị trả lời chấp nhận coi chấp nhận toàn nội dung hợp đồng theo mẫu mà bên đề nghị đưa Trong trường hợp hợp đồng theo mẫu có điều khoản khơng rõ ràng bên đưa hợp đồng theo mẫu phải chịu bất lợi giải thích điều khoản Trong trường hợp hợp đồng theo mẫu có điều khoản miễn trách nhiệm bên đưa hợp đồng theo mẫu, tăng trách nhiệm loại bỏ quyền lợi đáng bên điều khoản khơng có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác (Đ407BLDS) Phụ lục hợp đồng (Đ408) Kèm theo hợp đồng có phụ lục để quy định chi tiết số điều khoản hợp đồng Phụ lục hợp đồng có hiệu lực hợp đồng Nội dung phụ lục hợp đồng không trái với nội dung hợp đồng Trong trường hợp phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung điều khoản hợp đồng điều khoản khơng có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác Trong trường hợp bên chấp nhận phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với điều khoản hợp đồng coi điều khoản hợp đồng sửa đổi Giải thích hợp đồng (Đ409) Khi hợp đồng có điều khoản khơng rõ ràng khơng dựa vào ngơn từ hợp đồng mà cịn phải vào ý chí chung bên để giải thích điều khoản Khi điều khoản hợp đồng hiểu theo nhiều nghĩa phải chọn nghĩa làm cho điều khoản thực có lợi cho bên Khi hợp đồng có ngơn từ hiểu theo nhiều nghĩa khác phải giải thích theo nghĩa phù hợp với tính chất hợp đồng Nguyên tắc thực hợp đồng Thực hợp đồng, đối tượng, chất lượng, số lượng, chủng loại, thời hạn, phương thức thoả thuận khác Trung thực, theo tinh thần hợp tác có lợi cho bên, đảm bảo tin cậy lẫn Khơng xâm phạm đến lợi ích Nhà nước, lợi ích cơng cộng, quyền lợi ích hợp pháp người khác Các biện pháp bảo đảm thực HĐ Cầm cố Thế chấp Đặt cọc Ký cược Ký quỹ Bảo lãnh Tín chấp Sửa đổi hợp đồng (Đ423BLDS) Các bên thỏa thuận sửa đổi hợp đồng giải hậu việc sửa đổi, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác Trong trường hợp hợp đồng lập thành văn bản, công chứng, chứng thực, đăng ký cho phép việc sửa đổi hợp đồng phải tuân theo hình thức Chấm dứt hợp đồng (Đ424BLDS) Hợp đồng chấm dứt trường hợp sau đây: Hợp đồng hoàn thành; Theo thỏa thuận bên; Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân chủ thể khác chấm dứt mà hợp đồng phải cá nhân, pháp nhân chủ thể thực hiện; Hợp đồng bị huỷ bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện; Hợp đồng thực đối tượng hợp đồng khơng cịn bên thỏa thuận thay đối tượng khác bồi thường thiệt hại; Các trường hợp khác pháp luật quy định CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI Được áp dụng sở hành vi vi phạm hợp đồng mua bán có hiệu lực pháp luật Nội dung gắn liền với việc thực nghĩa vụ theo hợp đồng trách nhiệm tài sản Do quan, tổ chức có thẩm quyền áp dụng Căn áp dụng trách nhiệm hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế Có hành vi vi phạm hợp đồng Có thiệt hại vật chất thực tế xảy (nếu có) Có MQH nhân hành vi vi phạm hợp đồng thiệt hại thực tế Có lỗi bên vi phạm: áp dụng lỗi suy đoán Các loại chế tài thương mại (Đ292) Buộc thực hợp đồng Bồi thường thiệt hại Phạt hợp đồng Tạm ngừng thực HĐ Đình thực HĐ Huỷ hợp đồng Buộc thực hợp đồng (Đ297) Bên vi phạm phải thực HĐ dùng biện pháp khác để HĐ thực