Việc nắm uững những tri thức co bản liên quan ến các hoạt ộng này- dong thời cing là noi dung của môn Luật tố tụng hình sự, có ý ngha quan trọng bhông chủ ối uới những ng°ời làm công tác
Trang 1GVC HOÀNG THỊ S N
& ThS BÙI KIÊN IỆN
VIET NAM (Tái ban lần thứ nhất - có sửa ối, bố sung)
._ NHÀ XUẤT BAN CÔNG AN NHÂN DAN
aria À ff
Le ime
Trang 234 (V)4- 29/10
Trang 3e z, ®
Loi giới thiêu
To tụng hình sự là một quá trình phức tạp °ợc hop thành bởi các hoạt ộng khoi tố, iều tra, truy tố, xét xử
va thi hành án hình sự Việc nắm uững những tri thức co bản liên quan ến các hoạt ộng này- dong thời cing là
noi dung của môn Luật tố tụng hình sự, có ý ngh)a quan
trọng bhông chủ ối uới những ng°ời làm công tác nghiên cứu, giảng dạy khoa học luật tố tụng hình sự mà ca ối Uuới những ng°ời làm công tác thực tế ấu tranh phòng chống tội phạm Nh°ng rõ rang, ây là một công viéc
không phai ¡n giản, nhất la ối uới những ng°ời lan
ầu tiên tiếp cận những nội dung này.
Thực tiên của hoạt ộng nhận thức cho thấy, ối uới
bất ki van ề nào, dù ¡n giản hay phức tạp, uiệc nhận thức sẽ trở nên dé dang va có hiệu qua h¡n khi ta có trong tay một ph°¡ng tiện nhận thức khoa học, dễ hiểu Trong uiệc tim hiểu, nghiên cứu những tri thức của luật
tố tụng hình sự Việt Nam thì ph°¡ng tiện cần thiết ó
chính là cuốn sách ma bạn ang có trong tay - cuốn "M6
hình luật tố tụng hình sự Việt Nam'' Bằng những s¡
ồ khoa học, các tác gia ã hệ thống hóa lai toàn bộ những nội dung chính cua qua trình tố tụng hình sự va
sp xếp chúng theo úng trình tự của môn học Cho nên, thậm chí những uấn ề t°¡ng ối phức tạp của ngành luật này cing trở nên dễ hiểu, dễ nhó h¡n nhiều Ngoài
ra, trong phần phụ lục của cuốn sách, các tác gia ã chọn lọc, cung cấp cho ng°ời ọc những van ban phúp luật to
Trang 4tụng hình sự quan trọng nhất °ợc ban hành trong suot
thời gian bể từ khi Bo luật tố tung hình sự co hiệu lực
ến nay va °ợc sap xếp hợp lý theo nh°ng chủ ề ã
°ợc lựa chọn có chủ ịnh Nội dung cua các van ban này là lời giải áp cho những uấn dé phức tap cua qua trình tố tụng hình sự ma trong Bộ luật tố tụng hình sự hoặc Giáo trình của môn hoc, vi những lí do mang tinh
ki thuật, khéng thể trình bày, khái quái °ợc Vi uậyy, những thông tin chứa ựng trong cuốn sách chắc chắn sé
rất bổ ích không chỉ ối uới những ng°ời lan ầu tiên
tiếp cận môn học Luật tố tụng hình sự ma ca voi những ng°ời làm công tác nghiên cứu, giảng day va ap dụng pháp luật trong thực tiền
Xin trân trọng giới thiệu cuốn sách "Mô hình luật tố
tụng hình sự Việt Nam" của Giảng uiên chính Hoàng
Thị S¡n - Phó chú nhiệm Khoa tử phúp, nguyên Tổ
tr°ởng Bộ môn Luật tố tụng hinh sự va Thạc s) Bùi Kiên
iện - Tổ tr°ởng Bộ môn Bo trợ t° pháp, Khoa t° pháp,
Tr°ờng ại học Luật Hà Nội, cùng các bạn.
