Kiém tra may trong Thong bao cho khach a Giao may cho khach Hồ sơ Ghi giờ khách vào Tác nhân Lập thẻ thành viên cho khách Hé So Nạp tiền vào thẻ của khách Tác nhân Chuyên máy cho khách
Trang 1
TRUONG DAI HOC MO - DIA CHAT
\ KHOA CONG NGHE THONG TIN
Trang 2Quán sở hữu 38 máy tính được sắp xếp khoa học thành 2 dãy:
+ Day 1: Gém | may chủ và 36 máy thường dành cho khách chơi ph thông (Khu A)
« - Dãy 2: Gôm 12 máy VỊP với nhiêu ưu đãi dành cho khách hàng cao cap (Khu B)
2 Hệ thống máy tính:
« - Máy thường: 25 máy, đáp ứng nhu cầu giải trí cơ ban cua khach hang
« - Máy VỊP: 12 máy câu hình mạnh mẽ, mang đên trải nghiệm chơi game mượt mà, cùng các
dich vu đi kèm hấp dan
3 Quy trình quản lý chuyền nghiệp:
Trang 3» _ Khách có tài khoản: Sử dụng tài khoán để truy cập máy và bắt đầu chơi
- - Khách chưa có tài khoản: Bật máy, lưu giờ bắt đầu và tạo tài khoản
mới, : - Khách có thẻ thành viên: Thưởng thức ưu đãi giảm giá 20% khi chơi game
» _ Hết máy: Thông báo lịch sử sử đụng máy cho khách và mời khách quay lại Sau,
e Khach su dung may:
o_ Gặp sự cố:
»_ Khắc phục được: Nhân viên hỗ trợ giải quyết nhanh chóng và thông báo cho
khách tiếp tục trải nghiệm
- - Không khắc phục được:
» - Kiểm tra máy trống:
» Còn máy: Chuyến máy cho khách và tiếp tục hỗ trợ
»_ Hết máy: Ghỉ giờ chơi, thanh toán và mời khách quay lại sau
o Mất điện: Thông báo cho tat cả khách hàng, tạm dừng hoạt động và tiến hành thanh
e Hé thống ghi nhận và tính tiền tự động theo số lượng sản phẩm khách sử dụng
5 Ưu đãi thẻ thành viên hấp dẫn:
« - Giảm giá 20% khi chơi game cho tất cả các thành viên
¢ Quan ly tai khoan và lịch sử chơi đề dàng, tiện lợi
Với quy mô lớn, hệ thống máy tính hiện đại, dịch vụ chuyên nghiệp và nhiều ưu đãi hấp dẫn, quán nét 38 máy hứa hẹn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm chơi game tuyệt vời
Trang 4d Báo cáo doanh thu
e Dich vu
CNTT K65 — nhom 02
Trang 5[MAT [lmdldim |Gádnhwe |8ôhơm — [min —
2.1 Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ:
1 Lập bảng
Kiém tra may trong
Thong bao cho khach a
Giao may cho khach Hồ sơ
Ghi giờ khách vào Tác nhân
Lập thẻ thành viên cho khách Hé So
Nạp tiền vào thẻ của khách Tác nhân
Chuyên máy cho khách Hồ sơ
Ghi giờ khách ra
Yêu cầu dịch vụ Hồ sơ
Yêu cau bao cáo Hồ sơ
2 Thiết lập biêu đồ ngữ cảnh
Trang 6
Yêucẳu máy £ `
Bảo cáo
- ; Hệ thẳng quản lý CHU QUAN
9 Yêu cầu báo cáo
Ghi legi dich vu
Yêu cầu thanh tain
b sơ đồ của phân rã chức năng
CNTT K65 - nhóm 02
Trang 7Quản lý quán NET
|
_ | L.Quanly | | 2.Kiemtra | | 3.Quanly | [4.Giar - ‹ Báo
người dùng thông tin máy dịch vụ quyết sự cô 3 Báo cao
4.1 Kiêm tra
may trong
5.1 yêu cầu báo cáo
1.3 Nạp tiên
vào TK
2.3 Bật máy cho khách
© mô tả các chức năng lá:
4.4 Thanh toán cho khách
(1.1) Yêu cầu lập tài khoản: khách đến chơi, có nhu cầu lập TK, sẽ báo với
người quản lý quản NET
(1.2) Lập tài khoản cho khách: nếu khách hàng có yêu câu lập tài khoản, người
coi quan lập tài khoản cho khách theo yêu câu
(1.3) Nạp tiền vào tài khoản: nếu khách hàng có nhu câu nạp tiền vào tài khoảnthì người coi quán phải nạp cho khách theo số tiên khách yêu câu
