Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải MỤC LỤC TRANG BIA VA TRANG LOT BEN TRONG.... Thống số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.... | Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải 8 Truong Hoang
Trang 1ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BO MON THIET KE MAY
ĐỎ ÁN THIẾT KẺ MÁY
THIET KE HE THONG DAN DONG BANG TAI
SVTH: Truong Hoang Long
MSSV: 2211906 GVHD: Thay Vii Nhu Phan Thiện
DE TAI: 20 PHƯƠNG ÁN: I9
TP Hỗ Chí Minh, 20/09/2024
Trang 2ĐẠI HỌC QUOC GIA THANH PHO HO CHI MINH
TRUONG DAI HOC BACH KHOA
DE TAI: 20 PHUONG AN: 19
TP Hỗ Chí Minh, 20/09/2024
Trang 3LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thây Vũ Như Phan Thiện — giảng viên bộ môn
Đồ án thiết kế, khoa Cơ khí Người đã luôn tận tình hướng dẫn, truyền lửa nhiệt huyết, cũng như chỉ bảo em trong suốt quá trình làm đồ án
Với kinh nghiệm bản thân còn hạn chế của một sinh viên, trong suốt quá trình học tập
và nghiên cứu không thê không tránh khỏi những thiếu sót Em rất mong nhận được sự chỉ bảo, khuyên nhủ từ thây, đề em ngày một hoản thiện bản thân mình hơn
Trang 4Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
MỤC LỤC
TRANG BIA VA TRANG LOT BEN TRONG Error! Bookmark not defined
LOT CAM ON ooocccccccccccccccsecsessessessesvcsssvesscssessesseaesucsessessssuessasesessvssesiesuesusseeaseressaneanevees 1
4.1 Phân tích lực tác dung lén b6 truyén banh rang cceccecceeeeeeeeeeeees 13 b2 13 SN) nh 2 17
CHƯƠNG 5 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN Ỏ LĂN 00c cnHHHHe ru 22
5.1 Lựa chọn cặp ô lăn trên trục Ì 5c SE E5 H2 121 tre 22 5.2 Lựa chọn cặp ô lăn trên trục Ï - 5s: s2 SE E221 12 222.221 1 ra 23
CHƯƠNG 6 CHỌN VÀ KIEM NGHIỆM NÓI TRỤC ĐÀN HỎI 26
4 Trương Hoàng Long
Trang 5| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
DANH SÁCH HÌNH VE
Hình 4.1 Sơ đề lực tác dung lên trục .- c1 121211211 121112111 1112112211112 11k 12
Hình 4.2 Biểu đồ momen uốn và xoắn trên trục Ì 5222 2 222322525552525252525552 14
Hình 4.3 Hệ số Í “và “ ” à 22 02202122 2 2122n1ng 211g arareerrree 15
Hình 4.4 Biéu đồ momen uốn và xoắn trên trục ÏT 2222222212525 52152225225552 18
5 Trương Hoàng Long
Trang 6| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
DANH SACH BANG BIEU
Bang 1 Đặc tính kỹ thuật của hệ thống truyền động 2 2 nh na 2
Bảng 2 Thông số bộ truyền xích s5 s2 E2112151111121121121121 110112120 crg 5
Bảng 3 Thống số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng -2 Sc c2 cze 11
Bảng 4 Thông số ô lăn trên trục I và trục ÏÌL - 22212321215 212151111555511115555 %5 24
Bảng 5 Thông số nối trục vòng đàn hỒi 5-5 S12 E1 E21551 1111.1122125 xe 25
6 Trương Hoàng Long
Trang 7| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
ĐÈ SÓ 20 THIET KE HE THONG DAN DONG BANG TAI
Phuong an số: I9
1 Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2 Nối trục đàn hồi
3 Hộp giảm tốc 2 cấp trục vít - bánh răng 4 Bộ truyền xích ống con lăn 5 Băng tải
Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ
Số liệu thiết kế phương án 19:
- Duong kinh tang dan D (mm):
- Thời gian phục vụ: / = (nam)
- - Số ngày làm/năm: K„ =343 (ngày)
- Số ca làm trong ngày (ca): 2 ca
Trang 8| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
8 Truong Hoang Long
Trang 9| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
CHƯƠNG 1
CHON DONG CO VA PHAN PHOI Ti SO TRUYEN
1 Xác định công suất bộ phận công tác là băng tải:
