MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01) IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính 1 IU01.2 Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTTTT) 11 IU01.3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTTTT 15 IU01.4 Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính 16 IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT 17 MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02) IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính 19 IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành 21 IU02.3 Quản lý thư mục và tệp 26 IU02.4 Một số phần mềm tiện ích 32 IU02.5 Sử dụng tiếng Việt 34 MÔ ĐUN 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03) IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản 37 IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể 38 IU03.3 Định dạng văn bản 43 IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản 47 IU03.5 Kết xuất và phân phối văn bản 57 MÔ ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04) IU04.1 Kiến thức cơ bản về bảng tính 58 IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tính 62 IU04.3 Thao tác đối với ô (ô tính) 65 IU04.4 Thao tác trên trang tính 69 IU04.5 Biểu thức và hàm 75 IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ô 84 IU04.7 Biểu đồ 86 IU04.8 Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính
Trang 1ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
Trang 3MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01)
IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính 1
IU01.2 Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT) 11
IU01.3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT 15
IU01.4 Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính 16
IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT 17
MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02) IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính 19
IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành 21
IU02.3 Quản lý thư mục và tệp 26
IU02.4 Một số phần mềm tiện ích 32
IU02.5 Sử dụng tiếng Việt 34
MÔ ĐUN 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03) IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản 37
IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể 38
IU03.3 Định dạng văn bản 43
IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản 47
IU03.5 Kết xuất và phân phối văn bản 57
MÔ ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04) IU04.1 Kiến thức cơ bản về bảng tính 58
IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tính 62
IU04.3 Thao tác đối với ô (ô tính) 65
IU04.4 Thao tác trên trang tính 69
IU04.5 Biểu thức và hàm 75
IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ô 84
IU04.7 Biểu đồ 86
IU04.8 Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính 88
MÔ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05) IU05.1 Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu 91
IU05.2 Sử dụng phần mềm trình chiếu 92
IU05.3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình 96
IU05.4 Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình 99
IU05.5 Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình 99
Trang 4IU06.1 Kiến thức cơ bản về Internet 105
IU06.2 Sử dụng trình duyệt web 111
IU06.3 Sử dụng Web 113
IU06.4 Sử dụng thư điện tử 117
IU06.5 Một số dạng truyền thông số thông dụng 121
Trang 5Phần mềm diệt virus được
cài đặt trong máy tính thuộc
Hard Disk, ROM, Keyboard
lần lượt là các thiết bị nào?
A Nhớ trong – nhớ ngoài– thiết bị ra
B Nhớ trong – nhớ ngoài– thiết bị vào
C Nhớ ngoài – nhớ trong– thiết bị vào
D Nhớ ngoài – nhớ trong– thiết bị ra
B Đều lưu trữ bảo quảnthông tin ổn định, lâubền
C Đều không mất thôngtin khi mất điện hoặctắt máy
D Đều mất thông tin khimất điện hoặc tắt máy
Trang 6C Là bộ nhớ chỉ đọc
D Là bộ nhớ ngoài
B
8
Phát biểu nào sau đây là sai: A Đơn vị điều khiển
(Control Unit) trongCPU điều khiển tất cảcác hoạt độngcủa máy
B CPU là bộ xử lý trungtâm, thực hiện việc xử
lý thông tin lưu trữtrong bộ nhớ
C ALU là đơn vị số học
và logic; các thanh ghicũng nằm trong ALU
D Memory Cells là tậphợp các ô nhớ
C
9
Bạn đã cài đặt một bộ vi xử
lý mới có tốc độ đồng hồ
cao hơn vào máy của bạn
Điều này có thể có kết quả
gì?
