1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

asean law

33 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khái Quát Về Hội Nhập Thương Mại Khu Vực ASEAN
Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 2,58 MB

Cấu trúc

  • I. T NG QUAN V CÁC HI P H I ASEAN ỔNG QUAN VỀ CÁC HIỆP HỘI ASEAN Ề CÁC HIỆP HỘI ASEAN ỆP HỘI ASEAN ỘI ASEAN (0)
    • 1.1. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ỂN (5)
    • 1.2. M C ĐÍCH VÀ NGUYÊN T C HO T Đ NG ỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG ẮC HOẠT ĐỘNG ẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC (5)
    • 1.3. THÀNH VIÊN VÀ C C U T CH C ƠNG I: ẤU TỔ CHỨC Ổ CHỨC ỨC (6)
  • II. C NG Đ NG ASEAN (H N CH RA THI) ỘI ASEAN ỒNG ASEAN (HẠN CHẾ RA THI) ẠN CHẾ RA THI) Ế RA THI) (0)
    • 2.1. KHÁI NI M C NG Đ NG ASEAN Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN (6)
    • 2.2. MÔ HÌNH LIÊN K T ẾT (6)
    • 2.3. Đ C ĐI M C A C NG Đ NG ASEAN ẶC ĐIỂM CỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ỂN ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN (7)
    • 2.4. PHÁP LU T C NG Đ NG ASEAN ẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN (7)
    • 2.5. Đ C ĐI M C A PHÁP LU T C NG Đ NG ASEAN ẶC ĐIỂM CỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ỂN ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN (7)
      • 2.5.1. Quan h do Pháp lu t C ng đ ng ASEAN đi u ch nh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ồng ASEAN điều chỉnh ều chỉnh ỉnh (7)
      • 2.5.2. Xây d ng Pháp lu t C ng đ ng ASEAN ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ồng ASEAN điều chỉnh (7)
      • 2.5.3. Th c thi pháp lu t C ng đ ng ASEAN ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ồng ASEAN điều chỉnh (7)
      • 2.5.4. Giám sát th c thi pháp lu t C ng đ ng ASEAN ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ồng ASEAN điều chỉnh (8)
  • III. C NG Đ NG KINH T ASEAN (AEC) ỘI ASEAN ỒNG ASEAN (HẠN CHẾ RA THI) Ế RA THI) (0)
    • 3.1 T NG QUAN V H I NH P KINH T KHU V C Ổ CHỨC Ề HỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ẾT ỰC (8)
      • 3.1.1. Khu v c t do m u d ch (FTA) ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) (8)
      • 3.1.2. Liên minh thu quan (CU) ế quan (CU) (8)
      • 3.1.3. Th tr ịch (FTA) ường chung ng chung (9)
      • 3.1.4. Liên minh kinh t ti n t ế quan (CU) ều chỉnh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh (9)
    • 3.2 T NG QUAN V AEC Ổ CHỨC Ề HỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC (10)
    • 3.3 C C U T CH C C A AEC ƠNG I: ẤU TỔ CHỨC Ổ CHỨC ỨC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN (11)
      • 3.3.1. Tr c t 1: Th tr ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) ường chung ng chung và c s s n xu t th ng nh t (Xem ơ sở sản xuất thống nhất (Xem ở sản xuất thống nhất (Xem ản xuất thống nhất (Xem ất thống nhất (Xem ống nhất (Xem ất thống nhất (Xem slide) (12)
      • 3.3.3. Tr c t 3: Phát tri n kinh t đ ng đ u và bình đ ng (Xem ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh ển kinh tế đồng đều và bình đẳng (Xem ế quan (CU) ồng ASEAN điều chỉnh ều chỉnh ẳng (Xem slide) (0)
      • 3.3.4. Tr c t 4: H i nh p kinh t toàn c u (Xem slide) ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ế quan (CU) ầu (Xem slide) (12)
    • 3.4 KHUNG PHÁP LÝ C A AEC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN (12)
    • 3.5 C CH GI I QUY T TRANH CH P C A AEC ƠNG I: ẾT ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT ẤU TỔ CHỨC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN (13)
  • I. HOÀN C NH RA Đ I C A KHU V C M U D CH T DO ASEAN ẢNH RA ĐỜI CỦA KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN ỜI CỦA KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN ỦA KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN ỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN ẬU DỊCH TỰ DO ASEAN ỊCH TỰ DO ASEAN ỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN (0)
  • II. KHUNG PHÁP LÝ (16)
  • III. QUY T C KHÔNG PHÂN BI T Đ I X ẮC KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ ỆP HỘI ASEAN ỐI XỬ Ử (0)
    • 3.1. NGUYÊN T C T I HU QU C (MOST FAVOURED NATION – MFN) ẮC HOẠT ĐỘNG ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN . 16 3.2. NGUYÊN T C Đ I X QU C GIA (NATION TREATMENT – NT) ẮC HOẠT ĐỘNG ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN (17)
    • 3.3. NGO I L C A NGUYÊN T C KHÔNG PHÂN BI T Đ I X (Đ8 HI P ẠI KHU VỰC Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ẮC HOẠT ĐỘNG Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Đ NH CEPT & Đ9 HI P Đ NH ATIGA)ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂNỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEANỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN (18)
  • IV. C T GI M THU QUAN TRONG AFTA ẮC KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ ẢNH RA ĐỜI CỦA KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN Ế RA THI) (0)
    • 4.1. CH ƯƠNG I: NG TRÌNH C T GI M THU QUAN PTA ẮC HOẠT ĐỘNG ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT (18)
    • 4.2. CH ƯƠNG I: NG TRÌNH C T GI M THU QUAN THU C HI P Đ NH CEPT ẮC HOẠT ĐỘNG ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN (19)
    • 4.3. CH ƯƠNG I: NG TRÌNH C T GI M THU QUAN THU C HI P Đ NH ATIGA ẮC HOẠT ĐỘNG ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN (20)
    • 4.4. PHÂN LO I VÀ XÁC Đ NH XU T X C A HÀNG HOÁ ẠI KHU VỰC ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ẤU TỔ CHỨC ỨC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN (20)
      • 4.4.1. Phân lo i hàng hoá nh p kh u ạnh tranh cao (Xem ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ẩu (20)
      • 4.4.2. Quy t c xu t x (CÓ THI) ắc xuất xứ (CÓ THI) ất thống nhất (Xem ứ (CÓ THI) (21)

Nội dung

-> xàing toàn c u hoá và khu v c hoáầu tư quốc tế: Không thi ực hiện phương thức Vai trò c a LHQ và Ngân hàng phát tri n châu Á ủa nhau nhưng lại có cái hại ể nhân người nước ngoài tới

T NG QUAN V CÁC HI P H I ASEAN ỔNG QUAN VỀ CÁC HIỆP HỘI ASEAN Ề CÁC HIỆP HỘI ASEAN ỆP HỘI ASEAN ỘI ASEAN

L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ỂN

Ti n đ kinh t :ề đóng ề đóng ế: Không thi

 Đ c l p ch m, phát tri n kinh t khó khănộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ế: Không thi