Hà Nội, ngày 8 tháng 8 nm 2000
TỔ TR¯ỞNG BỘ MÔN LUAT TO TUNG HÌNH SỰ
TR¯ỜNG ẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
HOÀNG VN HẠNH
Trang 5HINH SU VIET NAM
NHUNG TRI THUC CO BAN VE LUAT TO TUNG
Luật tổ tung hình sự là một ngành luật ộc lập trong
hệ thống pháp luật, tổng hợp các quy phạm pháp luật
iều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong hoat
ộng khoi tố, iều tra, truy tố, xét xử vd thi hành án
hình s°
- ối t°ợng iều chỉnh = quan hệ xã hội:
- Giữa nhà n°ớc và những ng°ời tham gia tố tụng
- Phát sinh trong quá trình khởi tố, iều tra, truy tố, xét xử và
- Tôn trọng & bảo vệ các quyền c¡ bản của công dân
- Bảo ảm quyền bình ẳng của mọi công dân tr°ớc pháp luật
- Bảo ảm việc tham gia tố tụng của các tổ chức xã hội và mọi
công dân.
- Bảo ảm quyền bào chữa của bị can, bị cáo
Nhiệm vụ của luật tố tụng hình sự:
- BLTTHS quy ịnh trình tự, thủ tục khởi tố, iều tra, truy tố,xét xử và thi hành án hình sự
- BLTTHS quy ịnh chức nng, nhiệm vụ, quyền hạn và MQH g1ữa các c¡ quan tiến hành tố tụng.
- BLTTHS quy ịnh quyền và ngh)a vụ của những ng°ời thamgia tố tụng, của các c¡ quan nhà n°ớc, tổ chức xã hội va công
dân.
S¡ ồ số 1
ws
Trang 6- Khoa học luật TTHS là một ngành khoa học xa hột nghiên
cứu các khdi niệm, quan iểm, t° t°ởng phúp ly ối uới các van ề của luật TTHS.
- ối t°ợng nghiên cứu cua khoa học luật TTHS là các quy
phạm pháp luật TTHS va một số uấn ề u°ợt ra ngoài giới
hạn của sự iều chỉnh bằng pháp luật.
|
Luật tố tụng hình sự là ngành luật với những ặc iểm °ợc nêu
trong khái niệm ở s¡ ồ |
Bộ luật TTHS: ạo luật TTHS hoàn chỉnh và là nguồn chủ yếucủa ngành luật này
Bộ luật
tố tụng hình sự
Khoa học luật tố tụng hình sự
Trang 7ty ho ULIEU] Te], ns yury ue
LIEU1
20p WIPID
na HH TH ng ng mm SP SP SG “°¡m, ca a com, Vua : ! A : L NX 19X ; | ureu onyd ;Oÿ2"X iq , ¡su ) † A ry : ISXX || Anmiy |) en neg | | 91 1oyy SHVA 93 SHVA SHVA iq „3 k ‘ovary HH | huy | yuey tụi, ` |
Trang 8ặc iểm của quan hệ pháp luật
tố tụng hình sự
———>|Mang tính quyền lực nhà n°ớc
Liên quan mật thiết với quan hệ pháp luật hình sự
———*|Liên quan hữu c¡ với các hoạt ộng tố tung
Trong quan hệ pháp luật TTHS có một số chủ thể ặc
———*biệt là các c¡ quan iều tra (CQDT), viện kiểm sát
(VKS) và tòa án (TA)
S¡ ồ số 4
Trang 9Ch°¡ng VỊ: Biên ‘ban thời hạn, an phi.
Phan thứ hai: Khởi tố và iều tra vu án hình sự
Ch°¡ng VII: khới tố vụ án hình su TU)
Ch°¡ng VIII: C¡ quan iều tra và quy ịnh chung về iều tra
Ch°¡ng IX: Khởi tố bị can và hỏi cung bị can
Ch°¡ng X: Lấy lời khai ng°ời làm chứng, ng°ời bị hại, ối chất và nhận dạng
Ch°¡ng XI: Khám xét, thu giữ, tạm giữ, kê biên tài san.
Ch°¡ng XII: Khám nghiệm hiện tr°ờng, khám nghiệm tứ thi, thực nghiệm
iều tra, giám ịnh vàng : :
Ch°¡ng SII: Tam ình chi iều tra va kết thúc iều tra.
Ch°¡ng XIV: Kiểm sát iều tra, quyết ịnh việc truy to.
Phân thứ ba: Xét xử s¡ thâm ;
Ch°¡ng XV: Tham, quyền của tòa án các cấp.
Ch°¡ng XVI: Chuan bị xétxU , : ng
Ch°¡ng XVII: Quy ịnh chung về thú tục tố tụng tại phiên tòa
Ch°¡ng XV]II:Thủ tục bat ầu phiên tòa.
Ch°¡ng XIX: Thủ tục xét hỏi tại phiên tòa.
