comparative law comparative law comparative law comparative law comparative law comparative law
NAME OF THIS DISCIPLINE
Vietnamese: o Using the same name with the French and English -> Lu t So sánhật So sánh o Also using the name term from Germany -> So sánh Lu tật So sánh o Lu t h c so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparativeật So sánh ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative Jurispruclence” is a legal science being wider than “English: Comparative law”
The differences between “comparative law” and “legal comparision”:
Comparative law: Focus on law which a part of legal system + explain that similarities and differences.
Legal comparision: Focus on process of researching of law
Groups in legal science: 2 groups
Criminal law, Civil law -> their content and influences on their ralative area
Theory of State and Law, History of States and Law, Comparative law -> their content and influences on the whole of a legal system
[Question] Where about the comparative law belongs to? -> Theory of State and Law, History of States and Law -> their content and influences on the whole of a legal system
Scopes (ph m vi) of comparative law:ạm vi) of comparative law:
Marco-level: o Comparing families of law (= tradition of law: pháp lu t th gi i) toật So sánh ế giới) to ới) to each other -> some sources, same history
Common law: Canada, Austalia, England, India, US, NewZealand, Singapore, Malaysia, Myanmar
Civil law: Indonesia, Laos, Cuba, VN, the Philippine, Thailand, Cambodia
Mix legal system: Malaysia, India (còn có Hindunism)
EX: Canada and US in the same group, so if I study in Canada, I can work in US and I can not work in the Australia due to the distinct about legal system between Canada and Australia. o Comparing international legislation with national legislation -> EX: Can compare the cival law in the Philippines with Brunei with the Islamic law. o Comparing among national legal systems -> compare legal system among different nations. o Comparing law fields such as criminal law, civil law
Micro-level: o Comparing groups of legal articlé (IP rights (quy n s h u trí tu ),ền sở hữu trí tuệ), ở hữu trí tuệ), ữu trí tuệ), ệ), marriages ) -> EX: a woman married to a foreign man Then she wanna divorce According to comparision, the legal system in VietNam can be practiced as well as than the other legal systems. o Comparing legal articles
RESEARCH OBJECT & METHODOLOGY & THE CONCEPT
Making a comparison among different legal systems to confirm their similarities as well as differences
Wide and huge objects: any information related to state and law of any legal system -> could be useful compare -> EX: Comparing legal system in Vietnam and that in Laos about political problems
Could be changed from the time and the space -> development of legal system in Vietnam based on
Be studied in both perspectives of theory and practice -> theory: understand + practice: translate.
Why they are similar or different
Evaluate solutions which are applied in various legal systems to solve a certain legal issue -> EX: Thailand h p pháp hoá c n xa, vì kích c u du l ch,ợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ần xa, vì kích cầu du lịch, ần xa, vì kích cầu du lịch, ịch, gi m đ nghi n ma tuýảm độ nghiện ma tuý ộ nghiện ma tuý ệ),
Classify a national legal system in to its proper family of law (= tradition of law: pháp lu t th gi i) -> EX: Malaysia ngoài có common law còn cóật So sánh ế giới) to ới) to islamic law, nên đượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c x p vô nhóm mix legal system & India ngoài cóế giới) to Hindunism còn có common law
Uncover common roots (g c r chung) of different legal systems -> EX:ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ễ chung) of different legal systems -> EX: LHQ có C v chính tr , dân s & C v kinh t văn hoá xã h i -> m c tiêuền sở hữu trí tuệ), ịch, ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ền sở hữu trí tuệ), ế giới) to ộ nghiện ma tuý ục tiêu th k ế giới) to ỷ.
Solving issues relating to methodologies which are used to study, to explain, and to evaluate similarities and differences of various legal system Specially, to deal with issues concerning studies of foreign legal system.
