Nội dung chương trình Chương 1-Giới thiệu chung Chương 2-Môi chất lạnh và chất tải lạnh Chương 3-Máy nén lạnh Chương 4-Chu trình máy lạnh nén hơi Chương 5- Thiết bị truyền nhiệt trong máy lạnh Chương 6- Thiết bị phụ Chương 7- Tinh chon M DHKK
Trang 1MÔM HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN
LẠNH
Nội dung chương trình
Chương 1-Giới thiệu chung
Chương 2-Môi chất lạnh và chất tải lạnh
Chương 3-Máy nén lạnh
Chương 4-Chu trình máy lạnh nén hơi
Chương 5- Thiết bị truyền nhiệt trong máy lạnh
Chương 6- Thiết bị phụ
Chương 7- Tinh chon M DHKK
Trang 22)Tài liệu tham khảo:
-Giáo trinh thiết kế hệ thống DHKK-–Nguyễn Đức Lợi-NXB
KHKT 2011
2
401036– CHƯƠNG I:NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Trang 3MÔM HỌC KỸ THUẬT
ĐiỆN LẠNH
Mục tiêu môn học:
- Nghiên cứu nguyên lý làm việc của các loại máy lạnh
- Nắm vững lý thuyết và tính toán hệ thống và các thiết bi
cơ bản
- Kỹ năng đạt được:
-Tính toán chu trinh ML
- Tính chọn các thiết bị và hệ thống điều hòa không khí dân dụng
-Phân tích sự hoạt động để tối ưu hóa và tiết kiệm năng lượng
Trang 4CHƯƠNG I:GiỚI THIỆU CHUNG
Nội dung chương 1
Trang 5CHƯƠNG I:GiỚI THIỆU CHUNG
I.Lịch sử phát triễn
-Con người biết sử dung lạnh tự nhiên để bảo quản lương
thực thực phẩm đã lâu-5000 năm
-Ai cập biết tạo lạnh nhân tạo để làm mát không khí
2500-3000 năm, Ấn độ ,TQ biệt trộn muối vào nước để có nước đá có độ lạnh sâu từ rất lâu
-Kỹ thuật lạnh hiện đại phát triễn từ thế kỹ 18,19 xem
sách (Freon- 1930)
2.Ý nghĩa kinh tế -Bảo quản thực phẩm
-Công nghiệp hóa chất
-Điều hòa không khí
Trang 6CHƯƠNG I:GiỚI THIỆU CHUNG
III.Các loại máy lạnh thông dụng
1-Máy lạnh nén hơi: có máy nén cơ,có mcl chuyễn pha từ
lỏng sang hơi và ngược lại để thu nhiệt của vật cần làm lạnh và nhã nhiệt cho mt,thực hiện c trình ngược
-Cấu tạo:Sơ đồ nguyênlýthiếtbị:1.BBH;2.MN;3.BNT;4.VTL
Trang 7CHƯƠNG I:GiỚI THIỆU CHUNG
III.Các loại máy lạnh thông dụng
Chu trình ML nén hơi:
Trang 8CHƯƠNG I:GiỚI THIỆU CHUNG
III.Các loại máy lạnh thông dụng
Nguyên lý làm việc:
• Máy nén hút hơi MC từ BBH để nén ( p0->pk) và đẩy
vào BNT để hóa lỏng(do nhã nhiệt cho NLM) rồi đẩy
qua VTL(pk->p0) vào BBH để nhận nhiệt của vật cần
Trang 9CHƯƠNG I:GiỚI THIỆU CHUNG
2 Máy lạnh hấp thụ:
• Là loại MLkhông sử dung công
cơ hoc,mà sử dụng nhiệt năng
với các mức nhiệt độ khác nhau
Có thể sử dụng nhiệt thải ,nhiệt
tái tạo,các nguồn nhiệt rẻ
• MCL là 1 cặp 2mc, có khả năng
hấp thụ hoàn toàn ,có nhiệt độ
sôi cùng 1 áp suất khác nhau
cao.Hiện nay thường sử dụng 2
cặp mc :NH3-H2O(t0<0C) và H2
O-LiBr (t0>00C)
Trang 10CHƯƠNG I:GiỚI THIỆUCHUNG
10
401037 – CHƯƠNG I:giới thiệu chung
Trang 11CHƯƠNG I:GiỚI THIỆU CHUNG
4.Máy lạnh nhiệt điện
-Cấu tạo hình 1-8 sách
-Nguyên lý làm việc
-Ưng dụng:Q<100W,dùng đi du lịch,y tế dùng nguồn điện
acquy oto.
