câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tòa án, luật tổ chức tòa án nhân dân câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tòa án, luật tổ chức tòa án nhân dâncâu hỏi trắc nghiệm ôn thi tòa án, luật tổ chức tòa án nhân dâncâu hỏi trắc nghiệm ôn thi tòa án, luật tổ chức tòa án nhân dân
Trang 1TRẮC NGHIỆM LUẬT TỔ CHỨC TÒA ÁN NĂM 2014
Câu 1 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân là
cơ quan gì?
A Cơ quan quyền lực nhà nước
B Cơ quan hành chính nhà nước
C Cơ quan xét xử
D Cơ quan kiểm toán nhà nước
Câu 2 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân thực hiện quyền gì?
A Thực hiện quyền công tố
B Thực hiện quyền tư pháp
C Thực hiện quyền lập pháp
D Thực hiện quyền hành pháp
Câu 3 Tòa án nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
A Đúng
B Sai
C Không quy định
Trang 2Câu 4 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân danh
điều gì […] để xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hôn nhân và gia đình, kinhdoanh, thương mại, lao động, hành chính và giải quyết các việc khác theo quyđịnh của pháp luật; xem xét đầy đủ, khách quan, toàn diện các tài liệu, chứng cứ
đã được thu thập trong quá trình tố tụng; căn cứ vào kết quả tranh tụng ra bản
án, quyết định việc có tội hoặc không có tội, áp dụng hoặc không áp dụng hìnhphạt, biện pháp tư pháp, quyết định về quyền và nghĩa vụ về tài sản, quyền nhânthân
A Nhân danh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B Nhân danh nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C Nhân danh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D Nhân danh công lý
Câu 5 Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân có hiệu lực pháp luật phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân tôn trọng; cơ quan, tổ chức, cá nhân hữu quan phải nghiêm chỉnh chấp hành.
A Đúng
B Sai
Câu 6 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014:Khi thực hiện nhiệm
vụ xét xử vụ án hình sự, Tòa án có bao nhiêu nhóm quyền?
A 5 nhóm quyền
B 4 nhóm quyền
C 6 nhóm quyền
D 3 nhóm quyền
Trang 3Câu 6 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014:Khi thực hiện nhiệm
vụ xét xử vụ án hình sự, Tòa án có quyền nào dưới đây?
A Xem xét, kết luận về tính hợp pháp của các hành vi, quyết định tố tụngcủa Điều tra viên, Kiểm sát viên, Luật sư trong quá trình điều tra, truy tố,xét xử; xem xét việc áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn;đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án;
B Xem xét, kết luận về tính hợp pháp của các chứng cứ, tài liệu do Cơ quanđiều tra, Điều tra viên, Viện kiểm sát, Kiểm sát viên thu thập; do Luật sư,
bị can, bị cáo và những người tham gia tố tụng khác cung cấp;
C Khi xét thấy cần thiết, trả hồ sơ yêu cầu Viện kiểm sát điều tra bổ sung;yêu cầu Viện kiểm sát bổ sung tài liệu, chứng cứ hoặc Tòa án kiểm tra,xác minh, thu thập, bổ sung chứng cứ theo quy định của Bộ luật tố tụnghình sự;
D Yêu cầu Điều tra viên, Kiểm sát viên và những người khác trình bày vềcác vấn đề có liên quan đến vụ án tại phiên tòa; khởi tố vụ án hình sự nếuphát hiện có việc bỏ lọt tội phạm;
E Ra quyết định để thực hiện các quyền hạn khác theo quy định của Bộ luật
B. Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dântỉnh,thành phố trực thuộc trung ương; Tòa án nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương
C Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dântỉnh,thành phố trực thuộc trung ương; Tòa án nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, Tòa án quân sự
Trang 4D Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dântỉnh,thành phố trực thuộc trung ương; Tòa án nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, Tòa án đặc biệt khác
Câu 8 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh và tương đương; Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trựcthuộc trung ương; Tòa án nhân dân cấp cao và quy định về phạm vi thẩm quyềntheo lãnh thổ của Tòa án nhân dân cấp cao theo đề nghị của Chánh án Tòa ánnhân dân tối cao
A Quốc hội
B Ủy ban thường vụ Quốc hội
C Chủ tịch Nước
D Tòa án nhân dân tối cao
Câu 9 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể Tòa án quân sự khu vực, Tòa án quân
sự quân khu và tương đương và quy định về phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổcủa mỗi Tòa án theo đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao sau khithống nhất với Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
A Quốc hội
B Ủy ban thường vụ Quốc hội
C Chủ tịch Nước
D Tòa án nhân dân tối cao
Câu 10 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nguyên tắc tổ chức của Tòa án nhân dân là?