Setting up and developing methodologies to study transplanting legal rules (quy đ nh c y ghép pháp lu t) and values among families of law in the world ->ịch, ật So sánh c y ghép tr c ti p (tr c ti p áp d ng toàn b ) & c y ghép gián ti p (áp d ng cóự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ế giới) to ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ế giới) to ục tiêu ộ nghiện ma tuý ế giới) to ục tiêu ch n l c)ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative
2.3 RESEARCH METHODOLOGIES (PHƯƠNG PHÁP LUẬN)NG PHÁP LU N)ẬN)
method (phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp) # methodology (phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp lu n) -> method làật So sánh đ i tốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng c a methodologyủa methodology
Ph i có “so sánh tính” thì m i so sánh gi a đ i tảm độ nghiện ma tuý ới) to ữu trí tuệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng này v i đ i tới) to ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng khác đượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c và m i là đ i tới) to ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng c a “lu t so sánh” -> VD: không th so sánhủa methodology ật So sánh ể so sánh gi a lu t hình s Mỹ và lu t dân s VN vì không có “so sánh tính”; có thữu trí tuệ), ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ể so sánh so sánh gi a lu t dân s Mỹ và lu t dân s VN.ữu trí tuệ), ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu
Có 4 phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp lu n:ật So sánh
Comparative method of history (phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh l ch s ) -> phịch, ử) -> phổ ổ bi n:ế giới) to o KN: Là phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp gi i thích s tảm độ nghiện ma tuý ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng và s khác bi t gi aồng và sự khác biệt giữa ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ệ), ữu trí tuệ), các h th ng pháp lu t th i đi m hi n t i -> so sánh v : s ki n,ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ở hữu trí tuệ), ời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ể so sánh ệ), ạm vi) of comparative law: ền sở hữu trí tuệ), ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ệ), d li u trong quá kh các h th ng pháp lu t khác nhau trongữu trí tuệ), ệ), ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ở hữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh cùng 1 th i kì l ch s đ lý gi i cho s tời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ịch, ử) -> phổ ể so sánh ảm độ nghiện ma tuý ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng và khác bi t c aồng và sự khác biệt giữa ệ), ủa methodology pháp lu t th i đi m hi n t i đ ng th i d báo v s phát tri nật So sánh ở hữu trí tuệ), ời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ể so sánh ệ), ạm vi) of comparative law: ồng và sự khác biệt giữa ời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ền sở hữu trí tuệ), ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ể so sánh trong tương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng lai c a các h th ng pháp lu t.ủa methodology ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh
Comparative method combining statistics (phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh k t h pế giới) to ợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, phân tích): o KN: Là phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp s d ng nh ng d li u và s ki n đử) -> phổ ục tiêu ữu trí tuệ), ữu trí tuệ), ệ), ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ệ), ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c th ngốc rễ chung) of different legal systems -> EX: kê trong cùng 1 th i kì l ch s gi a 2 hay nhìu h th ng pháp lu tời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ịch, ử) -> phổ ữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh đ đánh giá s tác đ ng c a 1 chính sách hay 1 đ o lu t lên các m iể so sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ộ nghiện ma tuý ủa methodology ạm vi) of comparative law: ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: quan h xã h i mà nó đi u ch nh.ệ), ộ nghiện ma tuý ền sở hữu trí tuệ), ỉnh.
Comparative method of rule / legislation (phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh quy ph m / phạm vi) of comparative law: ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh văn b n):ảm độ nghiện ma tuý o KN: Là phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp s d ng các QPPL các h th ng pháp lu tử) -> phổ ục tiêu ở hữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh khác nhau đ t c nh nhau đ tìm ra s tặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ạm vi) of comparative law: ể so sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng và khác bi t gi aồng và sự khác biệt giữa ệ), ữu trí tuệ), các h th ng pháp lu t -> ph bi n.ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ổ ế giới) to o u đi m: D ti n hành vì ch c n xác đ nh quy ph m ho c văn b nể so sánh ễ chung) of different legal systems -> EX: ế giới) to ỉnh ần xa, vì kích cầu du lịch, ịch, ạm vi) of comparative law: ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ảm độ nghiện ma tuý pháp lu t tật So sánh ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng ng trong các h th ng pháp lu t đứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c nghiên c u.ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong o Nhượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c đi m: Trong trể so sánh ười điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,ng h p các h th ng pháp lu t không cùngợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh h pháp lu t thì vi c xác đ nh quy ph m ho c văn b n pháp lu t r tọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ật So sánh ệ), ịch, ạm vi) of comparative law: ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ảm độ nghiện ma tuý ật So sánh khó khăn cho người điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,i nghiên c u.ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong
Comparative method of function (phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh ch c năng):ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong o KN: Là phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp căn c trên các quan h xã h i đ tìm ki m cácứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ệ), ộ nghiện ma tuý ể so sánh ế giới) to QPPL ho c quy ph m xã h i khác nh m đánh giá ch t lặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ạm vi) of comparative law: ộ nghiện ma tuý ằm đánh giá chất lượng điều ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng đi uền sở hữu trí tuệ), ch nh c a các quy ph m đ i v i các quan h xã h i tỉnh ủa methodology ạm vi) of comparative law: ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ới) to ệ), ộ nghiện ma tuý ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng ng cácứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ở hữu trí tuệ), h th ng pháp lu t khác nhau Phệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp này thười điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,ng đượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c áp d ng trong trục tiêu ười điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,ng h p so sánh gi a các h th ng pháp lu t khôngợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh cùng dòng h ho c các v n đ còn ch a đọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ền sở hữu trí tuệ), ư ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c đi u ch nh 1 trongền sở hữu trí tuệ), ỉnh ở hữu trí tuệ), s các h th ng pháp lu t đốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c nghiên c u.ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong o u đi m: Gi i quy t d t đi m và tri t đ v i ti n đ nghiên c uể so sánh ảm độ nghiện ma tuý ế giới) to ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ể so sánh ệ), ể so sánh ới) to ền sở hữu trí tuệ), ền sở hữu trí tuệ), ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong đượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c đ t ra -> so v i phặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ới) to ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh văn b n, ti n đ đảm độ nghiện ma tuý ền sở hữu trí tuệ), ền sở hữu trí tuệ), ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c đ t ra lu t này có th không kh p v i lu t kia.ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ở hữu trí tuệ), ật So sánh ể so sánh ới) to ới) to ật So sánh o Nhượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c đi m: Trong nhi u trể so sánh ền sở hữu trí tuệ), ười điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,ng h p r t khó có th xác đ nh quyợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ể so sánh ịch, ph m pháp lu t c n nghiên c u trong pháp lu t nạm vi) of comparative law: ật So sánh ần xa, vì kích cầu du lịch, ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ật So sánh ưới) toc ngoài.
