1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

378 BAI TOAN TICH PHAN SANG TAOdoc

16 231 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tích phân
Tác giả Nguyễn Cụng Mậu
Trường học Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Đề tài
Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 16
Dung lượng 911 KB

Nội dung

*Một phân thức đúng có thể phân tích thành tổng của những phân thức cơ bản nêu trên Dùng phương pháp đồng nhất hai đa thức... 1Nếu Fsinx;cosxlà một hàm số chẵn đối với sinx và cosx tức l

Trang 1

I-SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI VI PHÂN

Tính các tích phân sau :

1) 41∫ + 

2 1

x

2 sin 4

π

+

1

0 2 1

3

x

dx

x ; 4) ∫

5

2 x 1

xdx

5) ∫

+

2

) 1 2 (sin sin

2

π

x

dx x

+

1

0 ( 1 )3

2

x

dx x

; 7) 1∫ +

3

x e dx x

3

2x 2 x( 1 )

dx

9) ∫

+

2

1 1 4 2

x

dx x

x

; 10) ∫

+ + +

1

0 ( 2 1 )( 2 3 1 )

) 3 2 3 (

x x x

dx x

; 11) e∫ + + dx

x

x x

1

ln 2 3

12) ∫

+

+

− +

2

2 4 2 2 1

1 2

3

dx x

x

x x x

; 13) ∫ +−

e x e

dx x e x e

ln 2

1 ( 2 1 )2

) 3

(

; 14) 3∫ ( + )

4

2 cot tan

π

15) ∫

+

+ +

3

) 1 ln(

2 2

dx x

x

x x

x x

; 16) 4∫ + +

ln 4

dx x

x x

x x

17) 2∫ [ + ]

4

) ln(sin 1

cot

π

+

+

1

1 2 ln

dx x

x x x

19) ∫

+

2

1 2 ( 2 1 )

1

2

dx x

x

x

; 20)1∫ + + + −

1 ) 1 ln(

.

2

dx x

e

x e x e x e

; 21) ∫ +

2 3 ln

1 3 ln

e

x

22) 3∫

4

4

sin

π

dx

; 23) ∫

+

4

0 (2sin cos )2

π

x x

dx ; 24) ∫

+

3

0 2sin2 3cos2

2 sin

π

x x

xdx

25) ∫

+

1

2 ln 2 4

1

dx x

x

x ; 26) 3∫

0sin3 cos

π

xdx

x ; 27) 4∫ +

2 sin

2 3 sin 4

π

x

28) 4∫ +

0

2 sin 1 2

sin

π

dx x

x

x x

4

tan 1 sin

2

π

; 30) 4∫ +

0sin2 (cos4 sin )

π

dx x x x

31) 60∫ − 1 sin 2

π

x

dx ; 32) 20∫ + 1 sin

π

x

dx ; 33) 4∫ +

6 sin2

2 cos 1

π

x

(13) Nguyễn Công Mậu

PHẦN TÍCH PHÂN

Trang 2

34) 1∫ −

0

11 ) 1

(

2x x dx ; 35) ∫

+

2

0 1 cos

3 sin 2

π

x

+

+

1

) 1 2

4 (

x

dx x x

37) ∫

+

+

1

0 6 1

) 1 4

(

x

dx x

; 38) ∫ [ + + ]

+

1

2 1 ln(

1 1

x

x

; 39) 1∫ − − + − + −

0

) ln(

) (

dx x

e x e

x e x e x e x e

40) 4∫

6 sin2

) ln(tan

π

x

; 41) 2∫ ( + )

0

6 cos 6

sin

π

dx x

x ; 42) 6∫

0

4 cos

π

xdx

43) 6∫

0

3

cos

π

0

4 cos 4

sin

π

dx x

0cos3 cos .sin2dx

x x x

46) 3∫ ( − )

4

cot 2

π

π x x dx ; 47) 4∫ (tg x+tg x)dx

0

4 2

π

; 48) ∫

+

4

0 cos2 tan 3

1

π

dx x x

49) 1∫ −

7 1

(

6 x dx

0

5 2 cos 3 2 sin

π

dx x

6

0 1 sin2

) 1 2 cos 2 (

π

x

dx x

52) ∫

+

6

0 (1 sin3 )2

cos ) 3 2 cos

4

(

π

x

xdx

cos sin

π

dx x x

e

1

1

2 1 ) )(

2 (

4 8

dx x

x x

55) 02∫ + 1 sin

sin

π

x

4sin .cos

1

2 2

π

+

2

0 cos sin sin

π

x x xdx

58) 4∫

6 sin2

π

dx

; 59) 2∫ ( + )