Ch°¡ng XX: Tranh luận tại phiên tòa.
Phan thứ nam: Thi hành ban án và quyết ịnh của tòa án
Ch°¡ng XXIV: Những quy ịnh chung ve thi hành bản án và quyết ịnh cua
Phân thứ bảy: Thủ tục ặc biệt AE : vã :
Ch°¡ng XXXI: Thủ tục về những vụ án mà bị can, bị cáo là ng°ời ch°a thành
niên.
Ch°¡ng XXXII: Thủ tục áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
S¡ ồ số 5
Trang 10Il C QUAN TIEN HANH TO TUNG, NG¯ỜI TIEN HANH TO TUNG VA NGUOI THAM GIA TO TUNG
luật trong hoạt
ộng khởi tố, iều tra, truy tố, xét xu
và thị hành án hình sự, bảo ảm
việc áp dụng pháp
luật trong qua trình TTHS °ợc thống nhất.
hợp pháp của
những ng°ời tham gia tố tụng.
S¡ ồ số 6
Trang 11Những ng°ời tiến hành tố tụng
iều tra viên (DTV):
- Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Quy ịnh tại iều 23, 25 Pháp
lệnh tổ chức iều tra hình sự ngày 1/6/1989.
- Nhiệm vu va quyền hạn: Quy ịnh tại D.22, 24 Pháp
lệnh tổ chức iều tra hình sự.
Kiểm sát viên (KSV):
- Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Quy ịnh tại iều 2, 14-16 Pháp
lệnh về kiểm sát viênVKSND ngày 12/5/1993.
- Nhiệm vu va quyền han: Quy ịnh tại D.7 - 13 Pháp
lệnh về kiểm sát viênVKSND ngày 12/5/1993.
Hội thẩm nhân dân (HTND):
- Tiêu chuẩn bầu hoặc cứ: Quy ịnh tại khoản 2 D.1, 9,
Trang 12Thay ổi ng°ời tiến hành tố tụng
Mục dich: Bao ảm sự vô tu, khách quan của những ng°ời tiến hành
tố tụng trong quá trình giải quyết VA.
Những ng°ời có quyền ề nghị thay ổi ng°ời tiến hành tố tụng °ợc quy ịnh tai iều 29 BLTTHS.
Thay ổi thẩm phán hoặc hội thẩm nhân dân
Can cứ: Thuộc một trong các tr°ờng hợp quy ịnh tại khoản | Ð 30
BL TTHS.
Thủ tục: - Tr°ớc khi mở phiên toa: do Chánh án TA quyết ịnh.
- Tại phiên tòa: Do HDXX quyết ịnh tr°ớc khi bat ầu xét
hỏi bằng cách biểu quyết tại phòng nghị án
Việc cử thành viên mới của HDXX do Chánh án TA quyết ịnh.
—» Thủ tục: - Tr°ớc khi mở phiên toa: Do Viện tr°ởng VKS cùng cấp
Thay ổi kiểm sát viên
Cn cứ: Thuộc một trong các tr°ờng hợp quy ịnh tại khoản | Ð 31
BỊ, 1TIH5.
quyết ịnh.
- Tại phiên tòa: HXX ra quyết ịnh hoãn phiên tòa và
gửi cho VKS cùng cấp Việc cử KSV khác do Viện tr°ởng VKS cùng cấp hoặc cấp trên quyết ịnh.
Thay ổi iều tra viên
Can cứ: Thuộc một trong những tr°ờng hợp quy ịnh tại khoản | Ð.
Thay ổi th° ký phiên tòa
Cn cứ: Thuộc một trong những tr°ờng hợp quy ịnh tại khoản | iều
33 BLTTHS.
Thủ tục: Việc thay ổi thu ký phiên tòa do HDXX quyết ịnh Việc cử
th° ký khác do Chánh án TA quyết ịnh.
S¡ dé số 8
Trang 13Những ng°ời tham gia tố tụng
Ng°ời tham gia to tụng có quyên va lợi íchE2 hi 9 gee oar den sa)
pháp lý liên quan den vụ an
== > : ~
Ng°ời tham gia to tụng theo ngh)a vụ
Bican,bicáo:a so! < ˆ—
- Bi can là ng°ời bị khởi tố về hình sự.
- BỊ cáo là ng°ời bị TA quyết ịnh °a ra xét
xử.
Hè}
Ng°ời bị tam giữ: - Là ng°ời bị bat trong
tr°ờng hợp khẩn cấp hoạc phạm tội quả tang
và ối với họ ã có quyết ịnh tạm giữ nh°ng
ch°a bị khởi tố.