2.4 THE CONCEPT OF COMPARATIVE LAW
Rabel (tên riêng): “Comparative law can free the kernel of legal phenomena from the husk of their formulae and superstructure and maintain the coherence hi n tệ), ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng pháp lý kh i l p v c a hình th c và ki n trúc thỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ới) to ỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ủa methodology ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ế giới) to ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng t ng, cũngần xa, vì kích cầu du lịch, nh duy trì tính th ng nh t ch t chẽ c a các c u trúc pháp lý chung) -> thôngư ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ủa methodology qua lu t so sánh, là lăng kính nhìn đật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c b n ch t pháp lu t kh i hình th c phápảm độ nghiện ma tuý ật So sánh ỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong lu t dù pháp lu t có th t n t i dật So sánh ật So sánh ể so sánh ồng và sự khác biệt giữa ạm vi) of comparative law: ưới) toi quy ph m khác nhau nh ng b n ch t v nạm vi) of comparative law: ư ảm độ nghiện ma tuý ẫn là 1; dù c u trúc thượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng t ng c a pháp lu t có ph c t p nh th nào thì b nần xa, vì kích cầu du lịch, ủa methodology ật So sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ạm vi) of comparative law: ư ế giới) to ảm độ nghiện ma tuý ch t cũng ch là n n t ng pháp lý chung (ỉnh ền sở hữu trí tuệ), ảm độ nghiện ma tuý page 5, Comparative in a Changing World)
Watson (tên riêng ): “ the study of the relationship between legal systems or between rules of more than one system in the context of a historical relationship [a study of] the nature of law and the nature of legal development” (Lu t so sánh là nghiên c u v mqh gi a các h th ng pháp lu t hay gi a các quyật So sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ền sở hữu trí tuệ), ữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ữu trí tuệ), ph m pháp lu t đ ng th i đ t trong các mqh l ch s cũng nh tìm ra b n ch tạm vi) of comparative law: ật So sánh ồng và sự khác biệt giữa ời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ịch, ử) -> phổ ư ảm độ nghiện ma tuý c a lu t và b n ch t c a s phát tri n c a pháp lu t) -> So v i Rabel, ch khácủa methodology ật So sánh ảm độ nghiện ma tuý ủa methodology ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ể so sánh ủa methodology ật So sánh ới) to ỉnh. v ngôn ng , v n i hàm là nh nhau (ền sở hữu trí tuệ), ữu trí tuệ), ền sở hữu trí tuệ), ộ nghiện ma tuý ư page 6, Comparative in a Changing World)
There are many points of views to define the comparative law as either a science or a scientific method or both of them -> có nhi u quan đi m khác nhauền sở hữu trí tuệ), ể so sánh liên quan đ n đ i tế giới) to ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng nghiên c u lu t so sánh, tranh ch p bàn lu n xem b nứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ật So sánh ật So sánh ảm độ nghiện ma tuý ch t lu t so sánh là gì.ật So sánh
COMPARATIVE LAW AND THE STUDY OF FOREIGN LEGAL SYSTEMS (LU T SO SÁNH VÀ NGHIÊN C U H TH NG PHÁP LU T N ẬT SO SÁNH VÀ NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) ỨU HỆ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) Ệ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) ỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) ẬT SO SÁNH VÀ NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) ƯỚC NGOÀI) C NGOÀI)
The aim of the study of fereign legal system
The aim of comparative law
The mutual relation between them
=> Lu t so sánh và pháp lu t nật So sánh ật So sánh ưới) toc ngoài là 2 ngành pháp lý đ c l p Trong đóộ nghiện ma tuý ật So sánh pháp lu t nật So sánh ưới) toc ngoài là nghiên c u v thông tin c a các h th ng pháp lu t khácứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ền sở hữu trí tuệ), ủa methodology ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh nhau trên th gi i Còn lu t so sánh có đ i tế giới) to ới) to ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng nghiên c u ch y u là các gi iứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ủa methodology ế giới) to ảm độ nghiện ma tuý pháp pháp lý đ hoàn thi n cho các h th ng pháp lu t Tuy nhiên, gi a 2 lĩnhể so sánh ệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ữu trí tuệ), v c này có m i liên h vô cùng ch t chẽ trong đó nghiên c u pháp lu t nự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ệ), ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ật So sánh ưới) toc ngoài là bưới) to ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ảm độ nghiện ma tuýc c b n đ ph c v cho ho t đ ng so sánh lu t và ngể so sánh ục tiêu ục tiêu ạm vi) of comparative law: ộ nghiện ma tuý ật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ạm vi) of comparative law:c l i lu t soật So sánh sánh cung c p các nguyên t c c n thi t đ ph c v cho ho t đ ng nghiên c uắc cần thiết để phục vụ cho hoạt động nghiên cứu ần xa, vì kích cầu du lịch, ế giới) to ể so sánh ục tiêu ục tiêu ạm vi) of comparative law: ộ nghiện ma tuý ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong pháp lu t nật So sánh ưới) toc ngoài đượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c th c hi n 1 cách khoa h c và thu n l i.ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ệ), ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ật So sánh ợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,
HISTORY OF COMPARATIVE LAW
Naturally and deliberately adopted foreign law just because it came from more powerful states -> the activity of comparison nearly appeared but not clear.