" n : Hiệu suât bộ truyền truc vit;
), =U9 tra ALA Roo Ä Là, ¥ : Hiệu suât bộ truyền xích đề hở;
7, =0.99
- Hiệu suất một cặp ỗ lăn;
5 Công suất cần thiết động cơ:
, y
P 3.96 `
P = = =0.0)3 ) _ 0.057 (kW)
" “# : Tỉ số truyện hộp giảm tôc
9 Truong Hoang Long
Trang 10| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
u oA x 2 nA x ,
:; Tỉ số truyền của bộ truyện xích
7, Theo bang tra động cơ điện phụ lục IIL3.3, ta chọn động cơ có công suất P,„ =7.S4H Bang 1.1 Bang động cơ và phân phối tỉ số truyền (theo bảng tra động cơ 4A theo tiêu
chuan GOST, phy luc III.3)
Số vòng Số vòng Tỉ số Bộ truyền Bộ truyền Bộ truyền
Độngcơ | quay đông | quay động | truyền bánh trục vít, củ
b6, co, MM chung, ““' | răng, “2 tụ xích, + 112M2 3000 2922 168,30 2,5 20 3,37
13254 1500 1455 §3,80 2 16 2,62 132M6 1000 968 55,75 1,6 14 2,49 160S8 750 730 42,04 1,4 12,5 2,40
truyền chung tị Uy, u,, =16 H, 6
8 Xac dinh thong số ki thuật trên từng trục:
s* Công suât trên trục:
10
=H85 (vòng/phút) và tụ =7 (kW), ti sd
Truong Hoang Long
Trang 11| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Trang 12
| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Trang 13Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Chon so b6 so day xich la 2 day (x = 2) nén
~> Theo bảng 4.12, cột 2 a, Hại =50 (vòng/phút) ta chọn bước xích ` z z , p =31,75(mm) và `
Trang 14Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Ta chon sau khi giam bot mm
10 Kiểm nghiệm số lần va đập xích trong Is:
zn 344š 47 -
= =—————— =<(),SÑ <| ¡| =1
lSV 15.126
Theo bang 4.17 với bước xích ta chọn
Kiém nghiém theo hé số an toản:
(dựa theo bảng phụ lục I.2 thông số
F =F =9737,41(N) Lực trên nhánh căng:
truyền < 40°
12 Các kích thước của đĩa xích
Đường kính vòng chia của:
Trang 15| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Tính toán thiết kế
Dạng xích Xích con lăn | Đường kính vòng chia:
p Đĩa xích dẫn d, mm 242,55
Dước xich "mm a Dia xich bi dan a, mm 636,70
Khoảng cách trục amm 1290 Đường kính vòng đỉnh:
Chiêu dài xích L, mm 4000,5 Dia xich din day mm 257.04
Trang 16Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Trang 17Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
CHƯƠNG 3
THIET KE CAC BANH RANG TRONG HOP GIAM TOC
Tính toán thiết kế các bánh răng nghiêng trong hộp giảm tốc với các thông số:
» Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, làm việc 2ca, 1 ca
làm việc 8 giờ, 1 năm làm việc 343 ngày
1 Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn: thép C45 tôi cải thiện Theo bảng 5.3 đối
* ; HB =250 „ + ; với bánh dân, ta chọn độ răn trung bình ; đôi với bánh bị dân ta chọn độ ran
3 Xac dinh img suat tiếp xúc cho phép:
Số chu kì làm việc tương đương:
Voi: ¢ = 1 — $6 lan ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh rang;
hà ác =2/446 (giờ) — Tổng thời gian làm việc tính bằng giờ;
— Số mũ phương trình đường cong mỏi đối với bánh răng được mài lượn
chân răng và có độ cứng /12 =390
Từ đây suy ra:
17 Trương Hoàng Long
Trang 18| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
N =00.1.1455.(1°.0,205 +0,7'.0,735).27440 =12,39.10
(chu ki) X =0.20.10
ˆ” Đảm bảo điều kiện không có biến dạng dẻo bề mặt răng khi làm việc
Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Do do:
§70.0.9
O,,,\= 1 =400,30MPa 1.1
Với giới hạn mỏi tiệp XÚc:
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:
4 Xác định ứng suất uốn cho phép:
Số chu kì làm việc tương đương:
N =00« >| 7 | nf
— T |
Trang 19
| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Voi: ¢ = 1 — $6 lan ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh rang;
~ Dam bảo điều kiện không có biến dạng dẻo bề mặt răng khi làm việc
Ứng suất uốn cho phép:
Với giới hạn mỏi uôn:
5 Theo bang 5,1 tai liệu [I], do bánh răng dẫn nằm đối xứng các ô trục nên
Theo bảng 5.5, đối với bánh dẫn lắp đối xứng
6 Khoảng cách trục bộ truyền bánh răng xác định theo công thức:
TK
=430(›+1):|—————
Ụ! Oo | u
48, 53.1,02 0,4.441,82°.2
Trang 20Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
z, =32 x 2, =32.2 =64
Ta chon ` (răng), suy ra sô răng bánh bi dan: (răng) Góc nghiêng răng:
, m, (= +2.) 1.(32 +04) /} =arccos —————— =arccos —————— = 1, 20
2a 2.50
Zz 64 —
, ——=>=—=2
= 1¬
9_ Tisế truyền sau khi chọn số răng:
10 Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền bánh răng:
Duong kinh vong day:
Trang 21Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
_ mz +2 )_ 2.(32+ 04)
2cos ff 2cos (16,20 ) Tinh lai khoang cach truc:
Trang 22| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
z.= 4cos/ _ 4.cos(10, 20) 94) sin(la ) sin(2 20,70 )
7 — Hé so xét đên hình dạng của bê mặt
tan 20 tan 20 8 đ, =arctan — | =arctan | =20.70
Ta kiêm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn có độ bền thấp hơn:
16 Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng:
" — Hệ sô xét đên ảnh hưởng của trùng khớp ngang;
22 Truong Hoang Long
Trang 23Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
~ Vậy độ bền uốn được thoả
23 Trương Hoàng Long
Trang 24| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Bảng kết quả tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Tính toán thiết kế
Khoả oan cacenne ach truc aw, 100 Góc nghiêng răng B, độ 16,26
Bánh dan bi, mm 45 Banh dan 21, rang 32
Bánh bị dẫn b;, mm 40 Banh bj dan za, ring 64
Bảng 3 Thống số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
24 Trương Hoàng Long
Trang 25| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN THIẾT KE VA KIEM NGHIEM BỘ TRUYÈN TRỤC VÍT
Thông số đầu vào:
- M6men xoan trén banh vit:
- B6 truyén làm việc quay một chiêu, tải trọng động thay đôi theo bậc, trục vít năm dưới
- _ Thời gian làm việc 5 năm, 1 năm làm việc 343 ngày, l ngày làm việc 2 ca, Ì
Trang 26| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
VỚI:
L, =5.343.2.8 =27440
¢ = 1 — 86 lan an khop cua rang trong mỗi vòng quay của bánh vít;
(giv) — Téng thoi gian lam viéc tinh bang gid;
NTyt ge og at che aA go Đế Sư SA Khên lẻ
h“” ° — 8ô vòng quay trong một phút, mômen xoăn trên bánh vít và thời gian
làm việc trong chê độ thứ i
=2 với tỉ số truyền u = 16 Số răng bánh vít _ 2, =16.2 =32
_—, theo tiêu chuân ta chọn q = 8
Trương Hoàng Long
Trang 27| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Với: 6=, Hệ số biện dạng trục vít dựa theo bảng 7.7 [2];
X - Tỉ số giữa mômen trung bình và mômen lớn nhất, được xác định theo công
thức:
My _m_ ý À,
T Nv, {oo =
Trang 28| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
CHƯƠNG 5
THIẾT KÉ TÍNH TOÁN TRUC VA LUA CHON O
5.1 Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng
Hình 5.1 Sơ đồ lực tác dụng lên hệ thống truyền động
5.2 Lựa chọn vật liệu và ứng suất cho phép
Theo bang 8.1 [1], ta chon vật liệu cho các trục là thép C45 với các giá trị ứng suất:
ơ, >600 MPa: 7% 2600 \ ipa
>