 Xu hư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing toàn c u hoá và khu v c hoáầu tư quốc tế: Không thi ực hiện phương thức

 Vai trò c a LHQ và Ngân hàng phát tri n châu Á ủa nhau nhưng lại có cái hại ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người

 Kinh t Đông Á ph c h i (Nh t B n)ế: Không thi ụ: ồi (Nhật Bản) ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương

Ti n đ văn hoá xã h i:ề đóng ề đóng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

 V trí đ a lý (n i li n Thái Bình Dịch vụ: ịch vụ: ốc tế: Không thi ề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng và n Đ DẤn Độ Dương) ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng)

 Văn hoá có nhi u đi m tề đóng ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng đ ngồi (Nhật Bản)

M C ĐÍCH VÀ NGUYÊN T C HO T Đ NG ỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG ẮC HOẠT ĐỘNG ẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC

Các qu c gia v n tuân th các nguyên t c c b n c a lu t qu c t Nh ngốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ủa nhau nhưng lại có cái hại ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ế: Không thi ư quốc tế: Không thi ngoài các nguyên t c này, còn áp d ng các nguyên t c đ c thù c a ASEAN (ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ụ: ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ặc thù của ASEAN ( ủa nhau nhưng lại có cái hại Đ2

Hi n chế quan (CU) ươ sở sản xuất thống nhất (Xemng ASEAN):

 Tôn tr ng s khác bi t, nh n m nh giá tr chung -> Tôn tr ng m c đọc -> xài ực hiện phương thức ấp thương mại dịch vụ: ại: Đề đóng ịch vụ: ọc -> xài ức cung cấp thương mại dịch vụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn phát tri n c a qu c gia, t o l i th nh t đ nh đ giúp qu c gia ch m phátể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ại: Đề đóng ợ ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ịch vụ: ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ốc tế: Không thi ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại tri n h n đ có th đ t để nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ại: Đề đóng ư quốc tế: Không thiợc giá tr chung.ịch vụ:

 Gi v ng vai trò c a trung tâm c a ASEAN -> các qu c gia ASEAN sẽ khôngữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ủa nhau nhưng lại có cái hại ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi đánh l trong b t kỳ đàm phán thẻ trong bất kỳ đàm phán thương mại khác ấp thương mại dịch vụ: ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i khác.ại: Đề đóng

 Thư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i đa biên, c ch d a trên lu t l ASEANại: Đề đóng ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ực hiện phương thức ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại

[NĐ] Các qu c gia thành viên c a Hi p h i ĐNA ch c n tuân th các nguyênốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ỉ cần tuân thủ các nguyên ầu tư quốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại t c c a pháp lu t qu c t trong c s hi p h iắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ủa nhau nhưng lại có cái hại ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ế: Không thi ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ở hiệp hội ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

C NG Đ NG ASEAN (H N CH RA THI) ỘI ASEAN ỒNG ASEAN (HẠN CHẾ RA THI) ẠN CHẾ RA THI) Ế RA THI)

KHÁI NI M C NG Đ NG ASEAN Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN

Là liên k t c a các qu c gia ASEAN trên c s m t h th ng thi t ch và thế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ở hiệp hội ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi ế: Không thi ế: Không thi ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ch pháp lý, bao g n ba tr c t C ng đ ng chính tr - an ninh (ASPC), C ng đ ngế: Không thi ồi (Nhật Bản) ụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ịch vụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) kinh t (AEC), C ng đ ng văn hoá – xã h i (ASCC) nh m xây d ng ASEAN trế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ực hiện phương thức ở hiệp hội thành 1 t ch c qu c t năng đ ng, th nh vổ với thành viên khác trong ASEAN có ức cung cấp thương mại dịch vụ: ốc tế: Không thi ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ịch vụ: ư quốc tế: Không thiợng, v ng m nh và b n s c chung.ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ại: Đề đóng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng

MÔ HÌNH LIÊN K T ẾT

An ninh và chính tr : Giai đo n đ u c a C ng đ ng an ninh trịch vụ: ại: Đề đóng ầu tư quốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ư quốc tế: Không thiở hiệp hộing thành và dư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ại: Đề đóngi d ng liên k t l ng.ế: Không thi ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

Văn hoá xã h i: Mô hình liên k t văn hoá – xã h i c p đ c ng đ ng ch a cóộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ở hiệp hội ấp thương mại dịch vụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ư quốc tế: Không thi ti n l ề đóng

Kinh t : Khu v c thế: Không thi ực hiện phương thức ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i t do c ng (FTA+) và th trại: Đề đóng ực hiện phương thức ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ịch vụ: ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing chung t (CM-)ừ (CM-)

Đ C ĐI M C A C NG Đ NG ASEAN ẶC ĐIỂM CỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ỂN ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN

 Không thay th Hi p h i ASEAN.ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

 Hi p h i ASEAN c p đ cao h n và sâu r ng h n.ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ở hiệp hội ấp thương mại dịch vụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:

 Đư quốc tế: Không thiợc xây d ng trên m t n n t ng th ch pháp lý có tính ràng bu c cao -ực hiện phương thức ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ề đóng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

> có văn b n là có ràng bu c.ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

 Đư quốc tế: Không thiợc hình thành trên c s ba tr c t APSC, AEC và ASCC -> bao ph lênơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ở hiệp hội ụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ủa nhau nhưng lại có cái hại có qu c gia liên k t v i nhau.ốc tế: Không thi ế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Là liên k t “th ng nh t trong đa d ng” -> có m c tiêu chung nh ng tônế: Không thi ốc tế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ại: Đề đóng ụ: ư quốc tế: Không thi tr ng s khác bi t (s phát tri n c a t ng qu c gia)ọc -> xài ực hiện phương thức ực hiện phương thức ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ủa nhau nhưng lại có cái hại ừ (CM-) ốc tế: Không thi

 Là m t liên k t khu v c “m ” -> thân thi n các qu c gia bên ngoài, v i tộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ế: Không thi ực hiện phương thức ở hiệp hội ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ư quốc tế: Không thi cách 1 c ng đ ng.ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản)

PHÁP LU T C NG Đ NG ASEAN ẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN

Pháp lu t C ng đ ng ASEAN là t ng th các nguyên t c và quy ph m phápận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ổ với thành viên khác trong ASEAN có ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ại: Đề đóng lu t, do ASEAN xây d ng và ban hành nh m đi u ch nh các quan h trong khuônận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ực hiện phương thức ằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ề đóng ỉ cần tuân thủ các nguyên kh C ng đ ng ASEAN, phát sinh trên m i lĩnh v c kinh t , an ninh – chính tr vàổ với thành viên khác trong ASEAN có ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ọc -> xài ực hiện phương thức ế: Không thi ịch vụ: văn hóa – xã h i -> Không nói đ n pháp lu t c a t ng qu c gia thành viên, mà làộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ế: Không thi ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ủa nhau nhưng lại có cái hại ừ (CM-) ốc tế: Không thi do ASEAN ban hành d a trên 3 tr c t hay 3 lĩnh v c nêu trên.ực hiện phương thức ụ: ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ực hiện phương thức