(1.4) Thu tiền của khách: người coi quán thu tiền của khách
(2.1) Kiểm tra máy trống: người coi quán có nhiệm vụ kiểm tra từ hệ thống
xem còn máy nào đang ở tỉnh trạng không sử dụng hay không
(2.2) Thông báo cho khách: sau khi kiêm tra được hệ thống còn máy trồng hay
không, người coi quán thông báo lại cho khách hàng biết
(2.3) Bật máy cho khách: nếu còn máy trống, người coi quán bật máy cho
khách sử dụng
(2.4) Ghi giờ khách vào: khi máy được bật, người dùng vào sử dụng, hệ thống
CNTT K65 - nhóm 02
Trang 8sẽ tự động ghi giờ vào của khách
(3.1) Yêu cầu dịch vụ: khách đến chơi muốn sử dụng địch vụ trong quán thì thông bao lai voi quan ly quan NET
(3.2) Ghi loại dịch vụ: mỗi lần khách sử dụng loại dịch vụ nào, người quản lý
can ghi lại loại dịch vụ đó mà khách đã dùng
(4.1) Kiểm tra máy trống: người coi quán có nhiệm vụ kiểm tra từ hệ thống xem còn máy nào đang ở tỉnh trạng không sử dụng hay không
(4.2) Chuyến máy cho khách: tắt máy mà khách hiện đang sử dụng và bật máy trống khác cho khách
(4.3) Ghi giờ khách ra: khi khách ngừng sử dụng máy người coi quan tat may
của khách đồng thời hệ thống tự động ghi giờ khách ra
(4.4) Thanh toán cho khách: thu tiền của khách
(5.1) Yêu cầu báo cáo: chủ quán NET muốn biết tình hình doanh thu của quán
thì yêu cầu quản lý lập báo cáo
(52) Lập báo cáo: hàng tháng người coi quán lập báo cáo về chỉ phí, doanh thu của quản cho chủ quán
4 Ma trận thực thể chức nang
Trang 9Bao cáo doanh thu
3.1 Mô hình tiến trình nghiệp vụ
1 biểu dé luồng dữ liệu mức 0
CNTT K65 - nhóm 02
Trang 10Y/c nap tien ding
Nap va thu tién
2 Biểu đồ lường dữ liệu mức I
Biểu đồ tiến trình 1.0 “ Quản lý người dùng”
Sự cô T.Bsự cô
Trang 11
b Biểu đồ tiến trình 2.0 “ Kiểm tra thông tỉn máy”
Yêu cầu máy
( 2.1 ì
Ghi giờ khách vào
c Biểu đồ tiến trình 3.0 “ Quản lý dịch vụ”
CNTT K65 - nhóm 02
Bật máy cho khách
Trang 12d Biểu đồ tiến trình 4.0 “Giải quyết sự cố”
4.1 Báo sự cô
- Kiêmtra T.T phan hoi may trong
VO
43
Yêu cầu thanh toán
Ghi giờ Thanh toán khách ra cho khách
e Biểu đồ tiến trình 5.0 “Báo cáo”
CNTT K65 - nhóm 02
Trang 13E Phiếu dịch vụ ¢ Bản báo cáo
Mô hình dữ liệu khái niệm
1 Liệt kê chính xác hóa và chon loc thong tin
Trang 14
2 Xác định thực thê và thuộc tính
Mã thẻ thành viên x Téng tién
Số tiền sử dụng
Số tiền còn lại
Mã thẻ thành viên Thẻ thành viên x hows ye
Tong so gio còn lại Tông số gitro
Ma may MAY Ma may Thém vao
3 Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của chúng
a Hai dong tir tim được là: tạo, mở
Câu hoi cho động từ “tạo” Trả lời
Thực thê Thuộc tính
Mo cho ai? Khach
Trang 15
Xét từng cặp thực thê Môi quan hệ Thuộc tính
Máy Quán net Thuộc
Khách Thẻ thành viên Có
Dịch vụ Quán net Thuộc
1 Xay dung mô hình ERM
2 Chuyén mé hinh EM sang mé hinh quan hé
e© - Khách (mã thẻ thành viên,)
e© - Thẻ Thành Viên (tên thành viên)
* - Ưu đãi (mức ưu đãi )
e May (mã máy)
s - Dịch vụ (tên dịch vụ)
e Tao The Thanh viên (tên thẻ thành viên, ngày tạo, mã thẻ thành viên)
¢ Uu dai theo thẻ thành viên (tỷ lệ ưu đãi, mã thẻ thành viên* , mức ưu đãi )
CNTT K65 - nhóm 02
Trang 16
THE THANH VIEN
Khach str dung
dich vụ ( Giờ bắt đầu, Giờ kết thúc, mã máy , tên dich vu *, ma thé thanh vién , *)