Trang 12CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT TẢI LẠNH
Nội dung chương2
Trang 13CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
I.Môi chất lạnh
1.Yêu cầu đối với môi chất lạnh
a/.Hóa học: bền vững, không phân ly, polyme hóa ở p,t làm
việc
-không ăn mòn vật liệu chế tạo m lạnh, khg p.ứng với dầu
bôi trơn, khg oxy trong kk,ẩm, tạp chất có trong mlạnh.b/An toàn cháy nổ: không dể cháy, nổ
c/ Vật lý:-á suất ngưng tụ không quá cao.15-20 bar
-nhiệt độ cuối qt nén thấp
-áp suất bay hơi không quá thấp,
-nhiệt độ đông đặc thấp hơn nhiệt độ bay hơi nhiều
401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH,CHẤT
Trang 14CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
-độ nhớt nhỏ, hòa tan dầu tốt, hòa tan nước nhiều, không
dẫn điện
d/Tính chất nhiệt động: hệ số lạnh cao
e/Tính sinh lý :không độc hại với người, vật Không ảnh
hưởng sản phẩm Có mùi dể phát hiện rò MCL
f/ Tính kinh tế: rẻ, sx, v chuyển,bảo quản dể,
g/Môi trường :không ảnh hưởng mt, khg phá hủy tầng ozon
Trang 15CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
Các môi chất lạnh có nguyên tắc ký hiệu như sau:
-Các freon có 2 chử số như R12,R22 xuất xứ từ CH4
-Các freon có 3 chử số với số đầu tiên là số 1 (như R113) thì xuất xứ từ etan C2H6, với số 2 đầu tiên (như R216) là xuất xứ từ propan C3H8
-Các chất có số 4 đầu tiên là hổn hợp không đồng
sôi( nhiệt độ sôi của các chất thành phần ở cùng một áp suất sôi là khác nhau) từ 2 hay nhiều freon khác nhau
Trang 16CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH3.Các mcl thường dùng
3.1.Amoniac:
NH3-R 717-khí không màu,có mùi hắc,lỏng sôi ở 1 bar:
-33,350 C, dùng tốt mn piton, dùng cho ml tbình, lớn, lạnh
công nghiệp, máy đá ,n độ +10->(-60)0C…
-Tính vật lý: as ng.tụ ở vn 16,5 bar, n.độ cuối qt nén
cao-làm mát = nước, as bay hơi>1 bar( 1 cấp), qv lớn –máy gọn nhẹ, độ nhớt nhỏ, tính lưu động cao, đường ống, van gọn, nhỏ
-Hsố dẩn, tỏa nhiệt lớn-tb truyền nhiệt gọn, hòa tan nước
tốt, không tắc ẩm, không hòa tan dầu bôi trơn khó bôi trơn, dẫn điện, không sd mn kín
Trang 17CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
-Tính chất hóa học: bền ở p,t làm việc, bị p hủy ở 260C, khi
có xúc tác thép, ẩm thì p hủy ở 110-120C, giảm n độ
cuối tầm nén Không ăn mòn kl đen, ăn mòn đồng
không ăn mòn phi kl
-Tính an toàn cháy nổ: nồng độ trong kk 13,5-16% cháy ở
n độ 651C, khg nên để ngọn lửa trần, phòng máy
tthoáng gây nổ khi h hợp với t ngân,không dùng n kế tngân
-Tính chất s lý: độc hại với người và s phẩm b quản
-Tính k tế; rẻ, dể kiếm, dể v chuyển, tồn trữ
401036– 401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT
Trang 18CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH3.2/Môi chất lạnh R22: CHClF2, khí không màu, mùi thơm
nhẹ, sôi ở 1 bar là – 40,8C
-Tính chất v lý: mùa hè vn as ng tụ 16,1 bar, đạt y cầu Nđộ
cuối tầm nén t đối cao, cần l mát tốt as bay hơi > 1