T.H áp dụng: giao thiếu hàng, giao hàng chất lượng, cung ứng dịch vụ khơng Có thể áp dụng kèm theo chế tài BTTH phạt vi phạm Bồi thường thiệt hại (Đ302 LTM) Khi có vi phạm hợp đồng Khi có thiệt hại thực tế xảy ra, gồm: Thiệt hại trực tiếp (direct damages): Thiệt hại gián tiếp (indirect damages but not too remote): khoan lợi trực tiếp lẽ hưởng ko có VPHĐ Có mối quan hệ nhân hành vi VP thiệt hại Note: nghĩa vụ chứng minh tổn thất thuộc bên y/c BTTH (Đ304) Phạt vi phạm (Đ300, 301) Bên vi phạm phải trả khoản tiền cho bên bị VP VPHĐTM Chỉ áp dụng có thoả thuận bên Mức phạt ≤ 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm Tạm ngừng thực hợp đồng (Đ308,309) Một bên tạm thời không thực hiền nghĩa vụ hợp đồng T.H áp dụng: Khi bên có thoả thuận điều kiện để tạm ngừng thực HĐ Một bên VP nghĩa vụ HĐ Hậu pháp lý: Hợp đồng hiệu lực Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu BTTH Đình thực hợp đồng (Đ310,311) việc bên chấm dứt thực nghĩa vụ hợp đồng T.H áp dụng: Khi bên có thoả thuận điều kiện để đình thực HĐ Một bên VP nghĩa vụ HĐ Hậu pháp lý: HĐ chấm dứt hiệu lực từ thời điểm bên nhận thơng báo đình Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu BTTH Huỷ hợp đồng (Đ312-314) việc bãi bỏ hoàn toàn việc thực tất nghĩa vụ HĐ tồn HĐ (huỷ tịan bộ) bãi bỏ thực hiện1 phần nghĩa vụ HĐ (huỷ phần) T.H áp dụng: Khi bên có thoả thuận điều kiện để đình thực HĐ Một bên VP nghĩa vụ HĐ Hậu pháp lý: HĐ ko có hiệu lực từ thời điểm giao kết Bên có lỗi phải BTTH Các trường hợp miễn trách nhiệm hành vi vi phạm (Đ294) Xảy T.H miễn trách nhiệm mà bên thoả thuận Xảy kiện bất khả kháng Hành vi VP bên hoàn toàn lỗi bên Hành vi VP bên thực QĐ quan nhà nước có thẩm quyền mà bên ko thể biết vào thời điểm giao kết HĐ Note: bên VP có nghĩa vụ chứng minh thuộc T.H miễn trách nhiệm HỢP ĐỒNG TMĐT K/N: Là hợp đồng thương mại thiết lập, thực dạng thông điệp liệu Đặc điểm: Tính phi biên giới Tính vơ hình, phi vật chất Tính đại, xác Tính rủi ro cao Có tham giao bên thứ giao dịch Luật điều chỉnh Điều kiện HDTMĐT có hiệu lực Chủ thể: Có lực trách nhiệm pháp lý Người bán: khó xác định danh tính người mua Có thể sử dụng biện pháp kiểm soát người mua: Đưa số hạn chế truy cập Nhờ nhà cung cấp dịch vụ mạng kiển tra thông tin đăng ký, địa điểm truy cập Sử dụng quy trình chứng nhận dựa số PIN, thẻ từ, nhận dạng vân tay, giọng nói Người mua: khó xác định độ tin cậy người bán ĐK có hiệu lực HDTMĐT(tiếp) Đối tượng HĐ: phù hợp PL tất nước nơi bên có quốc tịch Hình thức HĐ: thông điệp liệu Nếu HĐ không qui định hình thức: TĐ DL Nếu HĐ qui định phải văn bản: TĐ DL phải đáp ứng điều kiện (Đ12 Lgd điện tử): Thông tin chứa TĐ DL truy cập Sử dụng để tham chiếu cần thiết Đại diện ký kết hợp đồng phải thẩm quyền: xác định thông qua chữ ký điện tử người ký HĐ Thông điệp liệu Là thông tin tạo ra, gửi đi, nhận lưu trữ phương tiện điện tử Giá trị pháp lý thông điệp liệu Thông tin TĐDL khơng bị phủ nhận thơng tin thể dạng TĐDL TĐDL có giá trị văn bản: thông tin chứa trogn TĐDL truy cập sử dụng để tham chiếu cần thiết TĐDL có giá trị gốc: đáp ứng đk Nội dung TĐDL bảo đảm toàn vẹn kể từ khởi tạo lần dạng TĐDL