Thanks to comparative activities they discover the truth that Roman 12 Tables was influenced by Greek Law.
There was a change from personalities of law to territorial law.
Content: Roman Law and Cannon Law occupied the greatest authority →
No interest in comparative activities
There were several works relating to comparison between Roman law and native countries' laws (due to the development of the school of national jurist)
=> Comparative law was still dim in this period
The 17th and 18th Century
Research concentrating on comparative law is conducted by scientific institutions: o Max Planck Institution (Hamburg-German): Foreign civil law and Private International law. o Max Planck Institution (other cities): Comparative Criminal Law, Comparative Public Law and Social Law. o High Rank Law Research Institution (London) o Paker School of Foreign law and Comparative Law Columbia University
Specialized legal periodicals concentrating on comparative law: o The American Journal of Comparative Law (USA) o Revue internationale de droit compares (France) o International and Comparative Law Quaterly (Great Britain)
TO THE LEGAL CULTURE
Equipping students and researchers with basic cultural and background.
Increasing the knowledge of national legal systems as to be a social phenomenon.
CREATING BASIS TO UNDERSTAND OUR NATIONAL LEGAL SYSTEM
Comparative law brings students better understanding on their national legal system.
Legislation of one country is usually promulgated from its certain special or specific event -> different from other legal systems.
There may be discovered that many laws in other legal systems are more effective to adjust legal relationships than that of our legal system
TO LEGISLATIVE ISSUES
Delivering understanding of legal solutions in various legal system on a legal certain issue.
Not to guess or accept possible risks, legislators can use legal experiences in other countries as a reference while they are trying to solve a certain issue in their country.
Transplanting foreign legal experiences need to be studied seriously due to the nature of each legal system.
Current theories of Legal transplants:
Watson's theory -> mang nh ng quy ph m pháp lu t qu c gia này (phápữu trí tuệ), ạm vi) of comparative law: ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: lu t c a nật So sánh ủa methodology ưới) toc c y ghép) áp đ t lên pháp lu t qu c gia khác (pháp lu tặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh qu c gia ti p nh n) m t cách tr c ti p mà không đòi h i ph i có s tốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ế giới) to ật So sánh ộ nghiện ma tuý ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ế giới) to ỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ảm độ nghiện ma tuý ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng hay tồng và sự khác biệt giữa ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng thích gi a pháp lu t c a các qu c gia nàyữu trí tuệ), ật So sánh ủa methodology ốc rễ chung) of different legal systems -> EX:
Kahn Freund's theory -> vi c c y ghép pháp lu t không th mang tínhệ), ật So sánh ể so sánh ng u nhiên mà là 1 ho t đ ng có ch đích đòi h i ph i có s tẫn ạm vi) of comparative law: ộ nghiện ma tuý ủa methodology ỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ảm độ nghiện ma tuý ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng thích ch n l c gi a pháp lu t nọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ữu trí tuệ), ật So sánh ưới) toc c y ghép và pháp lu t nật So sánh ưới) toc ti p nh n.ế giới) to ật So sánh
LEGAL TRANSPLANTS (C Y GHÉP/TI P NH N PHÁP LU T) ẤY GHÉP/TIẾP NHẬN PHÁP LUẬT) ẾP NHẬN PHÁP LUẬT) ẬT SO SÁNH VÀ NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) ẬT SO SÁNH VÀ NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI)
Comparative law brings knowledge of legal transplants to serve legislative process.