3 sin

π

dx x

4 cos

π

dx x x

II-PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ :

Tính các tích phân sau :

1) ∫

3

2 x x2 1

dx

; 2) ∫

+

+ +

2

1 2 3

dx x

x

+

1

0 2 1

3

x e

dx x

+

3

1 x x2 1

dx

5) ∫

+

− +

2

2 2 3

dx x

x

x ; 6) ∫

+

13

0 3 2 1

2

dx x

x

; 7) ∫

3

0 cos2 cos 6

sin

π

x x

xdx

8) ∫( )

+

+

2

1

2

x

dx x

; 9) ∫

3

) 1 (

x

dx x

; 10) ∫

+

2

2 2 1

1

dx x

x

; 11) ∫( )

+

+

2

0 2 4

1

x

dx x

(14) Nguyễn Công Mậu

Trang 3

12) 2∫

0

sin cos

π

dx x e

x ; 13) ∫3 ( cos + + )

0 4 3cos sin

π

xdx x

x

x x

1

2 ln 1

15) e∫ + dx

x

x x

1

ln 1 ln

; 16) 4∫  − 

0

2 cos tan 3

sin

π

xdx x

+ +

4

sin 2 cot

π

x x

18) 3∫  + 

4

4 cos

1 4

sin

1

π

π x x ; 19) ∫

+

+ +

1

) 1 4 5 3 (

x

dx x

x

; 20) ∫

+ +

+ + +

3

1 2 2 3 4

dx x

x

x x x

21) +∫

+

+

− +

25

1

1 2 2 3 4

dx x

x

x x

+

5 2

3 x x2 16

dx

; 23) ∫

+

1

) 4 (

x

dx x x

24) ∫

+

1

) tan 4

(

x

dx x x

; 25) −∫

+

2

2 1 cos2

3 sin

π

xdx

; 26) ∫

1

1x10 1

xdx

; 27) −4∫ +

4 1 cos

3 sin

π

xdx

28) ∫7 +

0

31 2

3 x dx

+ +

+

1

0 2 3 2

) 2 2 (

x x

dx x

; 30) ∫

+

3

1 x 4 x( 2 1 )

dx

; 31) 4∫ −

3

10 ) 3 (

x

32) ∫

+

1

0 ( 1 )4

3

x

dx

x

; 33) ∫

+

3 ln

0 e x 1

dx

; 34) 2∫

3sin

π

dx

; 35) 4∫

0cos6

π

x dx

+ +





 +

2

0

2 cos 1

2 2 sin 1 2

sin

π

dx x x

 + +

e

x

dx x x

1

2 ln 4 1 ln

38) π ∫

0 .sin

2 cos x xdx

+

π

0 1 sin2

sin

dx x

x x

; 40) ∫

+

π

0 1 cos2

sin

dx x

x x

; 41) 6∫

0 cos2

2 tan

π

x xdx

42) 2∫

0cos 2 .sin

2

π

xdx

0(1 sin ) cos ( )

π

N n xdx

+

2

0sin cos

4 sin

4 4

π

dx x x

x

45) π0∫ + 1 sinx dx

x

; 46) 2∫

0cos .

sin

π

dx e

x x ; 47) 3∫

2

3 sin

π

πx xdx ; 48) π ∫

0

2

cos xdx x

49) 2∫ ( + ) +

0 sin2 cos 2 sin

π

dx x x

+

2

0 4 3 sin

cos 2

sin

π

dx x

x

x ; 51) ∫

+ +

2

0 2 1 3 sin

) sin 1 ( cos 3

π

dx x

x x

+ + +

2

1 2 4 2 2 4

4 8 2 5 3 2

dx x

x x

x x x

0 2

sin sin 2 2 sin

cos

(15) Nguyễn Công Mậu

Trang 4

54) ∫ +

3

1

ln ln 1

e

e

dx x

x x

; 55) e∫ +

e

dx x

x x

1

2 ln ln 1

; 56) ∫ ( )