A Các Tòa án nhân dân được tổ chức độc lập theo thẩm quyền xét xử
B Các Tòa án nhân dân được tổ chức theo Hiến pháp và pháp luật
C Các Tòa án nhân dân được tổ chức theo cấp hành chính
D Cả A, B và C đều sai
Trang 5Câu 11 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Bản án, quyết định
sơ thẩm của Tòa án có thể bị […] theo quy định của luật tố tụng
A Kháng cáo;
B Kháng nghị;
C Kháng cáo, kháng nghị
D Kháng cáo, kháng nghị và khiếu nại
Câu 12 Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm.
A Đúng
B Sai
Câu 13 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Bản án, quyết định
sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị thì vụ án phải được làm gì?
A Phải được xét xử phúc thẩm
B Phải được xét xử lại
C Phải được tái thẩm
D Phải được giám đốc thẩm
Câu 14 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Bản án, quyết định
của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật mà phát hiện có vi phạm pháp luật hoặc cótình tiết mới theo quy định của luật tố tụng thì được xem xét lại theo trình tựnào?
A Giám đốc thẩm hoặc tái thẩm
Trang 6D Tòa án nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân cấp cao.
Câu 16 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chế độ cử Hội thẩm
quân nhân được thực hiện đối với Tòa án nào?
A Tòa án quân sự quân khu và tương đương
B Tòa án quân sự khu vực
Câu 18 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Việc xét xử sơ thẩm
của Tòa án có Hội thẩm tham gia theo quy định của luật tố tụng, trừ trường hợpxét xử theo thủ tục gì?
B Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập; nghiêm cấm cơ quan, tổ chức, cánhân can thiệp vào việc xét xử của Thẩm phán, Hội thẩm dưới bất kỳ hìnhthức nào
C. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật; nghiêmcấm cơ quan, tổ chức, cá nhân can thiệp vào việc xét xử của Thẩm phán,Hội thẩm, trừ một số trường hợp theo quy định của pháp luật
D Cả A, B và C đều sai
Trang 7Câu 20 Tòa án nhân dân xét xử tập thể và quyết định theo đa số, trừ trường hợp
xét xử theo thủ tục rút gọn
A Đúng
B Sai
Câu 21 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân xét
xử công khai Trường hợp nào thì được xét xử kín?
A Trường hợp đặc biệt cần giữ bí mật nhà nước, thuần phong, mỹ tục củadân tộc;
B Trường hợp cần bảo vệ người chưa thành niên;
C Trường hợp cần giữ bí mật đời tư theo yêu cầu chính đáng của đương sự
D Tất cả các trường hợp trên
Câu 22 Tòa án xét xử theo nguyên tắc mọi người đều bình đẳng trước pháp
luật, không phân biệt dân tộc, giới tính, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần xã hội,địa vị xã hội; cá nhân, cơ quan, tổ chức đều bình đẳng trước Tòa án
A Đúng
B Sai
Câu 23 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Người bị buộc tội
được coi là không có tội cho đến khi nào?
A. Cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tộicủa Tòa án
B Cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tộicủa Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
Trang 8Câu 25 Tòa án không có trách nhiệm bảo đảm quyền bào chữa của bị can, bịcáo, quyền bảo vệ lợi ích hợp pháp của đương sự.
A Đúng
B Sai
Câu 26 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tiếng nói, chữ viết
dùng trước Tòa án là tiếng gì?
A Tiếng Việt
B Tiếng Việt và tiếng Anh
C Tiếng Việt và tiếng dân tộc
D Cả A, B và C đều sai
Câu 27 Tòa án bảo đảm cho những người tham gia tố tụng quyền dùng tiếngnói, chữ viết của dân tộc mình trước Tòa án nhân dân, trường hợp này phải cóphiên dịch
A Đúng
B Sai
C Không quy định
Câu 28 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân tối
cao quản lý các Tòa án nhân dân về nội dung nào?
A Tổ chức
B Biên chế (UBTVQH)
C Nghiệp vụ Tòa án
D Cả A, B và C đều đúng
Câu 29 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân tối
cao chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng quản lý các Tòa án quân sự về tổ chức.Quy chế phối hợp giữa Tòa án nhân dân tối cao và Bộ Quốc phòng trong việcquản lý các Tòa án quân sự về tổ chức do cơ quan nào quy định?