'legal transplant', 'legal transplantation', 'diffusion', 'transposition', 'legal irritant', 'legal borrowing', 'imitation', 'legal transfer' -> đ u có nghĩa làền sở hữu trí tuệ),
“c y ghép pháp lu t”ật So sánh
Strong point: Vi c c y ghép pháp lu t đệ), ật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c ti n hành b t c đâu màế giới) to ở hữu trí tuệ), ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong không có b t kì tr ng i nào.ở hữu trí tuệ), ạm vi) of comparative law:
Weakness: N u gi a các bên có s khác bi t r t l n v tôn giáo, văn hoá,ế giới) to ữu trí tuệ), ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ệ), ới) to ền sở hữu trí tuệ), kinh t , xã h i thì sẽ nguy c r i ro cao cho qu c gia ti p nh nế giới) to ộ nghiện ma tuý ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ủa methodology ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ế giới) to ật So sánh
Strong point: Vi c ti p c n v c y ghép pháp lu t có s c n tr ng, ch nệ), ế giới) to ật So sánh ền sở hữu trí tuệ), ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ẩn trọng, chọn ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative l c c n thi t khi ti p thu pháp lu t nọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ần xa, vì kích cầu du lịch, ế giới) to ế giới) to ật So sánh ưới) toc ngoài; h n ch t i đa các r i roạm vi) of comparative law: ế giới) to ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ủa methodology pháp lý mà nưới) toc ti p nh n có th g p ph i trong ti n trình ti p thu phápế giới) to ật So sánh ể so sánh ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ảm độ nghiện ma tuý ế giới) to ế giới) to lu t nật So sánh ưới) toc ngoài
Weakness: Vi c ch n l c đôi khi làm m t đi tính ch t u đi m c a phápệ), ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ư ể so sánh ủa methodology lu t nật So sánh ưới) toc c y ghép và nh hảm độ nghiện ma tuý ưở hữu trí tuệ),ng đ n ch t lế giới) to ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng l p pháp.ật So sánh
Current view points on theories of legal transplants -> không tuy t đ i hoá 2ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX:quan đi m trên.ể so sánh
TO HARMONIZATION AND UNIFICATION OF LAW
Harmonisation of law (Hài hoà hoá pháp lu t) “with intentionally makingật So sánh the legal rules of two or more legal systems more alike” -> Làm cho các hệ), th ng pháp lu t tr nên ít khác bi t.ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ở hữu trí tuệ), ệ),
Unification of law (H p nh t hoá pháp lu t) “the intentional introductionợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ật So sánh of identical legal rules in two or more legal systems” -> Làm cho các hệ), th ng pháp lu t tr nên đ ng nh t.ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ở hữu trí tuệ), ồng và sự khác biệt giữa
Challenges in those processes: Differences in legal concepts, legal thinking,culture, economic, social and political circumstances.
TO LEGAL INTERPRETATION AND APPLICATION
Law as the result of the harmonization and unification of law.
Law as the result of the transplants of foreign law.
TO PUBLIC INTERNATIONAL LAW
Sources of Public International Law
Contribution of comparative law in developing types of sources of Public International.
=> Sẽ đượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c xây d ng d dàng và nhanh chóng thông qua vi c tìm ki m sự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ễ chung) of different legal systems -> EX: ệ), ế giới) to ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu tương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng gi a các h th ng pháp lu t nâng lên thành các quy ph m ng xồng và sự khác biệt giữa ữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ạm vi) of comparative law: ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ử) -> phổ chung, đ ng th i t p trung vào vi c đàm phán nh ng đi m khác bi t gi a các hồng và sự khác biệt giữa ời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ật So sánh ệ), ữu trí tuệ), ể so sánh ệ), ữu trí tuệ), ệ), th ng pháp lu t.ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh
TO PRIVATE INTERNATIONAL LAW (Đ I V I T PHÁP QU C T ) ỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) ỚC NGOÀI) Ư ỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) ẾP NHẬN PHÁP LUẬT)
Methods of adjusting of Private International law Substantive method
Contribution of comparative law Private International law.
OVERVIEW
Habits in studying foreign legal system.
A common and effective method of study foreign legal system.
VALUES OF SOURCES OF INFORMATION
Primary source (Ngu n thông tin chính y u) -> các thông tin v các vănồng và sự khác biệt giữa ế giới) to ền sở hữu trí tuệ), b n pháp lu t đảm độ nghiện ma tuý ật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c ban hành b i các c quan có th m quy n -> VD: lu t,ở hữu trí tuệ), ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ẩn trọng, chọn ền sở hữu trí tuệ), ật So sánh pháp lu t, pháp l nh –> u đi m: Có tính khách quan cao do b n ch t làật So sánh ệ), ể so sánh ảm độ nghiện ma tuý văn b n pháp lu t – Nhảm độ nghiện ma tuý ật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c đi m: Khó hi u, khó ti p c n.ể so sánh ể so sánh ế giới) to ật So sánh o Legislation (lu t thành văn) (code, law, subordinate legislation) ->ật So sánh ban hành o customary law (t p quán) -> th a nh nật So sánh ừa nhận ật So sánh o precedents (án l ) -> th a nh nệ), ừa nhận ật So sánh o theory of law (h c thuy t) -> th a nh nọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ế giới) to ừa nhận ật So sánh
Secondary source (Ngu n thông tin b tr /th c p) -> các thông tin khôngồng và sự khác biệt giữa ổ ợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong thu n tuý là văn b n lu t, xoay quang h tr cho ngu n chính y u -> VD:ần xa, vì kích cầu du lịch, ảm độ nghiện ma tuý ật So sánh ỗ trợ cho nguồn chính yếu -> VD: ợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ồng và sự khác biệt giữa ế giới) to giáo trình, t p chí, ngh quy t -> u đi m: D hi u, d đ c, d ti p c nạm vi) of comparative law: ịch, ế giới) to ể so sánh ễ chung) of different legal systems -> EX: ể so sánh ễ chung) of different legal systems -> EX: ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ễ chung) of different legal systems -> EX: ế giới) to ật So sánh h n - Nhơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c đi m: Quan đi m ch quan c a ngể so sánh ể so sánh ủa methodology ủa methodology ười điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,i nghiên c u nên thi uứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ế giới) to tính khách quan. o Books o Textbooks o Journal articles o Dissertations o Scientific comments o
Values and how to use sources of information => không có ngu n nào quanồng và sự khác biệt giữa tr ng h n ngu n nào mà tuỳ vào m c đích s d ng mà dùng đ n các ngu n khácọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ồng và sự khác biệt giữa ục tiêu ử) -> phổ ục tiêu ế giới) to ồng và sự khác biệt giữa nhau.