Live mat phap bị
Ng°ời bào chữa:- Là ng°ời tham gia to tụng
nhảm giúp gỡ tội hoặc làm giảm nhẹ trách
nhiệm cho bị can bị cáo: giúp bị can bị cáo
nham bảo vệ quyên và lợi ích
hep pháp của họ _„,
- Những ng°ời có thê bào chữa cho bị can, bị
cáo °ợc quy ịnh tại khoản 1 D.35 BLTTHS
Ng°ời làm chứng:
- Bất cứ ng°ời nào
biét °ợc nhữngtình tiết liên quan
ến VÀ °ợc các c¡
quan tiến hành tốtụng triệu tập ến ê
khai báo về những
Su VIỆC, Can xac
minh trong VA
peNg°ời bi hai: - Là ng°ời bi thiệt hai về thê
chất về tinh than hay tài san do TP gay ra
cả
Nguyên ¡n dan sự: - La cá nhân, c¡ quan
hoặc tô chức bị thiệt hại về mặt vật chất do tội
phạm gây ra và có ¡n yêu cầu bồi th°ờng
thiệt hat.
l>
Bị ¡n dân sự: - Là cá nhân co quan, to chức
mà pháp luật quy ịnh phải chịu trách nhiệm
vật chất doi với thiệt hại do hành vi phạm tol
gay ra.
Ng°ời giám dịnh:
Là ng°ời có kiếnthức cần thiết vềlinh vực cần giám
+ Là ng°ời có quyền lợi (chu yếu là quyên
lợi về vat chất) hoặc có ngh)a vụ liên quan
ến việc giải quyết vụ án.
Hè
Ng°ời bao vệ quyên lợi cua °¡ng sự: Là
ng°ời tham gia tố tụng dé bảo vệ quyên lợi
của ng°ời bị hại nguyên ¡n dân sự bị ¡n
dân sự, ng°ời có quyền lợi ngh)a vụ liên
quan ến xA.
Ng°ời phiên dịch:
Là ng°ời biết cácngôn ngữ khác và
có khả nng dịch ratiếng Việt °ợc các
Trang 14ịa vị pháp lý của bị can, bị cáo
„| Tự bào chữa hoặc nhờ ng°ời
Trang 15Quyền và ngh)a vụ của ng°ời bào ch°a
(iều 36 BLTTHS)
a cÔ
Quyền của ng°ời bào chữa Ngh)a vụ của ng°ời bào chữa :—,
Tham gia tố tụng từ khi KTBC
hoặc từ khi kết thúc iều tra
Có mặt khi HCBC và những
hoạt ộng iều tra khác
ề nghị thay ổi ng°ời THTT,
>ng°ời giám ịnh, ng°ời phiên
dịch
luiết giảm nhẹ trách nhiệm
Sử dụng mọi biện pháp do
PL quy ịnh ể làm sáng tỏ những tình tiết xác ịnh bịSeay SG ay 1K
can, bi cáo vô tội, những tinh
của bị can, bị cáo
iều cần thiết khi kết thúc DT
Tham gia xét hỏi và tranh luận
tại phiên tòa
Không °ợc từ chối bào chữa
nếu không có lý do chính
áng
Khiếu nại các quyết ịnh của
CQTHTT, kháng cáo bản án và
quyết ịnh cua TA theo quy
ịnh tại iểm b khoản 2 iều
37 BLTTHS
Không °ợc tiết lộ bí mật mà mình biết °ợc trong khi làm
nhiệm vụ «4
S¡ ồ số I1
Trang 16Dia vị pháp lý của ngừời bị hại
(hoặc ng°ời dai diện hợp pháp của ho)
ề nghị thay ổi ng°ời THTT,
bịng°ời giám ịnh, ng°ời phiên
biện pháp bảo ảm bồi th°ờng
[Tham gia phiên tòa
Khiếu nại các quyết ịnh của
Có ngh)a vụ khai báo, có
thể phải chịu trách nhiệm
theo iều 308 BLHS nếu
từ chối khai báo mà không
Trang 17Ng°ời bao về quyền lợi của °¡ng sự (iều 42a)
Là ng°ời tham gia toNung (có the là luật su, bào chữa viên
nhân dân hoặc ng°ời Nhi ể bảo vệ quyền lợi của ng°ời bị
hai, nguyên ¡n dân sự, bi ¡n dân su, ng°ời có quyền lợi.
nghia vụ liên quan ến vụ án.