A Quốc hội quy định
B Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định
C Tòa án nhân dân tối cao quy định
D Chủ tịch nước quy định
Trang 9Câu 30 Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểuQuốc hội, Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốcViệt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận giám sát hoạt động của Tòa ánnhân dân theo quy định của luật.
A Đúng
B Sai
Chương II TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO Câu 31 Chọn đáp án đúng nhất?
A Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử cao nhất của nước Cộng hòa xãhội chủ nghĩa Việt Nam
B Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử lớn nhất của nước Cộng hòa xãhội chủ nghĩa Việt Nam
C Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử nhiều nhất của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D Tòa án nhân dân tối cao là cơ quan xét xử tốt nhất của nước Cộng hòa xãhội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 32 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân tối
cao có mấy nhóm nhiệm vụ, quyền hạn?
A 5 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
B 7 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
C 6 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
D 8 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 33 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân tối
cao thực hiện thủ tục nào đối với bản án, quyết định của các Tòa án đã có hiệulực pháp luật bị kháng nghị theo quy định của luật tố tụng?
A Giám đốc thẩm, tái thẩm
B Phúc thẩm, sơ thẩm
C Giám đốc thẩm, phúc thẩm
D Giám đốc thẩm, tái thẩm, phúc thẩm
Trang 10Câu 34 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án nhân tối cao gồm?
A Hồi đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
B Bộ máy giúp việc
C Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
D Cả A, B và C đều đúng
Câu 35 Tòa án nhân dân tối cao có Chánh án, các Phó Chánh án, Thẩm phán
Tòa án nhân dân tối cao, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án, công chức khác, viênchức và người lao động
A Đúng
B Sai
Câu 36: Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Số lượng thành viên
Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao không dưới bao nhiêu người vàkhông quá bao nhiêu người?
A Không dưới mười một người và không quá mười lăm người;
B Không dưới mười ba người và không quá mười lăm người;
C Không dưới mười ba người và không quá mười bảy người;
D Không dưới mười ba người và không quá mười chín người;
Câu 37 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao là?
A Chánh án, các Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và các Thẩm phánTòa án nhân dân tối cao
B Chánh án, các Phó Chánh án Tòa nhân dân tối cao là Thẩm phán Tòa ánnhân dân tối cao và các Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
C Chánh án và các Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Trang 11C 8 nhiệm vụ, quyền hạn
D 5 nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 38 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chủ thể nào có thẩm
quyền ban hành nghị quyết hướng dẫn các Tòa án áp dụng thống nhất pháp luật?
A Tòa án nhân dân tối cao
B Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
C Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D Cả A, B và C đều đúng
Câu 39 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phiên họp của Hội
đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao phải có ít nhất bao nhiêu trong tổng sốthành viên tham gia?
A ít nhất hai phần ba
B ít nhất một phần ba
C Ít nhất một phần hai
D Ít nhất ba phần tư
Câu 40 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Quyết định của Hội
đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao phải được bao nhiêu trong tổng sốthành viên biểu quyết tán thành?
A Quá nửa
B Hai phần ba
C Một phần ba
D Ba phần tư
Câu 41 Quyết định giám đốc thẩm, tái thẩm của Hội đồng Thẩm phán Tòa
án nhân dân tối cao là quyết định cao nhất, không bị kháng nghị.
A Đúng
B Sai
Trang 12Câu 42 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Hội đồng Thẩm
phán Tòa án nhân dân tối cao xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm bằng Hội đồng xét
xử gồm bao nhiêu thành viên?
A 05 Thẩm phán hoặc toàn thể Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
B 07 Thẩm phán hoặc toàn thể Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
C 09 Thẩm phán hoặc toàn thể Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
D 11 Thẩm phán hoặc toàn thể Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Câu 43 Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao gồm các vụ và các đơn
vị tương đương Chánh án Tòa án nhân dân tối cao trình Ủy ban thường vụQuốc hội phê chuẩn tổ chức bộ máy; nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong
bộ máy giúp việc
Câu 46 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ai là người chủ tọa
phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao?
A Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
B Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Phó Chánh án Tòa án nhân dân tốicao
C Chủ tịch nước
D Chủ tịch nước và Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Trang 13Câu 47 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ai là người trình
Chủ tịch nước ý kiến của mình về trường hợp người bị kết án xin ân giảm án tửhình?
