Tài liệu GIS (Hệ thống Thông tin Địa lý) căn bản là một nguồn tài nguyên quý giá cho những ai quan tâm đến việc hiểu và áp dụng công nghệ GIS trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là các điểm nổi bật về nội dung và ứng dụng của tài liệu này: ## **1. Giới thiệu về GIS** - **Định nghĩa**: GIS là một hệ thống thông tin áp dụng cho dữ liệu địa lý, cho phép người dùng thu thập, lưu trữ, phân tích và hiển thị dữ liệu liên quan đến vị trí trên bề mặt trái đất. - **Cấu trúc**: Hệ thống GIS bao gồm năm thành phần chính: phần cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình và con người. ## **2. Nội dung tài liệu** - **Khái niệm cơ bản**: Tài liệu cung cấp các khái niệm nền tảng về GIS, bao gồm các loại dữ liệu (raster và vector), cách thức hoạt động của hệ thống và các ứng dụng thực tiễn. - **Phân tích không gian**: Một trong những chức năng quan trọng nhất của GIS là phân tích không gian, cho phép người dùng tạo vùng đệm, chồng lớp dữ liệu và thực hiện các phân tích phức tạp. - **Ứng dụng thực tiễn**: Tài liệu cũng đề cập đến nhiều ứng dụng của GIS trong các lĩnh vực như quản lý tài nguyên thiên nhiên, quy hoạch đô thị, marketing địa lý (Geo-Marketing) và nhiều ngành công nghiệp khác. ## **3. Lợi ích khi sử dụng tài liệu** - **Hỗ trợ học tập**: Tài liệu này rất hữu ích cho sinh viên và những người mới bắt đầu tìm hiểu về GIS, giúp họ nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao kỹ năng phân tích dữ liệu không gian. - **Công cụ thực hành**: Cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng phần mềm GIS như ArcGIS để thực hiện các phân tích và tạo ra bản đồ chuyên đề. ## **4. Đối tượng sử dụng** - Tài liệu phù hợp với: - Sinh viên ngành địa lý, quản lý đất đai, môi trường. - Chuyên gia trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và phát triển bền vững. - Các nhà nghiên cứu cần sử dụng GIS cho các dự án khoa học. Tóm lại, tài liệu GIS căn bản không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn hướng dẫn thực hành cụ thể, giúp người dùng áp dụng hiệu quả công nghệ GIS vào công việc và nghiên cứu của họ.
Trang 1Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho độ phân tán của chuỗi số là?
A Phương vị
B Phương sai
C Độ lệch chuẩn
D Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Tìm số đông trong chuỗi số gồm các giá trị sau: 24,25,30,39
,40,45,45,45 ,48,50 ,50 ,55 ,58 ,60,61 ,65, 65 ,65 ,70 ,72 ,75 ,200 ,205
A 45
B 50
C 205
D 65
Câu 3: Công đoạn tạo vùng đệm (Baffer) được xếp vào nhóm chức năng nào?
A Lựa chọn và đo đạc
B Chức năng lân cận
C Chức năng chồng lớp
D Chức năng liên thông
Câu 4: Phép nội suy được xếp vào nhóm chức năng nào của GIS?
A Lựa chọn và đo đạc
B Chức năng lân cận
C Chức năng liên thông
D Chức năng chồng lớp
Câu 5: Kết quả mô hình dưới đây là kết quả của việc thực hiện phép toán nào?
A A and B
B A or B
C A not B
D A xor B
Câu 6: Bảng nào trong cấu trúc dữ liệu Topology xác định những cung làm đường biên của vùng?
A Bảng topology nút
B Bảng topology vùng
C
D Bảng topology tọa độ
Câu 7 : Bảng cấu trúc nào trong topology giữa nút và vùng với cung?
A Bảng topology vùng
B Bảng topology nút
Trang 2C Bảng topology cung
D Bảng topology tọa độ
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây chính xác với mô hình cấu trúc Spaghetti
A Về bản chất là mô hình vẽ bản đồ
B Mô tả rõ ràng mối quan hệ không gian
C Ranh giới chung của 2 kề nhau được đi 1 lần
D Biểu hiện phân tích không gian
Câu 9: khẳng định nào dưới đây không đúng với mô hình cấu trúc Spaghetti?
A Về bản chất là mô hình vẽ bản đồ
B Mô tả rõ ràng mối quan hệ không gian
C Ranh giới chung của 2 kề nhau được đi 1 lần
D Biểu hiện phân tích không gian
Câu 11: Các dữ liệu nào là dạng Raster?