Đ C ĐI M C A PHÁP LU T C NG Đ NG ASEAN ẶC ĐIỂM CỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ỂN ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỒNG ASEAN

2.5.1 Quan h do Pháp lu t C ng đ ng ASEAN đi u ch nhệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ồng ASEAN điều chỉnh ều chỉnh ỉnh

Ph m vi: Quan h gi a các qu c gia ASEAN.ại: Đề đóng ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ốc tế: Không thi

3 b ph n:ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại

 Lu t C ng đ ng chính tr - an ninhận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ịch vụ:

 Lu t C ng đ ng kinh tận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ế: Không thi

 Lu t C ng đ ng văn hoá – xã h iận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản) ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

2.5.2 Xây d ng Pháp lu t C ng đ ng ASEANựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ồng ASEAN điều chỉnh

Do C ng đ ng ASEAN ban hành ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ồi (Nhật Bản)

C ch ban hành, ra quy t đ nhơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ế: Không thi ịch vụ:

Trên c s tham v n và đ ng thu n c a các qu c gia Thành viênơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ở hiệp hội ấp thương mại dịch vụ: ồi (Nhật Bản) ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi

2.5.3 Th c thi pháp lu t C ng đ ng ASEANựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ồng ASEAN điều chỉnh

Các qu c gia ASEAN:ốc tế: Không thi

C NG Đ NG KINH T ASEAN (AEC) ỘI ASEAN ỒNG ASEAN (HẠN CHẾ RA THI) Ế RA THI)

T NG QUAN V H I NH P KINH T KHU V C Ổ CHỨC Ề HỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ẾT ỰC

Theo th t : Khu v c t do m u d ch (FTA) -> Liên minh thu quan (CU) ->ức cung cấp thương mại dịch vụ: ực hiện phương thức ực hiện phương thức ực hiện phương thức ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ịch vụ: ế: Không thi

Th trịch vụ: ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing chung -> Liên minh kinh t ti n t ế: Không thi ề đóng

3.1.1 Khu v c t do m u d ch (FTA)ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) Đư quốc tế: Không thiợc công nh n t i WTO (ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ại: Đề đóng Đi u XXIV GATT, Đi u V GATSều chỉnh ều chỉnh )

Tri t tiêu đáng k rào c n thể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i.ại: Đề đóng

Thành viên đư quốc tế: Không thiợc duy trì chính sách thư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i riêng cho các nại: Đề đóng ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic ngoài kh i.ốc tế: Không thi

Yêu c u c a WTO đ i v i FTA: Thầu tư quốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i t do gi a các nại: Đề đóng ực hiện phương thức ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic thành viên đ i v i h u h t các s n ph m hàng hoá.ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ầu tư quốc tế: Không thi ế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá.

3.1.2 Liên minh thu quan (CU)ế quan (CU)

 Đi u XXIV GATT.ều chỉnh

 Bãi b thu quan.ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ế: Không thi

 Th ng nh t thu và chính sách thốc tế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i đ i v i qu c gia ngoài kh i.ại: Đề đóng ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ốc tế: Không thi ốc tế: Không thi

Yêu c u c a WTO đ i v i CU: Thầu tư quốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i t do gi a các nại: Đề đóng ực hiện phương thức ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic thành viên đ iốc tế: Không thi v i h u h t các s n ph m hàng hoá + Thi t l p m t chính sách thới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ầu tư quốc tế: Không thi ế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ế: Không thi ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m iại: Đề đóng th ng nh t.ốc tế: Không thi ấp thương mại dịch vụ:

3.1.3 Th trịch (FTA) ường chungng chung

Là hình th c liên k t cao h n so v i liên minh thu quan.ức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ế: Không thi

CM = CU + t do di chuy n các y u t c b n c a SX (hàng hoá, d ch v , v n,ực hiện phương thức ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ế: Không thi ốc tế: Không thi ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ủa nhau nhưng lại có cái hại ịch vụ: ụ: ốc tế: Không thi lao đ ng)ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

3.1.4 Liên minh kinh t ti n tế quan (CU) ều chỉnh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh

Là bư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic phát tri n cao nh t c a các liên k t kinh t khu v c hi n nay.ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ấp thương mại dịch vụ: ủa nhau nhưng lại có cái hại ế: Không thi ế: Không thi ực hiện phương thức

Liên minh kinh t ti n t = CM + đ ng ti n chung đi u ph i chính sách kinhế: Không thi ề đóng ồi (Nhật Bản) ề đóng ề đóng ốc tế: Không thi t n i đ a.ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ịch vụ:

Liên minh châu Âu EU đã đ t đ n hình th c liên k t này k t khi cho ra đ iại: Đề đóng ế: Không thi ức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ừ (CM-) ời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài đ ng Euro vào ngày 1/1/2002.ồi (Nhật Bản)

T NG QUAN V AEC Ổ CHỨC Ề HỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC

Ti n đ hình thành AEC: ề đóng ề đóng

 Ti n đ kinh t ề đóng ề đóng ế: Không thi

 Tuyên b Singapore thúc đ y h p tác kinh t ốc tế: Không thi ẩm hàng hoá ợ ế: Không thi

 Thành l p AFTA (1992)ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại

 Các hi p đ nh khung v thịch vụ: ề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i (d ch v , công nghi p…) đại: Đề đóng ịch vụ: ụ: ư quốc tế: Không thiợc ký k tế: Không thi gi a các thành viên.ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức

 Xu th toàn c u hoá.ế: Không thi ầu tư quốc tế: Không thi

 Nguy c b sáp nh p vào liên k t kinh t Đông Á, s c ép t Trung Qu c, nơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ịch vụ: ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ế: Không thi ế: Không thi ức cung cấp thương mại dịch vụ: ừ (CM-) ốc tế: Không thi Ấn Độ Dương) Đ ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

N i dung chính c a AEC:ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ủa nhau nhưng lại có cái hại

 Th trịch vụ: ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing và c s s n xu t th ng nh t.ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ở hiệp hội ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ấp thương mại dịch vụ: ốc tế: Không thi ấp thương mại dịch vụ:

 T do TM hàng hoá.ực hiện phương thức

 T do TM d ch v ực hiện phương thức ịch vụ: ụ:

 T do đ u t ực hiện phương thức ầu tư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi

 T do dòng v n.ực hiện phương thức ốc tế: Không thi

 T do di chuy n lao đ ngực hiện phương thức ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn

=> Các lĩnh v c h i nh p u tiên: Th c ph m, nông nghi p và lâm nghi p.ực hiện phương thức ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thi ực hiện phương thức ẩm hàng hoá. Khu v c kinh t c nh tranh cao:ực hiện phương thức ế: Không thi ại: Đề đóng

 Chính sách c nh tranh.ại: Đề đóng

 B o v ngải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàii tiêu dùng.