bar(1 cấp), qv = qv của amoniac- máy gọn, độ nhớt lưu động kém, van, đ kính ống dẫn lớn Hòa tan dầu
cao-nhưng mức hạn chế, ở -20 -40C không h tan dầu,
khó b trơn, dầu bám b mặt truyền nhiệt Không hòa tan nước Không dẫn điện- dùng mn kín, nữa kín, hở, lỏng dẫn điện tránh cho lỏng lọt vào mn
-Tính chất hóa học: bền ở p,t l việc, có x tác là thép thì p
hủy ở 5500C Không tác dụng với kl, phi kl chế tạo máy chất dẻo, caosu khg làm doăng, vì trương phồng
1 8
401036–401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT
LẠNH,CHẤT TẢI LẠNHI
Trang 19CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
-Tính an toàn cháy nổ: tốt
-Tính s lý: không độc hại với c thể sống,bị ngạt nếu nồng độ
trong kk cao.không a hưởng c lượng s phẩm
Trang 20CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
-Tính an toàn cháy nổ: tốt
-Tính s lý: không độc hai với c thể sống,bị ngạt nếu nồng độ
trong kk cao.không a hưởng c lượng t phẩm
Trang 21CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
-Tính an toàn cháy nổ: tốt
-Tính s lý: không độc hai với c thể sống,bị ngạt nếu nồng độ
trong kk cao.không a hưởng c lượng t phẩm
Trang 22CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNHMôi chất lạnh mới
3.R404a; dùng cho hệ thống lạnh sâu (<-20C), Thay thế R502
4.R407c: Dùng cho ĐHKK dân dụng và công nghiệp, thay thế cho
R22
22
401037 – 401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT
LẠNH,CHẤT TẢI LẠNHI
Trang 23401037 – 401036– CHƯƠNG II: MÔI
CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
4 Bảng và đồ thị
Trang 24CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
Trang 25CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
Trang 26CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
II.Chất tải lạnh
1.Chất tải lạnh: là chất trung gian,nhận nhiệt của vật cần
làm lạnh và truyền cho môi chất lạnh sôi ,bốc hơi.Hệ
thống lạnh dùng chất tải lạnh là hệ thống lạnh gián
tiếp,hệ thống lạnh không dùng ctl là hệ thống lạnh trực tiếp
Nhược điểm: tổn hao năng lượng do có bậc truyền nhiệt
trung gian.Thiết bi cồng kềnh,tốn kém hơn do thêm phần thiết bị của ctl
Ưu điểm:về vận hành Khắc phục nhược điểm của hệ thống
lanh có nhiều phụ tải,các mức phụ tải khác nhau,khó đ chỉnh,và dể rò ri mcl hoặc MCL có tính độc hại
26
401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH,CHẤT
TẢI LẠNHI
Trang 27CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT TẢI
LẠNH
401036– 401036– CHƯƠNG II: MÔI
Trang 28CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH3.Các yêu cầu đối với chất tải lạnh
-Tính chất v lý:n độ đông đặc nhỏ hơn n độ bay hơi mcl tối
thiểu 5C để tránh đông đặc.ít bay hơi,nhiệt dung riêng lớn,độ nhớt thấp,khối lượng riêng nhỏ
-Tính chất hóa học:không ăn mòn t bị,không bị p hủy
-Tính an toàn:không cháy nổ,không ô nhiểm mt
-Tính s lý:không độc hại với người và s vật ,không a hưởng
thực phẩm
-Tính k tế: rẻ,dể kiếm ,dể v chuyển,cất giử