A Máy tính của bạn sẽchạy nhanh hơn
B ROM sẽ có dunglượng lớn hơn
C RAM sẽ có dunglượng lớn hơn
D Đĩa cứng máy tính sẽlưu trữ dữ liệu nhiềuhơn
C Control ProcessingUnit
D Central ProcessingUnit
D
Trang 7Chọn phát biểu đúng trong
các câu sau:
A Bộ nhớ trong gồm: cácloại đĩa cứng, đĩamềm,
B Bộ nhớ ngoài gồm:RAM và ROM
C RAM là bộ nhớ trong,thông tin tồn tại tạmthời trong quá trìnhmáy hoạt động
D ROM là bộ nhớ cóthể đọc, ghi, sửa, xóatùy ý
C Bàn phím và con chuột
D Máy quét (scanner) vàđĩa cứng
C Chứa các dữ liệu quantrọng
D Chứa các chương trình
hệ thống được hãngsản xuất cài đặt sẵn vàngười dùng thườngkhông thay đổi được
Trang 8Chọn phát biểu sai trong các
câu sau:
A Bộ nhớ trong dùng đểlưu trữ lâu dài các thôngtin và hỗ trợ cho bộ nhớngoài
B Thanh ghi là vùng nhớđặc biệt được CPU sửdụng để lưu trữ tạmthời các lệnh và dữliệu đang xử lý
C Các thông tin lưu trữtrong bộ nhớ ngoài sẽkhông mất khi tắt máy
D Bộ nhớ ngoài dùng đểlưu trữ lâu dài các thôngtin và hỗ trợ cho bộ nhớtrong
B Thông tin trong bộ nhớtrong bị xoá sạch khingắt điện
C Thông tin trong bộ nhớchỉ đọc bị xoá sạch khingắt điện
D Thông tin trong bộ nhớtruy cập ngẫu nhiên bịxoá sạch khi ngắt điện
Hãy chọn danh sách có chứa
tên thiết bị không phải là
thiết bị nhớ ngoài của máy
Trang 9D Là đơn vị đo khả nănglưu trữ
D
20
Trong các giá trị dung lượng
sau, giá trị nào lớn nhất?
Phát biểu nào sau đây là phù
hợp nhất về khái niệm bit?
A Đơn vị đo khối lượngkiến thức
Cho biết thiết bị nào dưới
đây là ví dụ về thiết bị vào?
C Hệ thống quản lý
D Phần cứng
D
25
Các thiết bị ngoại vi kết nối
vật lý với máy tính thông qua:
A Modem
B Router
C Cổng kết nối
D Chương trình ứngdụng
C
Trang 10B Hệ điều hành, cácchương trình giải trí, cácchương trình điều khiểnthiết bị và các chươngtrình dịch
C Hệ điều hành, cácchương trình tiện ích, cácchương trình soạn thảovăn bản và các chươngtrình dịch
D Hệ điều hành, cácchương trình tiện ích, cácchương trình điều khiểnthiết bị và các chươngtrình bảng tính điện tử
B
A
28
Chức năng nào không phải
là chức năng của hệ điều
hành?
A Quản lý các luồngthông tin vào ra
B Dịch và thực hiện cácchương trình nguồn
C Quản lý các tệp tin
D Bảo mật
B
Trang 11C Dễ bị vi phạm bảnquyền
D Sản phẩm phần mềmhoàn thiện hoàn toànmiễn phí
B Windows MediaPlayer
C Dung lượng của bộnhớ chỉ đọc ROM
D Dung lượng của bộnhớ truy cập ngẫunhiên RAM
D
32
Yếu tố nào sau đây sẽ không
ảnh hưởng đến hiệu năng
máy tính?
A.Virus
B Các tệp tin rác
C Chạy nhiều ứng dụngđồng thời
D.Hệ điều hành
B
D
33
Mạng đô thị MAN là viết tắt
của cụm từ tiếng Anh nào?
A Metropolitan AddressNetwork
B Metropolitan AreaNetwork
C Metropolitan AccessNetwork
D MetropolitanApplication Network
B
Trang 12C Web Area Network.
D Wide Area Network
D
35
Mạng cục bộ LAN là viết tắt
của cụm từ tiếng Anh nào?
A Local Area Network
Địa chỉ IPv6 sử dụng bao
nhiêu bit để đánh địa chỉ?
Loại mạng nào đòi hỏi một
thiết bị kết nối trung tâm?
Trang 13Loại mạng nào nếu sự cố
xảy ra trên thiết bị kết nối
trung tâm thì ảnh hưởng đến
B Modem với 57600bps có băng thôngrộng gấp 3 modemvới 28800 bps
C Modem với 57600bps có băng thôngrộng gấp 4 modemvới 28800 bps
D Modem với 57600bps có băng thôngrộng gấp 5 modemvới 28800 bps
D
Trang 14(bandwidth) là đại diệntốc độ đường truyềncủa phương tiện truyềnthông
là Byte, Kb, Mb
A
46
Công cụ nào dưới đây là ví
dụ về phương tiện truyền
Trang 15B Intranet không sửdụng được phươngthức truyền siêu vănbản HTTP và truyềnfile FTP.