 Quy n s h u trí tu ề đóng ở hiệp hội ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức

 Phát tri n c s h t ng.ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ở hiệp hội ại: Đề đóng ầu tư quốc tế: Không thi

 Thư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i đi n t ại: Đề đóng ử.

Khu v c phát tri n kinh t đ ng đ u:ực hiện phương thức ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ế: Không thi ồi (Nhật Bản) ề đóng

 Phát tri n doanh nghi p v a và nh (SME)ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ừ (CM-) ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Thu h p kho ng cách phát tri n gi a các thành viên.ẹp khoảng cách phát triển giữa các thành viên ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức

Khu v c h i nh p vào n n kinh t toàn c u (ASEAN+)ực hiện phương thức ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ề đóng ế: Không thi ầu tư quốc tế: Không thi

C C U T CH C C A AEC ƠNG I: ẤU TỔ CHỨC Ổ CHỨC ỨC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN

[CH] 1 doanh nghi p b t kì qu c gia nào kinh doanh VN 1 ngành ngh nàoấp thương mại dịch vụ: ốc tế: Không thi ở hiệp hội ề đóng đó nh ng h không cung c p tr c ti p mà ký h p đ ng khoán l i cho công ty thư quốc tế: Không thi ọc -> xài ấp thương mại dịch vụ: ực hiện phương thức ế: Không thi ợ ồi (Nhật Bản) ại: Đề đóng ức cung cấp thương mại dịch vụ:

3 đ cung c p cho VN H i công ty th 3 đó có để nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ấp thương mại dịch vụ: ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ức cung cấp thương mại dịch vụ: ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing u đãi theo hi p đ như quốc tế: Không thi ịch vụ: GATS?

3.3.1 Tr c t 1: Th trụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) ường chungng chung và c s s n xu t th ng nh t (Xemơ sở sản xuất thống nhất (Xem ở sản xuất thống nhất (Xem ản xuất thống nhất (Xem ất thống nhất (Xem ống nhất (Xem ất thống nhất (Xem slide)

3.3.2 Tr c t 2: Khu v c kinh t có năng l c c nh tranh cao (Xem slide)ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ế quan (CU) ựng Pháp luật Cộng đồng ASEAN ạnh tranh cao (Xem3.3.3 Tr c t 3: Phát tri n kinh t đ ng đ u và bình đ ng (Xem slide)ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh ển kinh tế đồng đều và bình đẳng (Xem ế quan (CU) ồng ASEAN điều chỉnh ều chỉnh ẳng (Xem3.3.4 Tr c t 4: H i nh p kinh t toàn c u (Xem slide)ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh ộng đồng ASEAN điều chỉnh ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ế quan (CU) ầu (Xem slide)

KHUNG PHÁP LÝ C A AEC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN

 Hi p đ nh ATIGA đi u ch nh các khía c nh c a TMHH cho phép t do d chịch vụ: ề đóng ỉ cần tuân thủ các nguyên ại: Đề đóng ủa nhau nhưng lại có cái hại ực hiện phương thức ịch vụ: chuy n c a hàng hóa trong khuôn kh AEC.ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ủa nhau nhưng lại có cái hại ổ với thành viên khác trong ASEAN có

 Hi p đ nh AFAS lo i tr các h n ch trong TMDV cho phép các nhà cungịch vụ: ại: Đề đóng ừ (CM-) ại: Đề đóng ế: Không thi ng d ch v có th cung ng d ch v d dàng h n trong khuôn kh AEC. ức cung cấp thương mại dịch vụ: ịch vụ: ụ: ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ức cung cấp thương mại dịch vụ: ịch vụ: ụ: ễ dàng hơn trong khuôn khổ AEC ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ổ với thành viên khác trong ASEAN có

 Hi p đ nh ACIA thi t l p c ch h i nh p đ u t , b o đ m s d chịch vụ: ế: Không thi ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ầu tư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ực hiện phương thức ịch vụ: chuy n t do v v n, qu n lý đ u t minh b ch trong AEC.ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ực hiện phương thức ề đóng ốc tế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ầu tư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi ại: Đề đóng

 Các Hi p đ nh FTA v i các đ i tác ngo i kh iịch vụ: ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ốc tế: Không thi ại: Đề đóng ốc tế: Không thi

C CH GI I QUY T TRANH CH P C A AEC ƠNG I: ẾT ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT ẤU TỔ CHỨC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN

THƯƠNG I:NG M I HÀNG HOÁẠI KHU VỰC

I HOÀN C NH RA Đ I C A KHU V C M U D CH T DO ASEANẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ỜI CỦA KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN ỰC ẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ỰC

Hoàn c nh ra đ i:ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Quá trình toàn c u hoá di n ra nhanh chóng.ầu tư quốc tế: Không thi ễ dàng hơn trong khuôn khổ AEC.

 Hình thành các t ch c h p tác khu v c nh EU, NAFTA, gây tr ng i choổ với thành viên khác trong ASEAN có ức cung cấp thương mại dịch vụ: ợ ực hiện phương thức ư quốc tế: Không thi ở hiệp hội ại: Đề đóng hàng hoá ASEAN.

 ASEAN là th tr ịch vụ: ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing m i, ti m năng, thu hút đ u t c n nâng t m h pới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ề đóng ầu tư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi ầu tư quốc tế: Không thi ầu tư quốc tế: Không thi ợ tác.

1992, AFTA ra đ i nh m duy trì và phát tri n tăng trời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ư quốc tế: Không thiở hiệp hộing kinh t c a cácế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại thành viên.

Tho thu n u đãi thải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại Ưu đãi thương mại của ASEAN (PTA) ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i c a ASEAN (PTA)ại: Đề đóng ủa nhau nhưng lại có cái hại

Hi p đ nh v Chịch vụ: ề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng trình Thu quan u đãi có hi u l c chung (CEPT) choế: Không thi ư quốc tế: Không thi ực hiện phương thức khu v c m u d ch t do ASEAN (AFTA)ực hiện phương thức ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ịch vụ: ực hiện phương thức

Hi p đ nh ATIGA [Hi p Đ nh Thịch vụ: ịch vụ: ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng M i Hàng Hóa ASEAN] - Bao g m 11 Phại: Đề đóng ồi (Nhật Bản) ụ: l c: là văn b n hụ: ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing d n m t s đi u c a HĐ ho c li t kê chi ti t m t s bi nộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi ề đóng ủa nhau nhưng lại có cái hại ặc thù của ASEAN ( ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi pháp đư quốc tế: Không thiợc đi u ch nh b i Hi p đ nh ATIGA, ví d :ề đóng ỉ cần tuân thủ các nguyên ở hiệp hội ịch vụ: ụ:

 Ph l c 5 (Nguyên t c và Hụ: ụ: ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing d n tính toán hàm lư quốc tế: Không thiợng ASEAN c aủa nhau nhưng lại có cái hại ATIGA)

 Ph l c 9 (Danh sách các Bi n pháp SPS)ụ: ụ:

 Ph l c 11 (Danh sách các Hi p đ nh đụ: ụ: ịch vụ: ư quốc tế: Không thiợc thay th theo ế: Không thi Đ91.2 HĐ ATIGA)