- Nhiệt độ phòng lạnh t f cao hơn n độ bốc hơi t 0 tối thiểu là
5C và n độ đông đặc của ctl nhỏ hơn t 0 tối thiểu là 5C
28
401036– 401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT
LẠNH,CHẤT TẢI LẠNHI
Trang 29CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH4.Một số chất tải lạnh thường dùng
a/Nước: dùng cho điều hòa kk
b/ Dung dịch muối NaCl
Dùng rất tốt cho hệ thống >-20C.n độ đông đặc giảm khi
nồng độ tăng từ 0-23,1% klượng ,sau đó nhiêt độ tăng khi nồng độ tăng
Ăn mòn kl, cho thêm chất làm trung tính –cromat, photphat c/ Dung dịch CaCl2
Dùng rất tốt cho hệ thống >-50C.n độ đông đặc giảm khi
nồng độ tăng từ 0-29,9% klượng,sau đó tăng khi nồng
độ tăng Dùng rất tốt cho hệ thống >-50C.n độ đông đặc giảm khi nồng độ tăng từ 0-29,9% klượng,sau đó tăng khi nồng độ tăng
401036– 401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT
Trang 30CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
VÀ CHẤT TẢI LẠNH
30
401036– CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH,CHẤT
TẢI LẠNHI
Trang 31CHƯƠNG II: MÔI CHẤT LẠNH
Trang 32CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
I.Phân loại máy nén lạnh
MNL là MNK nói chung; theo nguyên lý tăng áp suất của
chất khí ,hơi có 2 loại:
-máy nén thể tích : thể tích giảm-> as tăng- mn pitton
trượt,mn pitton quay,pitton cánh gạt,mn xoắn ốc,mn trục vit…
-máy nén động học:giảm động năng của dòng khí -> as
tăng- mn ly tâm,mn tuabin
-tỷ số as trong 1 cấp nén 9-10-12 tùy tính chất của mcl, khi
có tỷ số cao hơn phải nén nhiều cấp
33
401036– CHƯƠNG III.MÁY NÉN LẠNH
Trang 33CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNHII.Lý thuyết chung về máy nén lạnh
1.Qúa trình làm việc của máy nén lạnh: mn pitton
Trang 34CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
Trang 35CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
Trang 36CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
37
401036– CHƯƠNG III.MÁY NÉN LẠNH
Trang 37CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
Trang 38CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
6.Hiệu suất nén và công suất động cơ:
Trang 39CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
-8.Năng suất lạnh của mn: Q0 = mq0 => m= Q0/q0
Vtt = mv1=>
q0=h1-h4; (h1-entanpi của mcl ở tt hút vào mn, h4-mcl ở tt
vào BBH, v1- thể tích riêng hơi hút);
9.Ba chế độ lạnh tiêu chuẩn: để th nhất chung về cs mn Nén 1 cấp: NH3: t0=-15C ,tk=30C
Freon : t0=-15C ,tk=30C
Nén 2 cấp : NH3: t0=-40C ,tk=35C
Freon : t0=-35C , tk=30C
Nén đhkk: Freon : t0=5C , tk=35C
Khi làm việc ở chế độ khác t.chuẩn thì : nếu t0 giảm 1C thì
Q0 giảm 4%- tk tăng 1C thì Q0 giảm 1,5%
Trang 40CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
III.Máy nén pitton trượt
-theo hướng chuyễn động của mc:
nm thuận dòng(amoniac) và mn ngược dòng (freon)
-theo p pháp giử kin khoang mc:mn hở,mn kín,mn nữa kín-theo ns lạnh:mn nhỏ:Q0<14kW
-mn trung bình:Q0=14-105 kW;- mn lớn: Q0>105kW