A ảnh vệ tinh
B ảnh hàng không
C bản đồ quét
D cả 3 đáp án
Câu 12: Các dữ liệu nào không phải dụng raster ?
A Ảnh vệ tinh
B Ảnh hàng không
C Bản đồ quét
D Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 14: Có bao nhiêu mối quan hệ (bảng) topology giữa các đối tượng không gian
A 3
B 4
C 5
D 6
Câu 15: Theo quan điểm hệ thống thông tin GIS là ?
A Gis là một hộp công cụ dùng để thu thập , lưu trữ , truy vấn , phân tích và hiển thị dữ liệu không gian từ thế giới thực cho những mục tiêu đặc biệt
B Gis là một hệ thống gồm 4 khả năng xử lý dữ liệu sau : thu thập , lưu trữ và truy vấn , phân tích và hiển thị dữ liệu
C Gis là 1 hệ thống máy tính gồm phần cứng , phần mềm và các thiết bị ngoại vi dùng để thu thập , lưu trữ , truy vấn và phân tích , hiển thị dữ liệu
Trang 3D Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 16 : Lựa chọn nào sau đây không phải là thành phần của 1 hệ thống thông tin địa lý ?
A Máy vẽ
B Ảnh vệ tinh
C USB
D Kéo
Câu 17: Mô hình toán học biểu diễn gần đúng bề mặt Trái đất là?
A Geoid
B Spheroid (Ellipsoid)
C Ellipse
D A,B và C
Câu 18: Những điểm nào sau đây cùng nằm trên một đường kinh tuyến với (120 o W ,60 o N):
A (60oE , 120oN)
B (60oW , 120oN)
C (120oW , 60oS)
D (60oW ,120oN)
Câu 19: Bề mặt tham chiếu nào được sử dụng hiện nay tại Việt Nam
A HN – 72
B VN – 2000
C Ellipsoid WFS 84
D Ellipsoid Krasovski
Câu 20: Hệ tọa độ chiếu nào đang được sử dụng hiện nay tại Việt nam?
A HN – 72
B VN – 2000
C Ellipsoid WFS 84
D Ellipsoid Krasovski
Câu 21: Trong hệ thống lưới chiếu UTM múi chiếu 6o kinh , múi UTM 20N để đến múi nào sau đây trong vùng Bắc bán cầu?
A 120oE – 126oE
B 66 o W – 60 o W
C 126oE – 120oE
D 60oW – 66oW
Trang 4Câu 22: Trong hệ thống lưới chiếu UTM múi chia 6 độ kinh múi UTM 40N để đến múi nào sau đây trong Bắc bán cầu?
A 54oE – 60oE
B
C
D 66oW – 60oW
Câu 23: Trong hệ thống lưới chiếu UTM múi chia 3 độ kinh , bề mặt trái đất
để chia làm bao nhiêu múi?
A 60 múi
B 120 múi
C 30 múi
D 90 múi
Câu 24: Phương dây dọi là phương nào?
A Tiếp tuyến tại vị trí khảo sát
B Đường thẳng hướng tâm tại vị trí khảo sát
C Pháp tuyến tại vị trí khảo sát
D Trọng lực tác dụng lên chất điểm tại vị trí khảo sát
Câu 25: Mô hình dữ liệu nào được sử dụng nhiều trong các hệ thống xử lý ảnh
?
A Raster
B Vector
C Tin
D A,B và C
Câu 26: Mô hình dữ liệu nào được sử dụng nhiều trong các hệ thống xử lý ảnh
A Raster
B Vector
C Tin
D A,B và C
Câu 27: Trong mô hình dữ liệu Vecter , các đối tượng không gian được thể hiện hiệu quả?
A Điểm
B Đường
C Vùng
D A,B và C
Trang 5Câu 28: Mối quan hệ Topology nào sau đây là mối quan hệ giữa các đối tượng đường với đường?
A Giao nhau
B Đường biên
C Kế cận
D Nằm bên trong
Câu 29: Mối quan hệ Topology nào sau đây là mối quan hệ giữa các đối tượng đường với vùng
A Giao nhau
B Đường biên
C Kề cận
D Nằm bên trong
Câu 30: Mối quan hệ Topology nào sau đây là mối quan hệ giữa vùng với vùng
A Chạy vào
B Đường biên
C Kế cận
D Giao nhau
Câu 31: Dữ liệu lượng mưa của một khu vực của một khu vực có thể được biểu hiện bởi mô hình nào sau đây?