ATIGA và các Hi p đ nh h p tác kinh t ASEAN đã ký trịch vụ: ợ ế: Không thi ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic ATIGA Nguyên t c:ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng

 Các hi p đ nh kinh t địch vụ: ế: Không thi ư quốc tế: Không thiợc ký k t trế: Không thi ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic ngày ATIGA v n có ti p t c cóế: Không thi ụ: hi u l c.ực hiện phương thức

 N u có mâu thu n gi a hi p đ nh c th v i ATIGA, Hi p đ nh ATIGA sẽế: Không thi ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ịch vụ: ụ: ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ịch vụ: có hi u l c (ực hiện phương thức Đ91 ATIGA)

L u ýư : N u có s mâu thu n gi a hi p đ nh ATIGA và các hi p đ nh ti n thânế: Không thi ực hiện phương thức ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ịch vụ: ịch vụ: ề đóng c a nó thì ATIGA sẽ có giá tr u tiên.ủa nhau nhưng lại có cái hại ịch vụ: ư quốc tế: Không thi

III QUY T C KHÔNG PHÂN BI T Đ I XẮC HOẠT ĐỘNG Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

3.1 NGUYÊN T C T I HU QU C (MOST FAVOURED NATION – MFN)ẮC HOẠT ĐỘNG ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN

[CH] Gi ng v i nguyên t c MFN quy đ nh trong ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ịch vụ: Đi u I.1 Hi p đ nh GATTều chỉnh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) thu c khuôn kh T ch c WTO v thộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ổ với thành viên khác trong ASEAN có ổ với thành viên khác trong ASEAN có ức cung cấp thương mại dịch vụ: ề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i hàng hóa?ại: Đề đóng

Trong ATIGA, ph m vi áp d ng c a quy ch MFN (ại: Đề đóng ụ: ủa nhau nhưng lại có cái hại ế: Không thi Đ.5 ATIGA): “liên quan đ nế: Không thi thu quan” ế: Không thi

 Th nào là bi n pháp liên quan đ n thu quan?ế: Không thi ế: Không thi ế: Không thi

 Đ.2.c HĐ ATIGA => Nguyên t c MFN trong HĐ ATIGA không liên quan đ nắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ế: Không thi các bi n pháp phi thu quan?ế: Không thi Đ40 HĐ ATIGA quy đ nh không minh th ịch vụ: ịch vụ: suy ra đư quốc tế: Không thiợ ừ (CM-)c t Đ.40.1 “tr trừ (CM-) ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing h p các bi n pháp này phù h p v i quy n và nghĩa v trong WTO…”, ợ ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ề đóng ụ:

KHUNG PHÁP LÝ

Tho thu n u đãi thải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại Ưu đãi thương mại của ASEAN (PTA) ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i c a ASEAN (PTA)ại: Đề đóng ủa nhau nhưng lại có cái hại

Hi p đ nh v Chịch vụ: ề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng trình Thu quan u đãi có hi u l c chung (CEPT) choế: Không thi ư quốc tế: Không thi ực hiện phương thức khu v c m u d ch t do ASEAN (AFTA)ực hiện phương thức ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ịch vụ: ực hiện phương thức

Hi p đ nh ATIGA [Hi p Đ nh Thịch vụ: ịch vụ: ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng M i Hàng Hóa ASEAN] - Bao g m 11 Phại: Đề đóng ồi (Nhật Bản) ụ: l c: là văn b n hụ: ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing d n m t s đi u c a HĐ ho c li t kê chi ti t m t s bi nộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi ề đóng ủa nhau nhưng lại có cái hại ặc thù của ASEAN ( ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi pháp đư quốc tế: Không thiợc đi u ch nh b i Hi p đ nh ATIGA, ví d :ề đóng ỉ cần tuân thủ các nguyên ở hiệp hội ịch vụ: ụ:

 Ph l c 5 (Nguyên t c và Hụ: ụ: ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing d n tính toán hàm lư quốc tế: Không thiợng ASEAN c aủa nhau nhưng lại có cái hại ATIGA)

 Ph l c 9 (Danh sách các Bi n pháp SPS)ụ: ụ:

 Ph l c 11 (Danh sách các Hi p đ nh đụ: ụ: ịch vụ: ư quốc tế: Không thiợc thay th theo ế: Không thi Đ91.2 HĐ ATIGA)

ATIGA và các Hi p đ nh h p tác kinh t ASEAN đã ký trịch vụ: ợ ế: Không thi ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic ATIGA Nguyên t c:ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng

 Các hi p đ nh kinh t địch vụ: ế: Không thi ư quốc tế: Không thiợc ký k t trế: Không thi ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic ngày ATIGA v n có ti p t c cóế: Không thi ụ: hi u l c.ực hiện phương thức

 N u có mâu thu n gi a hi p đ nh c th v i ATIGA, Hi p đ nh ATIGA sẽế: Không thi ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ịch vụ: ụ: ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ịch vụ: có hi u l c (ực hiện phương thức Đ91 ATIGA)

L u ýư : N u có s mâu thu n gi a hi p đ nh ATIGA và các hi p đ nh ti n thânế: Không thi ực hiện phương thức ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ịch vụ: ịch vụ: ề đóng c a nó thì ATIGA sẽ có giá tr u tiên.ủa nhau nhưng lại có cái hại ịch vụ: ư quốc tế: Không thi

QUY T C KHÔNG PHÂN BI T Đ I X ẮC KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ ỆP HỘI ASEAN ỐI XỬ Ử

NGUYÊN T C T I HU QU C (MOST FAVOURED NATION – MFN) ẮC HOẠT ĐỘNG ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN 16 3.2 NGUYÊN T C Đ I X QU C GIA (NATION TREATMENT – NT) ẮC HOẠT ĐỘNG ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN

[CH] Gi ng v i nguyên t c MFN quy đ nh trong ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ịch vụ: Đi u I.1 Hi p đ nh GATTều chỉnh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) thu c khuôn kh T ch c WTO v thộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ổ với thành viên khác trong ASEAN có ổ với thành viên khác trong ASEAN có ức cung cấp thương mại dịch vụ: ề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i hàng hóa?ại: Đề đóng

Trong ATIGA, ph m vi áp d ng c a quy ch MFN (ại: Đề đóng ụ: ủa nhau nhưng lại có cái hại ế: Không thi Đ.5 ATIGA): “liên quan đ nế: Không thi thu quan” ế: Không thi

 Th nào là bi n pháp liên quan đ n thu quan?ế: Không thi ế: Không thi ế: Không thi

 Đ.2.c HĐ ATIGA => Nguyên t c MFN trong HĐ ATIGA không liên quan đ nắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ế: Không thi các bi n pháp phi thu quan?ế: Không thi Đ40 HĐ ATIGA quy đ nh không minh th ịch vụ: ịch vụ: suy ra đư quốc tế: Không thiợ ừ (CM-)c t Đ.40.1 “tr trừ (CM-) ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing h p các bi n pháp này phù h p v i quy n và nghĩa v trong WTO…”, ợ ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ề đóng ụ:

 Nh v y, đ i v i thư quốc tế: Không thi ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i hàng hóa, quy ch MFN trong AFTA cũngại: Đề đóng ế: Không thi đư quốc tế: Không thiợc áp d ng đ i v i t t c các bi n pháp thu quan và phi thu quan.ụ: ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ấp thương mại dịch vụ: ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ế: Không thi ế: Không thi

Các bi n pháp gây nh hải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thiở hiệp hộing đ n thế: Không thi ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i d ch v trong các lĩnh v c cại: Đề đóng ịch vụ: ụ: ực hiện phương thức ụ: th (các ngành và phân ngành d ch v nh trong GATS) (ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ịch vụ: ụ: ư quốc tế: Không thi Đ.IV.1 Hi p đ nhệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) khung ASEAN v d ch v (AFAS)ều chỉnh ịch (FTA) ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem )

Nguyên t c MFN quy đ nh trong ATIGA có áp d ng vô đi u ki n dành cho cácắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ịch vụ: ụ: ề đóng qu c gia thành viên?ốc tế: Không thi

 Đi u ki n trong CEPTều chỉnh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh : M t m t hàng mu n độc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ặc thù của ASEAN ( ốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing u đãi căn cư quốc tế: Không thi ức cung cấp thương mại dịch vụ: vào m c thu su t MFN c a nức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ủa nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic nh p kh u cũng ph i đận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ẩm hàng hoá ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thiợc đ a vàoư quốc tế: Không thi danh m c u đãi c a nụ: ư quốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic xu t kh u thì m i đấp thương mại dịch vụ: ẩm hàng hoá ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing u đãi theoư quốc tế: Không thi bi u thu c a nể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic nh p kh u.ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ẩm hàng hoá.

 Đi u ki n trong ATIGAều chỉnh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh : Các s n ph m mà thu quan c a Qu c gia Thànhải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi viên xu t kh u ấp thương mại dịch vụ: ẩm hàng hoá đã đ t ho c m c 20% ho c th p h nạnh tranh cao (Xem ặc được sản xuất toàn bộ (Đ27 ở sản xuất thống nhất (Xem ứ (CÓ THI) ặc được sản xuất toàn bộ (Đ27 ất thống nhất (Xem ơ sở sản xuất thống nhất (Xem , …, sẽ t đ ngực hiện phương thức ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn đư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing cam k t thu quan c a Qu c gia Thành viên nh p kh u nhế: Không thi ế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thi đư quốc tế: Không thiợc quy đ nh phù h p v i các quy đ nh c a ịch vụ: ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ịch vụ: ủa nhau nhưng lại có cái hại Đ19 (Lo i b ho c c t gi mại: Đề đóng ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ặc thù của ASEAN ( ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương thu quan)ế: Không thi

L u ýư : Không mâu thu n + áp d ng 1 cách đ ng th i; vì CEPT ph i m r ngụ: ồi (Nhật Bản) ời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ở hiệp hội ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn bi u thu , không liên quan đ n thu th p hay cao; còn ATIGA n đ nh thu ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ế: Không thi ế: Không thi ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ấp thương mại dịch vụ: ịch vụ: ế: Không thi

3.2 NGUYÊN T C Đ I X QU C GIA (NATION TREATMENT – NT)ẮC HOẠT ĐỘNG ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Ử HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN Đ6 ATIGA  Đ i x qu c gia đ i v i Thu N i đ a và Quy đ nh: M i Qu c giaốc tế: Không thi ử ốc tế: Không thi ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ịch vụ: ịch vụ: ỗi Quốc gia ốc tế: Không thi Thành viên sẽ dành đ i x qu c gia cho hàng hoá c a các Qu c gia Thành viênốc tế: Không thi ử ốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi

17 khác phù h p v i ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài Đi u III c a Hi p đ nh GATT 1994ều chỉnh ủa Hiệp định GATT 1994 ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA) V i m c đích này, ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ụ: Đi uều chỉnh III c a GATT 1994ủa Hiệp định GATT 1994 , v i s đi u ch nh phù h p, sẽ tr thành m t ph n c a Hi pới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ực hiện phương thức ề đóng ỉ cần tuân thủ các nguyên ợ ở hiệp hội ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ầu tư quốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại đ nh này ịch vụ:  Vi n d n tr c ti p đ n ực hiện phương thức ế: Không thi ế: Không thi Đi u III c a GATT 1994ều chỉnh ủa Hiệp định GATT 1994 (bao g m l i vănồi (Nhật Bản) ời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài và h th ng “án l ” c a nó)ốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại

C T GI M THU QUAN TRONG AFTA ẮC KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ ẢNH RA ĐỜI CỦA KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN Ế RA THI)

CH ƯƠNG I: NG TRÌNH C T GI M THU QUAN PTA ẮC HOẠT ĐỘNG ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT

“Th a thu n thỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i u đãi ASEAN” : Hi p đ nh v Th a thu n thại: Đề đóng ư quốc tế: Không thi ịch vụ: ề đóng ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i u đãi ASEAN, Manila, 24-2-1977 và Ngh đ nh th v tăng cại: Đề đóng ư quốc tế: Không thi ịch vụ: ịch vụ: ư quốc tế: Không thi ề đóng ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing m r ngở hiệp hội ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn u đãi thu quan theo Th a thu n th ng m i u đãi ASEAN (PTA) ký t i Manila ư quốc tế: Không thi ế: Không thi ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ại: Đề đóng ư quốc tế: Không thi ại: Đề đóng ngày 15-12-1987  CSPL: Đi u 1.5 Hi p đ nh CEPT.ều chỉnh ệ do Pháp luật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ịch (FTA)

M c tiêu: Thi t l p các th a thu n u đãi thụ: ế: Không thi ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i nh m t do hóa thại: Đề đóng ằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ực hiện phương thức ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i trong n i kh i và đ y m nh các ho t đ ng trao đ i buôn bán trong n i bại: Đề đóng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi ẩm hàng hoá ại: Đề đóng ại: Đề đóng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ổ với thành viên khác trong ASEAN có ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn khu v c thông qua c t gi m thu quan.ực hiện phương thức ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ế: Không thi

Chư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng trình h p tác thợ ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i gi a 6 thành viên đ u tiên ASEAN trại: Đề đóng ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ầu tư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic khi có CEPT: Hàng hóa xu t x t nấp thương mại dịch vụ: ức cung cấp thương mại dịch vụ: ừ (CM-) ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic B khi nh p kh u vào nận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic A sẽ đư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing thu su t u đãi h n trên thu su t MFN, tính theo t l u đãi ph n trăm.ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ư quốc tế: Không thi ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ỉ cần tuân thủ các nguyên ư quốc tế: Không thi ầu tư quốc tế: Không thi

Thu su t PTA khác v i thu su t CEPT nh th nào?ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ư quốc tế: Không thi ế: Không thi