hoàn chỉnh Nội dung TDDL truy cập sử dụng để tham chiếu cần thiết TĐDL có giá trị làm chứng cứ: vào độ tin cậy cách thức khởi tạo, lưu trũ truyền gửi; cách bảo đảm trì tính tồn vẹn, cách thức xác định người khởi tạo yếu tố phù hợp khác Lưu trữ thông điệp liệu T.H PL yêu cầu chứng từ, hồ sơ thông tin phải lưu trữ lưu trử TĐDL phải đáp ứng yêu cầu sau: Nội dung TĐDL truy cập sử dụng để tham chiếu cần thiết Nội dung TĐDL lưu khn dạng mà khởi tạo, gửi, nhận khuôn dạng cho phép thể xác nội dung liệu TĐDL lưu trữ theo cách thức định cho phép xácc định nguồn gốc khởi tạo, nơi đến, ngày gửi nhận TĐDL Lưu trữ chứng từ kế toán điện tử: phải đồng thời với lưu trữ in giấy (Luật kế toán 2003) Chữ ký điện tử Là chữ ký tạo lập dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm hình thức khác gắn liện kết hợp cách logic với TĐDL có khả xác nhận người ký TĐDL chấp thuận người với nội dung thơng điệp liệu Nguyên tắc sử dụng chữ ký điện tử: bên có quyền thỏa thuận Sử dụng ko sử dụng chữ ký điện tử để ký TĐDL Sử dụng ko sử dụng chữ ký điện tử có chứng thực Lựa chọn tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử trường hợp thỏa thuận sử dụng chữ ký điện tử có chứng thực Điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký điện tử Chữ ký điện tử xem an toàn nếu: Được kiểm chứng quy trình kiểm tra an toàn bên thỏa thuận Đáp ứng điều kiện: Dữ liệu tạo chữ ký điện tử thuộc kiểm soát người ký thời điểm ký Dữ liệu tạo chữ ký điện tử gắn với người ký bối cảnh liệu sử dụng Mọi thay đổi chữ ký điện tử sau thời điểm ký bị phát Mọi thay đổi nội dung TĐDL sau thời điểm ký bị phát Giá trị pháp lý chữ ký điện tử Được coi chữ ký bên, nếu: Đã sử dụng phương pháp để xác nhận bên ký chấp thuận bên thơng tin TĐDL ký Phương pháp nói đủ tin cậy cho mục đích tạo trao đổi TĐDL xét bối cảnh thỏa thuận có liên quan T.H PL qui định phải VB, có dấu: TĐDL ký chữ ký điện tử xem đáp ứng yêu cầu Các loại chữ ký điện tử Chữ ký điện tử tự tạo: chữ, hình ảnh VD: thơng tin cá nhân tự tạo hộp thư gửi kèm email Chữ ký mẫu người gửi tiền, mở thẻ tiết kiệm ngân hàng chụp ảnh lại lưu vào hệ thống để xác minh khách hàng đến giao dịch ngân hàng Mã hóa TĐDL: sử dụng thuật tốn để mã hóa TĐDL, theo bên có thẩm quyền sử dụng mã hóa truy cập vào văn Chữ ký số: dạng chữ ký điện tử tạo biến đổi TĐDL sử dụng hệ thống mật mã bất đối xứng theo người nhận có TĐDL ban đầu khóa cơng khai người ký để xác định tính xác Cách thức ký xác nhận CKĐT Chứng thực chữ ký số Là dịch vụ tiến hành tổ chức có thẩm quyền tạo cặp khóa bí mật công khai, qui định thời hạn hiệu lực chữ ký số, đồng thời trì trực tuyến sở liệu chứng thư số Chứng thư số: dạng chứng thực điện tử tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thức chữ ký số cấp Điều kiện bảo đảm an toàn chữ ký số Chữ ký số tạo thời gian chứng thư số có hiệu lực kiểm tra khóa công khai ghi chứng thư số Sử dụng cặp khóa tổ chức quyền cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp Khóa bí mật thuộc kiểm soát người ký thời điểm ký Khóa bí mật nội dung TĐDL gắn với người ký Giao kết HĐTMĐT Là việc sử dụng TĐDL để tiến hành phần toàn giao dịch trình giao kết hợp