A Phó Chủ tịch nước
B Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
C Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D Thủ tướng Chính phủ
Câu 48 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ai là người trình
Quốc hội phê chuẩn việc đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phánTòa án nhân dân tối cao; trình Chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chứcPhó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Thẩm phán các Tòa án khác
A Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
B Thủ tướng Chính phủ
C Chủ tịch Quốc hội
D Cả A, B và C đều sai
Câu 49 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phó Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
Trang 14Chương III TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO Câu 50 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân cấp cao là?
A Phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dântỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc phạm vi thẩm quyền theolãnh thổ chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quyđịnh của luật tố tụng
B Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật củaTòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dânhuyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương thuộc phạm vithẩm quyền theo lãnh thổ bị kháng nghị theo quy định của luật tố tụng
C Cả A và B đều đúng
Câu 51 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án nhân dân cấp cao là?
A Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao;
B Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa hành chính, Tòa kinh tế, Tòa lao động, Tòagia đình và người chưa thành niên; Tòa chuyên trách khác
C Bộ máy giúp việc
Trang 15Câu 53 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân cấp cao gồm có?
A Chánh án, các Phó Chánh án và một số Thẩm phán cao cấp do Chánh ánTòa án nhân dân tối cao quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa ánnhân dân cấp cao
B Chánh án, các Phó Chánh án là Thẩm phán cao cấp và một số Thẩm pháncao cấp do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định theo đề nghị củaChánh án Tòa án nhân dân cấp cao
C Chánh án và một số Thẩm phán cao cấp do Chánh án Tòa án nhân dân tốicao quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
D Cả A, B và C đều sai
Câu 54 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Số lượng thành viên
Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao không dưới bao nhiêu người vàkhông quá bao nhiêu người?
A Không dưới mười ba người và không quá mười bảy người
B Không dưới mười một người và không quá mười ba người
C Không dưới mười chín người và không quá mười ba người
D Không dưới mười bảy người và không quá mười ba người
Câu 55 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nội dung nào dưới
đây thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấpcao?
A Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật củaTòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dânhuyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương thuộc phạm vithẩm quyền theo lãnh thổ bị kháng nghị theo quy định của luật tố tụng;
B Thảo luận, góp ý kiến đối với báo cáo của Chánh án Tòa án nhân dân cấpcao về công tác của Tòa án nhân dân cấp cao để báo cáo Tòa án nhân dântối cao
C Cả A và B đều sai
D Cả A và B đều đúng
Trang 16Câu 56 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phiên họp của Ủy
ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao phải có ít nhất bao nhiêu trong tổng sốthành viên tham gia?
A ít nhất hai phần ba
B ít nhất một phần ba
C Ít nhất một phần hai
D Ít nhất ba phần tư
Câu 57 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Quyết định của Ủy
ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao phải được bao nhiêu trong tổng sốthành viên biểu quyết tán thành?
A Quá nửa
B Hai phần ba
C Một phần ba
D Ba phần tư
Câu 58 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân cấp cao xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm bằng Hội đồng xét xửgồm bao nhiêu thành viên?
A 03 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
B 05 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
C 07 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
D 09 Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao
Câu 59 Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp cao phúc thẩm vụ việc mà bản
án, quyết định của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộcphạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo,kháng nghị theo quy định của luật tố tụng
A Đúng
B Sai
Trang 17Câu 60 Bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân cấp cao gồm có Văn phòng vàcác đơn vị khác.
A Đúng
B Sai
Câu 61 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chủ thể nào có thẩm
quyền quyết định thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng,các đơn vị khác thuộc bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân cấp cao
A Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
B Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
C Quốc hội
D Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 62 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân cấp cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A Quốc hội
B Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C Chủ tịch nước
D Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Câu 63 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân cấp cao có bao nhiêm nhóm nhiệm vụ, quyền hạn?
A 5 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
B 7 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
C 6 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
D 8 nhóm nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 64 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân cấp cao bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức vụ trong Tòa ánnhân dân cấp cao, trừ chức vụ nào?
A Trừ Thẩm phán, Phó Chánh án
B Trừ Thẩm phán
C Trừ Phó Chánh án
D. Cả A, B và C đều sai
Trang 18Câu 65 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phó Chánh án Tòa
án nhân dân cấp cao do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
B Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
C Chủ tịch nước
D Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Chương IV TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG Câu 65 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn?
