Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 99 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
99
Dung lượng
1,11 MB
Nội dung
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( LỜI MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đồ án − )**#+ !"#$ ,,),+-./.012304%02&&566 76' − !1182&&3,,$91 -6$,!* !:; ::<=;=:;!191$,1-! 91 !>?; @ >?;A!;A,1-/<9B ,,6$9$1661' − A!,1-$!!96 $1611861' − =A-816 1 ;,6C691,+,$ 1 !' − $67)6D>!* 1)%;7* $9D#$E,-6=!*A ' 2. Mục đích nghiên cứu − #$A$,$166 1;,*!F,+1 !!; "#$ ' G=HI B#JH @2@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( − 91,+;1!, ;$*,+-9$9$' 3. Nhiệm vụ và nội dung luận văn − !"#$ %&'&(' 4. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp luận L$6ự án9$9,$-9 N'L99B;, ,$91!*6' - Phương pháp thu thập số liệu 7-,1$,; -,$19'E,F6 -!:!' - Phương pháp xử lý số liệu >$$6-1IO;O>? O-,-1?,*9' - Phạm vi và giới hạn đề tài: !998; 961 !"#$ %&'&(' 5. Kết cấu của đồ án tốt nghiệp G=HI B#JH @/@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN 1.1. Địa điểm khu vực thiết kế A9PAQR6EJ @H !@"#$ '=+!,+, -I S>#,!$;1' S>,!$;1' S>EJ-#$ ' S> ,1I#1#1 ,1-/,! !' S,,+I245°%5T#9124°U/T9MEJ' G=HI B#JH @.@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( 1.2. Điều kiện tự nhiên: 1.2.1 Đòa hình:A9R!91,+F! 9!$R+;C+!$6- #$ ;,.;%91S2;%.P$ 1Q$9$-#$ ' 1.2.2. Đặc điểm khí hậu: SLB9$! EH1' SA9 !,V,*691 E;$1&'%4424'444°708;,!CF6 /3°7;,1./;U°7P.Q911/.°3P2Q' Hình 1.1: Vò trí khudâncưLongTân nằm trong khu vực quyhoach của tỉnhĐồngNai G=HI B#JH @U@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( 1.2.3. Lượng mưa trong năm: !CF8/'/44÷/'%44; C,$!8'W111%,22 9&4X68Y!,,$6%;5; 3;(;&;249!/4491,!+-91& P.53Q'G1!CF112%/41'7"- =8!1;91114U 942P2/Q;.;' 1.2.4. Gió mùa: S7+66' SWB84/1,1911'=$1 ;!(+1@ '=$1;/+ 1#@ '7*11#91#@ '#1,+;11'KV 6!$-191,$' SW191 ' SW1#91#EJ' 1.2.5. Độ ẩm tương đối: S?Z,;!CF(.;/X;1(&;/X P22Q;34X' SC,C,$!8; !CF//5;3P70 / 01Q,1!,$,* !$!*' 1.2.6. Thủy văn:A,,12U,//-9 C*;C+66'W$-54;,$ C9' G=HI B#JH @%@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( 1.3. Hiện trạng kinh tế xã hội 1.3.1. Hiện trạng dâncư và lao động: 19 22,F96%4*'761, -CR$' 1.3.2. Hiện trạng sử dụng đất: 196%&&'(25 [ ≈%&;&(PC6,$,+Q9!$1;!$-; 8!;J11F@1;$,!$8 9191' Bảng 1.1: Hiện trạng sử dụng đất Stt Loại đất Diệntích (m²) Tỉ lệ (%) 2' #!$8!' /'&(U 4;U&3 /' #*S91' /'%2/ 4;U2& .' #!$8' 34'&32 22;(./ U' #91' 2'.5/ 4;//3 %' #!$' .(U'55% 5U;2.4 5' #P$Q' U%'/&3 3;%%/ 3' #-' 3('.5& 2.;45% (' W6' 2U% 4;4/U &' #*' 2'U&& 4;/%4 24' #-!' 2/'42/ /;44U Tổng cộng 599.816 100 1.3.3. Hiện trạng hạ tầng xã hội: 1.3.3.1. Nhà ở: G=HI B#JH @5@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( + H62281P$381U914U1F !,Q9$62'444[-1-6 ' + W,I4;23X' + $!CFI2;4' 1.3.3.2. Công trình tôn giáo:A' 1.4.Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 1.4.1. Hiện trạng nền:1C,,+F;&.X,1 ,9,-61,!;91;$< -9,C6913X,*' 7,,+FI + 7,!7WI@.;%,4;45' + 7,!CF,*I1S4;(,S2;%.' + 7,$$I1S4;2,S4;52' + 7,$!91I1S4;2,S4;5/' + H,,*9$$-,, !!71W91!-#$ ' #V,*,+I A,R!,+F!91R6EJ; B,F1!!$1;$,+!6 9' 1.4.2. Hiện trạng hệ thống thoát nước mưa: G=HI B#JH @3@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( 7' ,+F' 1.4.3. Hiện trạng hệ thống thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường: 7C*' 1.4.4. Hiện trạng cấp nước: 7;1-6$- 1!,-1191-1;16 18 16-6,1(#+698F911 !!