A Vector
B Tin
C Raster
D Dem
Câu 32: Dung lượng lưu trữ của một ảnh raster có độ phân giải trong không gian là 10m kích thước vùng phủ là 20Km 2 , 1 pixel được lưu trữ bởi 1 byte là?
A 1 triệu byte
B 2 triệu byte
C 4 triệu byte
D A ,B và C đều sai
Câu 33: Kích thước vùng phủ trên mặt đất của 1 ảnh raster có dung lượng lưu trữ là 10.000 byte , độ phân giải không gian là 30m , 1 pixel được lưu trữ bởi 1 byte là?
A 3.000 m2
B 3.000.000 m2
Trang 6C 9.000 m2
D 9.000.000 m 2
Câu 34 ; Kết quả mã hóa theo phương pháp Run – length cho mô hình dữ liệu không gian là?
A (2A)(2B)(1A)(6B)(5A)
B (2A)(5B)(1A)(3A)(5A)
C (2A)(2B)(1A)(3B)(3B)(1A)(4A)
D A,B và C đều sai
Câu 35: Kết quả mã hóa theo phương pháp Run – length cải tiến cho mô hình
dữ liệu không gian sau là?
A (2A)(2B)(1A)(3A)(3B) (1A) (4A)
B (2A)(2B)(1A)(6B)(5A)
C (2A)(5B)(1A)(3B)(3B)(5A)
D A,B và C đều sai
Câu 36: Mô hình dữ liệu thuộc tính được sử dụng không gian nào ?
A Raster
B Vector
C A và B đều đúng
D A và B đều sai
Câu 37: Có mấy loại bảng dữ liệu thuộc tính?
A 1
B 2
Trang 7C 3
D 4
Câu 38 :Có mấy loại quan hệ trong mô hình quan hệ?
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu 39: Một ảnh Raster có độ phân giải 500DPI ,kích thước của 1 pixel là bao nhiêu biết 1 inch = 25400 um?
A 25,4 um
B 101,6 um
C 50,8 um
D A,B và C đều sai
Câu 40: Một ảnh Raster có kích thước của 1 pixel là 50um , độ phân giải DPI ảnh là bao nhiêu , biết 1 inch = 25400 um?
A 254 DPI
B 1016 um
C 508 um
D A,B và C đều sai
Câu 41: Thuật toán Douglas – peucker được sử dụng để?
A Khớp đối tượng
B Ghép biến
C Làm thưa tọa độ
D Tạo vùng đệm
Câu 42: Hình bên dưới là kết quả của phép toán luận lý nào?
A (A xor B) xor C
B (A and C) xor B
C (A xor B) and C
D (A or B) xor C
Câu 43: Hình bên dưới là kết quả của phép toán luận lý nào?
A (A and B) xor C
B (A and C) xor B
C (A xor B) and C
D (A or B) xor C
Câu 44: Hình sau là kết quả của phép phân tích nào?
Trang 8A Nội suy
B Vùng Thiessen
C Tạo vùng đệm
D Khớp đối tượng
Câu 45: Dữ liệu mô tả vị trí của đối tượng trên mặt đất theo 1 hệ tọa độ là gì?
A Dữ liệu không gian
B Dữ liệu phi không gian
C Dữ liệu thuộc tính
D Tất cả A,B,C đều sai
Câu 46: Thuộc tính của dữ liệu vector được thể hiện dưới dạng:
A Tọa độ
B Vùng
C Bảng
D Truy vấn
Câu 47 : Trên bản đồ có tỷ lệ 1:50.000 ,1mm tương đương là bao nhiêu mm trên mặt đất?
A 50m
B 500m
C 5m
D 0.5m
Câu 48: Thành phần cơ bản của mô hình Raster là gì?
A Điểm , đường , vùng
B Một điểm và một pixel
C Một vùng và một pixel
D Một pixel
Câu 49: Phát biểu nào sau đây về thành phần không gian của dữ liệu GIS là sai?
A Dữ liệu không gian mô tả đặc điểm của đối tượng dưới dạng bảng
B Dữ liệu không gian mô tả hình thể của đối tượng
C Dữ liệu không gian mô tả vị trí của đối tượng
D B và C đúng
Câu 50: Dữ liệu GIS đã được xử lý , lưu trữ thông tin dưới dạng?
A Không gian , hình học
B Không gian , vật lý
C Không gian , thuộc tính
D Thuộc tính , không gian , toán học
Trang 9Câu 51: Năm 1960 là năm GIS ra đời ở đâu ?