A Sơ thẩm vụ việc theo quy định của pháp luật
B Phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dânhuyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương chưa có hiệulực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định của pháp luật
C Kiểm tra bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dânhuyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, khi phát hiện
có vi phạm pháp luật hoặc có tình tiết mới theo quy định của luật tố tụngthì kiến nghị với Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa ánnhân dân tối cao xem xét, kháng nghị
D Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
Trang 19Câu 67 Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
A Sơ thẩm vụ việc theo quy định của pháp luật
B Phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dânhuyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương chưa có hiệulực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định của pháp luật
C Kiểm tra bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dânhuyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương, khi phát hiện
có vi phạm pháp luật hoặc có tình tiết mới theo quy định của luật tố tụngthì kiến nghị với Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa ánnhân dân tối cao xem xét, kháng nghị
D Giải quyết việc khác theo quy định của pháp luật
Câu 68 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm:
A Đúng
B Sai
Câu 70 Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm Chánh án, Phó Chánh án và một số Thẩm phán Số lượng thành viên của Ủy ban Thẩm phán do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
A Đúng
Trang 20B Sai
Câu 71 Phiên họp Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương do Chánh án chủ trì
A Đúng
B Sai
Câu 72 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có bao nhiêm nhiệm vụ,quyền hạn?
A 7 nhiệm vụ, quyền hạn
B 4 nhiệm vụ, quyền hạn
C 6 nhiệm vụ, quyền hạn
D 5 nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 73 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhiệm vụ, quyền hạn:
A Thảo luận về việc thực hiện chương trình, kế hoạch công tác của Tòa ánnhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
B Thảo luận báo cáo công tác của Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thànhphố trực thuộc trung ương với Tòa án nhân dân tối cao và Hội đồng nhândân cùng cấp;
Trang 21Câu 74 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A Sơ thẩm những vụ việc theo quy định của pháp luật;
B Phúc thẩm những vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lựcpháp luật của Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
và tương đương bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định của luật tố tụng
C Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
Câu 75 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Bộ máy giúp việc
của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương không có loại nàosau đây?
A. Văn phòng;
B. Phòng và các đơn vị tương đương
C Vụ và tương đương
Câu 76a Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chủ thể nào có
thẩm quyền quyết định thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Vănphòng, phòng và các đơn vị tương đương thuộc bộ máy giúp việc của Tòa ánnhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
A Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
D Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Câu 76b Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễnnhiệm, cách chức?
A Chủ tịch nước
B Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
Trang 22Câu 77 Nhiệm kỳ của Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộctrung ương là 05 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm.
A Đúng
B Sai
Câu 78 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có mấy nhiệm vụ, quyền hạn?
A 7 nhiệm vụ, quyền hạn
B 4 nhiệm vụ, quyền hạn
C 6 nhiệm vụ, quyền hạn
D 5 nhiệm vụ, quyền hạn
Câu 79 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:a) Tổ chức công tác xét xử của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộctrung ương; chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện nguyên tắc Thẩm phán, Hộithẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật;
b) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức vụ trong Tòa án nhân dântỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã,thành phố trực thuộc tỉnh và tương đương, trừ Thẩm phán, Phó Chánh án;
c) Quyết định điều động, luân chuyển, biệt phái Thẩm phán theo quy địnhtại khoản 3 Điều 78, khoản 3 Điều 79 và khoản 3 Điều 80 của Luật này;
d) Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ cho Thẩm phán, Hội thẩm, các chức danhkhác của Tòa án mình và Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộctỉnh và tương đương;
đ) Báo cáo công tác trước Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộctrung ương và Tòa án nhân dân tối cao;
e) Kiến nghị Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa án nhândân tối cao xem xét, kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm bản án,quyết định đã có hiệu lực pháp luật;
g) Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của luật tố tụng; giảiquyết những việc khác theo quy định của pháp luật
Trang 23Câu 80 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phó Chánh án Tòa
án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do chủ thể nào bổ nhiệm,miễn nhiệm, cách chức?
A Chủ tịch nước
B Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
D Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
Chương V TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG Câu 81 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Nội dung nào sau
đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã,thành phố thuộc tỉnh và tương đương?
A Sơ thẩm vụ việc theo quy định của pháp luật
B Phúc thẩm vụ việc theo quy định của pháp luật
C. Giải quyết việc khác theo quy định của pháp luật
Câu 82 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương là?
