1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Báo Cáo Thực Tập Dược Lâm Sàng Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Kiên Giang Khoa Nội Tim Mạch.pdf

74 2 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Báo Cáo Thực Tập Dược Lâm Sàng Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Kiên Giang Khoa Nội Tim Mạch
Tác giả Ngô Nguyễn Nguyên Anh, Phùng Ngọc Ảnh, Võ Đông Chinh, Trần Thị Ngọc Diệu, Lê Thị Thúy Huỳnh, Nguyễn Minh Khang, Huỳnh Thị Mỹ Kim, Thái Thị Mỹ, Huỳnh Thị Mỹ Nghi, Đào Trọng Nguyên, Trần Văn Yến Nhi, Lê Bá Phát, Võ Ngọc Trân
Trường học Trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
Chuyên ngành Dược Lâm Sàng
Thể loại Báo cáo thực tập
Năm xuất bản 2023
Thành phố Kiên Giang
Định dạng
Số trang 74
Dung lượng 484,73 KB

Nội dung

THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP lượng định Cách dùngliều dùng Sử dụng cho đốitượng đặc biệt 4 LIDOCAIN Lidocain 10ml - Thuốc c

Trang 1

SỞ Y TẾ TỈNH KIÊN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN GIANG

BÁO CÁO THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH KIÊN GIANG

KHOA NỘI TIM MẠCH HƯỚNG DẪN:

5 Lê Thị Thúy Huỳnh

6 Nguyễn Minh Khang

Trang 2

I DANH MỤC THUỐC

1 THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ

lượng

định

Cách dùngliều dùng

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt

sulphat 0,25/ml

Nhóm: (ức chế đối giao cảm)

Cơ chế: Thuốc

ức chế cạnh tranh với acetylcholin ở các thụ thể muscarin

-Rối loạn bộ máy tiêu hóa

-Loét dạ dày – hành tá tràng-Hội chứng kích thích ruột

-Điều trị cơn co thắt phế quản

-Điều trị nhịp tim chậm do ngộđộc digitalis

-Khô miệng, khó nuốt, -Giãn đồng

tử, mất khả năng điều tiết của mắt

-Chậm nhịp tim thoáng qua, sau đó

là nhịp tim nhanh, trống ngực và

-Phì đại tuyếntiền liệt (gây

bí đái)-Liệt ruột hay hẹp môn vị-Nhược cơ

Tiền mê:

Người lớn:

0,30 đến 0,60mg;

40mg/10ml

- Thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B

- Chẹn kênh Na+, chống loạn nhịp tim ở người nguy cơ nhồi máu cơ tim

- Có tác dụng

- Gây tê tại chỗ

- Điều trị cấp tính loạn nhịp tim sau nhồi máu cơ tim, nhịptim nhanh, rung thất

- Hạ huyết áp

- Nhức đầu,

- Loạn nhịp tim, trụy mạch

- Ngứa, bạn da

- Buồn nôn,

- Mẫn cảm với thành phần thuốc

- Block nhĩ thất

- Rối loạn xung-nhĩ nặng

- Loạn nhịp thất: IV: 3-4mg/kg trong 20-30 phút

- Gây tê tại chỗ:

4,5mg/kg/liều đơn Tối đa 300mg

Trang 3

gây tê tại chỗ có thời gian trung bình

nôn

3 LIDOCAIN Lidocain 10ml - Thuốc chống

loạn nhịp nhóm 1B

- Chẹn kênh Na+, chống loạn nhịp tim ở người nguy cơ nhồi máu cơ tim

- Có tác dụng gây tê tại chỗ có thời gian trung bình

- Gây tê tại chỗ

- Điều trị cấp tính loạn nhịp tim sau nhồi máu cơ tim, nhịptim nhanh, rung thất

- Hạ huyết áp

- Nhức đầu,

- Loạn nhịp tim, trụy mạch

- Ngứa, bạn da

- Buồn nôn, nôn

- Mẫn cảm với thành phần thuốc

- Block nhĩ thất

- Rối loạn xung-nhĩ nặng

Pha loãng dung dịch tiêm 2% với dung dịch NaCl 0.9%

2 THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

lượng

định

Cách dùngliều dùng

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt

4 LIDOCAIN Lidocain 10ml - Thuốc chống

loạn nhịp nhóm 1B

- Chẹn kênh Na+, chống loạn nhịp tim ở người nguy cơ nhồi máu cơ tim

- Có tác dụng gây tê tại chỗ có

- Gây tê tại chỗ

- Điều trị cấp tính loạn nhịp tim sau nhồi máu cơ tim, nhịptim nhanh, rung thất

- Hạ huyết áp

- Nhức đầu,

- Loạn nhịp tim, trụy mạch

- Ngứa, bạn da

- Buồn nôn, nôn

- Mẫn cảm với thành phần thuốc

- Block nhĩ thất

- Rối loạn xung-nhĩ nặng

Pha loãng dung dịch tiêm 2% với dung dịch NaCl 0.9%

Trang 4

thời gian trung bình

5 LIDOCAIN Lidocain 10ml - Thuốc chống

loạn nhịp nhóm 1B

- Chẹn kênh Na+, chống loạn nhịp tim ở người nguy cơ nhồi máu cơ tim

- Có tác dụng gây tê tại chỗ có thời gian trung bình

- Gây tê tại chỗ

- Điều trị cấp tính loạn nhịp tim sau nhồi máu cơ tim, nhịptim nhanh, rung thất

- Hạ huyết áp

- Nhức đầu,

- Loạn nhịp tim, trụy mạch

- Ngứa, bạn da

- Buồn nôn, nôn

- Mẫn cảm với thành phần thuốc

- Block nhĩ thất

- Rối loạn xung-nhĩ nặng

Pha loãng dung dịch tiêm 2% với dung dịch NaCl 0.9%

750

Paracetamol 750mg/75ml

Thuốc giảm đau,

hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid

Điều trị triệu chứng các cơn đau vừa và nhẹ, các trạng thái sốt

Phát ban hoặc phản ứng dị ứng (hiếm gặp)

Chóng mặt, khó ở, giảm huyết áp nhẹ sau khi tiêm

IV hay đau tại chỗ tiêm

Dị ứng với thuốc, paracetamol hay các thành phần của thuốc Bệnh gan nặng Có thai 3 tháng đầu

Người lớn:

1-2 g/lần,

Trang 5

7 PARAZACOL

500mg Paracetamol 500mg -Nhóm thuốc NSAID.