đồng Nguyên tắc giao kết HĐTMĐT: Theo thỏa thuận bên phải tuân theo qui định PL HĐ PL giao dịch điện tử Các bên có quyền thỏa thuận về: yêu cầu kỹ thuật, chứng thực điều kiện bảo đảm tính tồn vẹn, bí mật liên quan đến HĐTMĐT Đề nghị giao kết HĐTMĐT Các website TMĐT có chức đặt hàng trực tuyến thơgn tin giứo thiệu hành hóa, dịch vụ thông báo ĐN GKHĐ Chứng từ điện tử khách hàng khởi tạo gửi sử dụng chức đặt hàng trực tuyến Đề nghị giao kết hợp đồng Trả lời đề nghị giao kết HĐTMĐT Chấp nhận: phải cung cấp thông tin Danh sách tồn hàng hóa, dịch vụ khách hàng đặt mua; số lượng, giá sản phẩm tổng giá trị hợp đồng Thời hạn giao hàng hóa, dịch vụ Thơng tin liên hệ đẻ khách hàng hỏi trình tự thực HĐ cần thiết Thơng tin 0phải thể hình thức phù hợp để thơng tin lưu trữ, in ấn hệ thống thông tin khách hàng thị sau Đã có HĐ Từ chối: phải nêu rõ lý Khơng có HĐ Chấm dứt đề nghị giao kết HĐTMĐT T.H websit công bố thời hạn trả lời: hết thời hạn kể từ khách hàng gửi ĐN GKHĐ mà khách hàng chưa nhận trả lời ĐN GKHĐ hết hiệu lực T.H website ko công bố rõ thời hạn trả lời: thời gian tiếng kể từ gửi ĐN GKHĐ mà khách hàng chưa nhận trả lời ĐN GKHĐ hết hiệu lực Thời điểm giao kết HĐ TMĐT Là thời điểm bên ĐN nhận chấp nhận ĐN GKHĐ T.H website đặt hàng trực tuyến: khách hàng nhận trả lời website Gửi thông điệp liệu Thời điểm gửi TĐDL: Luật giao dịch điện tử: thời điểm TĐDL nhập vào hệ thống thơng tin nằm ngồi kiểm sốt người khởi tạo Nghị định 57: thời điểm TĐDL rời khỏi hệ thống thơng tin kiểm sốt người khởi tạo T.H không rời khỏi hệ thống thông tin thi thời điểm gửi trùng thời điểm nhận Địa điểm gửi TĐDL: Là trụ sở người khởi tạo (tổ chức) nơi cư trú người khởi tạo (cá nhân) T.H có nhiều trụ sở: trụ sở có mối liên hệ mật thiết với giao dịch Nhận thông điệp liệu Thời điểm nhận: Khi TĐ DL nhập vào hệ thống thơng tin người định truy cập Nếu người nhận không định hệ thống thông tin để nhận: thời điểm TĐDL nhập vào hệ thống thông tin người nhận Địa điểm nhận TĐ DL: trụ sở người nhận (tổ chức) nới cư trú người nhận (cá nhân) Xác nhận nhận TĐDL Trước gửi TĐ DL người khởi tạo có yêu cầu thỏa thuận với gnười nhận việc người nhận phải gửi cho thơng báo xác nhận nhận TĐDL: người nhận phải thực yêu cầu thỏa thuận Nếu người khởi tạo tuyên bố: TĐ DL có giá trị có thơng báo xác nhận TĐ DL xem chưa gửi người khởi tạo nhận xác nhận nhận TĐ DL Nội dung HĐ TMĐT website đặt hàng trực tuyến Thơng tin hàng hóa, dịch vụ: xác định xác đặt tính hàng hóa, dịch vụ Thơng tin điều khỏan giao dịch: Điều kiện hạn chế, giới hạn thời gian, địa lý cung cấp hàng hóa, dịch vụ Chính sách hồn trả: thời hạn, phương thức hịa trả đổi hàng hóa, dịch vụ, cách thức lấy lại tiền, chi phí Thơng tin vận chuyển, giao nhận: Phương thức giao Thời hạn ước tính cho giao hàng có tính đến khỏang cách địa lý phương thức giao Các giới hạn địa lý cho việc giao hàng (nếu có) T.H phát sinh chậm chễ giao hàng: phải thông tin kịp thời cho khách hàng + tạo hội cho khách hàng hủy HĐ muốn Thông tin phương thức tốn: Cơng bố tồn phương thức tóan kèm theo giải thích rõ ràng, xác để khách hàng hiểu lựa chọn phương thức toán phù hợp Nếu áp dụng tốn trực