đề kiểm tra 100% tự luận toan 9 co ma trận - đáp án năm học 2023 - 2024. 1.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng; thế Bài 1a 1đ 1 1đ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 2.Hàm số y=ax2 (a≠0) -Phương trình bậc hai một ẩn Đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0) Bài 2a 1đ 1 1đ Phương trình bậc hai một ẩn Công thức nghiệm và định lí vi ét Bài 2b 1đ Bài 1b 1đ Bài 3a 1đ Bài 3b 1đ 4 4đ Phương trình quy về phương trình bậc hai Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3.Góc với đường tròn Góc ở tâm, số đo cung; Liên hệ giữa cung và dây; Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; góc có đỉnh bên trong, ngoài đường tròn.Tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn. Bài5a 1,5đ Bài5b 1,5đ 2 3đ 4.Hình trụ -Hình nón- hình cầu Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Bài4a 0,5đ Bài4b 0,5đ 2 1đ Hình nón-diện tích xung quanh và thể tích hình nón. TỔNG SỐ 3 3đ 4 3,5đ 3 3,5đ 10 10đ
Trang 1UBND HUYỆN CHƯPRÔNG
Trường THCS Ngô Quyền
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán 9
Th i gian: 90’ời gian: 90’
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Giải hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
phương trình bậc nhất 2 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 2 20%
2 2 20%
Hàm số
y=ax2
Nhớ tính chất, Biết tính giá trị của hàm số
Hiểu cách lập bảng giá trị, vẽ
đồ thị hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 2 20%
1 1 10%
3 3 20%
Tứ giác nội
tiếp, góc với
đường tròn
biết nhận dạng tứ giác nội tiếp
vẽ được hình, Biết
sử dụng tính chất của góc với đường tròn,
Vận dụng được hệ quả góc nội tiếp
để chứng minh
Biết cách sử dụng tính chất của đường tròn
để tìm tâm đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 1 10%
3 2 20%
1 1 10%
1 1 10%
6 5 50% Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
3 3 30%
4 3 30%
3 4 40%
11 10 100%
Trang 2UBND HUYỆN CHƯ PRÔNG
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm (ghi bằng số) Điểm (ghi bằng chữ) Giám khảo 1 (ký, họ tên)
………
MÃ ĐỀ 1 Mật mã (HĐ chấm kiểm tra ghi) Giám khảo 2 (ký, họ tên) ………
ĐỀ BÀI Bài 1 (3 điểm): Cho hàm số y = 2x2 a/ Với giá tri nào của x thì hàm số đồng biến , nghịch biến b/ Tính f(-5), f(-2), f(1), f(3) c/ Vẽ đồ thị hàm số trên Bài 2 (2 điểm): Cho hệ phương trình: 5 2 13 (1){mx y x y a/ Với m = 1, giải hệ phương trình b/ Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình (1) luôn có 1 nghiệm Bài 3 (2,5 điểm): Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn tại A và B a/ Chứng minh tứ giác AOBS nội tiếp được đường tròn b/ Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AOBS (vẽ hình đúng được 0,5đ) Bài 4 (2,5 điểm): Từ điểm C trên đường tròn tâm O đường kính AB, kẻ tiếp tuyến cắt tia AB tại D a/ Chứng minh rằng ∆DBC~∆DCA b/ Chứng minh CD2 = DA.DB (vẽ hình đúng được 0,5đ) BÀI LÀM ………
.………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Trang 3………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Trang 4………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Trang 5UBND HUYỆN CHƯPRÔNG
Trường THCS Ngô Quyền
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán 9 - Thời gian: 90’
1
Đề 1
Bài 1 Cho hàm số y = f(x) = 2x2
a
Nên nên hàm số đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0 0,50 b
f(-2) = 2.(-2)2 = 8 0,25 f(-5) = 2.(-5)2 = 50 0,25