C Điều quan trọng nhấtđối với Intranet là vấn
đề bảo mật thông tinnội bộ
D Intranet là kho thôngtin dữ liệu điện tử sửdụng nội bộ (InternalWeb)
B Mọi người đều có thểtruy cập được vàoExtranet site giốngnhư Internet site
C Một Extranet cungcấp một Internet site
có thể truy cập đếnmột nhóm người đãchọn
D Intranet là sự mởrộng của Extranet
A
C
51
Việc đưa nội dung một trang
lên một Web Server được
gọi là gì?
A Upload lên Website
B Download lên Website
C Copy lên Website
D Scan lên Website
A
Trang 16B Kết nối thông quakênh thuê riêng(Leased-Line)
C Kết nối không dây
Trong các công nghệ dưới
đây đâu là công nghệ “DSL
Khẳng định nào sau đây là
đúng khi nói về DSL đối
xứng?
A.Có tốc độ download vàupload bằng nhau vàđều ở mức thấp
B Có tốc độ download vàupload bằng nhau vàđều ở mức cao
C Có tốc độ downloadcao hơn tốc độ uploadnhưng đều ở mức cao
D.Có tốc độ downloadthấp hơn tốc độ uploadnhưng đều ở mức cao
B
Trang 17Khẳng định nào sau đây là
sai khi nói về phương thức
kết nối quay số qua mạng
điện thoại (Dial-up)?
A Để kết nối, ngườidùng cần có mộtđường điện thoại vàmột modem
B Máy tính của ngườidùng kết nối vớiModem và modemđược kết nối tới đườngđiện thoại
C Kết nối kiểu này luônthường trực 24/24
D Kiểu kết nối này cótốc độ chậm nhấttrong các phươngthức kết nối Internet
B
C
58
Khẳng định nào sau đây là
đúng khi nói về phương thức
kết nối quay số qua mạng
điện thoại (Dial-up)?
A Để kết nối, ngườidùng cần có mộtđường điện thoại vàmột modem
B Đây là một công nghệbăng rộng
C Kết nối kiểu này luônthường trực 24/24
D Kiểu kết nối này có tốc
độ nhanh nhất trongcác phương thức kếtnối Internet
A
59
Trong các yếu tố sau, yếu tố
nào quan trọng nhất đối với
phát triển thương mại điện tử?
A Công nghệ thông tin
B Nguồn nhân lực
C Môi trường pháp lý,kinh tế
D Môi trường chính trị,
xã hội
A
Trang 18Đâu không phải là lợi ích
của thương mại điện tử?
A Giảm chi phí, tăng lợinhuận
B Dịch vụ khách hàngtốt
C Học mọi lúc mọi nơi
D Học liệu hấp dẫn
B
62
Nhược điểm của các dịch vụ
thư điện tử trên web
(webmail) là gì?
A Tổng dung lượng tệptin đính kèm theo thưmỗi lần gửi bị giớihạn
B Khi người sử dụng cóthể truy nhập Internet
và có trình duyệt Web
là có khả năng sử dụngthư điện tử
Trang 19Phát biểu nào sau đây về thư
điện tử là sai?
A Thư điện tử là hệthống chuyển/ nhậnthư từ qua mạnginternet
B Thư điện tử chỉchuyển và nhận chữ ,hình ảnh, khôngtruyền/ gửi được âmthanh
C Sử dụng thư điện tử cóthể cùng một lúc gửithư được cho nhiềungười
D Một người có thể cónhiều địa chỉ để nhậnthư điện tử
B
65
Giao thức nào dưới đây
được sử dụng để truyền tải
thư điện tử của MicroSoft
Chương trình nào dưới đây
không cho phép bạn gửi và
Hệ thống thư điện tử được
chia làm hai phần: MUA và
MTA MTA là viết tắt của
cụm từ tiếng Anh nào?
A Message Transfer Agent
B Mail Transfer Agent
C Message Transfer Application
D Mail Transfer Application
A
68
Hệ thống thư điện tử được
chia làm hai phần: MUA và
MTA MUA là viết tắt của
cụm từ tiếng Anh nào?
