1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

Quan ly san xuat cho ky su chon lua quy trinh cuuduongthancong com

38 4 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Chọn Lựa Quy Trình Sản Xuất
Tác giả Huỳnh Thị Phương Lan
Trường học Trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Quản Lý Sản Xuất
Thể loại bài giảng
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 38
Dung lượng 2,2 MB
File đính kèm quản trị sản xuất.zip (2 MB)

Nội dung

bài toán tìm điểm hòa vốn Điểm hòa vốn (BEP Break Even Point) là mức sản lượng hoặc doanh thu mà một doanh nghiệp cần đạt được để không gặp lỗ, tức là doanh thu đủ để cover toàn bộ chi phí cố định và chi phí biến đổi. BEP đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý rủi ro. Đối với các quyết định đầu tư, việc xác định BEP giúp doanh nghiệp đánh giá tính khả thi của dự án và định rõ mức độ rủi ro trong quá trình thực hiện.

Trang 2

NỘI DUNG

 Phân loại quá trình (process)

 Ra quyết định Mua - tự sản xuất

 Phân tích điểm hòa vốn

 Ứng dụng PT điểm hòa vốn vào chọn lựa quy trình

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

2

Trang 3

Phân loại quá trình

Dự án, đóng tàu, bệnh viện, nhà hàng

SX hàng loạt theo khách hàng

(Mass customization)

SX Lặp lại

Xe ô tô, xe máy, hàng gia dụng…

SX Khối lớn

3

Trang 4

Phân loại quá trình

Tập trung

theo quá trình

Sản xuất lặp lại Sản xuấtkhối lớn Sản xuất hàng loạttheo yêu cầu KH

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

4

Trang 5

Đặc điểm các loại quá trình

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

Sp được tiêu chuẩn hóa theo module, SL theo lô vừa phải

SL lớn, giữa các chủng loại SP có

sự khác biệt rất nhỏ

Có thiết bị phụ trợ đặc biệt trên dây chuyền lắp ráp

Thiết bị chuyên dụng

Thiết bị linh hoạt, quá trình chuyển đổi nhanh

có kỹ năng tốt tại công đoạn của mình

Nhân viên đa kỹ năng và linh hoạt

Chuẩn hóa thao tác

Tùy vào yêu cầu khách hàng để lập tài liệu hướng dẫn

Trang 6

Đặc điểm các loại quá trình

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

6

Đặc điểm SX đơn chiếc SX lặp lại SX khối lớn Hàng loạt theo KH

Mức tồn

kho NL, BTP

Cao Áp dụng JIT Thấp Thấp đối với NVL.

Kiểm soát BTP dựa vào JIT, Kanban.

Tồn kho

Thành phẩm

Không có SX theo dự

báo (dự báo ngắn hạn)

SX theo dự báo và trữ sẵn trong kho

Chỉ thực hiện khi

có đơn đặt hàng (BTO)

dịch vụ khách hàng

Lặp lại, đơn giản

Lặp lại, đơn giản

Linh hoạt thay đổi theo yêu cầu giao hàng

Chi phí cố

định

Thấp CP cố định

phụ thuộc vào dộ linh hoạt của cơ

Trang 7

Sản xuất

hay mua ?

Quyết định đầu tư

Trang 8

Phân tích sản phẩm

 Phân tích các đặc trưng thiết kế sản phẩm.

 Hình thành các văn bản.

Biểu đồ lắp ráp sản phẩm Biểu đồ các quá trình Lưu đồ quá trình

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

8

Trang 10

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

10

Trang 11

 Biểu đồ các quá trình

Chứa đựng các thông tin:

máy móc, công nhân, thời

gian cần thiết để hoàn thành

Mô tả Phân

xưởng

M áy

Thời gian

Dụng cụ

10 Cưa theo chiều dài

Trang 12

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

12

Phân tích sản phẩm

Biểu đồ các quá trình

Trang 13

 Lưu đồ quá trình

Mô tả các quá trình SX hàng hóa/dịch vụ Thể hiện bằng các Biểu tượng sau:

quá trình bằng vòng tròn,

kiểm tra bằng một hình vuông,

di chuyển bằng mũi tên,

chờ bằng chữ D,

nhà kho bằng một tam giác ngược

Các thao tác không hữu ích?

Phân tích sản phẩm

Trang 14

Lưu đồ quá trình của quy trình SX

nước dứa ép

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

14

Thời gian: 30-9-97

Phân tích viên: Trần Văn Luận Địa điểm: HoChiMinh CityQuy trình: sản xuất nước dứa ép

gian (min)

Khoảng cách (m)

2 O   D  Di chuyển đến khu kiểm tra 100 m

3 O   D  Cân, kiểm tra, phân loại 30

10 O   D  Di chuyển đến nơi xay 20 m

11 O   D  Cân, kiểm tra, phân loại 30

Trang 15

THẢO LUẬN NHÓM MAKE-Buy decision

 Các nhóm thảo luận trong 15 phút:

– Ưu điểm

– Nhược điểm

khi công ty thực hiện:

– Tự sản xuất

– Đặt gia công ở công ty khác

Các nhóm ghi kết quả thảo luận của nhóm

mình lên bảng

15

Trang 16

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Chi phí lực sxNăng lượngChất Thời gian Độ tin cậy

Kiếnthứcchuyêngia

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

16

Trang 17

Chi phí lực sxNăng lượngChất Thời gian Độ tin cậy

Kiến thức chuyên gia

Trang 18

Chi phí lực sxNăng lượngChất Thời gian Độ tin cậy

Kiến thức chuyên gia

Nhà máy đang thừa/ thiếu công suất?

Khả năng thực hiện?

Sự ổn định của nhu cầu?