NBVQL của DS có quyền NBVQL của DS có
ngh)a vụ
| | Tham gia TT từ khi khởi to
„| Cung cấp chứng cứ, ề dat ee te
yêu cầu Su dụng các biện pháp
: at S27 7TQPDA do pháp luật quy ịnh
ọc ho S VÀ và ghi chép ể góp phần làm rõ sự
we} những iều can thiết sau apenas VÀ
: me z -2 C ; d
khi kết thúc iều tra
>| Tham gia phiên tòa ane Foe
Ciúp °¡ng sự ve mat
»| Khiếu nại quyết ịnh của pháp lý nham bao vệ
c¡ quan THTT quyền và lợi ích hợp
i 7 oy nháp của ho
ề nghị thay doi ng°ời ng
we} THIT, ng°ời giám ịnh,
ng°ời phiên dịch
Có mặt khi c¡ quan THTT
lấy lời khai của ng°ời mà
mình bảo vệ nếu °¡ng sự
là ng°ời ch°a thành niên
hoặc ng°ời có nh°ợc iểm
về thể chất hay tâm thần
KC phan BA hoặc QD của
TA có liên quan ến quyền
lợi ngh)a vụ của ng°ời mà
Trang 18II CHỨNG CỨ TRONG TỔ TỤNG HÌNH SỰ
ó
- Khái niệm theo luật: iều 48 BLTTHS
- Có 3 thuộc tính c¡ bản, gồm:
- Chứng cứ ja những thông tin về các VA °ợc thu thập.
kiểm tra, ánh giá và sử dung theo trình tự, thủ tục do
BLTTHS quy ịnh phục vụ cho việc giải quyết các VA
chứng minh trongVAHS
Trang 19> luận về lôi của
| và giảm nhẹ trách nhiệm cho bị can bị
ial các c¡ quan
khác của nhà n°ớc tổ chức
xã hội, cá nhân
cung cấp.
S¡ do số 15
19
Trang 20Các loại ph°¡ng tiện chứng minh
có liên quan
ến các l)nh
vực KH-KT,nghiệp vụchuyên môn
Là các vn ban
tố tụng phản
ánh diễn biến
và kết qua của các hoạt ộng
iều tra, xét xử
cing nh° các
Tiên gan ếi quyết VAHS tài liệu khác do
VA re a eid Cae etait | icc eo quan, tO
Trang 21Chú ý: Những tài liệu do c¡ quan, tổ chức hoặc cá nhân cung cấp nếu có dấu hiệu °ợc quy ịnh tại iều luật này cing °ợc coi là vật chứng của VA
S¡ ồ số 17
Trang 22Nha n°ớc
Vật chứng Những vật, tiền | | Vật chứng | | Vật chứng
là công cụ | | bạc thuộc sở hữu | | là tiền bạc | | không có
ph°¡ng tiện| | HCN hoặc SỞ hoặc tai san] | giá trị hoặc Phạm tội hữu vn ng°ời do PT mà không sử
vải cấmidit| | KHẢ” PERBMDI tt có: tich | |dụng duoc:
hành: tich oo ey TH thu sung | | tịch thu
quy Nhà | |chủ sở hữu hoặc n°ớc huy
n°ớc ng°ời quan lý
Chú ý:- Nếu VA bị ình chỉ ở giai oạn iều tra, việc xử
lý vật chứng do Thủ tr°ởng, Phó thủ tr°ởng CQT, Viện tr°ởng, Phó viện tr°ởng VKS cùng cấp quyết ịnh.
- Chánh án, Phó chánh án TA cùng cấp hoặc HDXX
quyết ịnh xử lý vật chứng ở giai oạn Xét Xử.
- Trong tr°ờng hợp có tranh chấp về quyền sở hữu
ối với vật chứng thì giải quyết theo thủ tục TTDS.
S¡ ồ số 18
Trang 23Tổ chức giám ịnh t° pháp của Việt Nam |
(Tinh, TP ặc khu trực thuộc TW)
khả nang ội ngi cán bột
KHKT chuyên ngành ở ịa
ph°¡ng)
S¡ ồ số 19
wn
Trang 24ối t°ợng chứng minh
ối với
tat cả các vụ án hình sự
ối với vụ án mà bị can, bị cáo là
ng°ời ch°a thành niên
Có hành vị PT xảy ra hay không.