A.Mail User Application
B Mail User Agent
Application
D.Mail Use Agent
B
Trang 20C Chất lượng cuộc gọiphụ thuộc vào đườngtruyền Internet
B Dữ liệu của diễn đànđóng góp một lượnglớn vào Internet
C Dễ dàng xem lại bàiviết cũ
D Thông tin trên diễnđàn là riêng tư
D
Trang 21Cổng thông tin điện tử
không phải là:
A Một hoặc một nhómtrang web có thể truyxuất các trang webkhác và các dịch vụthông tin khác
B Giao diện dựa trênnền web được tíchhợp và cá nhân hóatới các thông tin, ứngdụng và các dịch vụhợp tác
C Hệ thống thông tindùng để thiết lập mộthoặc nhiều trang cóthông tin được trìnhbày dưới dạng ký hiệu,
số, chữ viết, hình ảnh,
âm thanh và các dạngthông tin khác phục vụcho việc cung cấp và
sử dụng thông tin trênInternet
D Điểm đích truy cậptrên Internet mà qua đóngười dùng có thể khaithác mọi dịch vụ cầnthiết và "không cầnthiết phải đi đâu nữa"
D
C
73
Trang thông tin điện tử của
cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ ứng
dụng trong lĩnh vực viễn
thông, công nghệ thông tin,
phát thanh, truyền hình,
thương mại, tài chính, ngân
hàng, văn hóa, y tế, giáo dục
Trang 22Để làm việc lâu dài an toàn
với máy tính nên:
A.Để ánh sáng chiếu trựctiếp vào màn hình máytính
B Làm việc liên tụckhông nghỉ
C Tỳ cổ tay xuống bànkhi đánh máy
D.Ngồi thẳng lưng khilàm việc
D
76
Đâu không phải là công
dụng của tái chế máy tính:
A.Bảo vệ môi trường
B Bảo vệ sức khoẻ conngười
C Giảm giá thành sảnphẩm
D.Thu hồi lại lượng tàinguyên thiên nhiên
B
C
77
Đâu không phải là chế độ
tiết kiệm năng lượng cho
Khi giao dịch trực tuyến
nên: A Lưu giữ hồ sơ giaodịch
B Giao dịch ở máy tínhcông cộng
C Tin tưởng người bán
D Sẵn sàng gửi hồ sơ cánhân
A
Trang 23ngăn chặn ngườidùng Internet
B Phần cứng hoặc phầnmềm nhằm ngăn chặnngười dùng Internet
C Phần cứng hoặc phầnmềm nhằm bảo vệ anninh cho máy tính cánhân
D Phần cứng hoặc phầnmềm nhằm bảo vệ anninh và ngăn chặntruy cập trái phép dựatheo chính sách anninh
bị lưu trữ
D Đặt mật khẩu cho dữliệu
A
82
Phát biểu nào không đúng
khi nói về virus máy tính?
A Là một chương trìnhmáy tính do con ngườitạo ra
B Có khả năng phá hoạiphần cứng, phần mềm
C Có khả năng tự dấukín, tự sao chép để lâylan
D Là một chương trình
do máy tính tự sinh ra
D
Trang 24Hành động nào sau đây có
thể được xem như là một
khả năng đe dọa máy tính
của bạn?
A.Nhận file .exe quaemail
B Sử dụng các cơ chếkiểm soát an ninh nhưphần mềm chống virus,phần mềm lọc nội dung,tường lửa
C Thường xuyên cậpnhật phần mềm chốngvirus và nâng cao cấuhình máy tính
B Chương trình máy tínhđược bảo hộ như tácphẩm khoa học thuộcđối tượng bảo hộquyền tác giả
C Bản quyền tác giả làđương nhiên, khôngcần đăng ký
D Pháp luật không bảo
D Sử dụng phần mềmTrial trong thời giancho phép là vi phạmbản quyền
E B
F C
Trang 25Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A.Phần mềm chia sẻ làphần mềm mã nguồnmở
B Phần mềm chia sẻkhông mất phí
C Phần mềm miễn phíkhông có ích lợi gì chocộng đồng
D.Phần mềm miễn phíluôn sử dụng mãnguồn mở
B Phạt tiền đối với hành
vi sử dụng dữ liệu màkhông xin phép người
sở hữu dữ liệu
C Phạt tiền đối với hành
vi truy cập trái phépvào cơ sở dữ liệu củangười khác
D Việc không giám sátthông tin của tổ chức,
cá nhân khác theo yêucầu của cơ quan nhànước có thẩm quyền là
B Công kích bôi nhọngười khác trên mạng
xã hội
C Sử dụng phần mềm
mã nguồn mở
D Sử dụng hệ điều hànhmáy tính không cóbản quyền
E C
Trang 26Nút bấm để truy cập tới các
chương trình Windows 7,
các tài liệu và các thông tin
trên Internet gọi là gì?