tuyến: Phải có chế khởi tạo, lưu trữ chứng từ điện tử chứa đựng thông tin chi tiết giao dịch Tạo điều kiện cho khách hàng xem, in ấn, lưu trữ chứng từ thời điểm chứng từ khởi tạo Cơ chế rà soát xác nhận nội dung HĐ TMĐT Website phải cho phép khách hàng rà soát, sửa đổi, bổ sung xác nhận nội dung giao dịch trước sử dụng chức đặt hàng trực tuyến CHƯƠNG 3: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VĂN BẢN PHÁP LUẬT Pháp lệnh trọng tài thương mại 2003 Bộ luật tố tụng dân 2005 Tranh chấp TMĐT Là bất đồng xảy trình thực hoạt động thương mại điện tử Chọn luật áp dụng cho hợp đồng Nếu HD TMĐT nước: áp dụng pháp luật Việt Nam Nếu HĐ TMĐT có yếu tố nước ngồi (HĐTMQT): Nếu bên có thỏa thuận chọn luật: theo thỏa thuận bên Nếu bên khơng có thỏa thuận chọn luật: quan tài phán định theo nguyên tắc xung đột pháp luật (chọn pháp luật nước nơi có mối liên hệ gần gũi với hợp đồng) Chọn quan tài phán Do bên thỏa thuận lựa chọn chọn: Tịa án Trọng tài Nếu khơng thỏa thuân: Tòa án giải theo nguyên tắc xung đột pháp luật (tịa án nước nơi có mối liên hệ gần gũi với hợp đồng) Các phương thức giải tranh chấp TMQT Thương lượng Hoà giải Trọng tài Toà án THƯƠNG LƯỢNG Các bên tranh chấp bàn bac, tự dàn xếp, tháo gỡ bất đồng phát sinh để loại bỏ tranh chấp mà khơng cần có trợ giúp hay phán bên thứ ba Đặc điểm thương lượng Thực chế tự giải Quá trình thương lượng ko chịu ràng buộc nguyên tắc pháp lý, qui định mang tính khuôn mẫu Việc thực thi kết thương lượng phụ thuộc hoàn toàn vào tự nguyện bên Hoà giải Là phương thức giải tranh chấp với tham gia bên thứ làm trung gian hoà giải để hỗ trợ, thuyết phục bên tranh chấp tìm kiếm giải pháp nhằm loại trừ tranh chấp phát sinh Đặc điểm Có diện bên thứ ba làm trung gian để trợ giúp bên Bên thứ ba khơng có quyền định hay áp đặt vấn đề nhằm ràng buộc bên tranh chấp Không bị chi phối quy định có tính khn mẫu, bắt buộc pháp luật thủ tục hoà giải thực kết hoà giải phụ thuộc vào tự nguyện bên Trọng tài thương mại Là trình giải tranh chấp bên lựa chọn, bên thứ ba trung lập (trọng tài viên) sau nghe bên trình bày định có tính chất bắt buộc bên tranh chấp Đặc điểm Phải có thoả thuận trọng tài Trọng tài (Hội đồng Trọng tài) sau cân nhắc chứng bên phán có giá trị bắt buộc bên Phán Trọng tài có giá trị chung thẩm Phải tuân theo quy trình, thủ tục định bên lựa chọn Các phán Tồ án cơng nhận cho thi hành thông qua thủ tục tư pháp Một số quan trọng tài quốc tế quan trọng Tồ trọng tài thuộc Phịng TMQT (ICC) Trung tâm quốc tế giải tranh chấp đầu tư (ICSID) Uỷ ban trọng tài thương mại kinh tế Trung Quốc (CIETAC) Trung tập giải tranh chấp kinh tế hiệp hội trọng tài Mỹ (AAA) Trung tâm trọng tài thuộc phịng TM Stockhom (SCC) Tồ trọng tài quốc tế Londo (LCIA) Trung tâm trọng tài khu vực Kualalumpur (KLRCA) Trung tâm trọng tài TMQT thuộc phịng TM cơng nghiệp Liên bang Nga(ICAC) Trung tâm thương lượng trọng tài thuộc tổ chức sở hữu trí tuệ giới (WIPO) Trung tâm trọng tài TMQT khu vực Cairo (CRCICA) Toà tư pháp trọng tài thường trực Ohada Giải tranh chấp Trọng tài theo PLVN Quyết định 204/TTs ngày 24/4/1993 thành lập Trung tâm Trọng tài quốc tế VN NĐ 116/CP ngày 