RULES OF USING AND INTERPRETING SOURCES OF LAW
Respecting the order (level) of sources of law
Studying sources of law in their relationship (Tôn tr ng m i quan h gi aọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ệ), ữu trí tuệ), các ngu n lu t) -> ph i đ t các quan h pháp lu t trong m i quan hồng và sự khác biệt giữa ật So sánh ảm độ nghiện ma tuý ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ệ), ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ệ), tương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng tác gi a chúng v i nhau.ữu trí tuệ), ới) to
Studying a foreign legal issue completely (Nguyên t c pháp lu t nắc cần thiết để phục vụ cho hoạt động nghiên cứu ật So sánh ưới) toc ngoài ph i đảm độ nghiện ma tuý ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c nghiên c u 1 cách toàn di n): Trong quá trình nghiên c uứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ệ), ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong pháp lu t nật So sánh ưới) toc ngoài, người điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,i nghiên c u không đứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c bóc tách t ng quyừa nhận ph m pháp lu t đ đ a ra nh ng nh n xét mang tính ch quan v phápạm vi) of comparative law: ật So sánh ể so sánh ư ữu trí tuệ), ật So sánh ủa methodology ền sở hữu trí tuệ), lu t nật So sánh ưới) toc ngoài Ngượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ạm vi) of comparative law:c l i, pháp lu t nật So sánh ưới) toc ngoài ph i đảm độ nghiện ma tuý ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c nghiên c u 1ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong cách toàn di n và đ t trong s tệ), ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng tác qua l i v i các quy ph m phápạm vi) of comparative law: ới) to ạm vi) of comparative law: lu t khác.ật So sánh
Interpreting sources of law as they are in their home legal system (Pháp lu t nật So sánh ưới) toc ngoài ph i đảm độ nghiện ma tuý ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c gi i thích theo đúng b n ch t t i n i nó đảm độ nghiện ma tuý ảm độ nghiện ma tuý ạm vi) of comparative law: ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c tôn giáo c a pháp lu t mình áp đ t lên pháp lu t nủa methodology ật So sánh ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ật So sánh ưới) toc ngoài Ngượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ạm vi) of comparative law:c l i, các quy ph m pháp lu t nạm vi) of comparative law: ật So sánh ưới) toc ngoài ph i đảm độ nghiện ma tuý ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c gi i thích theo đúng b nảm độ nghiện ma tuý ảm độ nghiện ma tuý ch t t i n i nó đạm vi) of comparative law: ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c hình thành.
The way of translation in studying foreign legal system (Nguyên t c d chắc cần thiết để phục vụ cho hoạt động nghiên cứu ịch,thu t)ật So sánh
CONCEPT OF NATIONAL LEGAL SYSTEM AND FAMILIES OF LAW
National legal system: This concept refers to a collection of legal articles promulgated by the state which have an inter-unified relation It is divided into legal groups and fields and performed into various forms of law.