Trong Windows 7, cách nào
sau đây không thể mở Task
D Chạy lệnh
“taskmanager” trong hộp thoại Run
B Click chuột phải vàothanh Taskbar chọnTaskManager
C Click chuột phải vàonút Start, chọnchương trình cần tắt
D Click chuột trái vào
My Computer
C
A
94
Trong quá trình kiểm tra và
sửa chữa máy tính, vì sao
chỉ nên cấp nguồn cho ổ đĩa
cứng khi máy đã hoạt động
D Vì chưa có Hệ điềuhành
C
Trang 27Khi nguồn điện trong văn
phòng không ổn định và
thường xuyên xảy ra sự cố,
người kỹ thuật nên làm gì để
bảo vệ máy tính?
A Chỉ dùng máy tínhtrong lúc điện bìnhthường
B Yêu cầu thay đổi hệthống điện
C Dùng bộ lưu điện(UPS)
D Dùng máy phát điện
dự phòng
C
96
Trong Windows 7, cần click
chuột vào đâu để khởi động
cùng với tên đăng nhập cho
phép truy cập vào máy tính
Khi trỏ vào dấu ► cạnh nút
Shut down của Windows thì
thấy:
A Shut down – Restart Turn off Computer -Cancel
-B Switch user - Log Lock- Restart –Sleep- Hibernate
offC Restart Turn Off Cancel - Stand By -Sleep
-D Restart- Turn off –Lock- Cancel
Trang 28Cách thức nào sau đây sẽ
lưu toàn bộ trạng thái làm
việc của máy vào ổ cứng rồi
tắt máy; khi bật máy lên,
máy sẽ khởi động và nạp
toàn bộ trạng thái làm việc
lần cuối vào RAM rồi hoạt
Thao tác click chuột phải
vào biểu tượng của tệp tin và
PowerPoint, IE, muốn phóng
to thu nhỏ cửa sổ làm việc
các chương trình này ta sử
dụng thao tác nào?
A Click chuột phải, chọnchức năng phóng tothu nhỏ
B Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Shift
C Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ phím (con lăn) giữachuột
D Nhấn đồng thời cả haiphím chuột trái vàphải
C
Trang 29Hình ảnh đại diện cho loại
file trong máy tính được gọi
C Phía bên trái
D Phía bên phải
A
110
Muốn thêm, bớt hay thay đổi
cách hiện các khoản mục
như Documents, Pictures
ở cột bên phải trên Start
menu của Windows thì thực
hiện động tác gì?
A.Nhấn phải vào chỗtrống trên taskbar rồinhấn Properties
B Nhấn trái vào Start rồinhấn Properties
C Nhấn trái vào StartMenu rồi nhấnCustomize
D Nhấn phải vào StartMenu rồi nhấnCustomize
A
111
Muốn thêm, bớt hay thay đổi
cách hiện các khoản mục
như Documents, Pictures
ở cột bên phải trên Start
menu của Windows thì thực
hiện động tác gì?
A Nhấn trái vào chỗtrống trên taskbar rồinhấn Properties
B Nhấn phải Start rồinhấn Properties
C Nhấn trái vào StartMenu rồi nhấnCustomize
D Nhấn phải vào StartMenu rồi nhấnCustomize
D
B
112
Trong Control Panel để
thêm một ngôn ngữ mới cho
Trang 30Vào lúc có 2 cửa sổ đang
mở nhờ Windows với chức
năng Aero, điều gì sẽ xảy ra
khi ấn Windows + ← (hay
C Sắp hai cửa sổ cạnhnhau để dễ xem vàsao chép từ cửa sổ nọsang cửa sổ kia
D Mở Start menu đểchọn một khoản mục
ở cột trái (hay phải)
B
114
Vào lúc có nhiều cửa sổ
đang mở, với chức năng
Aero, điều gì sẽ xảy ra khi
kéo nhanh dải tiêu đề của
một cửa sổ theo hai hướng
ngược nhau (lắc)?