5/9/1994 quy định tổ chức hoạt động Trọng tài kinh tế VN QĐ 114/TTg ngày 16/2/1996 việc mở rộng thẩm quyền Trung tâm trọng tài quốc tế VN Pháp lệnh Trọng tài TM UBTVQH thơng qua ngày 25/2/2003 có hiệu lực từ 1/7/2003 Các Trung tâm trọng tài VN Trung tâm trọng tài thương mại Á Châu Trung tâm trọng tài thương mại TP HCM Trung tâm trọng tài thương mại Cần Thơ Trung tâm trọng tài TMQT VN đặt cạnh phịng thương mại cơng nghiệp VN (VIAC) Nguyên tắc giải tranh chấp trọng tài Giải sở thoả thuận trọng tài Đặc điểm thỏa thuận trọng tài T.H thỏa thuận trọng tài vơ hiệu Đảm bảo quyền lựa chọn hình thức trọng tài Trọng tài thường trực (quy chế) Trọng tài vụ việc (adhoc) Thủ tục tố tụng trọng tài Thoả thuận trọng tài Khởi kiện trọng tài Bản tự bảo vệ Bị đơn Thành lập Hội đồng trọng tài trung tâm trọng tài hội đồng trọng tài bên tự thành lập Chuẩn bị giải tranh chấp Phiên họp giải tranh chấp Quyết định trọng tài vấn đề huỷ định trọng tài Thi hành định trọng tài Giải tranh chấp Toà án Các trường hợp giải Toà án: Các bên thoả thuận lựa chọn Các bên không thoả thuận + ĐƯQT mà bên phải tuân theo quy định Giải tranh chấp Tịa án Văn pháp luật: Bộ luật Tố tụng Dân 2004 Luật Tổ chức Toà án nhân dân ngày 2/4/2002 Tổ chức hệ thống TAND VN TAND tối cao Các TAND cấp tỉnh Các TAND cấp huyện Các TA quân Các TA khác PL qui định Cấp TAND có thẩm quyền giải sơ thẩm TC KD, TM TA cấp huyện có thẩm quyền giải tranh chấp kinh doanh TM Điểm a-i Khoản Điều 29 BLTTDS TA cấp tỉnh có thẩm quyền giải tranh chấp kinh doanh thương mại lại Thẩm quyền xét xử sơ thẩm tranh chấp KD,TM theo lãnh thổ Nơi bị đơn có trụ sở cư trú Vụ án liên quan đến bất động sản: TA nơi có bất động sản Thẩm quyền xét xử TA theo lựa chọn nguyên đơn (Đ36BLTTDS) - Không biết trụ sở nơi cư trú bị đơn, yêu cầu TA nơi có tài sản, trụ sở nơi cư trú cuối bị đơn giải - Vụ án phát sinh từ hoạt động chi nhánh doanh nghiệp, yêu cầu TA nơi doanh nghiệp có trụ sở chi nhánh giải - Vụ án sinh vi phạm hợp đồng, yêu cầu TA nơi thực hợp đồng giải - Vụ án khơng liên quan đến bất động sản, yêu cầu TA nơi có bất động sản, nơi có trụ sở nơi cư trú bị đơn giải - Các bị đơn có trụ sở nơi cư trú khác nhau, yêu cầu TA nơi có trụ sở cư trú bị đơn giải - Vụ án có liên quan đến bất động sản nhiều nơi khác nhau, yêu cầu TA nơi giải Thủ tục giải tranh chấp Toà án Khởi kiện thụ lý Chuẩn bị xét xử Phiên tòa sơ thẩm Thủ tục phúc thẩm Thủ thục xem xét lại án (quyết định có hiệu lực pháp luật): Giám đốc thẩm & Tái thẩm Thi hành định Tòa án ... chữ ký điện tử người khác CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VĂN BẢN PHÁP LUẬT: Bộ luật dân 2005: ? ?12 1 -13 8, 14 5 -14 6, 326-373 388-427 Luật Thương mại: ? ?1- 23,292- 316 Luật giao dịch điện tử 2005... THƯƠNG MẠI Nội dung Khái niệm hợp đồng thương mại Điều kiện hợp đồng thương mại có hiệu lực Ký kết hợp đồng thương mại Thực hợp đồng thương mại Các biện pháp bảo đảm thực HĐTM Chế tài thương mại. .. tuyến CHƯƠNG 3: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VĂN BẢN PHÁP LUẬT Pháp lệnh trọng tài thương mại 2003 Bộ luật tố tụng dân 2005 Tranh chấp TMĐT Là bất đồng xảy trình thực hoạt động thương