A family of law (dòng h pháp lu t): This concept refers to a collection ofọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ật So sánh national legal systems with many similar characteristics defined by certain criteria (M t t p h p h th ng pháp lu t qu c gia v i nh ng đi mộ nghiện ma tuý ật So sánh ợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch, ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ới) to ữu trí tuệ), ể so sánh tương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng m t s tiêu chí c th )ồng và sự khác biệt giữa ở hữu trí tuệ), ộ nghiện ma tuý ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ục tiêu ể so sánh
CRITERIA FOR CLASSIFYING A NATIONAL LEGAL SYSTEM INTO A FAMILY
FORMS Legislation Precedent Legislation Custom (M iỗ trợ cho nguồn chính yếu -> VD: n i có m iơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ỗ trợ cho nguồn chính yếu -> VD: t p quán khácật So sánh nhau -> EX: lu tật So sánh h iồng và sự khác biệt giữa giáo )
(cũng phục tiêu thu c vào tuỳộ nghiện ma tuý n i)ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là
No -> trừa nhận trười điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện,ng h pợp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,
SUBSTANTIVE Lu t th cật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu Lu t t t ngật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ục tiêu Lu t th cật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu Lu t t t ngật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ục tiêu
LAWS t t ngốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ục tiêu đ nhịch, t t ngốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ục tiêu đ nhịch,
No No Yes -> Có 2 h th ng toàệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: riêng bi tệ),
Forms of law: o Customary law (H th ng pháp lu t d a vào t p quán)ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ật So sánh o Judicial precedents (H th ng pháp lu t d a vào ti n l pháp)ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ền sở hữu trí tuệ), ệ), o Legislation (H th ng pháp lu t d a vào VBQPPL)ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu
Origin of law: o Roman law o The ancient English law
Making-law role of the courts (Toà án có vai trò t o ra lu t)ạm vi) of comparative law: ật So sánh
Roles and the balance between substantive and procedural laws (S cânự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu b ng gi a lu t th c đ nh và lu t t t ng) -> VN, lu t th c đ nh có vai tròằm đánh giá chất lượng điều ữu trí tuệ), ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ịch, ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ục tiêu Ở VN, luật thực định có vai trò ật So sánh ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ịch, quan tr ng h n lu t t t ng.ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ơng pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method là ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ục tiêu
Recognition of division of public and private law (M i quan h gi a lu tốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ệ), ữu trí tuệ), ật So sánh công và lu t t )ật So sánh ư
Levels of Condification (M c đ pháp đi n hoá)ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ộ nghiện ma tuý ể so sánh ÔN THI
C U TRÚC Đ :ẤY GHÉP/TIẾP NHẬN PHÁP LUẬT) Ề:
CÂU 1: CÂU S 8ỐNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI) CÂU 2: T CÂU 11 T I CÂU 20Ừ CÂU 11 TỚI CÂU 20 ỚC NGOÀI) CÂU 3: T CÂU 1 T I CÂU 30Ừ CÂU 11 TỚI CÂU 20 ỚC NGOÀI)
1 Why is the name “Comparative law” more popularly used than other names?
Because “Comparative law” focus on law which a part of legal system and explain that similarities and differences between the legal systems.
Comparative law” is the name that can cause confusion (kh ng đ nh s nh mẳng định sự nhầm ịch, ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ần xa, vì kích cầu du lịch, l n) of the Comparative law which has its own subject (ch đ ) and methodẫn ủa methodology ền sở hữu trí tuệ),
(phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp), similar to the way of understanding the terms "Civil Law",
"Criminal Law" → giúp phân bi t gi a các thu t ng ệ), ữu trí tuệ), ật So sánh ữu trí tuệ),
Criminal law, civil law… → their content and influences on their relative area;
Theory of state and law, history of states and law, comparative law… → their content and influences on the whole of legal system.
* CH C N XEM QUA Ỉ CẦN XEM QUA ẦN XEM QUA
Comparative law is the study of differences and similarities between the law (legal systems) of different countries More specifically, it involves the study of the different legal "systems" in existence in the world, including the common law, the civil law, and criminal law.
2 Please describe the different views on the nature of comparative law? What view do you support regarding the nature of comparative law and why?
There are many points of views to define the comparative law as either a science or a scientific method or both of them (Có nhi u quan đi m khác nhauền sở hữu trí tuệ), ể so sánh liên quan đ n đ i tế giới) to ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng nghiên c u lu t so sánh, tranh ch p bàn lu n xem b nứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ật So sánh ật So sánh ảm độ nghiện ma tuý ch t lu t so sánh là gì):ật So sánh
The 1st viewpoint: Comparative law is a scientific method (lu t so sánhật So sánh phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp nghiên c u khoa h c) -> nghiên c u v phứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ền sở hữu trí tuệ), ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh và phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp lu n.ật So sánh
The 2nd viewpoint: Comparative law is a science with its specific method (lu t so sánh là ngành khoa h c v i các phật So sánh ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ới) to ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp nghiên c u riêng) ->ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong không ch s d ng nghiên c u v phỉnh ử) -> phổ ục tiêu ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ền sở hữu trí tuệ), ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh và phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp lu n so sánh nh quan đi m th nh t; mà có đ i tật So sánh ư ể so sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng nghiên c u đ cứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa thù, phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp đ c thù, nên cho r ng lu t so sánh là ngành khoa h cặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ằm đánh giá chất lượng điều ật So sánh ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative pháp lý đ c l p.ộ nghiện ma tuý ật So sánh
The 3rd viewpoint: Comparative law is both a scientific method and a science -> bao g m c 2 quan đi m trên, phồng và sự khác biệt giữa ảm độ nghiện ma tuý ể so sánh ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp nghiên c u khoaứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong h c nh quan đi m th 1 cũng đọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ư ể so sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c, ngành khoa h c pháp lý nh quanọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ư đi m 2 cũng để so sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c.