A Các cửa sổ khác bịcực tiểu hóa, chỉ cònlại một cửa sổ bị lắc
B Các cửa sổ khác bịđóng, chỉ còn lại mộtcửa sổ bị lắc
C Cực tiểu hóa cửa sổ bịlắc, giữ nguyên trạngthái của các cửa sổcòn lại
D Khôi phục trạng tháitrước của cửa sổ bịlắc
A
115
Trong Control Panel, cần
click vào đâu để thay đổi
hình nền desktop?
A Programs andfeatures
A
D
Trang 31Để thay đổi màn hình nền
Desktop trong Windows 7,
ta thực hiện các bước sau :
A Click chuột phải trênmàn hình Desktop,chọn Personalize,Desktop Background
B Click chuột trái trênmàn hình Desktop,chọn Personalize,Desktop Background
C Click chuột trái trênmàn hình Desktop,chọn Properties,Desktop Background
D Click chuột phải trênmàn hình Desktop,chọn Properties,Desktop Background
A
118
Để gỡ bỏ một phần mềm
ứng dụng trên Windows 7 ta
thực hiện các bước sau:
A Vào Start, Control Panel, Uninstall a Program
B Vào Start, Setting, Uninstall a Program
C Chuột phải vào ứng dụng phần mềm chọnUninstall
D Xóa toàn bộ tệp tin trong thư mục chứa phần mềm ứng dụng đó
B
A
119
Trong Control Panel, Click
vào đâu để xem tên của hệ
Trang 32Để xem thông tin hệ thống
của máy tính trong Windows
7, ta thực hiện:
A Click chuột phải MyComputer, chọnProperties
B Click chuột phải MyComputer, chọnSystem
C Click chuột phải MyComputer, chọnDevice
D Gõ lệnh System trongcửa sổ Run
C Đóng các cửa sổ đangmở
D Đưa đối tượng đượcchọn vào thùng rác
A
Trang 33Khi dùng Windows
Explorer, để lựa chọn được
các đối tượng liền nhau ta có
thể làm theo cách nào sau
đây:
A Nhấn và giữ Shift,click chuột trái vàođối tượng đầu rồiclick chuột trái vào đối tượng cuối
B Nhấn và giữ Ctrl, clickchuột trái vào đốitượng đầu rồi clickchuột trái vào đốitượng cuối
C Nhấn và giữ Shift, clickchuột phải vào đốitượng đầu rồi clickchuột phải vào đốitượng cuối
D Nhấn và giữ Ctrl, clickchuột phải vào đốitượng đầu rồi clickchuột phải vào đốitượng cuối
B Nhấn phải chuột tạitừng đối tượng
C Nhấn giữ phím Shift vànháy chuột vào từngđối tượng
D Nhấn giữ phím Ctrl vànhấn chuột vào từngđối tượng
Thanh cuộn (scroll bar) sẽ
xuất hiện tại vị trí nào trong
cửa sổ hiện thời?
A Phần dưới cùng
B Phần trên cùng
C Phía bên trái
D Phía bên phải
D
Trang 34Đâu không phải thành phần
của cửa sổ Window?
A Thanh tiêu đề (Titlebar)
B Thanh cuốn (scrollbar)
C Thanh công cụ(Toolbar)
D Thanh thước kẻ(Ruler)
Cách nào sau đây không mở
được Windows Explorer:
A Nhấn đúp biểu tượng
Desktop
B Nhấn biểu tượngWindows Explorertrên Taskbar
C Nhấn tổ hợp phímWindows+E
D Nhấn Start rồi chọn
Explorer
D
Trang 35B File được kiểm travirus và không cầnphải có phần mềmdiệt virus.
C File luôn luôn đượclưu trữ miễn phí
D File luôn tự động đượcbackup
A
137
Thiết bị lưu trữ nào có thể
tháo rời được?