—z|thời gian ịa iểm và những tình
tiết khác của hành vi PT.
Những tình tiết bắt buộc chung
ối với tất cả các VAHS.
AI là ng°ời thực hiện hành vị
phạm tội: có lôi hay không có
loi, do cố ý hay vô ý: có nang lực
ng°ời ch°a thành niên.
việc giải quyết úng dan VAHS
i 7 IÊ A ¬ oO 7} — tia 2 ol, ` ®
hing nap Hee (ane ee tình iều kiện sinh sống và giáo dục.
tiết giam nhẹ trách nhiệm của bị
—*lcan bi cáo và những ạc iểm về
nhân thân bị can bị cáo.
Có hay không có những ng°ời
Tính chat va mức ộ thiệt hai do} |lớn tuoi xúi giục
hành vi PT gây ra.
Các tình tiết khác cần thiết cho Nguyên nhân
và iều kiện phạm tội
ối t°ợng chứng minh | | ối t°ợng chứng minh
khác có ý ngh)a ối
ối t°ợng chứng minh
VA (các yếu tố cấu nhiệm hình sự và hình viet :
thanh toi pham) hat VOR VICE Bia ayeeu is úng dan VA.
S¡ ồ số 20
ụ
Trang 25Quá trình chứng minh
La qua trình các co quan THTT sử dụng mọi ph°¡ng tiện, biện pháp hợp pháp dé thu thập, kiém tra, ánh giá những
chứng cứ cua VA theo úng trình tự, thủ tục pháp luật quy
ịnh ê xác lập chân ly khách quan cua VA.
La: việc xae odigh
mot cach, » thantrong, toàn -dién,khách quan mite ộ
tin cậy của nhữngtình tiết thực tế ãthu thập °ợc cing
Trang 26ÁNH GIÁ CHỨNG CỨ
NGUYÊN TẮC
- Dựa trên c¡ sở của pháp luật.
- Dựa trên c¡ sở ý thức pháp luật XHCN.
- Dựa trên c¡ sở của niềm tin nội tâm
Trang 27IV NHUNG BIEN PHAP NGAN CHAN
Ý ngh)a uiệc quy ịnh những BPNC:
- Ngn chặn việc phạm tội, bảo ảm tính hiệu quả
của công tác ấu tranh phòng chống tội phạm.
'—*|_ Bảo ảm tính dân chủ va khả nng thực tế của việc tôn trọng và bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của
công dân trong TTHS.
ối t°ợng áp dụng: - BỊ can, bi cáo
-—>)- Những ng°ời ch°a bị khởi tố (trong tr°ờng hop
khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang).
Trang 28cấp (.63) bị truy na (D.64)
- Bị can bị cáo và |- Dang chuân bị|- Ng°ời PT quả
- PT trong những |thực hiện TP rất tang:
tr°ờng hợp nghiêm | nghiêm trọng hoặc | 4 ang th°c hiên
cf | trọng hoặc PT mà | TP ặc biệt nghiêm TP « kè gì gÄ( hie
= | hình phạt tù trend | - Ng°ời bị hại hoặc Se oe 2
<S | nam Ng°ời có mat tại + Dang bị uối bat
“A |- Có cn cứ cho | n¡i &i wal gira / + Nguoi bi truy na
rang - Ng°ời bi nghi thuc
hiện TP và ã thay
dấu vét \» tori’
¬
‘S _| Những ng°ời °ợc | Những ng°ời °ợc | Bất kỳ ng°ời nào
= s| quy ịnh tại khoản | quy ịnh tại khoản 2 | cing có quyền bát
§ mỊ 1.62.BLTIHS | 5 63 BLTTHS ng°ời PT quả tang
= hay dang bi truy na
- Gidng thu tuc bat
Thủ tục bat °ợc | bi can, bị cáo ể|- Không cần có
2 I, ga tạm giam Khác ở | lệnh
= BLTTHS một số iểm: - Phải glial ngay
— + Lệnh bát không | ng°ời bị bắt ến c¡
K` cần có sự phê chuẩn | quan CA, VKS hoặc
của VKS 1u ø-2 UBND gan nhất
+ Sau khi bắt phải ber dor 6L È
báo ngay cho VKS
Chú ý: Việc bat ại biểu Quốc hội và ại biểu HND các cấp phạm pháp
ngoài việc tuân theo các quy ịnh của các iều 63, 64 BLTTHS còn phải bảo
dam một số thủ tục khác °ợc quy ịnh trong iều 99 Hiến pháp 1992, iều
11 Luật tổ chức Quốc hội ngày 15/4/1992 iều 38 Luật tổ chức HND và
UBND ngày 30/6/1989.