A GIS đầu tiên trên thế giới ra đời ở Anh
B GIS đầu tiên trên thế giới ra đời ở Việt Nam
C GIS đầu tiên trên thế giới ra đời ở Mỹ
D GIS đầu tiên trên thế giới ra đời ở Canada
Câu 52: Gis gồm những lĩnh vực nào?
A Du lịch , dân số , bản đồ , tin học
B Vật lý , y khoa , toán học , địa lý
C Địa lý học , bản đồ học , tin học , toán học
D Vật lý , y khoa , toán học , địa lý , tin học
Câu 53: Tỷ lệ bản đồ?
A Ảnh hưởng đến việc thể hiện đối tượng dạng điểm đường , bảng
B Ảnh hưởng đến việc thể hiện đối tượng dạng điểm , đường , vùng
C Ảnh hưởng đến việc thể hiện đối tượng dạng điểm ,đường , thuộc tính
D Ảnh hưởng đến việc thể hiện đối tượng dạng điểm , đường , bảng , thuộc tính
Câu 55: Hiển thị là một trong các chức năng của GIS “Hiển thị” có nghĩa là?
A Tổ chức và cập nhật dữ liệu địa lý để làm chúng trở nên có ích
B Nhìn vào dữ liệu trên bản đồ để thu thập thông tin và xem xét các mối quan hệ
C Áp dụng các công cụ GIS để trả lời các câu hỏi và hỗ trợ ra quyết định địa lý
D Kết hợp các dữ liệu để tìm ra các khu vực thỏa mãn các tiêu chí định sẵn
Câu 56: GIS chứa đựng hai loại thông tin là : các đặc trưng và thuộc tính
A Đúng
B Sai
Câu 57: Mỗi đặc trưng có hình dạng , vị trí , biểu tượng và 1 thành phần nữa là?
A Các ô lưới
B Lớp
C Tỷ lệ xích
D Các thuộc tính
Câu 59: Thành phần cơ bản của Raster là?
A Đặc trưng
B Điểm
C Hình dạng
Trang 10D Ô lưới
Câu 60: Một mạng lưới các đường dây dẫn điện có thể được biểu diễn dưới dạng hình học vector nào dưới đây?
A Đa điểm /Multipoint
B Đa đường /Polyline
C Đa giác /polygon
D Điểm /Point
Câu 61: Đường biên của một công viên có thể được biểu diễn tốt nhất hình học nào dưới đấy?
A Đa điểm /Multipoint
B Đa đường/Polyline
C Điểm /Point
D Đa giác /Polygon
Câu 62: Truy vấn thuộc tính nào dưới đây sẽ giúp chọn ra các hàng có doanh thu hằng năm ít hơn 1 triệu?
A Loại_cửa _hàng = Bán lẻ OR Doanh thu >= 1.000.000
B Loại _cửa _hàng =Bán lẻ OR Doanh thu <= 1.000.000
C Loại_cửa _hàng =Bán lẻ OR Doanh thu >1.000.000
D Loại_cửa_hàng = Bán lẻ OR Doanh thu <1.000.000
Câu 63: Trong các ví dụ dưới đây , đâu là chuyển đổi dữ liệu?
A Xây dựng bản đồ vị trí thích hợp từ dữ liệu thị trườn
B Biến đổi dữ liệu raster thành dữ liệu Vector
C Xác định các chỉ số thống kê tổng hợp từ bảng dữ liệu
D Đo khoảng cách giữa 2 điểm
Câu 64: Biểu diễn 11 khu vực địa lý bằng cách chia thành ma trận các ô
vuông?
A Vector
B Raster
Câu 65: Điều gì dưới đây là đúng khi truy vấn?
A GIS trả về các bản ghi phù hợp với các tiêu chí do người sử dụng đặt ra
B GIS tự động cập nhật cơ sở dữ liệu
C Một bộ dữ liệu mới được tự động tạo ra trong GIS
D Tất cả các điều trên
Câu 66: Trong biểu diễn………… , tất cả các đường có được khi nối các điểm bằng đoạn thẳng
Trang 11A Raster
B Vector
C Trường
D Số hóa
Câu 67: Đến nay GIS đã phát triển mạnh , có thể chia ra thành mấy giai đoạn
A 3
B 4
C 5
D 6
Câu 68: Ai là cha đẻ của GIS?