A USB Flash Drive
D Trong đĩa CD
D
139
Trong các thiết bị sau, thiết
bị nào thường lưu trữ được
Trang 36B Click chuột phải vàothư mục và chọnCreate Short cut
C Click chuột phải vàothư mục và chọnSearch
D Click chuột phải vàothư mục và chọnOpen
A
141
Trong Windows Explorer,
để hiển thị thông tin chi tiết
đầy đủ về thư mục và tệp ta
thực hiện:
A Chọn menu View,chọn Thumbnail
B Chọn menu View,chọn Details
C Chọn menu View,chọn List
D Chọn menu ViewIcons
B View /Tools/Folder Option
C Tools/View/ Folder Option
D Tools/View/Show hidden files
A Click vào type
B Click vào size
C Click vào name
D Click vào datemodified
D
144
Trong cửa sổ Windows
Explorer, nếu chọn View,
chọn List, có nghĩa là đã chọn
kiểu hiển thị nội dung của cửa
sổ bên phải chương trình dưới
Trang 37Trong cửa sổ Windows
Explorer, nếu chọn View, chọn
Details, có nghĩa là ta đã chọn
kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ
bên phải chương trình dưới
Đâu là biểu tượng tương ứng
với file cơ sở dữ liệu của
B Chuột phải vào đốitượng, chọn Sent To,chọn Desktop (createshortcut)
C Click chuột phải vàođối tượng, chọnCreate shortcut
D Click chuột trái vàođối tượng, chọn Sent
To, chọn Desktop(create shortcut)
B
148
Trong Windows 7, muốn tạo
thư mục con trong thư mục
hiện thời ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A Vào File/New/Folder,
gõ tên thư mục mới
và nhấn phím Enter
B Nhấn tổ hợp phímCtrl + N, gõ tên thưmục mới và nhấnphím Enter
C Vào File/New/ShortCut, gõ tên thư mụcmới và nhấn phímEnter
D Nhấn phím F2, gõ tênthư mục mới tạo vànhấn phím Enter
A
Trang 38Trong hệ điều hành Windows,
phát biểu nào không đúng?
A Thư mục có thể chứacác thư mục con khác
B Thư mục có thể chứacác tệp và thư mục conkhác
C Thư mục không thểchứa tệp và thư mụccon khác
D.Thư mục có thể chứacác tệp
Để đổi tên một thư mục, sau
khi bấm chuột phải vào đối
tượng cần chọn vào đâu?
B Click chuột phải vàođối tượng, chọn saveas
C Click chuột trái vàođối tượng, chọnproperties
D Click chuột trái vàođối tượng, chọnrename
A
154
Bên trong thẻ General của
hộp thoại Properties của một
file, làm thế nào để đặt thuộc
tính của file thành chỉ đọc?
A Tích chọn vào hidden
B Tích chọn vào only
read-C Click chuột vàoAdvanced
D Click chuột vàoSecurity
B
Trang 39Để bật tính năng cho phép
người dùng chỉ xem mà
không được thay đổi nội
dung và tên tệp ta thực hiện:
A Click chuột phải vàotệp, chọn Properties,tích chọn “Do notchange”
B Click chuột phải vàotệp, chọn Properties,tích chọn “Readonly”
C Click chuột trái vàotệp, chọn View, tíchchọn “Read only”
D Click chuột trái vàotệp, chọn View, tíchchọn “Do notchange”
Nhấn giữ phím nào khi
muốn chọn nhiều đối tượng
liên tiếp nhau?
Windows, thao tác kéo thả
chuột được sử dụng khi ta:
Với một file trong thùng rác,
sau khi bấm chuột phải trên
file, cần click vào đâu để
khôi phục file về vị trí trước
Trang 40Trong hệ điều hành
Windows, muốn khôi phục
đối tượng đã xóa, ta mở cửa
sổ Recycle Bin, chọn đối
tượng muốn khôi phục và
A Nhấn chuột phải vàođối tượng bị xóa, chọnRestore
B Nhấn chuột phải vàođối tượng bị xóa, chọnCut
C Nhấn chuột phải vàođối tượng bị xóa, chọnProperties
D Nhấn chuột phải vàođối tượng bị xóa, chọnDelete
A
163
Với một file trong thùng rác,
sau khi click chuột phải trên
file, cần chọn vào đâu để
xóa hoàn toàn file đó?
164
Trong hệ điều hành
Windows, các đối tượng đã
bị xóa được lưu trong
Recycle Bin, muốn xóa hẳn
các đối tượng thì:
A Click chuột phải vàođối tượng bị xóa,chọn Restore
B Click chuột phải vàođối tượng bị xóa,chọn Cut
C Click chuột phải vàođối tượng bị xóa,chọn Properties
D Click chuột phải vàođối tượng bị xóa,chọn Delete
B Click chuột phải vào
My Computer, chọnSearch
C Trên hộp tìm kiếmphía trên cùng bênphải của cửa sổExplorer, chọnOption Size
D Trên hộp tìm kiếm phíatrên cùng bên phải củacửa sổ Explorer, chọnDate
A