c
Vẽ đồ thị hàm số
0,50
0,50
Bài 2
a Vói m = 1
5
x y
{32x 18 13
x y
y = – 3x2 8 2 0 2 8
Trang 6{x 613 12 1
y
Vậy hệ phương rình có 1 nghiệm (6; 1) 0,25
b Để hệ phương trình luôn có 1 nghiệm thì 1
2 1
m
m 2 0,25
B
A
0,50
a
Chứng minh tứ giác AOBS nội tiếp được đường tròn
Ta có: OASA ( SA là tiếp tuyến) O AS 90 0 0,25
OBSB ( SB là tiếp tuyến) O BS 90 0 0,25 Suy ra: O AS OB S 90 0 90 0 180 0(hai góc ở vị trí đối nhau) 0,25 Nên tứ giác AOBS nội tiếp được đường tròn 0,25
b
Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
Gọi I là trung điểm của SO, Ta có: 0,25
AI là trung tuyến của tam giác vuông AOS ứng với cạnh huyền SO 0,25 Suy ra: IA = IB = IO = IS 0,25 Nên I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AOBS 0,25
Chứng minh rằng: ∆DBC~∆DCA
Xét ∆DBC và ∆DCA, có: D chung 0,5
DCB DAC (góc nt và góc tạo bởi … cùng chắn BC) 0,5 Nên: ∆DBC~∆DCA 0.5
b
Chứng minh CD2 = DA.DB 0,25
Suy ra DB DC
UBND HUYỆN CHƯ PRÔNG
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
O
C
D B
A
Trang 7(Đề gồm 1 trang)
Họ và tên ……….Lớp … SBD: ………
MÃ ĐỀ 2 ……… Họ tên, chữ ký giám thị 1 ………Họ tên, chữ ký giám thị 2
Điểm (ghi bằng số) Điểm (ghi bằng chữ) ………Giám khảo 1 (ký, họ tên) MÃ ĐỀ 2 Mật mã (HĐ chấm kiểm tra ghi) Giám khảo 2 (ký, họ tên) ………
ĐỀ BÀI Bài 1 (3 điểm): Cho hàm số y = f(x) = –x2 a/ Với giá tri nào của x thì hàm số đồng biến , nghịch biến b/ Tính f(-5), f(-2), f(1), f(3) c/ Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 1 Bài 2 (2 điểm): Cho hệ phương trình: 3 5 31 5 {mx x y y (1)
a/ Với m = 1, giải hệ phương trình b/ Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình (1) vô nghiệm Bài 3 (2,5 điểm): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), AC cắt BD tại M a/ Chứng minh rằng ABD ACD b/ Cho 0 0 70 ; 80 AOD BOC Tính số đo góc AMD (vẽ hình đúng được 0,5đ) Bài 4 (2,5 điểm): Cho tứ giác ABCD có 0 0 90 , 90 A C a/ Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn b/ Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD (vẽ hình đúng được 0,5đ) BÀI LÀM ………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Trang 8………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……… UBND HUYỆN CHƯPRÔNG
Trường THCS Ngô Quyền
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Trang 9Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 9 Thời gian: 90’
2
Đề 1
Bài 1 Cho hàm số y = f(x) = – x2
a
Do đó hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0 0,5 b
f(-2) = -(-2)2 = - 4 0,25 f(-5) = -(-5)2 = - 25 0,25
c
Vẽ đồ thị hàm số
0,50
-12
-3
-2 -1 1 2
x y
0
0,50
3, a
b
Với m = 1
5
{ y
x y
2
{y x
2 7
{y x
Vậy hệ phương trình có nghiệm (7;2) 0,25
Để hệ phương trình vô nghiệm thì 3 5
1
3
5
m
y = – 3x2 -4 -1 0 -1 -4
Trang 10Bài 3
80 O M C
D
A
0,50
a
Chứng minh rằng ABD ACD (1đ)
Ta có: sđ 1
2
sđACD=1
2sđAD (góc nt) 0,25 Suy ra: ABD ACD 0,50
b
Tính số đo góc AMD
sđ 1
2
1
2(700 + 800) = 750 0,50
C
A
0,50
a
Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (1đ)
Ta có: 0 0 0
90 90 180
0,25 Nên tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn 0,25
b
Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD (1đ)
Gọi O là trung điểm của BD, Ta có: 0,25
AO là trung tuyến của tam giác ABD ứng với cạnh huyền BD 0,25 Suy ra: OA = OB = OC = OD 0,25 Nên O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD 0,25
O
M
E B
A