A Tòa hình sự, Tòa dân sự, Tòa gia đình và người chưa thành niên, Tòa xử
lý hành chính Trường hợp cần thiết, Ủy ban thường vụ Quốc hội quyếtđịnh thành lập Tòa chuyên trách khác theo đề nghị của Chánh án Tòa ánnhân dân tối cao
B Bộ máy giúp việc
C Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
D Chỉ A và B đúng
E Cả A, B và C đều đúng
Trang 24Câu 83 Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương có Chánh án, Phó Chánh án, Chánh tòa, Phó Chánh tòa, Thẩm phán, Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên về thi hành án, công chức khác
A Đúng
B sai
Câu 85 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án, Phó
Chánh án Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tươngđương do chủ thể nào bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?
A Chủ tịch nước
B Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
D Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Chương VI TÒA ÁN QUÂN SỰ Câu 86 Các Tòa án quân sự được tổ chức trong Quân đội nhân dân Việt Nam
để xét xử những vụ án mà bị cáo là quân nhân tại ngũ và những vụ án khác theoquy định của luật
A Đúng
B Sai
Trang 25Câu 87 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tổ chức Tòa án quân sự là?
A Tòa án quân sự trung ương; Tòa án quân sự quân khu và tương đương;Tòa án quân sự khu vực
B Tòa án quân sự trung ương; Tòa án quân sự quân khu và tương đương;Tòa án quân sự cấp tỉnh; Tòa án quân sự cấp huyện;
C Tòa án quân sự trung ương; Tòa án quân sự quân khu và tương đương;Tòa án quân sự cấp quân đoàn;
D Tất cả đáp án đều sai
Câu 88 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tòa án quân sự
trung ương có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây?
A Phúc thẩm vụ việc mà bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án quân sựquân khu và tương đương chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, khángnghị theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự;
B Giám đốc thẩm, tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật củaTòa án quân sự quân khu và tương đương, Tòa án quân sự khu vực bịkháng nghị theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự
C Cả A và B đều đúng
Câu 89 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Cơ cấu tổ chức của
Tòa án quân sự trung ương gồm có?
A Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự trung ương; Tòa phúc thẩm Tòa ánquân sự trung ương; và Bộ máy giúp việc
B Tòa phúc thẩm Tòa án quân sự trung ương; và Bộ máy giúp việc
C Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự trung ương; và Bộ máy giúp việc
D Cả A, B và C đều sai
Câu 90 Tòa án quân sự trung ương có Chánh án, các Phó Chánh án, Chánh tòa, các Phó Chánh tòa, Thẩm phán, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án, công chức và người lao động.
A Đúng
B Sai
Trang 26Câu 91 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao quyết định thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn của bộmáy giúp việc trong Tòa án quân sự trung ương sau khi thống nhất với chủ thểnào?
A Chủ tịch nước
B Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
D Chánh án Tòa án quân sự trung ương
Câu 92 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Ủy ban Thẩm phán
Tòa án quân sự trung ương bao gồm?
A Chánh án, Phó Chánh án và một số Thẩm phán cao cấp do Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa án quân sựtrung ương
B Chánh án, Phó Chánh án là Thẩm phán cao cấp và một số Thẩm phán caocấp do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định theo đề nghị củaChánh án Tòa án quân sự trung ương
C Chánh án, và một số Thẩm phán cao cấp do Chánh án Tòa án nhân dân tốicao quyết định theo đề nghị của Chánh án Tòa án quân sự trung ương
D Cả A, B và C đều sai
Câu 93 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Tổng số thành viên
Ủy ban Thẩm phán Tòa án quân sự trung ương không quá bao nhiêu người?
A Không quá 07 người
B Không quá 05 người
C Không quá 09 người
D Không quá 11 người
Trang 27Câu 94 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Phiên họp của Ủy
ban Thẩm phán Tòa án quân sự trung ương phải có ít nhất bao nhiêu trong tổng
số thành viên tham gia?
E ít nhất hai phần ba
F ít nhất một phần ba
G Ít nhất một phần hai
H Ít nhất ba phần tư
Câu 95 Theo Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014: Quyết định của Ủy
ban Thẩm phán Tòa án quân sự trung ương phải được bao nhiêu trong tổng sốthành viên biểu quyết tán thành?
B Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của luật
C Cả A và B đều đúng
Câu 97 Cơ cấu, tổ chức của Tòa án quân sự quân khu và tương đương gồm: Ủy
ban Thẩm phán; và Bộ máy giúp việc