 Thu su t CEPTế quan (CU) ất thống nhất (Xem : thu su t tuy t đ i- thế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing r t th p (ví d ấp thương mại dịch vụ: ấp thương mại dịch vụ: ụ:5%)

 Thu su t PTAế quan (CU) ất thống nhất (Xem : Căn c vào thu su t MFN mà 6 nức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic thành viên ban đ uầu tư quốc tế: Không thi áp d ng đ i v i hàng hóa có xu t x ngo i kh i (nhân v i t l u đãi)ụ: ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ấp thương mại dịch vụ: ức cung cấp thương mại dịch vụ: ại: Đề đóng ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ỉ cần tuân thủ các nguyên ư quốc tế: Không thi

Trên th c t , hi u qu chực hiện phương thức ế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng trình PTA không cao , không đ y m nh đẩm hàng hoá ại: Đề đóng ư quốc tế: Không thiợc ho t đ ng thại: Đề đóng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i n i kh i:ại: Đề đóng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi

 Giai đo n PTAạnh tranh cao (Xem : 10% t ng kim ng ch thổ với thành viên khác trong ASEAN có ại: Đề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i c a các thành viênại: Đề đóng ủa nhau nhưng lại có cái hại ASEAN.

 2003, trong khuôn kh AFTA, 25% t ng kim ng ch thổ với thành viên khác trong ASEAN có ổ với thành viên khác trong ASEAN có ại: Đề đóng ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i c a cácại: Đề đóng ủa nhau nhưng lại có cái hại thành viên ASEAN

 T l u đãi ban đ u c a PTA: 10%, sau đó đỉ cần tuân thủ các nguyên ư quốc tế: Không thi ầu tư quốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiợc nâng lên 50%

 Không áp d ng đ i v i m i lo i hàng hóa, ch 1 s ít hàng hóa c b n nhụ: ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ọc -> xài ại: Đề đóng ỉ cần tuân thủ các nguyên ốc tế: Không thi ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ư quốc tế: Không thi g o, d u thô, các s n ph m c a các d án công nghi p…ại: Đề đóng ầu tư quốc tế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ủa nhau nhưng lại có cái hại ực hiện phương thức

Hi n nay PTA đã hoàn toàn h t hi u l c áp d ng đế: Không thi ực hiện phương thức ụ: ư quốc tế: Không thiợc thay th b ng CEPTế: Không thi ằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại vào cu i năm 1992 Tuy nhiên các s n ph m đã đốc tế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing u đãi theo PTAư quốc tế: Không thi

(đư quốc tế: Không thiợc đ a vào danh m c PTA) v n đư quốc tế: Không thi ụ: ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing u đãi theo chư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng trình m iới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

N u m t hàng hóa nào đó đang đế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing thu su t nh p kh u u đãi theoế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thi PTA th p h n thu su t CEPT thì đấp thương mại dịch vụ: ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ: ế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing thu su t PTA (Đi u 2.5 Hi pế: Không thi ấp thương mại dịch vụ: ề đóng đ nh CEPT).ịch vụ:

[NĐ] Vi t Nam có đư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing u đãi PTA? -> Không Ngh đ nh th v vi cư quốc tế: Không thi ịch vụ: ịch vụ: ư quốc tế: Không thi ề đóng

CH ƯƠNG I: NG TRÌNH C T GI M THU QUAN THU C HI P Đ NH CEPT ẮC HOẠT ĐỘNG ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

C t gi m d n thu quan trong thắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ầu tư quốc tế: Không thi ế: Không thi ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng m i hàng hóa gi a các thành viênại: Đề đóng ữa GATS & ASEAN: Theo GATS, thực hiện phương thức ASEAN xu ng đ n m c ốc tế: Không thi ế: Không thi ức cung cấp thương mại dịch vụ: 0-5%.

Th i h n c t gi m trong vòng ời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ại: Đề đóng ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương 10 năm, trư quốc tế: Không thiới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàic đây là 15 năm theo d tính c aực hiện phương thức ủa nhau nhưng lại có cái hại các thành viên ASEAN đư quốc tế: Không thiợc quy đ nh trong Hi p đ nh khung v h p tác kinh tịch vụ: ịch vụ: ề đóng ợ ế: Không thi ASEAN (ch a s a đ i)ư quốc tế: Không thi ử ổ với thành viên khác trong ASEAN có

[CH] Chư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng trình c t gi m thu quan CEPT đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ế: Không thi ư quốc tế: Không thiợc áp d ng đ i v i nh ngụ: ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ư quốc tế: Không thi hàng hóa nào?

Ph m vi áp d ng c a CEPTạnh tranh cao (Xem ụ cột 1: Thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất (Xem ủa Hiệp định GATT 1994 :

Các s n ph m đải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc hư quốc tế: Không thiở hiệp hộing thu quan u đãi thu c chế: Không thi ư quốc tế: Không thi ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng trình CEPT g m 4ồi (Nhật Bản) nhóm: Nhóm IL & Nhóm TEL & Nhóm SL & Nhóm GEL  v i ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài nguyên t c chắc xuất xứ (CÓ THI) ỉnh ti n không lùiế quan (CU)

Nguyên t c ch ti n không lùi:ắc xuất xứ (CÓ THI) ỉnh ế quan (CU)

 Xoá b hoàn toàn thu quan vào năm 2010 đ i v i ASEAN-6 và 2015 đ iỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ế: Không thi ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ốc tế: Không thi v i CLMV - v i m t s s n ph m linh ho t đ n năm 2018;ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ốc tế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ại: Đề đóng ế: Không thi

 Xoá b hoàn toàn thu quan đ i v i các s n ph m trong các Lĩnh v c uỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ế: Không thi ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ực hiện phương thức Ưu đãi thương mại của ASEAN (PTA) tiên H i nh p (PIS) vào năm 2007 đ i v i ASEAN-6 và 2012 đ i v i CLMV;ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Hoàn thành đ a các s n ph m còn trong Danh m c Nh y c m (SL) vàoư quốc tế: Không thi ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ụ: ại: Đề đóng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương th c hi n CEPT (IL) và gi m thu c a các s n ph m này xu ng còn 0-5%ực hiện phương thức ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ốc tế: Không thi vào 01/01/2010 đ i v i ASEAN-6, vào 01/01/2013 đ i v i Vi t Nam,ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài01/01/2015 đ i v i Lào và Myanmar và 01/01/2017 đ i v i Campuchia.ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ốc tế: Không thi ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

CH ƯƠNG I: NG TRÌNH C T GI M THU QUAN THU C HI P Đ NH ATIGA ẮC HOẠT ĐỘNG ẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA AEC ẾT ỘI NHẬP THƯƠNG MẠI KHU VỰC Ệ THỐNG THƯƠNG MẠI ASEAN ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

4.4.1 Phân lo i hàng hoá nh p kh uạnh tranh cao (Xem ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ẩu

Có 6 quy t c:ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng

 Quy t c 1: N i dung phân nhóm/ ph n/ chắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ầu tư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng

 Quy t c 2a: S n ph m ch a hoàn thành, ch a hoàn thi t, ch a l p l i ho cắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ại: Đề đóng ặc thù của ASEAN ( b tháp r i.ịch vụ: ời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Quy t c 2b: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc tr n l n ho c độc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ặc thù của ASEAN ( ư quốc tế: Không thiợc k t h p v i nhauế: Không thi ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Quy t c 3: S n ph m có th phân vào 2 nhóm khác nhauắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người

 Quy t c 3a: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân vào nhóm có mô t c th nh tải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ụ: ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 3b: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân vào nhóm mô t đúng v i b n ch t nh tải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ấp thương mại dịch vụ: ấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 3c: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân lo i vào nhóm mã có s th t th p h nại: Đề đóng ốc tế: Không thi ức cung cấp thương mại dịch vụ: ực hiện phương thức ấp thương mại dịch vụ: ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 4: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân lo i v i cùng lo i s n ph m gi ng nóại: Đề đóng ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ại: Đề đóng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ốc tế: Không thi nh tấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 5: Bao bì và s n ph mắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá.

 Quy t c 5a: H p, túi, bao và các lo i bao bì tích h p dùng chung v i s nắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ại: Đề đóng ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ph m.ẩm hàng hoá.

 Quy t c 5b: Bao bì thông thắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing

 Quy t c 6: Quy t c liên quan đ n phân nhómắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ế: Không thi

PHÂN LO I VÀ XÁC Đ NH XU T X C A HÀNG HOÁ ẠI KHU VỰC ỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ẤU TỔ CHỨC ỨC ỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN

4.4.1 Phân lo i hàng hoá nh p kh uạnh tranh cao (Xem ật Cộng đồng ASEAN điều chỉnh ẩu

Có 6 quy t c:ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng

 Quy t c 1: N i dung phân nhóm/ ph n/ chắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ầu tư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thiơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:ng

 Quy t c 2a: S n ph m ch a hoàn thành, ch a hoàn thi t, ch a l p l i ho cắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi ư quốc tế: Không thi ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ại: Đề đóng ặc thù của ASEAN ( b tháp r i.ịch vụ: ời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Quy t c 2b: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc tr n l n ho c độc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ặc thù của ASEAN ( ư quốc tế: Không thiợc k t h p v i nhauế: Không thi ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài

 Quy t c 3: S n ph m có th phân vào 2 nhóm khác nhauắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người

 Quy t c 3a: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân vào nhóm có mô t c th nh tải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ụ: ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người ấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 3b: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân vào nhóm mô t đúng v i b n ch t nh tải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ấp thương mại dịch vụ: ấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 3c: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân lo i vào nhóm mã có s th t th p h nại: Đề đóng ốc tế: Không thi ức cung cấp thương mại dịch vụ: ực hiện phương thức ấp thương mại dịch vụ: ơng thức cung cấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 4: S n ph m đắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc phân lo i v i cùng lo i s n ph m gi ng nóại: Đề đóng ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ại: Đề đóng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ốc tế: Không thi nh tấp thương mại dịch vụ:

 Quy t c 5: Bao bì và s n ph mắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá.

 Quy t c 5a: H p, túi, bao và các lo i bao bì tích h p dùng chung v i s nắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ộc lập chậm, phát triển kinh tế khó khăn ại: Đề đóng ợ ới (không rời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ph m.ẩm hàng hoá.

 Quy t c 5b: Bao bì thông thắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ư quốc tế: Không thiời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xàing

 Quy t c 6: Quy t c liên quan đ n phân nhómắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ế: Không thi

4.4.2 Quy t c xu t x (CÓ THI)ắc xuất xứ (CÓ THI) ất thống nhất (Xem ứ (CÓ THI)

G m 2 lo i:ồi (Nhật Bản) ại: Đề đóng

 Quy t c xu t x thu n tuýắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ấp thương mại dịch vụ: ức cung cấp thương mại dịch vụ: ầu tư quốc tế: Không thi

 Quy t c xu t c không thu n tuýắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ấp thương mại dịch vụ: ức cung cấp thương mại dịch vụ: ầu tư quốc tế: Không thi a Quy t c xu t x thu n tuý ho c đắc xuất xứ (CÓ THI) ất thống nhất (Xem ứ (CÓ THI) ầu (Xem slide) ặc được sản xuất toàn bộ (Đ27 ược sản xuất toàn bộ (Đ27 ản xuất thống nhất (Xemc s n xu t toàn b (Đ27 ATIGA)ất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh

Nhóm 1: Sinh v t sinh trận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ư quốc tế: Không thiở hiệp hộing (toàn th i gian) và đời khỏi quốc gia) -> VD: netflix -> xài ư quốc tế: Không thiợc thu ho ch qu c giaại: Đề đóng ở hiệp hội ốc tế: Không thi thành viên.

Nhóm 2: Các lo i khoáng s n, s n ph m khác đại: Đề đóng ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc khai thác Qu c gia thànhở hiệp hội ốc tế: Không thi viên.

Nhóm 3: S n ph m đải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc khai thác, đánh b t ho c ch bi n t các vùng bi nắc cơ bản của luật quốc tế Nhưng ặc thù của ASEAN ( ế: Không thi ế: Không thi ừ (CM-) ể nhân (người nước ngoài tới VN cung cấp dịch vụ cho người do Tàu có đư quốc tế: Không thiợc đăng ký và có treo qu c kỳ c a Qu c gia thành viên.ốc tế: Không thi ủa nhau nhưng lại có cái hại ốc tế: Không thi

Nhóm 4: Các s n ph m đải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá ư quốc tế: Không thiợc ch t o và nguyên li u ch t o t các s n ph mế: Không thi ại: Đề đóng ế: Không thi ại: Đề đóng ừ (CM-) ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá. t các nhóm 1,2,3.ừ (CM-) b Quy t c xu t x không thu n tuý ho c không đắc xuất xứ (CÓ THI) ất thống nhất (Xem ứ (CÓ THI) ầu (Xem slide) ặc được sản xuất toàn bộ (Đ27 ược sản xuất toàn bộ (Đ27c s n xu t toàn bản xuất thống nhất (Xem ất thống nhất (Xem ộng đồng ASEAN điều chỉnh (Đ28 ATIGA)

 Hàm lư quốc tế: Không thiợng khu v c RVC / Hàm lực hiện phương thức ư quốc tế: Không thiợng giá tr ASEAN t 40%: S n ph mịch vụ: ừ (CM-) ải thoả nhiều điều kiện khác nhau, còn ASEAN thực hiện phương ẩm hàng hoá. nào có nguyên v t li u t 40% xu t x t ĐNA, thì đận bằng cấp của nhau nhưng lại có cái hại ừ (CM-) ấp thương mại dịch vụ: ức cung cấp thương mại dịch vụ: ừ (CM-) ư quốc tế: Không thiợ ư quốc tế: Không thic u đãi  n u

Ngày đăng: 23/04/2024, 23:04

w