I agree with the 2nd viewpoint because this view not only uses comparative method research and comparative methodology as the first point of view; but has a specific research object and a specific method, we should consider that comparative law is an independent legal science Moreover, the result of Comparative law not only finds the similarities and differences between the research subjects, but also studies the relationship between the legal systems, explains why they have the similarities and differences in order to develop the national legal system and reconcile with others legal systems (Em đ ng ý v iồng và sự khác biệt giữa ới) to quan đi m th hai b i phể so sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ở hữu trí tuệ), ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp này không ch s d ng nghiên c u vỉnh ử) -> phổ ục tiêu ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ền sở hữu trí tuệ), phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp so sánh và phương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp lu n so sánh nh quan đi m th nh t; màật So sánh ư ể so sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong có đ i tốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng nghiên c u đ c thù, phứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng pháp đ c thù, nên cho r ng lu t soặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ằm đánh giá chất lượng điều ật So sánh sánh là ngành khoa h c pháp lý đ c l p Ngoài ra, k t qu c a Lu t so sánhọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative ộ nghiện ma tuý ật So sánh ế giới) to ảm độ nghiện ma tuý ủa methodology ật So sánh không ch d ng l i vi c nêu ra đi m gi ng và khác nhau c a các đ i tỉnh ừa nhận ạm vi) of comparative law: ở hữu trí tuệ), ệ), ể so sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ủa methodology ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng đượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c nghiên c u mà còn tìm hi u m i liên h gi a các h th ng pháp lu t, gi iứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ể so sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ệ), ữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ảm độ nghiện ma tuý thích ngu n g c c a s tồng và sự khác biệt giữa ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ủa methodology ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng và khác bi t nh m phát tri n h th ng phápồng và sự khác biệt giữa ệ), ằm đánh giá chất lượng điều ể so sánh ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: lu t qu c gia và làm hài hòa pháp lu t các qu c gia khác)ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ật So sánh ốc rễ chung) of different legal systems -> EX:
3 How many popular views are there on the concepts of comparative law? What do these views have in common?
There are many popular views on the concepts of comparative law However, there are two of the most popular views written by Rabel and Watson.
Rabel (tên riêng): “Comparative law can free the kernel of legal phenomena from the husk of their formulae and superstructure and maintain the coherence of a common legal structure ” (Lu t so sánh có th gi i phóngật So sánh ể so sánh ảm độ nghiện ma tuý c t lõi c a các hi n tốc rễ chung) of different legal systems -> EX: ủa methodology ệ), ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng pháp lý kh i l p v c a hình th c và ki n trúcỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ới) to ỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ủa methodology ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ế giới) to pháp lý chung) -> thông qua lu t so sánh, là lăng kính nhìn đật So sánh ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,c b n ch tảm độ nghiện ma tuý pháp lu t kh i hình th c pháp lu t dù pháp lu t có th t n t i dật So sánh ỏi lớp vỏ của hình thức và kiến trúc thượng tầng, cũng ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ật So sánh ật So sánh ể so sánh ồng và sự khác biệt giữa ạm vi) of comparative law: ưới) toi quy ph m khác nhau nh ng b n ch t v n là 1; dù c u trúc thạm vi) of comparative law: ư ảm độ nghiện ma tuý ẫn ượp pháp hoá cần xa, vì kích cầu du lịch,ng t ng c aần xa, vì kích cầu du lịch, ủa methodology pháp lu t có ph c t p nh th nào thì b n ch t cũng ch là n n t ng phápật So sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ạm vi) of comparative law: ư ế giới) to ảm độ nghiện ma tuý ỉnh ền sở hữu trí tuệ), ảm độ nghiện ma tuý lý chung (page 5, Comparative in a Changing World)
Watson (tên riêng ): “ the study of the relationship between legal systems or between rules of more than one system in the context of a historical relationship [a study of] the nature of law and the nature of legal development” (Lu t so sánh là nghiên c u v mqh gi a các h th ngật So sánh ứ ở các hệ thống pháp luật khác nhau trong ền sở hữu trí tuệ), ữu trí tuệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: pháp lu t hay gi a các quy ph m pháp lu t đ ng th i đ t trong các mqhật So sánh ữu trí tuệ), ạm vi) of comparative law: ật So sánh ồng và sự khác biệt giữa ời điểm hiện tại -> so sánh về: sự kiện, ặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa l ch s cũng nh tìm ra b n ch t c a lu t và b n ch t c a s phát tri nịch, ử) -> phổ ư ảm độ nghiện ma tuý ủa methodology ật So sánh ảm độ nghiện ma tuý ủa methodology ự & CƯ về kinh tế văn hoá xã hội -> mục tiêu ể so sánh c a pháp lu t) -> So v i Rabel, ch khác v ngôn ng , v n i hàm là nhủa methodology ật So sánh ới) to ỉnh ền sở hữu trí tuệ), ữu trí tuệ), ền sở hữu trí tuệ), ộ nghiện ma tuý ư nhau (page 6, Comparative in a Changing World)
These views have the same features:
Comparative Law is not a law branch (không ph i là 1 ngành lu t)ảm độ nghiện ma tuý ật So sánh
The most important feature of comparative law is finding the similarties and differences when comparing the legal systems (Đ c tr ng quan tr ngặt cạnh nhau để tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa ư ọc so sánh -> more academic -> “Soviet: Comparative nh t là tìm ra đi m tể so sánh ương pháp) # methodology (phương pháp luận) -> method làng đ ng và khác bi t khi so sánh các h th ngồng và sự khác biệt giữa ệ), ệ), ốc rễ chung) of different legal systems -> EX: pháp lu t)ật So sánh