- Giảm đau, hạ sốt

- Đau đầu, đau răng, đau cơ

Tác dụng kém trong đau nội tạng

- Hạ sốt do mọi nguyên nhân

- Dị ứng thuốc, có thể gây sốc phảnvệ

- Suy gan nếu dùng liều cao kéo dài

- Mẫn cảm với thành phần thuốc

- Người suy gan, suy thận nặng

- Thiếu men G6PD

PO: 1 viên x 2-3 lần/ngày

Tối đa: 4g

3 THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

AMIN

4mg

Clopheniramin

4mg

Nhóm: thuốc kháng histamine H1

Cơ chế:có tác động đối kháng cạnh tranh thuận nghịch với histamine tại các thụ thể H1

- Điều trị tình trạng viêm mũi

dị ứng quanh năm / theo mùa

-Điều trị các triệu chứng dị ứng như viêm kết mạc dị ứng, phù mạch, phù Quincke, viêm mũi vận mạch

do histamin,

-Ngủ gà-An thần-khô miệng

-Mẫn cảm vớichlorpheniramine

-Tăng nhãn ápgóc đóng

-Bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt

-Tắc cổ bàng quang

-Người bệnh đang lên cơn

Liều cho người lớn và trẻ > 12 tuổi: Uống 1 viên / 4 – 6 giờ, ngày uống tối đa 6 viên

Trang 6

phản ứng huyết thanh, viêm da tiếp xúc và dị ứng thức ăn.

-Điều trị vết côn trùng đốt

-Điều trị tình trạng ngứa do sởi hoặc thủy đậu

-Điều trị triệu chứng cảm lạnh

và ho

hen cấp

-Phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng

1g/1ml

Adrenalin 1mg/1ml

- Thuốc cường giao cảm trực tiếp

- Kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic

- Làm tăng sức

co bóp cơ tim, tăng nhịp tim, tăng huyết áp

- Hồi sức tim phổi

- Cấp cứu shock phản vệ

- Cơn hen ác tính

- Nhức đầu, mệt mỏi, rối loạn tâm thần

- Buồn nôn, nôn, tiết nhiều nước bọt

- Bồn chồn, mất ngủ

- Khó thở

- Người bệnh tim mạch nặng, tăng huyết áp

- Glocom góc hẹo và góc đóng

- Cường giáp

- Người bệnh

bị gây mê bằng cyclopropan

và halothan

Truyền IV hoặc SC: 1mg/lần

n 10mg

Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng

Ngủ gật, khômiệng, loạn thị giác

Quá mẫn với thuốc Viêm phổi mãn tính

Glaucome gócđóng Bí tiểu

do rối loạn

Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1-2 viên, mỗi 4-6 giờ

Trang 7

Dị ứng do thức

ăn, dị ứng da,

mề đay, chóng mặt, mất ngủ, chống bệnh Parkinson Ho

do lạnh & dị ứng

niệu đạo tuyến tiền liệt

Sơ sinh, trẻ sinh thiếu tháng Phụ nữ

nuôi con bú

in 10mg

Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng

Dị ứng do thức

ăn, dị ứng da, mềđay, chóng mặt, mất ngủ, chống bệnh Parkinson

Ho do lạnh & dị ứng

Ngủ gật, khômiệng, loạn thị giác

Quá mẫn với thuốc Viêm phổi mãn tính

Glaucome gócđóng Bí tiểu

do rối loạn niệu đạo tuyếntiền liệt Sơ sinh, trẻ sinh thiếu tháng

Phụ nữ nuôi con bú

Người lớn &

trẻ > 12 tuổi:

1-2 viên, mỗi 4-6 giờ

4.THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt

- mẫn cảm

- tắc ruột do nguy cơ thủng

* Dùng uống:

Liều người lớn thông

Trang 8

hoặc mãn tính ruột có thể

xảy ra

- hạ kali huyếthoặc tăng calci huyết

thường là

15-30 g mỗi ngàychia hai hoặc

Thuốc cấp cứu

và giải độc Cấp cứu shock phản vệ

Cấp cứu ngừng tim đột ngột (trừ ngừng tiêm do rung tâm thất)

Hen phế quản (hiện nay ít dùng

vì có nhóm kích thích chọn lọc trên beta2)

Dùng tại chỗ để cầm máu niêm mạc, trị viêm mũi, viêm mống mắt

Phối hợp với thuốc tê để tăng cường tác dụng của thuốc tê

Thường gặp

là do lo âu, hồi hộp, loạnnhịp tim, nhức đầu

Trường hợp tiêm tĩnh mạch nhanh

có thể phù phổi, xuất huyết não

Mắc bệnh tim mạch nặng, tăng huyết áp

Xơ vữa động mạch

Ưu năng tuyến giáp

Ngừng tim do rung tâm thất

Đái tháo đường

Tăng nhãn áp

Bí tiểu do tắc nghẽn

Tuỳ mức độ bệnh, có thể dùng 1 mg/

lần, 2 mg/ 24

h, tiêm dưới

da hoặc truyềntĩnh mạch

Người bệnh gây

mê bằng cyclopropan hay các thuốc mê nhóm halogen (dễgây loạn nhịp tim)

Người bệnh bị huyết khối mạch ngoại biên hoặc mạch mạc treo (tăng thiếu máu cục bộ và làm tổnthương nhồi máu lan rộng hơn).Tăng huyết áp.Không tiêm vào tĩnh mạch cảng chân, đặc biệt ở người già hoặc những người mắcbệnh tắc mạch,

xơ vữa động mạch, đái tháo đường hoặc bệnh Buerger

13 SODIUM Sodium Dung dịch điều Nhiễm acid Tiêm truyền Nhiễm kiềm Sử dụng cho Không nên sử

Trang 9

chuyển hoá hay hô hấp, giảm calci huyết, giảm acid

hydrocloric dịch vị

người lớn và trẻ em:

Số ml của 0,5

M dung dich Natri

Bicacbonat (4,2 % w/v) = mức thiếu hụt bazơ x BW*

(kg) x 0,3** x2

* BW = thể trọng

* Hệ số 0,3 tương ứng với

tỷ lệ tương quan của dịch ngoại bào so với tổng lượng dịch cơ thể

dụng Natri Bicarbonat 4,2 % w/v cho phụ nữ đang trong thời

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt

n 400mg/250m

-Kháng sinh nhóm quinolon, fluoroquinolone

Nhiễm khuẩn đường hô hấp

Liều khuyên dùng là 400mg Avelox

không sử dụng Avelox cho những bà mẹ

Trang 10

-Moxifloxacin, 8-methoxyl-fluoroquinolone

là một kháng sinh phổ rộng có tác dụng diệt khuẩn Trên in vitro

moxifloxacin có phổ tác dụng rộng đối với các

vi khuẩn Gram dương và âm, vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn bền vững với acid, vi khuẩn không điển hình như Mycoplasma spp,Chlammydia spp

và Legionella spp

phải trong cộng đồng (với mức

độ từ nhẹ đến trung bình) dViêm da và tổ

chức dưới da không có biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptpcoccus pyogenes gây ra

Nhiễm trùng da

và tổ chức dưới

da có biến chứng(bao gồm cả nhiễm trùng bàn chân do bệnh đáitháo đường)