s Máy sử dụng dịch vụ ( giá dịch vụ, tên dịch vụ,mã máy*)
3 Chuẩn hoác các quan hệ
® Khách (mã thẻ thành viên,) <l>
® Thẻ Thành Viên (tên thẻ thành viên)<2>
s Mức ưu đãi (mức ưu đãi )<3>
« Máy (mã máy)<4>
® Dịch vu (tén dich vu)<5>
® Tạo Thẻ Thanh Vién (tén the thanh vién, ngay tao, ma thé thanh vién )<6>
® Tài khoản ưu đãi ( tỷ lệ ưu đãi , mã thẻ thành viên)<7>
* Ưu đãi ( tỷ lệ ưu đãi, mức ưu đãi )<8>
® Mở máy (Giờ bắt đầu, Giờ kết thúc ,mã máy)<9>
® Dịch vụ kèm thêm (mã máy , tên dịch vụ, mã thẻ thành viên, )<10>
® Dịch vụ sẵn có (gia dich vu , tên dịch vụ )<11>
¢ Tién dich vụ (gia dich vu, ma may )<12>
Trang 17
(1)- (10)
(10), (5)- (11);
Trang 18+)(2) Tài khoản (tên thành viên)
+)(3) Mức ưu đãi (mức ưu đãi )
+)(7) Ưu đãi hội viên ( tỷ lê ưu đãi , mã thẻ thành viên)
+){8) Ưu đãi ( tý lê ưu đãi, mức ưu đãi )
=> TaiKhoan( MaTheTV, TenTV, Tongtien, SotienSD, SotienCL, Tonggio, GioSD, GioCL)
+) (4) May (ma may)
+) (9) Mé may (Gid bat dau, Gid két thic ,ma may)
CNTT K65 — nhom 02
Trang 19=> May Tram(MaMay, MaTheTV, TenTV, Tongtien, TiendaSD, SotienCL, Tonggio,
+) (12) Tiên dịch vụ (giá dịch vụ mã máy )
=> DichVu( MaDV, TenDV, DonGia)
- tài khoản
STT Tên trường Kiêu Độ rộng Mô tả Ràng buộc
1 MaTheTV Text 50 Mã thẻ thành viên Khóa chính
2 TenTV Text 50 Tên thành viên
3 Tongtien Currency Tổng tiên
4 SotienSD Currency Số tiên sử dụng
5 SotienCL Currency Số tiên còn lại
6 Tonggio Date/Time Tông giờ
7 GioSD Date/Time Gio sử dung
8 GioCL Date/Time Gio con lai
- may tram
STT Tén truong Kiêu Độ rộng Mô tả Ràng buộc
1 Mamay autonumber Ma may Khoa chinh
2 MaTheTV Text 50 Mã thẻ thành viên
3 TenTV Text 50 Tén thanh vién
4 Tongtien Currency Tông tiên
5 TiendaSD Currency Tiên đã sử dụng
CNTT K65 - nhóm 02
Trang 20
6 SotlenCL Currency Số tiên còn lại
7 Tonggio Date/Time Tông giờ
8 GioSD Date/Time Gio sử dung
9 GioCL Date/Time Gio còn lại
- Dichvu
STT Tén truong Kiêu Độ rộng Mô tả Ràng buộc
1 MaDV Text 50 Ma dich vu
2 TenDV Text 50 Tén dich vu
3 DonGia Currency Don gia
- Tao TK
STT Tén truong Kiêu Độ rộng Mô tả Ràng buộc
1 MaTheTV Text 50 Ma the thanh vién Khoa chinh
2 TenTV Text 50 Tén thanh vién
3 MatKhau Text 50 Mat khau
Thiết lập biểu đồ lường hệ thống
a Quan ly người dùng
Trang 21
Y âu cầu của khách
Yêu sầu bạp tiền
Trang 23e Báo cáo
3 Thiết kế các giao diện
a Tao tai khoản
#en: 1 Đềng Thanh Sơn
panies Dee OT pref —
TheGex [TS] Te Tao Mat Khaw
Trang 25d Tài khoản
| 11
Trang 26
4 Dac ta giao diện và tương tác
a Giao diện “quản lý người dùng”
Mục tiêu: tạo tài khoản và nạp tiên vào thẻ thành viên cho của khách
Người sử dụng : nhân viên trơng máy, chủ quản
Mơi trường : hệ điều hành window 7, windowXP, hệ quan tri CSDL Access
Mẫu thiết kế : hinh 1,hinh 2, hình 4
Các bảng dữ liệu sử dung : TAIKHOAN
Thao tác xử lý : nạp tiên và tạo tài khoản cho khách
Hướng dẫn sử dụng : trong mục Tai Khoan nhập Ma TK , Ten TK , Mat Khau, Thoi Gian , để tạo tài khoản nhắn them, để nap tiên them cho tài khoản nhắn Sua, muốn
xĩa 1 tài khoản đi nhắn Xò
Kết quả : sau mỗi lần thêm, sửa hay xĩa các bản ghi sẽ được thêm vào table User trong cơ sở dữ liệu