41
401036– CHƯƠNG III.MÁY NÉN LẠNH
Trang 41CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
2.Các dạng cấu tạo của máy nén pitton trượt
a/ Máy nén thuận dòng,mn ngược dòng
Trang 42
CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
Trang 43CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
tường phẳng nhiều lớp
Trang 44CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
c/Máy nén kín
45
401036– CHƯƠNG III.MÁY NÉN LẠNH
Trang 45CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
Trang 46401036– CHƯƠNG III.MÁY NÉN LẠNH 47
CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
Trang 47CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
Trang 48CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
49
401036– CHƯƠNG I:NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Trang 49CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
/cụm bít cổ trục
Trang 50CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
51
IV.máy nén roto a/ mn roto lăn
Trang 51CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
b/ mn roto
tấm trượt
Trang 52CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
c/mn roto xoắn ốc
53
401036– CHƯƠNG I:NĂNG LƯỢNG
MẶT TRỜI
Trang 53CHƯƠNG III: MÁY NÉN LẠNH
•
Trang 54CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
Trang 55CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
3.Ưu nhược điểm
-công nén nhỏ do nhiệt độ cuối tầm nén thấp
- trong máy dản nở có sinh công, nhưng nhỏ và cồng kềnh,
tăng vốn đầu tư
Trang 56CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠIII.Chu trình khô:
khắc phục nhược điểm của ct Carnot,hơi hút là hơi bh
khô,van tiết lưu thay máy dãn nở
1 Sơ đồ thiết bị
59
401036– CHƯƠNG IV:CHU TRÌNH MÁY LẠNH
NÉN HƠI
Trang 57CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI
2.Chu trình nhiệt động
Trang 58CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
3.Nguyên lý làm việc:
• Máy nén hút hơi MC từ BBH để nén ( P0->PK) và đẩy vào
BNT để hóa lỏng(do nhã nhiệt cho NLM) rồi đẩy qua
VTL(Pk->Po) vào BBH để nhận nhiệt của vật cần làm lạnh
Trang 59CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
4 Tính chu trình khô
-năng suất lạnh riêng khối lượng: qo=h1-h4-kJ/kg
-năng suất lạnh riêng thể tích: qv=qo/v1-kJ/m3
-năng suất nhiệt riêng dàn ngưng: qk=h2-h3-kJ/kg
-công nén riêng: ls=h2-h1-kJ/kg
-tỷ số nén: =pk/p0
-hệ số lạnh chu trình -độ hoàn thiện của ct
5.Các bước tính của bài toán tính chu trình máy lạnh:
a/-thành lập chu trình; b/-tính chu trình ; c/-tính máy nén
Trang 60CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
lII.Chu trình quá lạnh ,quá nhiệt
Giống chu trình khô thêm bộ quá lạnh lỏng trước khi vào
van tiết lưu,có quá nhiệt hơi hút,hơi hút là hơi quá nhiệt
401037 – CHƯƠNG IV:CHU TRÌNH MÁY LẠNH
NÉN HƠI
Trang 61CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
lII.Chu trình quá lạnh ,quá nhiệt
1.Sơ đồ thiết bị và chu trình