So do số 24
Trang 29: ==
Tạm giu(iều 68 - 69 BLTTHS)
ối t°ợng: - Ng°ời bị bat trong tr°ờng hợp
khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang và
- Có kha nang chạy trốn, tiếp tục phạm tội
hoặc gay can trở cho việc iều tra.
Tham quyền ra lệnh:
- Những ng°ời có quyền ra lệnh bát khẩn cấp
°ợc quy ịnh: tại K.2 Ð.63 BLITHS có
quyền ra lệnh tam gilt.
Thủ tục: - Trong thời hạn 24 giờ, lệnh tạm
gitt phải °ợc gui cho VKS cùng cấp.
- Lệnh tạm gitt phải ghi ro lý do tạm giữ, ngày hết han tạm gil! và phải giao cho ng°ời bị tạm
øiữ một bản.
Thời hạn: - Không quá 3 ngày êm kể từ khi CQT nhận ng°ời bị bat.
- Có thể ra hạn 2 lần, môi lần không °ợc quá
3 ngày Mọi tr°ờng hợp gia hạn phải °ợc VKS cùng cấp phê chuẩn.
Chú ý: Việc tạm giữ của các c¡ quan của lực
l°ợng ANDN hoặc CSND °ợc giao nhiệm vụ
tiến hành một số hoạt ộng iều tra hay của c¡
quan hải quan chỉ là biện pháp tạm giữ hành
chính
S¡ ồ số 25
29
Trang 30phạt tù trên 2 nm và có cn cứ cho rang ng°ời
ó có thể trốn hoặc cản trở việc iều tra, truy
tố, xét xử hoặc có thể tiếp tục phạm tội.
Chu ý: Doi với bị can, bị cáo là phụ nữ có thai
hoặc ang thời kỳ nuôi con d°ới 36 tháng tuổi,
là ng°ời già yếu, ng°ời bị bệnh nặng mà n¡i
c° trú rõ ràng thì không tạm giam mà áp dụngBPNC khác, trừ tr°ờng hợp ặc biệt
Thẩm quyền ra lệnh tạm giam:
Những ng°ời có thẩm quyền ra lệnh bat bi
can, bị cáo ể tạm giam (khoản | D.62BLTTHS
Thu tuc tam giam:
- Phải có lệnh viết của ng°ời có thẩm quyền;
- C¡ quan ra lệnh tạm giam phải kiểm tra cn
c°ớc của ng°ời bị tạm giam và phải thông báo
ngay cho gia ình ng°ời bị tạm giam và chínhquyền xã, ph°ờng, thị trấn hoặc c¡ quan, tổchức n¡i ng°ời ó c° trú hoặc làm việc biết
S¡ ồ số 26
Trang 31Thời hạn tạm giam ể truy tố, xét xử
- Thời hạn tạm giam ể chuẩn
bị xét xử không quá thời hạnchuẩn bị xét xử quy ịnh tại
iều 151 BLTTHS
- TA có thé ra lệnh tam giam
ến khi kết thúc phiên tòa nếu
thấy cần thiết, ối với bị cáo
ang bị tạm giam
Xót xử phúc thẩm:
- ối với những VA do tòa
án cấp tinh, TAQS cấp quân
khu xét xử phúc thấm:
không quá 60 ngày
- ối với VA do TA quân sự
cấp cao, Tòa phúc thầm TANDTC xử phúc thấm:
-|không quá 90 ngày.
Trang 32'8ueu) g enb 8uoqw +
}91q IVP 10] 10A 10Q u0.) uIl2tqu u0 uI2Iu b enb suoyy + ¢ pnb suoyy + "8u u :[ UR] UẺ PID + :[ UR] UeY RID + u) ¢ enb suoyy | | Zu°eu z enb 3uoyy :£ UR] UẺ PID + :£ UR] UY RID + -ø8utu1 7 enb suoyy SUPU} |
Trang 33không bỏ trốn, gây cản trở cho việc iều tra,
truy tố, xét xử hoặc tiếp tục PT.
Thẩm quyền uà thủ tục:
- CQT, VKS, TA có quyền áp dụng biện
pháp ngn chan này.
- BỊ can, bị cáo phải làm giấy cam oan
- Ng°ời có thẩm quyền ra lệnh cấm i khỏi n¡i c° trú ra quyết ịnh.