+

+

2

3 3 3 1

3 2

x x

dx x

57) ∫

− +

2

1 1 2 1

3

dx x

x

; 58) ∫( + )

4

0 1 3 2 2

3 2

x

dx x

; 59) ∫

+

+

2

0 2 4

1

dx x

x

60) 1∫ −

4 1

(

7 x dx

1

2n x n m dx

61) 2∫ +

1x ( m x 1)

dx

; 62) ∫

+

2

0 2 cos 2 cos

π

x

xdx ; 63) ∫

+

2

0sin cos sin

π

x x

xdx

III-PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN :

Tính các tích phân sau :

1) 2∫

4

2

sin

cos

π

x x

; 2) ∫

 2 3 0

3 cos

π

dx

2

0 sin

π

dx

x ; 4) 4∫

1 x ln xdx

5) 1∫

0

2

.e x dx

2

sin 2

π

πx xdx ; 7) π ∫

0 cos

2 xdx

x ; 8) 1∫

0 .2 dx

x x

9) 4∫ +

0

2 sin ).

1 2

(

π

xdx

1

2

1x log xdx3 ; 12) 4∫

0 cos2

π

dx x x

13) 4∫

6

2 cos

sin

π

x x

; 14) 1∫ +

0. ln( 1)dx

x e x

e ; 15) 4∫

6 sin2

) ln(cos

π

x

; 16) ∫





1

1 2

1

dx x

17) eπ ∫

dx x

1sin(ln ) ; 18) edx

x

x

1 2

ln

; 19) exdx

1

2

ln ; 20) 1∫

0 .4 dx

x x

21) 3∫

6

2

sin

π

π x dx

x

; 22) 2∫

0

2 cos

π

xdx

2 3 ln

e

e x dx

x

; 24) 1∫ +

2 ln(x dx x

25) 4∫

0

2 tan

π

xdx

2 ln(

) 1 2

0cos ln(1 sin )

π

dx x x

28) 2∫ +

0sin ln(1 cos )

π

dx x

2 1 ln(x x dx ; 30) 1∫

0 .

2e x dx x

(16) Nguyễn Công Mậu

Trang 5

31) 2∫

0 sin

π

xdx x

+

2 1

2 1 ln

x

x

0

2

3e x dx x

34) 1∫

0 . dx

x e

2

) ln

1 2

ln

1 (

e

e x x dx ; 36) 4∫

6

) ln(tan cos

π

37) 3∫

0 cos2

) ln(cos

π

dx x

x ; 38)

∫ +

1

0 12

.

dx x

x e x

; 39) ∫

+

1

0 2 1

2

dx x

x

40) ∫

+

1

4

dx x e

x e

; 41) 4∫( + )

1 2x 1 lnxdx ; 42) 40∫ + 1+cos 2

2 sin

π

dx x

x x

43) 2∫

0 sin2

sin

π

xdx x

0 cos3

sin

π

dx x

x tgx

0

2

cos xdx x

46) 3∫

2

3

sin

π

0 ( cos2 )

2 e x x dx

2 1 ln(`

.

e

dx x x

49) ln∫4 + 

0

2

2e x e x xdx ; 50) ∫

+

3

3

x

dx x

; 51) 2∫( )−

1 1.

2 e x dx x

IV)PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN PHỤ:

Tính các tích phân sau :

1) I = ∫

+

2

0cos sin

sin

π

x n x

n

và J = ∫

+

2

0 cos sin cos

π

x n x

n

0 cos2

2 cos

π

x xdx

3) 4∫ +

3

2 sin cos

2 cos

π

xdx ; 4) ∫

+

2

0 sin cos sin

π

x x

0 sin

2

x

(17) Nguyễn Công Mậu

PHƯƠNG PHÁP: + Giả sử ta phải tính tích phân I

+ Ta đưa vào tích phân phụ J sao cho việc tính I + J thực hiện được dễ dàng

+ Tính I+J và I-J Nếu I+J=a và I-J=b thì I= ½(a+b)

Trang 6

6) 40∫ + 1 tan

π

x

0e x e x

dx x e

; 8) 2∫

0 sin

2

π

xdx

e x

9) 6∫

0 cos2

sin 2

π

dx x

x ; 10) ∫

+

2

0 cos3 sin3

cos 4 sin

π

x x

xdx

0 cos sin

cos 1 sin

Z n x n x

n

π

V)TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ :

(18) Nguyễn Công Mậu

PHƯƠNG PHÁP: Giả sử phải tính tích phân I = β∫

αf(x)dx ,trong đó :

) (

) (

0 1

1 1

0 1

1

+ + + +

+ + + +

n m n

n

n n

m m

m

b x b x

b x b

a x a x

a x a x

Q

x

P

*Khi m≥ n thì chia P(x) cho Q(x) để được tổng của một đa thức với một phân thức thực sự (phân thức đúng)

*Khi m < n thì f(x) là một phân thức đúng

Vì mỗi đa thức bậc n với hệ số thực Q(x) luôn phân tích được thành tích những thừa số là nhị thức bậc nhất hoặc tam thức bậc hai vô nghiệm trong đó có thể có những thừa số trùng nhau Do vậy trong các phân thức đúng ta chú ý đến bốn dạng phân thức cơ bản sau :

Dạng I: x Aa ; Dạng II : x a k

A

) ( − ; Dạng III : x2Ax+ px+B+q ; Dạng IV: x px q k

B Ax

) ( 2 + +

+

Trong đó k ∈N ; k ≥ 2và A,B,a,p,q ∈ R ; p2- 4q < 0 (tức là x2+px+q vô nghiệm) *Một phân thức đúng có thể phân tích thành tổng của những phân thức cơ bản nêu trên (Dùng phương pháp đồng nhất hai đa thức)

Tổng quát cho cách phân tích :

γ δ

β

) (

) ( )

(

)

(

2

x b x a x

x P x

Q

x

P

+ + +

+

− + +

+

) (

)

2 1

a x

A a

x

A a

x A

γ γ γ δ

δ δ β

β

) (

) (

) (

)

1 1 2

2

1 1 2

2 1

s lx x

Q x P s

lx x

Q x P q

px x

N x M q

px x

N x M b

x

B b

x

B b

x

B

+ +

+ +

+ + +

+ + + +

+ +

+ + +

+ +

− + +

+

*Cách tính tích phân của các phân thức dạng cơ bản :

a x

+

=

=

+

k

A a

x d a x A dx a x

k

1

) ( 1 )

( ) ( )

(

+ +

+

2 2 2 1

dt b

u

du b dx q px x

B Ax

với b1,b2,a là hằng số

+ +

+

k k

dt b

u

du b q px x

B Ax

) (

)

Trang 7

Tính các tích phân sau:

1) ∫2 − +

1

2 2x 2

x

dx

; 2) ∫2 −− +

1

) 1 2 (

x x

dx x

; 3) ∫2 +

0

2

2 4 )

(x

dx

; 4) ∫2 +

1

4

) 1

(x x dx

5) ∫1 ++

0

2 1

) 2

(

x

dx x

; 6) ∫1 + − +

0

2 1 ) )(

2 (

) 2 4 (

x x

dx x

; 7) 2 ∫3+1 − − −− +

3

2

2

) 5 2 )(

1 (

) 3 3 2 (

x x x

dx x x

8) ∫1 +

0

2

2 1 )

(x

dx

; 9) ∫1 ++

0

2

2 1 ) (

) 4 3 (

x

dx x

; 10) ∫3 −+ ++

2 3

2

2 3

3 3 3

dx x

x

x x

; 11) ∫3 +− +

2

3

2

) 1 (

1

dx x

x x

12) ∫1 −

0

8

3

2

x

dx

x

;13) ∫

+

+

+

2 2 6

1 4

2

1

) 1 (

x

dx

x & 14) ∫3 ++ +

1

2 4

2

1

) 1 (

x x

dx x

& 15) ∫1 +− +

0

2 4

2

4 3

) 2 (

x x

dx x

&

16) ∫2 −+

1

4

2

1

) 1 (

x

dx x

Dạng tổng quát :

VI)TÍCH PHÂN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC :

(19) Nguyễn Công Mậu

Để tính Ik = ∫ t +a k

dt

) ( 2 2 ta có : Ik = ∫ t +a k

dt

)

+

= +

− +

= 2 2 2 2 2 2 2 2 2 −1

) (

1 )