$$1;* 1-;1-J1/@%0;,V\2440;$ >-1(4@&4*%%'444@54'444]01 92'444@2'%44]01' 1.4.5. Hiện trạng cấp điện: H,6,1# !99B,,$,6,1 ' 1.4.6. Hiện trạng giao thông: A,,1#;,1 ,^_E LH !91,1H$7W'! ,B91,11' >EJ-#$ ;,1 ,16,"191,, !' 1!,".2&P,%291,17Q9$ ## 64;%' G=HI B#JH @(@ K=HLI-'=MG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP !"#$ %&'&( 1.4.7. Hiện trạng bưu chính viễn thông:7C9B ,9 1.5. Đánh giá chung về hiện trạng: - A9R,1I#!91 ".2&,)%29$## 64;%'> EJ-#$ '!1 ! 991191;+ 9R!,-,' - 16IL;61!F!-6-6 ' CHƯƠNG 2: QUYHOẠCH TỔNG THỂ MẶT BẰNG 2.1. Đònh hướng tổ chức không gian chung @C6,6*6 19$ ,+;69119F F' @A,,+F;!,;R!!* *11,96' @!6;,19 !*!' @E6,6C9L91!F P;+9Q' G=HI B#JH @&@ K=HLI-'=MG N TT NGHIP !"#$ %&'&( @7,1$!16'L,! ;C!919 ,C!!,,$1916 6' @,$,$"; $,,I E!,191,1C9 11"' E!91,696!F91 !F$' #+91-6,8!*-IA16 ;16EG91,;;9 91**' 2.2. Quy hoaùch toồng maởt baống @?`",+::' @>196H91"' @#,",$!9$-; -6,;,;$91"' @798!!1;911196 ' @=,+1;6891 6' @ C!!F-I G=HI B#JH @24@ K=HLI-'=MG [...]... Lâm Vónh Sơn ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tínhtoán quy hoạchmạnglướicấpnước khu dâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha N: Số dântínhtoán – Theo dự án quy hoạch, thì dân số tối đa của khudâncưLongTân là 8500 người Q tb sh q × f × N 150 × 99% × 8500 = = 1262.25 1000 = 1000 (m3/ngàyđêm) Lưu lượng nướctínhtoán cho ngày dùng nước lớn nhất max tb Q sh =... TínhtoánquyhoạchmạnglướicấpnướckhudâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha + Tiêu chuẩn cấpnước cho khudân cư: 150 l/ người.ngày +Tỷ lệ được cấp nước: 99% Dự kiến khu vực thiết kế códân số : 6.500 - 8.500 người Ta chọn 8.500 người làm sơ sở tínhtoán Dựa vào bảng 4.2 (bảng 1.1 TCVN 33:2006) thì bậc tin cậy của hệ thống cấpnước cho khu vực là... NGHIỆP TínhtoánquyhoạchmạnglướicấpnướckhudâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha − Cấpđiện : 1.200 - 1.500kwh/người/năm − Cấpnước : 150lít/người/ngày đêm − Code cao độ hXD : Từ - 3,5 đến + 1,53m (cao độ tự nhiên) − Tiêu chuẩn thoát nước : 120lít/người/ngày đêm 2.4.6 Mật độ dân số : Mật độ dân số: 110 - 140 người /ha CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MẠNGLƯỚI CẤP... NGHIỆP TínhtoánquyhoạchmạnglướicấpnướckhudâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha Biểu đồ 3.1: Biểu đồ tiêu thụ nước cho các giờ trong ngày dùng nước lớn nhất 3.3 Xác định trạm bơm cấp II và thể tích đài nước, thể tích bể chứa: 3.3.1 Chế độ bơm: - Chế độ bơm của trạm bơm cấp II được lựa chọn sao cho có đường làm việc gần với đường tiêu thụ nước đồng. .. NGHIỆP TínhtoánquyhoạchmạnglướicấpnướckhudâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha 3.2.3 Lưu lượng nước cho trường học cấp I: Số lượng trẻ vào độ tuổi cấp I khoảng: 1100 em Tiêu chuẩn cấp nước: 15-20l/học sinh-giáo viên/ng.đ (TCVN 4513-88) Q TRUONG N × q 1100 × 20 = 1000 = 1000 = 22 (m3/ng.