Nghia vu cua dối t°ợng bi ap dụng biện
phúp ngn chan nay:
- Khong °ợc i khỏi n¡i c° trú của mình nếu
không °ợc phép của c¡ quan ã áp dụng biện
Trang 34Bao l)nh
(iệu 75 BLTTHS)
ối t°ợng: - BỊ can, bị cáo và
- Phạm tội lần ầu, ít nghiêm
trọng, có n¡i c° trú, làm việc rõ ràng hoặc giàyếu, bệnh nặng.
- °ợc cá nhân (phải từ hai
ng°ời trở lên), tổ chức ứng ra nhận bảo l)nh.
Hình thức: - Bao lính cá nhân
- Bảo l)nh tập thể
Tham quyền uà thủ tục:
- Có ng°ời hoặc tổ chức xin bảo l)nh hay có sự
ồng ý của họ khi c¡ quan có thẩm quyền yêu
- Họ phải làm giấy cam oan
Nghia vu của cá nhân hoặc tổ chức nhậnbdo l)nh:
- Cam oan không ể bị can, bị cáo tiếp tục
phạm tội
- Phải chịu trách nhiệm nếu vi phạm ngh)a vụ
cam oan
S¡ ồ số 30
Trang 35- Phạm tội nghiêm trọng nh°ng vì yêu cầu
chính trị, ối ngoại nên không áp dụng những
- BỊ can, bị cáo phải ặt tiền hoặc tài sản có
giá trị ể bảo dam su có mặt của minh theo
giay triệu tập của các c¡ CQTHTT.
—- Số tiền hoặc tai san mang ặt sẽ bị sung quỹ
nhà n°ớc nếu vắng mặt không có lý do chính
áng
S¡ do số 31
Trang 36Huỷ bỏ hoặc thay thế biện pháp
- Khi thay khong con
cần thiết (nói chung).
- Có thể thay thế bằng
một biện pháp ngn
chn khác
Thay thế biên phúpngn chặn khi:
Chu ý: ối với những biện pháp ngn chan do
VKS phê chuẩn thì việc hủy bỏ hoặc thay thế phải do VKS quyết ịnh (tạm giữ, tạm giam, ặt tiền hoặc tài sản ể bảo ảm).
S¡ ồ số 32
Trang 37+ Lấy lời khai của ng°ời bị tam gil.
+ Xem xét dấu vết trên thân thể của ng°ời bị tạm giữ
theo quy ịnh tại iều 127 BLTTHS.
Trang 38có tr°ờng| |nhà ph°¡ng | |phòng, c¡
hợp ng°ời| |n°ớc tiện quan hải quan
bị hại yêu| |hoac t6| {thong ||và c¡ quan
cầu khởi tol |chức xã| |tin dail |kiểm lâm trực
ối với các| |hội chúng | |tiép phát hiện
VA °ợc dấu hiệu của
Trang 39Những cn cứ không °ợc khởi tố VAHS
(.S9 BLTTHS)Khong có sự việc phạm tội:
Hành vi không cấu thành tội phạm:
Ng°ời thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội ch°a
ến tuôi chịu trách nhiệm hình sự;
Ng°ời mà hành vi phạm tội của họ ã có bản án hoặc
quyết ịnh ình chỉ VA ã có hiệu lực pháp luật;
ã hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự:
Trang 40bộ ội biên phòng c¡ quan
ANND: tội phạm yêu cau} |ịnh khởi tố - Cục truong,
- Cục tr°ớng VKS trực tiếp| [VAHS nếu qua phó cục tr°ởng
kí Truong phòng khới tố vụ án việc xét xứ tại lạ|- Chi huy
-Truong công an phién toa ma tr°ớng, phó chi
- Thú tr°ớng phát hiện °ợc huy tr°ớng
TP hoặc ng°ời - Truong ồn,
j Sự: : hạm tội mới hó tr°ởng ồn
Khi kiềm sal bậc phải iều tra : ‘
CQDT trong quan Wen sees TIÊN
-ối u ấn dan pháp luật phát C¡ quan hải
- Cục tr°ởng ộc ẠT LS quan:
; cua TP - Cuc_ trong,
pho cuc truong
>|- Giám ốc, Phó
giám ốc
- Truong hải quan cua khau
C¡ quan kiểm
lâm:
- Cục tr°ớng, phó cục tr°ởng
- Chi cục tr°ởng phó chi cục
- Hạt tr°ớng