(

) (

1

k

dt a

dt a

t

t a t a

a t

tdt t

2

2

1

2 2

+

− +

) (

) 1 ( 2

1 1

k k

a t

t k

a

I a

1 1

0 + −

=

I k A A I k (1)

Dựa vào (1) ta tính được Ik qua Ik-1 , Ik-1 qua Ik-2 ,…,I2 qua I1.Trong đó I1=∫t2 +a2

dt

Chú ý : − ∫ + k

a t

tdt t

2 2

1

2 2

+

) (

) 1 ( 2

1

k

k I a

t

t k

phân từng phần

+

±

±

β

αx bx a dx

a x

2 2 4 2

A)Tích phân dạng: ∫F(sinx; cosx)dx

Trong đó F(sinx;cosx) là một phân thức hữu tỉ đối với sinx và cosx

1)Nếu F(sinx;cosx)là một hàm số chẵn đối với sinx và cosx tức là :

F(sinx;cosx) = F(-sinx;-cosx) thì đặt t = tanx (hay t = cotx)

2)Nếu F(sinx;cosx)là một hàm số lẻ đối với sinx tức là:

F(-sinx;cosx) = -F(sinx;cosx) thì đặt t = cosx

3)Nếu F(sinx;cosx)là một hàm số lẻ đối với cosx tức là:

F(sinx;-cosx) = -F(sinx;cosx) thì đặt t = sinx

Trang 8

(20) Nguyễn Công Mậu

Trang 9

(21) Nguyễn Công Mậu

4)Nếu F(sinx;cosx) không thoả mãn ba dạng trên thì đặt t = tanx/2 và biểu diễn Sinx ;cosx theo t bỡi công thức : 1 2

2 sin

t

t x

+

1

1 cos

t

t x

+

= B)Tích phân dạng : ∫ sinm cos x. n xdx với m,nZ

1)Nếu có ít nhất một trong hai số m,n lẻ,chẳng hạn :

+ Nếu m lẻ (có thể xem là hàm số lẻ theo sinx) thì đặt t = cosx

+ Nếu n lẻ (Có thể cem là hàm số lẻ theo cosx) thì đặt t = sinx

2)Nếu cả hai số m,n đều chẵn và dương thì dùng công thức hạ bậc sau để biến đổi hàm số dưới dấu tích phân:

x x sin 2x

2

1 cos

sin = ; sin 2 1 cos2 2x

x= −

; cos 2 1 cos2 2x

x= + 3)Nếu m,n đều chẵn và có ít nhất một số âm (có thể xem là hàm số chẵn theo sinx và cosx )thì đặt t = tanx (hoặc t = cotx)

C)Tích phân dạng : ∫cosax cos. bxdx ; ∫sinax cos. bxdx ; ∫sinax sin. bxdx

Dùng công thức lượng giác để biến đổi tích thành tổng.Dựa vào các công thức:

ax bx [cos(a b)x cos(a b)x]

2

1 cos

ax bx [cos(a b)x cos(a b)x]

2

1 sin

.

ax bx [sin(a b) sin(a b)x]

2

1 sin

D)Một số phương pháp giải quyết những tích phân đặc biệt:

1)Nếu f(x) là hàm số lẻ thì −a

a f(x)dx = 0 Cách tính loại tích phân này bằng cách đổi biến x = -t

2)Nếu hàm f liên tục trên đoạn [a;b] và f(a+b-x) = f(x) thì ∫ = + b

a f x dx

b a b

a xf(x)dx 2 ( )

( thường gặp : π ∫ =ππ ∫

0(sin ) 2

0xf(sinx)dx x dx ) Cách tính loại tích phân này là: đổi biến t = a+b-x (dạng thừơng gặp t =π −x) 3)Cho a > 0 ,f là hàm số chẵn liên tục và xác định trên R thì :

=

=

b x f

b

b f x dx

b

b a x

dx x f

0

) ( )

( 2

1 1

) (

Cách tính loại tích phân này là: đổi biến x = -t

• Chú ý: vì f là hàm số chẵn nên b b f x dx

b f x dx= ∫

− ( ) 20 ( ) Cách chứng minh điều này

b

dx x f

b

=

0 ) ( )

0 ) (

b f x dx bằng cách đặt x=-t

Trang 10

Bài tập : Tính các tích phân sau :