b._ Giao diện “Kiểm tra thơng tỉn máy”
CNTT K65 - nhĩm 02
Mục tiêu: kiểm tra máy trống trong quán net, thơng báo và mở máy cho khách để khách sử dụng
Người sử dụng : nhân viên trơng quản, chủ quản
Mơi trường :hệ điều hành window 7, windowXP, hệ quan tri CSDL Access
Trang 27Mẫu thiết kế : hình 3
Các bảng dữ liệu sử dụng : TAIKHOAN
Thao tác xử lý : đối với server kiêm tra máy đang online trong mục May Tram , néu máy không được sử dụng thì thông báo và mở máy cho khách
Hướng dẫn sử dụng : click chuột phai vao ma may dang online click vao Dang Nhap
dé đăng nhập tài khoản cho khách, với khách không có thẻ thanh vién chon May
Khách để mở máy cho khách
Kết quả : thời gian vào của khách sẽ được lưu vào table login history
c Giao dién “quan ly dich vụ”
Mục tiêu: giúp nhân viên, chủ quán biết giá dịch vu dé tính tiền cho khách khi khách sử dụng
loại dịch vụ nào đó trong bảng giá
Người sử dụng : nhân viên, chủ quán
® Môi trường :hệ điều hành window 7, windowXP, hệ quản trị CSDL Access
Mẫu thiết kế : hình 5
Các bảng dữ liệu sử dụng : PHIEUDICHVU
Thao tác xử ly : chỉ có trên server , thêm bớt những loại dịch vụ
Hướng dẫn sử dụng : trong mục /ozi đich v„ điền tên của dịch vụ mới, điền số tiền dịch vụ vao gia fien , nhấn /bem để thêm dịch vụ mới, nhắn xoz đề xóa đi dịch vụ,
nhan sua dé thay déi dịch vụ
d Giao diện “giải quyết sự cố”
Mục tiêu: kiểm tra máy trống nếu sảy ra sự cố để chuyên máy khác cho khách sử dụng hoặc thanh toán cho khách trong trường hợp hết máy
Người sử dụng :nhân viên, chủ quán
Môi trường :hệ điều hành window 7, windowXP, hệ quản trị CSDL Access
Mẫu thiết kế :hình 3
Cac bang dit ligu su dung : TAIKHOAN
Thao tác xử lý : khi khách thông báo máy lỗi, nếu không thê sửa trực tiếp ngay, nhân
viên tìm máy trống khác cho khách, đối với khách có thẻ thành viên chỉ cần thoát tài
khoản và bật lại ở máy khác, đối với khách không có thẻ thành viên, thanh toan 36 tiền đã sử dụng của máy rồi mở máy kháe cho khách
Huong dan str dung : trong giao dién May tram click chuột phải vào máy lỗi chọn Dang Xuat , chon may trong dang online click chudt phai chon Dang Nhap dé mo may cho khach
Trang 28Kết quả : khi máy nghỉ hoặc chuyển máy do lỗi thông tin về giá, thời gian vào, thời
gian kết thúc được lưu trong table Login history
e Giao dién “bao cao”
Mục tiêu: giúp cho chủ quán hay quản lý quán NET biết được doanh thu trong tuần
hoặc trong tháng
Người sử dụng :nhân viên, chủ quán
Môi trường :hệ điều hành window 7, windowXP, hệ quan tri CSDL Access
Mẫu thiết kế : hình 6
Cac bang dữ liệu sử dụng : TAIKHOAN, PHIEUDICHVU, BANBAOCAO
Thao tác xử lý : trong mục báo cáo doanh thu, các thông tin về tài khoản đã đăng nhập , thời gian vào, thời gian kết thúc, giá tiễn sẽ được lưu lại và thông báo theo
từng mục
Hướng dẫn sử dụng : trong giao diện bao cao doanh thu, chọn ngay, tuần, thang, nam hay tai khoan đề lập báo cáo, chọn bien thị bao cao để hiện các thông tin về tài khoản giá tiền, thời gian đăng nhập , chọn Xem Ban In dé hién thi ban in bao cao
Kết quả :các thông tin về tài khoản thời gian đăng nhập và giá tiên sẽ được hiển thị
tu table Login history