A GS.ROGER TOMLINSON (1935 – 2017 )
B GS.ROGER TOMLINSON (1933 – 2014 )
C GS.ROGER TOMLINSON (1935 – 2014 )
D GS.ROGER TOMLINSON (1933 – 2017 )
Câu 69: Gis du nhập vào Việt nam vào khoảng thời gian nào?
A 1969
B 1980
C 1990
D 1999
Câu 70: Gis có mấy thành phần (quan niệm truyền thống)
A 4
B 5
C 6
D 7
Câu 71: Dựa theo cách thể hiện và lưu trữ dữ liệu trong GIS ta có dữ liệu
A Dữ liệu tay và dữ liệu máy tính
B Dữ liệu giấy và dữ liệu số
C Dữ liệu tự nhiên
D Dữ liệu mô tả đặc tính
Câu 72:Các chức năng chính của GIS
A Nhập dữ liệu , lưu trữ dữ liệu , truy vấn dữ liệu , phân tích dữ liệu , hiển thị
dữ liệu , thuộc tính
B Nhập dữ liệu , lưu trữ dữ liệu , truy vấn dữ liệu, phân tích dữ liệu , hiển thị
dữ liệu , xuất dữ liệu , con người , máy tính
C Nhập dữ liệu , lưu trữ dữ liệu , truy vấn dữ liệu , phân tích dữ liệu , hiển thị dữ liệu , xuất dữ liệu
Trang 12D Nhập dữ liệu , lưu trữ dữ liệu , truy vấn dữ liệu, phân tích dữ liệu ,hiển thị
dữ liệu , xuất dữ liệu, giá trị thuộc tính, các đặc trả
Câu 73: các nguồn nhập dữ liệu trong GIS
A Dữ liệu địa lý , bản đồ giấy , dữ liệu số , dữ liệu tọa độ
B Dữ liệu địa lý , bản đồ giấy , dữ liệu số , hình thể
C Dữ liệu địa lý , bản đồ giấy , dữ liệu số , chu vi thửa
D GPS , bản đồ giấy , dữ liệu số , dữ liệu tọa độ
Câu 74: Dựa theo các đối tượng thể hiện , bản đồ được phân chia thành mấy nhóm chính?
A 4
B 6
C 2
D 5
Câu 75: Trong GIS dựa theo đặc tính lãnh thổ ta có các dạng bảng đồ nào?
A Bản đồ thế giới , bản đồ xã hội ,bản đồ các châu lục và đại dương
B Bản đồ thế giới , bản đồ các bán cầu , bản đồ tự nhiên
C Bản đồ thế giới , bản đồ vệ tinh , bản đồ tự nhiên
D Bản đồ thế giới , bản đồ các bán cầu, bản đồ các châu lục và đại dương Câu 76: Trong GiS dựa theo nội dung bản đồ , ta có bản đồ nào?
A Bản đồ địa lý chung và bản đồ chuyên đề
B Bản đồ thế giới , bản đồ vệ tinh , bản đồ chuyên đề
C Bản đồ địa lý chung và bản đồ vệ tinh
D Bản đồ vệ tinh , bản đồ địa lý chung
Câu 77: Theo quy định của Việt nam bản đồ địa hình gồm mấy nhóm thông tin chính sau:
A 6
B 7
C 5
D 8
Câu 78: Đặc tính của bản đồ là?
A Đặc tính biểu thị và đặc tính đặc thù
B Đặc tính hiển thị và đặc tính phi đặc thù
C Đặc tính biểu thị và đặc tính đặc thù , đặc tính hình học
D Đặc tính biểu thị , đặc tính hình học
Trang 13Câu 79: Theo quy định của Việt Nam bản đồ địa hình bao gồm 7 nhóm thông tin chính sau?
A Cơ sở toán , dân cư , địa hình , hình học ,giao thông , ranh giới ,lớp phủ thực vật
B Cơ sở toán học , dân cư ,địa hình thủy hệ ,giao thông , ranh giới ,lớp phủ thực vật
C Cơ sở toán học, dân cư , địa hình, thủy hệ , giao thông, ranh giới , lớp phủ thực vật
D
Câu 80: Trong những thông tin sau , thông tin nào không phải thông tin của
dữ liệu không gian
A Thửa Đất
B Đường giao thông
C Ranh thửa đất
D Màu sắc
Câu 81: Mối quan hệ Topology nào sau đây là mối quan hệ giửa các đối tượng đường với đường?
A Giao nhau
B Cắt nhau
C Chéo nhau
D Tất cả đều đúng