401037 – CHƯƠNG IV:CHU TRÌNH MÁY LẠNH
Trang 62CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
2 Tính toán chu trình
-Qúa lạnh do làm mát thêm ( có bộ lm,hay lm ở bn,hay do
tỏa nhiệt trên ống từ bnt-> vtl),tăng thêm n suất lạnh
-Quá nhiệt do thiết bị: truyền nhiệt trên đoạn ống nối từ dàn
lạnh đến mn,hay do van tiết lưu nhiệt,hay do tải lớn
thiếu mc,quá nhiệt tránh được hút ẩm.giảm ns hút
-Tính độ tăng n độ hơi hút do quá nhiệt: tqn=t1-t1’=5-8C
và giảm nhiệt độ do quá lạnh: tql=t3’-t3 =2-5C
-Tăng năng suất lạnh: q0=h1’-h4
-Năng suất lạnh; qo=h1’-h4
Cách tính chu trình giống chu trình hồi nhiệt
-Máy lạnh amoniac hoạt động theo chu trình q.lạnh,q.nhiệt
65
I
Trang 63CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
IV.CHU TRÌNH HỒI NHIỆT
Trang 64CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
MÁY LẠNH NÉN HƠI
Chu trình hồi nhiệt giống chức năng của ct quá lạnh quá
nhiệt,khác là có bình hồi nhiệt để cho lỏng nóng truyền nhiệt cho hơi hút lạnh,thực hiện việc quá lạnh lỏng sau khi ra khỏi bn,và quá nhiệt hơi hút trước khi vào mn
2 Các quá trình:
1-2 nén đoạn nhiệt trong mn 2;
2-3’-ngưng tụ mc trong dàn nóng-BNT- 3 ;
3’-3quá lạnh lỏng mc trong bộ hồi nhiệt-BHN ;
3-4-tiết lưu đẳng entanpi trong van tiết lưu 4;
4-1’-bay hơi đẳng áp,đẳng nhiệt trong dàn lạnh 1;
1’-1-quá nhiệt hơi hút trong bộ hồi nhiệt BHN
401036– CHƯƠNG IV:CHU TRÌNH MÁY LẠNH
NÉN HƠI
Trang 65CHƯƠNG IV: CHU TRÌNH
-Chu trình hồi nhiệt dùng cho các mc Freon
Vd 4-2 tr 145 về tính chu trình hồi nhiệt
Trang 66
CHƯƠNG V: THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT
TRONG MÁY LẠNH
I.Vai trò ,vị trí,đặc điểm của tb truyền nhiệt trong máy lạnh
1.Vai trò,vị trí của tb truyền nhiệt
- chiếm phần lớn khối lượng của hệ thống lạnh-52-68% -tb ngưng tụ và tb bay hơi là 2 tb chính của htl,thực hiện
quá trình biến thể mcl để nhận nhiệt và nhã nhiệt
-Môi trường của htl là không khí,nước( để nhận nhiệt của
mcl nhã ra ở dàn ngưng),và đối tượng làm lạnh (để
cấp nhiệt cho mcl ở dàn lạnh)
2.Đặc điểm của tb truyền nhiệt
-Ảnh hưởng lớn tới các đặc tính năng lượng của máylạnh.(tk>tn, to<tf,) cần vận hành với độ chênh lệch n độ nhỏ nhất
70
401036– CHƯƠNG IV;THIẾT BỊ TRUYỀN
NHIỆT TRONG ML
Trang 67CHƯƠNG V: THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT
TRONG MÁY LẠNHI.Vai trò ,vị trí,đặc điểm của tb truyền nhiệt trong máy lạnh
.2.Đặc điểm của tb truyền nhiệt
a/phân bố nhiệt độ trong tb ngưng tụ:
t1-nđ mcl ngưng tụ; t2-nđ nước làm mát
b/phân bố nhiệt độ trong tb bay hơi:
t1-nđ chất tải lạnh, t2- nđ mcl sôi,bốc hơi
401036– CHƯƠNG IV;THIẾT BỊ TRUYỀN
Trang 68CHƯƠNG V: THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT
TRONG MÁY LẠNHII.Thiết bị ngưng tụ
1.Khái niệm chung:
-hóa lỏng hơi mcl ớ as,nđ cao
-thường là Thiết bị bề mặt,quá trình nt gồm 3 gđ:
hạ nđ từ hqn về nđ sôi ->ngưng tụ -> quá lạnh mcl
-nđ nước,kk làm mát trong tb ngưng tụ tăng liên tục từ cửa