đêm) 3.2.4 Công trình thương mại – dòch vụ khudân cư: Lấy... mơn học mạnglướicấp nước) qcc: lưu lượng dập tắt đám cháy (qcc = 15 l/s theo bảng 3.5) SVTH: Nguyễn Đắc Hưng -33- GVHD: Ths Lâm Vónh Sơn ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tínhtoán quy hoạchmạnglướicấpnước khu dâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha Thể tích đài nước cần xây là: 15 ph Vđài = Vdh + V cc = 155.35 + 13.5 = 168.85 m3 * Ta chọn thể tích đài nước là:... + Ngoại vi b) Nước phục vụ cho công cộng (tưới cây, rửa SVTH: Nguyễn Đắc Hưng -16- GVHD: Ths Lâm Vónh Sơn ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tínhtoán quy hoạchmạnglướicấpnước khu dâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha đường,cứu hỏa,…); Tính theo % của (a) c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đđô thị: 10 10 22 – 45 22 - 45 Tính theo % của (a) d) Nướckhu công nghiệp... nướctínhtoán trong 15ngày và ngưng cấpnước trong 1 ngày SVTH: Nguyễn Đắc Hưng -17- GVHD: Ths Lâm Vónh Sơn ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tínhtoán quy hoạchmạnglướicấpnước khu dâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha 3.1.2 Các công trình công cộng thương mại – dòch vụ: 3.1.2.1 Nhà trẻ - Trường mẫu giáo: Tiêu chuẩn khoảng 56 trẻ/1.000 dân (theo dự báo sẽ có khoảng... Lâm Vónh Sơn ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tínhtoán quy hoạchmạnglướicấpnước khu dâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha đài lớn nhất và dung tích điều hòa của đài Ở đây ta chọn thời điểm 13-14 giờ là thời điểm đài cạn nước Bảng 3.8: Xác định thể tích đài nước theo chế độ bơm 1 cấp 1 bơm Giờ Lưu lượngï tiêu thu (%Qngđ) Lưu lượng bơm cấp (%Qngđ) Lưu lượng vào đài... 5.390 Thể tích điều hòa của đài nước: Vdh = 12.638% * 2424.76 = 306.441 m3 Thể tích ban đầu trong đài: Vbd = 5.390% * 2424.76 = 130.69 m Bảng 3.10: Xác định thể tích đài nước theo chế độ bơm 2 cấp 3 bơm SVTH: Nguyễn Đắc Hưng -29- GVHD: Ths Lâm Vónh Sơn ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TínhtoánquyhoạchmạnglướicấpnướckhudâncưLongTân – xãLongTân – huyệnNhơnTrạch – tỉnhĐồngNaicódiệntích59.98ha Giờ . E;$1&'%4424'444°708;,!CF6 /3°7;,1./;U°7P.Q911/.°3P2Q' Hình 1.1: Vò trí khu dân cư Long Tân nằm trong khu vực quy hoach của tỉnh Đồng Nai G=HI B#JH @U@ K=HLI-'=MG ĐỒ. *I2/40101,' 2.4.6. Mật độ dân số : W,-I224@2U410' CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 3.1. Cơ sở số liệu phục vụ cho việc tính tóan 3.1.1. Khu dân cư : 78#$)1. I/445QFC6 91C::' $I/;%@.$;.$1-6 ' Bảng 3.1: Bảng thống kê khối lượng dùng nước và thành phần cấp nước STT Đối tượng dung nước và thành phần cấp nước Giai đoạn 2010 2020 II Địạ::;b,ịạ::: a)
Hình 1.1
Vị trí khu dân cư Long Tân nằm trong khu vực quy hoach của tỉnh Đồng Nai (Trang 4)
Bảng 2.1
Thống kê sử dụng đất (Trang 13)
Bảng 2.2
Chỉ tiêu sử dụng đất (Trang 14)
Bảng 3.1
Bảng thống kê khối lượng dùng nước và thành phần cấp nước STT Đối tượng dung nước và thành phần cấp nước Giai ủoạn (Trang 16)
Bảng 3.3
Tiêu chuẩn tưới rửa (Trang 19)
Bảng 3.7
Bảng tổng hợp nhu cầu dung nước trong ngày dùng nước lớn nhất (Trang 25)
Bảng 3.11
Xác định thể tích đài nước theo chế độ bơm 3 cấp 4 bơm (Trang 30)
Hình 4.1
Sơ đồ vạch tuyến (Trang 40)
Hình 4.2
Thống kế chiều dài các tuyến ống (Trang 43)
Bảng 4.5
Hệ số Pattern cho khu dân cư sinh hoạt (Trang 48)
Bảng 4.6
Hệ số Pattern cho nhà trẻ (Trang 50)
Bảng 4.7
Hệ số Pattern cho trường học (Trang 51)
Hình 4.3
Thiết lập thông số cho EPANET Đơn vị lưu lượng: LPS (l/s) (Trang 57)
Hình 4.4
Sơ đồ mạng lưới cấp nước khu dân cư Long Tân vẽ bằng EPANET (Trang 59)
Hình 4.6
Thiết lập hệ số Pattern cho trường học (Trang 60)