Nhiễm trùng ổ

bụng có biến chứng bao gồm

cả các trường hợp nhiễm trùng

do nhiều loại vi khuẩn gây ra như áp xe

choáng váng;

Nhức đầu;

Mệt mỏi, suynhược cơ thể;

Khó ngủ

quinolone khác hoặc bất

kỳ thành phần

tá dược của thuốc

Phụ nữ có thai

và cho con bú

Bệnh nhân dưới 18 tuổi

(viên nén hoặcdung dịch tiêm truyền) một lần mỗi ngày cho các chỉ định nêu trên và không dùng quá liều

đang cho con bú

Có khoảng QT kéo dài

Hạ kali máu chưađược điều trịĐang điều trị bằng các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (như quinidine, procainamide) hoặc III (như amiodarone, sotalol)

15 AUGMENTIN 1G Amoxicilin

875mg+ acidclavulanic 125mg

-Kháng sinh nhóm β-lactam (kết hợp với chất

ức chế enzym lactamase)

β Viêm xoang do

vi khuẩn cấp tính

- Viêm tai giữa cấp

- Ban da, mẫn ngứa - Buồn nôn, nôn

- Tiêu chảy,

- Mẫn cảm vớithành phần thuốc - Phụ nữ có thai 3 tháng đầu

PO: 1 viên x 2lần/ngày

Cần lưu ý tuyệt đối không sử dụng Augmentin nếu có tiền sử dị ứng với các thành

Trang 11

- Ức chế sự hìnhthành vách tế bào vi khuẩn, đồng thời mở rộng phổ kháng khuẩn

- Viêm bàng quang - Nhiễm khuẩn

da, mô mềm

- Nhiễm trùng xương khớp

táo bón - Vàng da ứ mật, tăng men gan

phần của thuốc

Sử dụng Augmentin ở phụ nữ mang thai

Không tự ý sử dụng Augmentin

và các dạng chế phẩm khác của Augmentin khi không có chỉ định

từ bác sĩ

e 1g + sulbactam 0.5g

-nhóm lactam

beta Ức chế hình thành vách tế bào

vi khuẩn và mở rộng phổ kháng khuẩn nhờ kết hợp kháng sinh

- Nhiễm trùng đường hô hấp

- Nhiễm trùng tiết niệu

- Nhiễm trùng ổ

bụng

- Nhiễm trùng máu, xương-khớp, da và mô mềm

- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón

- Mẫn ngứa,

mề đay

- Giảm thoáng qua bạch cầu, tiểu cầu

- Mẫn cảm vớithành phần thuốc

- Người lớn:

IM, IV: 2g/lần/12 giờ

1-Chưa ghi nhận

17 TRIKAPEZON Cefoperazon

e 2g

- Nhóm thuốc diệt khuẩn nhóm cephalosperin thế

hệ 3 của nhóm lactam

β Ngăn cản sự hình thành vách

tế bào vi khuẩn

- Nhiễm trùng hôhấp, tiết niệu

- Viêm màng bụng, màng não

- Nhễm trùng máu, da và mô mềm, xương khớp

- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy

- Ban đỏ, mề đay

- Vàng da ứ mật

- Giatm bạch

- Mẫn cảm vớinhóm

cephalosperin

Người lớn:

IM,IV: 2g/12 giờ

1-Trẻ em:

IM,IV: 100mg/kg/12 giờ

25-Chưa ghi nhận

Trang 12

cầu trung tính có hồi phục.

- Bệnh nấm candida

18 CIFGA 500 Ciprofloxaci

n 500mg NHÓM: quinolon

CƠ CHẾ: diệt khuẩn do ức chế enzym

Nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu khi không còn lựa chọn khác

Nhiễm trùng sinh dục như viêm tiền liệt tuyến mạn tính, hay viêm cổ tử cung do song cầu lậu

Nhiễm khuẩn đường ruột như tiêu chảy, thươnghàn

buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau đầu, đau dạ dày, xét nghiệm chức năng gan bất thường triệu chứng vàng

da, vàng mắt

-Phụ nữ có thai và cho con bú-Ciprofloxacinkhông chỉ định cho trẻ

em dưới 18 tuổi

-Quá mẫn

500mg x 2 lần/ ngày

n 400mg/200ml

NHÓM:

quinolon

CƠ CHẾ: diệt khuẩn do ức chế enzym

-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới

-Nhiễm khuẩn đường dạ dày ruột

-Nhiễm khuẩn

-Tiêu chảy -Nôn -Đau bụng -Giảm sự thèm ăn-Đau dạ

-Phụ nữ có thai và cho con bú

Ciprofloxacin-Không chỉ định cho trẻ

em dưới 18

Người lớn: Dùng Ciprofloxacin mỗi ngày 2 lần

Hô hấp, tiết

Trang 13

xương-Bệnh lậu tuổi và thiếu niên đang

trưởng thành

niệu có biến chứng, sinh dục, tiêu chảy

và các nhiễm trùng khác:

400mg Ciprofloxacin /lần

Tiết niệu không biến chứng: 200mgCiprofloxacin /lần

20 TRIAXOBIOTIC Ceftriaxon

2g NHÓM: KHÁNG SINH

NHÓM LACTAM(CEPHALOSPORIN)

BETA-Cơ chế: ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn

-Chỉ nên dùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng

-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu-Nhiễm khuẩn huyết

Mẫn cảm với cephalosporin,tiền sử có phản ứng phản vệ với penicilin

Với dạng thuốc tiêm bắp thịt: Mẫn cảm với lidocain, không dùng cho trẻ dưới

30 tháng

Người lớn:

Liều thường dùng mỗi ngày từ 1 đến

2 g, tiêm một lần

21 LEVOGOLDS

750MG

Levofloxacin750mg/150ml

- Kháng sinh diệtkhuẩn nhóm

- Viêm xoang cấp, viêm phổi

- Buồn nôn, nôn, tiêu

- Mẫn cảm vớithành phần

Truyền tĩnh mạch:

Thời kỳ mang thai

Không dùng

Trang 14

- Tác dụng ức chế ADN gyrase,

là vòng enzym

mở vòng xoắn ADN, giúp cho

sự nhân đôi và sao chép ADN,

vì vậy ngăn cản

sự tổng hợp ADN vi khuẩn

cộng đồng

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, xương,

da, mô mềm

chảy

- Buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu, co giật

- Gây tổn thương cơ,

mô sụn

- Tăng men gan

thuốc

- Người bị động kinh

- Trẻ en dưới

18 tuổi

- Phụ nữ có thai và cho con bú

- Nhiễm khuẩn hô hấp:

500mg x 1 lần/ngày trong

5 ngày

- Nhiễm trùngda: 500mg x 1lần/ngày x 7-

14 ngày

levofloxacin cho phụ nữ có thai.không cho con búkhi dùng

levofloxacin

22 SUNFLOXACIN Levofloxacin

750mg/150ml

- Kháng sinh diệtkhuẩn nhóm Quinolon

- Tác dụng ức chế ADN gyrase,

là vòng enzym

mở vòng xoắn ADN, giúp cho

sự nhân đôi và sao chép ADN,

vì vậy ngăn cản

sự tổng hợp ADN vi khuẩn

- Viêm xoang cấp, viêm phổi cộng đồng

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, xương,

da, mô mềm

- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy

- Buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu, co giật

- Gây tổn thương cơ,

mô sụn

- Tăng men

- Mẫn cảm vớithành phần thuốc

- Người bị động kinh

- Trẻ en dưới

18 tuổi

- Phụ nữ có thai và cho con bú

Truyền tĩnh mạch:

- Nhiễm khuẩn hô hấp:

500mg x 1 lần/ngày trong

5 ngày

- Nhiễm trùngda: 500mg x 1lần/ngày x 7-

14 ngày

Thời kỳ mang thai

Không dùng levofloxacin cho phụ nữ có thai.không cho con búkhi dùng

levofloxacin

Trang 15

23 TAZOPELIN Piperacillin

4g+tazobactam0.5g

NHÓM:

KHÁNG SINH BETA-LACTAM(PENICILIN)

Cơ chế: khả năng

tự kháng với một

số enzym lactamase

beta Các trường hợp nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn tại đường tiết niệu đã có biến chứng-Một số nhiễm khuẩn toàn thân

ngứa ngáy, đau đầu, nổi

mề đay, có thể gặp tình trạng buồn nôn, ỉa chảy

-Không dùng thuốc cho trẻ dưới 2 tháng tuổi

-Quá mẫn

Người lớn, trẻ

> 12 tuổi:từ 2000/250 mg đến 4000/500

mg, dùng mỗi 6-8 giờ;

Trẻ 2-12 tuổi,

< 40kg, bị giảm bạch cầutrung tính:

80/10 mg/kg, dùng mỗi 6 giờ

24 VANCOMYCIN

500MG

Vancomycin 500mg

- Là kháng sinh diệt khuẩn nhóm glycopeptit

- Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéodài và tạo lưới peptidoglycan

Vi khuẩn không tạo ra được vách nên bị li giải

- Nhiễm khuẩn

do tụ cầu ở người bị áp xe não

- Viễm màng não, viêm phúc mạc

- Nhiễm khẩun huyết

- Vị đắng trong miệng

- Buồn nôn, nôn, viêm miệng

- Ớn lạnh, sốt

- Độc trên tai

- Mẫn cảm vớithành phần thuốc

vì vậy cần phải theo dõi cẩn thận.Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng Vancomycin cho người mang thai trong trường hợp thật cần thiết, chonhững người bệnh nhiễm

Trang 16

khuẩn rất nặng.

NHÓM:BETA-LACTAM(Carbapenems)

• Viêm phổi và viêm phổi bê ̣nh viê ̣n

• Nhiễm khuẩn đường niê ̣u

• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng

• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nô ̣i mạc tử cung và các bê ̣nh

lý viêm vùng châ ̣u

• Nhiễm khuẩn

da và cấu trúc

da

• Viêm màng não

• Nhiễm khuẩn huyết

-Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy-Nổi mẩn

Quá mẫn

0mg+cilastatin500 mg

Nhóm b-lactam

có phổ tác dụng rộng, tác dụng:

được chỉ định

Nhiễm khuẩn nặng mắc phải trong bệnh viện

do vi khuẩn hiếu

Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm ruột do kháng sinh;

Quá mẫn đối với imipenem hoặc cilastatinhoặc thành

m khuẩn do vikhuẩn nhạy cảm , tiêm truyền tĩnh

Trang 17

trong các trường hợp nhiễm khuẩnnặng điều trị tại bệnh viện, đã kém đáp ứng với các kháng sinh khác và/hoặc có nguy cơ nhiễm visinh vật đa khángthuốc.

khí và kỵ khí gram âm và gram dương

rối loạn vị giác, rối loạnmáu, thử nghiệm Coombs dương tính;

phần khác

mạch, người lớn, 1 – 2 g/ngày (chia làm 3 – 4 lần)

27 LINEZOLID 400 Linezolid

400mg/200ml

NHÓM: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng vius, kháng nấm

CƠ CHẾ :ức chế

sự tổng hợp protein của vi khuẩn qua một

cơ chế khác với các kháng sinh khác

- Viêm phổi cộng đồng

- Viêm phổi bệnh viện

- Nhiễm trùng da

và mô mềm nặng

có biến chứng

- Đau bụng, đầy trướng bụng, đau quặn bụng

- Bệnh do nấm Candida

- Đau đầu, thay đổi vị giác

- Dùng đồng thời với chất

ức chế Monoamine Oxidase

- Tăng huyết

áp không được kiểm soát

- Người có u

tế bào ưa Crom

- Nhiễm độc tuyến giáp

Thuốc uống:

Người lớn: 400-600 mg/lần, ngày

2 lần, x 10-14 ngày

Nhiễm khuẩn enterococci kháng vancomycin:

600 mg x 2 lần/ngày x 14-

24 ngày.6.THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

Trang 18

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt

40mg/0.4ml -Nhóm: thuốc chống đông máu

-Cơ chế: aspirin

ức chế cyclooxygenase của tiểu cầu, làm ổn định màng tiểu cầu, hạn chế

sự giải phóng ADP và photpholipid

-Phòng và điều trị huyết khối động- tĩnh mạch-Đau thắt ngực-Nhồi máu cơ tim

-Khó thở-Shock phản vệ

-Co thắt phế quản

-Loét dd-tt tiến triển-Tiền sử bệnh hen

-Suy tim vừa

và nặng-Suy gan, thận

4000IU/0,4mltiêm dưới da ngày 1 lần

60mg/0.6ml

-Nhóm: thuốc chống đông máu-Cơ chế: aspirin

ức chế cyclooxygenase của tiểu cầu, làm ổn định màng tiểu cầu, hạn chế

sự giải phóng ADP và photpholipid

Phòng và điều trị huyết khối động- tĩnh mạch-Đau thắt ngực-Nhồi máu cơ tim

-Khó thở-Shock phản vệ

-Co thắt phế quản

-Loét dd-tt tiến triển-Tiền sử bệnh hen

-Suy tim vừa

và nặng-Suy gan, thận

Tiêm 1 liều 0.5-1mg/kg cân nặng vào động mạch trước khi chạythận nhân tạo

ALBUMIN

BAXTER

Albumin 20%, 50ml

-Nhóm: thuốc chống tăng biliburin huyết -Cơ chế: duy trì

áp lực thẩm thấu keo trong huyết

-Điều trị bổ trợ cho tăng biliburin-Hội chứng ARDS-Giảm albumin

-Nôn, buồn nôn

-Dị ứng-Mày đay-Phản vệ

-Mẫn cảm -Thiếu máu nặng

-Suy tim-Tăng thể tích máu

1-2ml/

phút(dung dịch 5%)-1 ml/ phút(dungdịch 25%)