1) 4∫

0 cos6

π

x

dx ; 2) 2∫

6

4 sin

π

dx

; 3) 4∫

0

4

π

xdx

tg ; 4) 2∫

3

4 sin

3 cos

π

dx

5) 2∫ +

0(sin sin )

5 4

π

dx x

0(tan tan )

3 4

π

dx x

0(sin sin )cos

2 2

3

π

xdx x

+

4

sin cos

sin 1

2 cos (

3

π

dx x

x x

x

0sin3x(cosx sin5x)dx ; 10) 30∫ − 1+sin

sin 1

π

dx x

x

11) 2∫ +

6

sin

) cos 1

(

π

dx x

; 12) 4∫

0 cos4

2 sin

π

dx x

x ; 13) 3∫

6

4 cos 4 sin

π

dx

; 14) 3∫

4

3 cos 3 sin

π

dx

15) 2 ∫ π( + + )

2 sin x x dx ; 16) ∫

+ +

2

01 sin cos

π

x x

+

2

0 1 cos

3 sin 4

π

x xdx

18) ∫

+

π

01 cos2

3 sin

dx x

x x

; 19) ∫

+

π

0 1 sin2

sin

dx x

x x

; 20) ∫

+

2

cos 2

π

x x

21) ∫

+

1

1

2

3 6

1

sin

dx x

x x

; 22) ∫

+

4

4 cos 4

sin

π

x x

; 23) 40∫ + 1 tan

π

x dx

24) 3∫

0cos2

tan

π

dx x

0tan

6

π

xdx ; 26) 20∫ + 2 cos

π

x dx

27) ∫

+

4

0 cos4 sin4

2 sin

π

dx x x

x ; 28) 3∫

4

3 cos sin

π

dx

; 29) ∫

+

4

0 cos 1 sin2

sin

π

dx x x

x

30) 3∫

6

4

π

π tg x

dx

; 31) 2∫

0cos cos3

3

π

xdx

x ; 32) 2∫

0sin cos4

2

π

xdx x

33) 20∫ + 3 2 cos

π

x

+

2

0 1 sin

3 cos 4

π

x

xdx ; 35) 2∫

0cos cos2 sin4

π

xdx x

x

36) π0∫ + 7 cos 2

sin

dx x

x x

; 37) 4∫

2

0 sin

π

x

x ;38) ∫

+ +

+

2

0 sin 2cos 3

) 1 cos (sin

π

x x

dx x x

(22) Nguyễn Công Mậu

Trang 11

VII)TÍCH PHÂN HÀM SỐ VÔ TỈ :

Bài tập : Tính các tích phân sau :

1) ∫

+

81

1 (4 1 )

8 4

dx x

x

x x

; 2) ∫

+ + +

15

0 x 1 3x 1

dx

; 3) ∫

+

3

1 x x2 1

dx

(23) Nguyễn Công Mậu

Gọi F là một hàm hữu tỉ theo biến x.

1)VỚI TÍCH PHÂN CÓ DẠNG : I = Fx,n p x ,m q x , ,r s x dx

*Cách giải : Ở đây chỉ số các căn thức là n,m,…r Gọi k = BCNN(n,m,…,r)

Đổi biến số x = tk

2) VỚI TÍCH PHÂN CÓ DẠNG : I = ∫  + 

+

dx n

d cx

b ax x

F ,

*Cách giải : Đổi biến số t = n

d cx

b ax

+

+

x ax +bx+c dx

*Cách giải thứ nhất : Đổi biến số t = ax2 +bx+c

*Cách giải thứ hai : Biến đổi ax2 +bx+c theo một trong ba kết quả sau :

c bx

ax2 + + = A2 −u2 (1)

c bx

ax2 + + = A2 +u2 (2)

c bx

ax2 + + = u2 −A2 (3) (Trong đó A là hằng số dương ; u là một hàm số của x )

-Với (1) thì đổi biến u = Acost Với 0 ≤t ≤ π (hoặc u = Asint , với −2π ≤t≤π2 )