Với nguyên nhân sinh ra tập trung ứng suất la Chi #iết lắp lên trục có độ đôi không lớn,
ta có ứng suất uốn cho phép ứng với đường kính trục như sau:
Trang 29| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Trang 30| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
5.4 Chọn các kích thước phác thảo
3.4.1 Chiều đài may ơ:
Bánh răng trụ răng nghiêng (công thức 10.10 [3]):
Bánh bị dẫn: ˆ =.2 I.S)d, =(.2 IS) 35 =(42 52.5) mm Bánh dẫn: / =(I.,2~I,Š)¿, =(I,2 +1,5).30 =(Go +45) mm
Do bề rộng bánh răng trụ răng nghiêng: Bánh dẫn: b„ =40mum
Bánh bị dẫn: b, =45mm
ˆ ÌL_.=4Smm Ì =4ŠSmm Nên ta chọn “ so m '
Banh vit (céng thire 10.11 [3]):
=(I.2 +1,S)/„„ =(,2 +1.8).05 =ŒÑ +117) mm
Do bề rộng bánh vít by 75mm „ nên ta chọn “ ¬«
Nửa khớp nói trục đàn hồi (công thức 10.13 [3]):
=(I.4+2,5)d, =(I,4 +2,5).35 =(49 +§7,S)mun
=60mn
Ta chon!» 3011110 Đĩa xích dẫn (công thức 10.10 [3]):
=(I.2 +I,Š)z,„ =(,2 =1.Š).0S =(8 +97,5 mm
=ÑU11
Ta chọn i mn
3.4.2 Duong kinh ngodi may o:
Banh rang tru rang nghiéng:
Nửa khóp nối trục đàn hồi:
=(I.Š +I,8)d, =(I, 5 +I,§).30 =(45 +54) mm
J =45
d =4Šmm
Ta chọn Đĩa xích dẫn:
=<(I,Š ~lI,§)¿„„ =(I, Š +1,S).oŠ =(97, Š +1 17m
ad (02m
Ta chọn ˆ
30 Trương Hoàng Long
Trang 31| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
5.5 Xác định khoảng cách sơ bộ giữa hai ô trục
Các kí hiệu được sử dụng:
k - Số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc, k = I, 2 ,3;
¡ — số thứ tự của tiết điện trục trên đó lắp các chỉ tiết có tham gia truyền động tải trọng:
i=0 va 1: các tiết diện trục lắp é;
i =2 s, với s là số chi tiét quay (bánh đai, bánh răng, bánh vít, trục vít, đĩa
xích và khớp nói);
fey khoảng cách giữa các gối đỡ 0 va | trén trục thứ k;
|, ` khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ ¡ trên trục thứ k;
lan — chiều đài may ơ của chỉ tiết quay thứ ¡ (lắp trên tiết diện ¡) trên trục k;
loss khoảng côngxôn (khoảng chìa) trên trục thứ k, tính từ chỉ tiết thứ ¡ ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ;
=0.ŠS(_ +h )+hk +h
bụ_ chiều rộng9 vành bánh răng thứ ¡ trên trục thứ k
5.5.1 Trị số các khoảng cách kì, ko, kz va Inn:
kị = 10 mm : khoảng cách từ mặt mút của chỉ tiết quay đến thành trong của hộp
k; = 10 mm : khoảng cách từ mặt mút của Ô đến thành trong của hộp
ks = 15mm : khoảng cách từ mặt mút của chỉ tiết quay đến nắp 6
h„ = 20mm : chiều cao nap 6 lăn và đầu bu lông
5.5.2 Truc I:
he =—he2= 0,5(lmi2 + bại ) + kạ + hạ = 0,5 x (60 + 21) + 15 + 20 = 75,5mm
Với l„› = 45mm, chiều dài mayơ nửa khớp nối trục đản hồi lis = 0,5(m13 + bor ) +k +k» = 0,5 x (45 + 21) +10+10=53 mm
li =2.1i3=2 x 53 = 106 mm 3.5.3 Trục l1:
lại = (0,9 ~ 1)dzu; = (0,9 1).340 = (306 340) mm, Ta chọn lại = 320 mm
Trang 32| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
, chon noi truc dan hoi có đường kính
- Vẽ biêu đồ moment uốn và xoắn
" _ Trong mặt phẳng đứng Oyz, phương trình cân bằng moment đối với B lả:
“Trong mặt phẳng nằm ngang Oxz, phương trình cân bằng moment déi với B:
32 Trương Hoàng Long
Trang 33| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Trang 34| Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Hình 5.1 Biêu đô momen won va xoan trén truc I
- Tinh chinh xac duong kinh truc:
0F +30,94- +0, =49,92 Nm =49917,80Nmm
21,707 +52,05°> +0,75.48,53> =70328,07 Naw
M., = 0° +0° +0,75.0° =0Nm
" Đường kính trục tại các tiết diện, tính theo công thức 10.17 [3]:
34 Trương Hoàng Long