Trang 19

tương, liên kết, vận chuyển một

số chất nội sinh hoặc ngoại sinh

huyết nặng

acid 250mg/5ml

-Nhóm: thuốc chống tiêu fibrin-Cơ chế: ngăn cản plasminogen

và plasmin gắn vào fibrin

-Phòng ngừa chảy máu đường tiêu hóa

-Làm giảm mất máu trong phẫu thuật

-Rong kinh nguyên phát

-Nôn, buồn nôn

-Tiêu chảy-Hạ huyết áp-Thiếu máu cục bộ

-Quá mẫn-Tiền sử bệnh huyết khối tắcmạch

-Suy thận nặng

-Tiêm tĩnh mạch chậm( tối da 100mg/ phút)

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt

prostaglandin, thromboxan và các sản phẩm khác Aspirin có tác dụng giảm đau,hạ nhiệt và

-Giảm các cơn đau nhẹ và vừa,đồng thời giảm sốt(thay thế bằng Paracetamol do

td phụ cao)-Viêm khớp dạng thấp,thoái hóa xương khớp

-Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim

-Buồn nôn,nôn

-Loét ruột

DD Thiếu máu tan máu

-Người có triệu chứng hẹn,viêm mũi hoặc mày đay khi dùng aspirin hoặc những thuốc chống viêm không steroid khác trước đây

-Mẫn cảm với

Người lớn:

-Giảm đau hạ sốt: PO: 300-900mg

-Chống viêm:

+viêm cấp:có thể dùng liều 4-8g/ngày

+viêm mạn:liều đến 5,4g/ngày,chialàm nhiều liều

Trang 20

chống viêm.Có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu.

thuốc

-Người có bệnh ưa chảy máu,giảm tiểucầu

nhỏ

-Ức chế kết tập tiểu cầu:75-150mg/ngày

33 AMLODIPINE Amlodipin

5mg Nhóm:Chẹn kênh Calci

Cơ chế:chẹn kênh calci ở màng tế bào và màng túi nội bào (chọn lọc trên cơ trơn thành mạch

và tim).Giãn các

cơ trơn mạch máu và tim

-Điều trị tăng huyết áp

-Điều trị đau thắtngực

-Phù nề chân

-Đau nhức đầu,chóng mặt

-Buồn nôn,táo bón

-Huyết áp thấp

-Hẹp động mạch chủ

-Suy tim

PO: 10mg/ngày

5-34 CORDARONE

150MG/3ML

Amiodaron hydroclorid 150mg/3ml

Nhóm:Thuốc timmạch

Cơ chế:Amiodaron

có tác dụng chống loạn nhịp nhóm III,kéo dài thời gian điện thếhoạt động ở tâm thất và tâm nhĩ,làm kéo dài thời gian tái phâncực

-Dự phòng và điều trị:Loạn nhịp thất

-Dự phòng và điều trị:Loạn nhịp trên thất tái phát kháng lại điều trị có kết hợp hội chứng W-P-W bao gồmrung nhĩ,cuồng động nhĩ

-Run,mệt mỏi

-Hạ huyết áp(sau tiêm)-block nhĩ thất,suy tim

-Người bị sốc

do tim

-Quá mẫn

-Bệnh tuyến giáp

5mg/kg thể trọng,pha loãng với 250ml glucose5%,tiêm tĩnh mạch chậm từ20p đến 2h

35 ATORVASTATIN Atorvastatin

10mg

N Bisoprolol hóm:Statin

Cơ chế:Làm

-Điều trị rối loạnlipid máu do tăng LDL

-Rối loạn tiêu hóa

-Đau

<10 tuổi

-PNCT và CCB

40mg/ngày

Trang 21

PO:10-giảm Cholesterol

và Lipoprotein -Phòng ngừa biến cố tim

mạch

-Làm giảm tiến triển xơ vữa động mạch

khớp,đau cơ

-Nổi mẩn,dị ứng

-Suy gan

36 A.T

BISOPROLOL 2.5

Bisoprolol fumarat 2.5mg

Nhóm:Ức chế chọn lọc beta 1

Cơ chế:Ức chế chọn lọc beta 1

-Điều trị tăng huyết áp

-Đau thắt ngực

-Suy tim mạn tính ổn định

-Rối loạn giấc ngủ

-Chậm nhịp tim

-Rối loạn tiêu hóa

-Huyết áp thấp

-Suy tim-Hen phế quản

10mg/ngày

PO:2.5-37 CONCER COR

2.5MG

Bisoprolol fumarat 2.5mg

Nhóm:Ức chế chọn lọc beta 1

Cơ chế:Ức chế chọn lọc beta 1

-Điều trị tăng huyết áp

-Đau thắt ngực

-Suy tim mạn tính ổn định

-Rối loạn giấc ngủ

-Chậm nhịp tim

-Rối loạn tiêu hóa

-Huyết áp thấp -Suy tim-Hen phế quản

10mg/ngày

PO:1.25-38 TUNADIMET 75 Clopidogrel

75mg

Nhóm:Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu

Cơ chế:Ức chế chọn lọc thụ thể ADP của tiểu cầu,làm giảm sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu

-Giảm nguy cơ tai biến tim mạch sau nhồi máu cơ tim,đột quỵ

-Bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp tính -Hội chứng đau thắt ngực

-Xuất huyết tiêu hóa-Chảy máu cam

-Đau Bụng,chán ăn

-Quá mẫn -Chảy máu DD-TT -PNCT và CCB

Uống liều duynhất

75mg/ngày đểphòng đông vón tiểu cầu

75mg

Nhóm:Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu

Cơ chế:Ức chế

-Giảm nguy cơ tai biến tim mạch sau nhồi máu cơ tim,đột

-Xuất huyết tiêu hóa-Chảy máu cam

-Quá mẫn -Chảy máu DD-TT -PNCT và

Uống liều duynhất

75mg/ngày

Trang 22

chọn lọc thụ thể ADP của tiểu cầu,làm giảm sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu.

quỵ

-Bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp tính -Hội chứng đau thắt ngực

-Đau Bụng,chán ăn

e 5mg/ml

Nhóm:Thuốc timmạch

Cơ chế:

Dobutamin là một

catecholamin tổng hợp, có tác dụng co cơ tim, được sử dụng điều trị suy tim

và sốc tim Tác dụng dược lý củadobutamin tươngđối phức tạp

-Tăng co cơ timtrong suy tim cấp (gặp trong sốc do tim, nhồi máu cơ tim)

-Dùng trong sốc nhiễm khuẩn

-Tăng huyết

áp tâm thu-Đánh trống ngực

- Buồn nôn

-Những ngườibệnh tim phì đại tự phát do hẹp dưới van động mạch chủ

-Quá mẫn

Người lớn: 2,5 - 10 microgam/kg/phút; tối đa:

40 microgam/kg/phút, chỉnh liều cho tới khi đạt tác dụng mong muốn

41 GLYCERIN

TRINITRATE

1MG/1ML

Glycerin trinitrate 1mg/1ml

Nhóm:Thuốc timmạch

Cơ chế: Thuốc tác động chủ yếutrên hệ tĩnh mạch, với liều cao làm giãn cácđộng mạch và tiểu động mạch

Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực

Ðiều trị suy tim sung huyết (phối hợp với các thuốc khác)

Ðau đầu (50%), chóng mặt

Tim đập nhanh,

-Huyết áp thấp, -Thiếu máu Hẹp van động mạch chủ,Dị ứng với các nitrat hữu cơ

Liều thông thường là 10-

100 microgram/ phút

Trang 23

Nitroglycerin còn được dùng trong nhồi máu

cơ tim cấp

42 SUN-NICAR Nicardipin

HCl 10mg/50ml

Nhóm:Chẹn kênh calci

Cơ chế:

Nicardipin là thuốc chẹn kênh calci, đối kháng calci ngăn chặn

sự xâm nhập của ion calci vào tế bào

-Điều trị tăng huyết áp ác tính

-Dùng trong tăng huyết áp sau mổ

-Nhức đầu,chóng mặt

-phù chi dưới -Đánh trống ngực

-Mẫn cảm-Cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc cấp tính

-Sốc tim

Liều duy trì:2-4mg/giờ

90mg

Nhóm:Thuốc chống kết tập tiểu cầu

Cơ chế:có tác động trực tiếp, đối kháng thụ thểP2Y12 chọn lọc

và có tương tác thuận nghịch

-Phòng ngừa biến cố xơ vữa động mạch

Khó thở-Chảy máu cam

-Xuất huyết tiêu hóa

-Quá mẫn-Đang bị chảymáu do bệnh lý

-Suy gan vừa đến nặng-Dùng đồng thời với chất

ức chế CYP3A4

Liều duy trì:75-100mg

44 ROSUVASTATIN - Viên nén

rosuvastatin 20mg

Rosuvastatin được sử dụng cùng với một chế

độ ăn uống hợp

lý giúp giảm cholesterol “xấu”

- Bổ trợ vào liệu pháp ăn uống trong các trường hợp tăng

cholesterol máu tiên phát, rối

- Đau cơ, đau, yếu hoặc chuột rút không rõ nguyên nhân

- Nhầm lẫn,

- Bệnh nhân mắc bệnh gan đang hoạt động, bao gồm tăng transaminase

- Liều dùng là rosuvastatin 20mg/ngày Người cao tuổi dùng liều ban đầu là

Trang 24

và chất béo (như LDL,

triglyceride) và làm tăng cholesterol “tốt”

(HDL) trong máu Việc này giúp làm giảm nguy cơ bệnh tim, đột quỵ và đau tim

loạn lipid máu hỗn hợp, rối loạnbeta-lipoprotein máu nguyên phát, tăng triglycerid và làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch

- Phòng ngừa bệnh tim mạch nguyên phát ở người có nguy

cơ cao

các vấn đề vềtrí nhớ

- Sốt, mệt mỏi bất thường, và nước tiểu sẫm màu

- Vàng mắt hoặc vàng da

huyết thanh kéo dài

- Bệnh nhân mắc các bệnh

về cơ

- Bị suy thận nặng

Phụ nữ mang thai và cho con bú

5mg/ngày

45 VALSARTAN Valsartan - Valsartan được

dùng để điều trị bệnh tăng huyết

áp và suy tim

Thuốc cũng đượcdùng để tăng cơ hội sống sót kéo dài hơn sau cơn nhồi máu cơ tim

Ðiều trị tăng huyết áp

Ðiều trị suy tim (độ II đến IV theo phân loại của NYHA)

- Chóng mặt,đau đầu, tăngkali máu

- Quá mẫn vớithành phần của thuốc

- Người có các tình trạng sau: ứ mật, xơgan do mật, suy gan nặng, suy thận nặng

- Phụ nữ có tha

- Cao huyết áp: 80mg/1 lần/ngày

- Suy tim: 40mg/2 lần/ngày

46 ISOSORBID

isosorbid-5-mononitrat 60mg

Thuốc làm giãn (mở rộng) các mạch máu, làm

- Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực

- Tim mạch:

Giãn mạch ngoại vi,

- Huyết áp thấp, trụy tim mạch

- 1 viên Imidu60mg x 1

Trang 25

cho việc lưu thông máu và timbơm máu dễ dàng hơn

- Điều trị suy timsung huyết (phốihợp với các thuốc khác)

giãn các mạch trong mắt, giãn cácmạch trong não

- Hạ huyết ápthế

- Thiếu máu nặng

- Tăng áp lực nội sọ, glôcôm

lần/ngày

47 CILNIDIPIN Cilnidipin

10mg

- Điều trị các bệnh tim mạch

- Điều trị tăng huyết áp

- Rối loạn chức năng gan và vàng

da (không rõ tần suất)

- Giảm tiểu cầu (tỷ lệ:

<0,1%)

- Bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất hoặcbất kỳ thành phần nào của

tá dược

- Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ và cho côn bú

- Liều 5 - 10mg Cilnidipin đường uống, 1lần/ngày sau bữa ăn sáng

- Có thể tăng liều lên 20 mg/lần/ngày nếu đáp ứng đối với thuốc

mg lisinopril

và 12,5 mg hydrochlorothiazide; 20

mg lisinopril

- Điều trị suy tim - Điều trị bệnh

nhân tăng huyết

áp từ nhẹ đến trung bình đang được điều trị ổn định với trị liệu phối hợp

- Cảm giác mất ý thức

- Đau mắt, vấn đề ở tầm nhìn

- Mức kali cao (tim đập chậm, mạch yếu, yếu cơ, cảm giác tê)

- Quá mẫn vớicác hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào

- Quá mẫn vớibất kỳ các thuốc ức chế men chuyển (ACE) khác

- Quá mẫn với

- Dùng 1 lần/ngày vào buổi sáng

Trang 26

và 25 mg hydrochlorothiazide

bất kỳ các thuốc dẫn xuấtcủa

sulfonamid

49 METOPROLOL Metoprolol

25mg

- Ức chế chọn lọc beta 1 adrenergic

- Tăng huyết áp, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, suy tim (dạng succinate),loạn nhịp tim (rung nhĩ, loạn nhịp thất), phòngngừa đau nửa đầu

- Người bệnh

có nhịp tim chậm xoang, blốc tim lớn hơn độ I Sốc

do tim, và suy tim rõ rệt

- Bệnh nhân nhịp xoang chậm (tần số tim < 50 nhịp/phút)