-Với (2) thì đổi biến u = Atant Với −2π <t <π2

-Với (3) thì đổi biến u = A/cost Với 0 ≤t ≤ π và t ≠ π2

4) VỚI TÍCH PHÂN CÓ DẠNG : I =

+ + +

+

dx c bx ax n mx

x

2 ) (

) ( α β

*Cách giải : Đổi biến số t = mx1+n

Trang 12

4) ∫

+ +

3

1x 2x2 2x 1

dx

; 5) ∫

+ + +

17

10 (x 2 ) x2 4x 5

dx

; 6) ∫

11

2

x

dx x

7) ∫

− +

1

0x 1 x2

dx

; 8) ∫

− + +

3

1 x 1 x 1

dx

; 9) ∫1 +−

2

1 1

dx x

x x

10) ∫3 (x−1 )(x+1 ) 2

dx

; 11) ∫

+ + +

15

0 x 1 3x 1

xdx

; 12) 1∫ + + +

0( 1) 2 2

x x

13) ∫1 −

5

1 x 2x x2

dx

; 14) −∫0 + + −

3

2 (x 1 ) 3 2x x2

dx

;15) ∫

1

0 4 x4

xdx

& 16)

16) ∫

1

0 4 6

2

x

dx x

Tổng quát : ∫

n a

n x a

dx n x

2

1 với nN;n≥ 2

17) ∫

+ +

1

0(x2 1) 1 x2

dx

; 18) ∫

+

e

x x

xdx

1 1 ln

ln

; 19) ∫ ( − )

2 2

3 6

2 x x2 23

dx

20) ∫1 −

2

2

1

x

dx x

; 21) ∫3 −

3 2

1

2 1

x

dx

1 2

x

dx x

23) ∫3 +

2 1

x

dx

0 (1 )

5

2 dx

2

x

26) ∫

2

2 x 5 x2 1

dx

; 27) 1∫ +

2

0

2 3

2 x dx

x

29) ∫

+

0

1 1

1

dx x

x

; 30) ∫3 +

3

1

x

dx x

; 31) ∫2 + −

2

x x xdx

32) ∫3 −

2

2 1dx

1

2 1dx

+

1

0 2 4x

xdx

; 35) ∫

− +

5

2 5 4x x2

dx

*chú ý: Đối với tích phân câu 32 &33 có thể dùng công thức sau để giải quyết :

∫ = + + +

x

2 ln ; riêng câu 33 có thể giải bằng cách đặt x = cos1 t

(24) Nguyễn Công Mậu

Trang 13

BÀI TẬP

( DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ GIỎI )

Tính các tích phân sau: 1) edx

x

x

1 3

2

ln

; 2) 2∫ +

sin ln

(cos

π

dx x

x x

0sin2 .ln(cos )

π

dx x x

4) 2∫

0

2 sin cos

π

xdx x

2 cos x xdx

2

sin 3 1

π

xdx x

x e

7) e∫ +

x dx x e

1

ln 3 1

; 8) ∫ 

e

xdx x

x e

1 ln

 +

e

dx x x

x e

1

10) −∫

+

+

1

) 1 ln(

e

dx x

x

; 11) 2∫ +

2 sin 3 sin

π

dx x

x ; 12) ∫

+

+

2

0 1 sin2

2 sin cos 2

π

dx x

x x

13) ∫

+

+

1

0 2 1

1

dx x

x

; 14) 3∫ ( )

4

ln cos

sin

4 2

π

π x tgx dx

x

; 15) ∫

+

+

3

1

2 3

x

dx x

e x

16) 4∫

0 cos3

sin

2

π

dx x

x

3

2

2 e x x x dx

+

3

1 1 2

dx x

x e

19) ∫

+

π

0 1 cos2

sin

dx x

x x

; 20) 2∫2 +

2 ln

π

2 sin 2 1

22) ∫

−4  + 

4

2 cos

1 2

π

π x e x x dx ; 23) 1∫ +

2 dx

+

2

1x5 x3

dx

25) ∫

+

1

0(1 2)5

7

dx x

x

+

+

1

0(1 2) 2

1 2

dx m x

m x

26) ∫

+





 −

1

0(1 2)2

2 1

dx x

x

Tổng quát : ; , 0

0( 2)2

2

>

∫ +





 −

b a

b

dx x

a

x a

27) ∫

+

0

1 1

1

dx x

x

Tổng quát : −0∫ −+

a a x dx

x

a ; với a > 0 28) 1∫ −

4 1

(

7 x dx

1

2n x n m dx

(25) Nguyễn Công Mậu

Ngày đăng: 30/06/2014, 13:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w