- Blốc nhĩ thất

độ 2 hoặc 3

- Sốc tim và suy tim mất

bù cấp tính hoặc không ổnđịnh

- Đau thắt ngực Prinzmetal

- Tăng huyết áp: 50-300mg/ngày

- Đau thắt ngực: 50-400mg/ngày

50

CANDESARTAN Candesartan 16mg - Điều trị cao huyết áp

- Điều trị suy tim

- Tăng huyết áp

- Suy tim

- Bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường

- Choáng váng;

- Nhức đầu;

- Chóng mặt;

- Tăng kali huyết;

- Quá mẫn vớicandesartan hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc

Liều 8mg/ lần/ngày

Trang 27

- Hạ huyết áp - Phụ nữ

mang thai và cho con bú

- Suy gan nặng và/hoặc

ứ mật

51 MICARDIS 80MG Telmisartan

80mg

Nhóm:Thuốc điều trị tăng huyết áp

Cơ chế: ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II , làm mất tác dụngcủa angiotensin

II , do đó có tác dụng làm giãn mạch , đồng thời giảm aldosteronegây tăng thải natri, từ đó làm giảm huyết áp

Điều trị tăng huyết ápĐiều trị bệnh suytim hoặc bệnh thận nguyên nhân do tiểu đường

Buồn nôn , nôn

Mệt mỏi , đau đầu hoa mắt chóng mặt

Quá mẫn Suy gan nặngPNCT cho con bú

Liều dùng đốivới người lớn:Uống 40 mg/1lần/ngày Đối với 1 số người bệnh, chỉ cần liều dùng là 20mg/1 lần/ngày

52 VASOTRATE OD

30MG Isosorbid 30mg Nhóm:Thuốc timmạch

Cơ chế: Thuốc làm giản nở các mạch máu làm cho việc lưu thông máu và timbơm máu dễ

Phòng và điều trịcơn đau thắt ngực

Điều trị suy tim sung huyết (phốihợp với các thuốc khác

Rối loạn tiêuhoá

hạ huyết áp thế đứngGiảm mạch ngoại vi làm

đỏ bừng đã

Thiếu máu nặng Huyết áp thấpBệnh tác nghẽn cơ tim

60mg, 1 lần/ngày vào buổi sáng Liều có thể tăng lên 120mg/ngày dùng 1 lần vào buổi sáng

Trang 28

dàng hơn Để giảm thiểu

khả năng bị nhức đầu, liềukhởi đầu có thể giảm còn 30mg/ngày trong 2 – 4 ngày đầu tiên

53 MILDOCLAP 25 Captoril

25mg

Nhóm:ức chế men chuyển

Cơ chế: ức chế enzym chuyển hóa thành angiotensin II

Thuốc có tác dụng trong điều trị vấn đề như cao huyết

áp, suy tim

-Điều trị tăng huyết áp

-Suy tim mạn tính

-Nhồi máu cơ tim

-Hạ huyết áp

ở liều đầu -Phù mạch-Tăng kali máu

-PNCT và chocon bú

-Hẹp động mạch thận -Hẹp động mạch chủ

PO: 150mg/ngày

25-54 PROCORALAN 5 Ivabradin

5mg

Nhóm thuốc chống loạn nhịp tim

Cơ chế: tác động

ức chế chọn lọc

và đặc hiệu dòng của trung tâm tạo nhịp tim

đau thắt ngực ổnđịnh,

phối hợp điều trị suy tim mạn tính ổn định với nhịp xoang và nhịp tim > 77 lần/phút

Nhịp tim chậm Đau đầu choáng ván

Mề đay mẫn ngứa

Rối loạn nhịp tim

Suy tim cấp Đau thắt ngựckhông ổn định

Liều khởi đầu 5mg 2

lần/ngày

8.THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

Trang 29

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt55

DOTAREM

10 ML

Acid gadoteric 27,932 g/100mL hay0,5

mmol/mL

Có đặc tính từ tính, axit gadoteric phát triển mô men từ khi đặt dưới từ trường, làm tăng cường độ tín hiệu(độ sáng) của các

mô trong quá trình chụp MRI

được sử dụng để chụp ảnh MRI não, cột sống và các mô liên quancho bệnh nhân người lớn và trẻ

em (2 tuổi trở lên):

Chụp cộng hưởng từ sọ não

Chụp cộng hưởng từ cột sống

-Buồn nôn-Đau đầu-Đau tại chỗ tiêm

-Cảm lạnh tại chỗ tiêm

và cảm giác nóng rát

Dị ứng quámẫn với bất cứ thành phầncủa thuốc

Tiền sử dị ứng với các thuốc tương phản từ gốc Gadolinium

Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

Người trẻ

< 2 tuổi

Người suy giảm chức năng thận nặng

Người bệnh cần sử dụng liều lượng theo chỉ định của bác sĩ

Đối với ngườilớn và trẻ em (bao gồm cả trẻ sơ sinh đủ tháng), liều khuyến cáo của Dotarem

là 0,2 mL/kg (0,1

mmol/kg), được sử dụng dưới dạng tiêm tĩnh mạch bằng tayhoặc bằng bơm tiêm điện, ở mức tốc độ chảy khoảng 2 mL/giây đối với người lớn

và 1-2 mL/giây đối

Trang 30

với trẻ em.

56 XENETIX 300 Iodine hàm

lượng 30g/100ml

Iobitridol có đặctính cản quang, sau khi vào trong

cơ thể qua đườngtĩnh mạch sẽ phân phối vào hệmạch tuần hoàn

và khoảng kẽ gian bào

Chẩn đoán chụp X-quang những trường hợp sau:

Chụp niệu tĩnh mạchChụp CT cắt lớp

Chụp đoạn mạch máu qua đường tĩnh mạch theo phương pháp kỹ thuậtsố

Chụp động mạchChụp tim mạchChụp X-quang khớpChụp X-quang tử cung và vòi trứng

-Nổi ban đỏ, phù Quincke,hội chứng Lyell’s, hội chứng Stevens-Johnson

- Viêm mũi,

ho, co thắt phế quản, mệt mỏi, đauđầu, hạ huyếtáp

tiền sử bị phản ứng dị ngoài da, có dấu

hiệu nhiễm độc tuyến giáp

-Chống chỉ định chụp X-quang tử cung

và vòi trứng trên phụ nữ

đang mang thai hoặc chụpX-quang dây cột sống

-Bệnh nhân suy thận đang điềutrị

bằng Metformin

Liều dùng khuyến cáo Xenetix

300 theo đường trong mạch cụ thể như sau:Chụp niệu bằng đường tiêm: Liều trung bình đốivới tiêm tĩnh mạch nhanh là1,2ml/kg cân nặng và tĩnh mạch chậm là 1,6ml/kg cân nặng Tổng thể tích tối thiểu là 50ml

và tối đa là 100ml Liều trung bình 1,8ml/kg cân nặng Tổng thể

tích Xenetix

300 tối thiểu

là 45ml và tối

đa là 210ml

Trang 31

9.THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt

57 POVIDON IOD Povidon iod

10%

Kháng khuẩn phổ rộng và kháng nấm

Khử khuẩn vàsát khuẩn các vết thương ô nhiễm và da, niêm mạc trước khi phẫu thuật

Lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiết khuẩn

Gây kích ứng tại chỗ, mặc dầu thuốc

ít kích ứng hơn iod tự do

Dùng với vết thương rộng và vết bỏng nặng có thể gây phản ứng toàn thân

Tiền sử quá mẫn với lod

Dùng thưởng xuyên ở người bệnh

có rối loạn tuyến giáp (đặc biệt bướu giáp nhân coloid, bướu giáp lưu hành

và viêm tuyến giáp Hashimoto), thời kỳ mang thai

và thời kỳ cho con bú

Thủng màng nhĩ

Liều dùng:

-Bôi dung dịch không pha loãng lên vùng da

để khử khuẩn hoặc vào vùng tổn thương (Herpes simplex, zona, vết thương để tránh nhiễmkhuẩn

Ngày bôi 2 lần và nếu cần, phủ gạc lên vết thương

Cách dùng:

-Sản phẩm được dùng ngoài da

Cần thận trọngkhi dùng thường xuyên trên vết thương đối vớingười bệnh có tiền sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi

Trang 32

hoặc bôi trực tiếp lên màng não.

Khoang bị tổn thương nặng

Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi, nhất

Sử dụng cho đốitượng đặc biệt58

20mg/2ml

lod được phóng thích từ từ kéo dài tính sát trùng

và diệt nấm

Phù trong suy tim sung huyết, bệnh thận và xơ gan

Hỗ trợ điều trị phù phổi cấp

Đái ít do suy thận cấp hoặc mạn tính

Tăng huyết áp, đặc biệt khi do suy tim sung huyết hoặc do

Chuyển hóa

và dinh dưỡng: Mất nước, hạ natri máu, nhiễm kiềm chuyển hóa,

hạ calci máu,

hạ magnesi máu

Mạch máu:

Hạ huyết áp (đầu óc quay

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Mẫn cảm với furosemid và các dẫn chất sulfonamid, ví

dụ như sulfamid chữađái tháo đường

phù phổi cấp

ở người lớn,

có thể tiêm tĩnh mạch

Trang 33

suy thận Điều trị hỗ trợ cơn tăng huyết áp.

Tăng calci huyết

Việc sử dụng thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid có thểgây ra thiếu máu cục bộ ở não Vì vậy không dùng

để điều trị tăng huyết áp cho người cao tuổi

cuồng, chóngmặt, nhức đầu, buồn ngủ, rối loạn thị giác, nhìnmờ)

Thận và tiết niệu: Bệnh lắng đọng calci ở thận (Nephrocalcinosis) ở trẻ

máu, mất nước, hạ kali huyết nặng, hạnatri huyết nặng Tình trạng tiền hôn

mê gan, hôn

mê gan kèm

xơ gan

Vô niệu hoặc suy thận do các thuốc gây độc với thận hoặc gan

chậm 1 - 2 phút liều 40 mg

Đối với trẻ

em, để điều trịphù phổi cấp hoặc phù do suy tim sung huyết hoặc do liều khởi đầu thông thường

là 1 mg/kg tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

40mg

tác dụng lợi tiểuthông qua khảnăng làm tăngthải trừ các ion

- Phù phổi cấp

- Phù do tim,gan, thận và cácloại phù khác

- Tăng huyết ápkhi có tổnthương thận

- Tăng calcihuyết

phát ban trên

da, ngứa, đỏ,sưng, phồngrộp hoặcbong tróc da,tứcngực, khóthở hoặc thởkhò khè, khónói, sưng tấy

ở miệng,mặt, môi,lưỡi hoặc cổ

họng

-Quá mẫn

- PNCT CCB-Suy gan, thận-Đái tháođường

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:

Điều trị phù:Liều uốngbắt đầu thường dùng

là 40mg/ngày.- Trường hợp phù nhẹ có thể

Trang 34

dùng liều 20mg/ngày hoặc 40mg cách nhật.Một vài trường hợp cóthể tăng liều lên 80mg hoặchơn nữa, chia làm 1 hoặc 2 lần trong ngày.

Trường hợp nặng, có thể phải dò liều tăng dần lên tới

600mg/ngàyĐiều trị tăng huyết áp:Furosemid không phải là thuốc chính để

Trang 35

điều tri bệnh tăng huyết áp

và có thể phổi hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết

áp ở người có tổn thương thận

60 ENTACRON Spironolacto

ne 25mg

Tác dụng lên ốnglượn xa của thận,

ức chế tác dụnggiữ nước và Na+,

ức chế tác dụngtăng thải trừ K+

của aldosterone

Phù gan, phùthận, phù timkhi các thuốcchữa phùkhác kém tácdụng, đặc biệtkhi có nghingờ chứngtăngaldosteron

Tăng huyết

áp, khi cáchđiều trị kháckém tác dụnghoặc khôngthích hợp

Tăngaldosteron

Mệt mỏi,nhức đầu,liệt dương,ngủ gà, tăngsản xuấtProlactin, to

vú ở đànông, chảynhiềusữa, rối loạnkinh nguyệt

10ml/phút)

máu, giảmNa+ máu

Quá mẫn cảm với

Người lớn:Lợi tiểu khi

có tình trạngphù kháng trị

do xơ gan, hộichứng thận

hư, suy timsung huyết,đặc biệt nếunghi có tăngAldosteronthường dùngphối hợp vớiFurosemid,nhóm Thiazid

thuốc lợi tiểutương tự: Liều

Trang 36

tiên phát, khi

không thể

phẫu thuật

spironolacton hay với bất kỳthành phần nào khác của thuốc

ban đầu làuống là từ 25-200mg/ngày,chia thành từ

2 – 4 lần,dùng ít nhấttrong vòng 5ngày, liều duytrì là dùng từ

400mg/ngày,chia làm 2 – 4lần tùy đápứng của bệnhnhân

Điều trị tănghuyết áp: Liềuban đầu uống

mg/ngày, chia

từ 2 đến 4 lần,dùng ít nhất 2tuần; liều duytrì điều chỉnhtheo từngngười bệnh.Tuy nhiên,hiện nay thuốcnày ít đượcdùng để điềutrị tăng huyếtáp

Trang 37

11.THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

Ngày đăng: 16/07/2024, 16:12

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

HÌNH TIM PHỔI TRONG GIỚI HẠN BÌNH THƯỜNG - Báo Cáo Thực Tập Dược Lâm Sàng Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Kiên Giang Khoa Nội Tim Mạch.pdf
HÌNH TIM PHỔI TRONG GIỚI HẠN BÌNH THƯỜNG (Trang 61)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w