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

18

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Trang 19

Chi phí lực sxNăng lượngChất Thời gian Độ tin cậy

Kiến thức chuyên gia

Nhà thầu phụ có cung cấp chi tiết đạt chất lượng?

Giữa In-house & subcon, ở đâu dễ kiểm soát chất lượng hơn?

19

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Trang 20

Chi phí lực sxNăng lượngChất Thời gian Độ tin cậy

Kiến thức chuyên gia

Nhà thầu phụ bên ngoài có khả năng cung cấp chi tiết nhanh hơn so với việc tự sản xuất?

Công nghệ & thiết kế

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

20

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Trang 21

Chi phí lực sxNăng lượngChất Thời gian Độ tin cậy

Kiến thức chuyên gia

Độ tin cậy: chất lượng + thời gian

Trang 22

Chi phí lực sxNăng lượngChất Thời gian Độ tin cậy

Kiến thức chuyên gia

Vấn đề bảo mật công nghệ/ thiết kế?

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

22

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Trang 23

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

 Không có quy trình sản xuất tối ưu cho mọi trường hợp!

 Việc lựa chọn quy trình phụ thuộc vào sản phẩm:

• Độ tiêu chuẩn hóa thấp -> quy trình linh hoạt/ ổn định?

Mức độ tiêu

chuẩn hóa

• SX số lượng thấp -> sử dụng nhiều/ít lao động?

• SX số lượng nhiều -> nên/

không nên tự động hóa?

Nhu cầu số

lượng

23

Trang 24

 Phân tích điểm hòa vốn.

– Sản lượng: là mức độ của SX, thường được diễn

tả bằng số đơn vị SP SX và bán được (v)

– Chi phí: chi phí cố định (Cf), chi phí biến đổi (Cv)

– Doanh số trên đơn vị sản phẩm (p): là giá màmỗi SP bán được, tổng doanh số (TR) là tích củagiá bán với số lượng SP bán được

– Lợi nhuận: là hiệu của doanh số và tổng chi phí

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

24

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Trang 25

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Phân tích điểm hòa vốn

Trang 26

f

C p

C V

Trang 27

Ví dụ phân tích điểm hòa vốn

 Fred Boulder, chủ sở hữu Xưởng sản xuất giày thể thao,đang xem xét việc đầu tư sản xuất một dòng sản phẩm mớicủa giày thể thao Fred đã xem xét nhu cầu cho các sản

tính rằng chi phí biến đổi cho mỗi sản phẩm được sản xuất

và bán là $ 9 và chi phí cố định cho mỗi năm là $ 52.000

Nếu Fred đề nghị giày thể

thao bán với giá $ 25, bao

nhiêu đôi giày được bán để

đạt được điểm hòa vốn?

Nếu Fred bán 4.000 đôi ở mức giá $ 25, lợi nhuận thu được sẽ

Trang 28

Ví dụ 1 – quyết định mua hay sx?

 C.ty thiết bị điện số 6 đang SX quạt bàn dân

dụng Hiện tại c.ty đang mua động cơ điện

của c.ty Hòa Việt với giá 150.000 đ/ động cơ

Một nghiên cứu khả thi chỉ ra rằng c.ty thiết bị

điện số 6 có thể tự SX động cơ điện Chi phí

để thiết lập QT SX là 300.000.000 đ và động

cơ sẽ được SX với CP trung bình là 70.000 đ

cho mỗi động cơ

 Hãy tìm điểm hòa vốn (Break–Even–Point –

BEP) của QT SX động cơ này

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

28

Trang 31

The Stroudwater Street Service Station đang xem xét để đầu tư vào một hệ thống rửa xe tự động hoàn toàn mới Họ đã thu thập thông tin về ba mô hình rửa xe tự động như sau:

Đầu tư Chi phí ban đầu biến đổi (xe hơi) a) VacuClean System $ 250,000 $ 1.50

b) Wash n Scrub Model III $ 400,000 $ 1.20

Trang 33

 Nếu số lượng xe được rửa là 850.000 xe thì

hệ thống rửa xe nào là tốt nhất trong ba hệthống?

 Nếu số lượng xe được rửa là 580.000 xe thì

hệ thống rửa xe nào là tốt nhất trong ba hệthống?

 Nếu số lượng xe được rửa là 500.000 xe thì

hệ thống rửa xe nào là tốt nhất trong ba hệthống?

33

Trang 34

Cf1

Đầu tư lớn TB2

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

34

Trang 35

Nguyên tắc lựa chọn nhanh:

thiết bị Cf ( điều kiện: CP biến đổi Cv phải giảm dần)

tiếp, nếu các VBEP này tăng dần , ta chọn TB theo nguyên tắc bên trái điểm hòa vốn chọn TB đầu tư

tuân theo quy luật tăng dần, loại VBEP đó và TB lớn tương ứng, xác định giá trị VBEP thay thế giữa TB nhỏ và TB lớn hơn tiếp theo.

35

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Trang 36

 Công ty giầy đang xem xét việc đầu tư thiết bị đóng nhãn ( label ) và logo lên giầy thành phẩm Những thiết

bị này có chi phí đầu tư cố định hàng năm khác nhau, đồng thời chi phí biến đổi đơn vị cũng thay đổi phụ thuộc thời gian xử lý ( tiêu hao điện năng ) cho mỗi đôi giầy và mức độ hư hao ( phế phẩm ),… Các chi phí này được cho trong bảng sau ( giả sử tất cả giầy thành

Thiết bị 1 Thiết bị

2

Thiết bị 3

Thiết bị 4

Thiết bị 5

$ 22.400Chi phí biến đổi

đơn vị

$ 0,65 $ 0,63 $ 0,61 $ 0,58 $ 0,55

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

36

Trang 37

1 Xác định khoảng sản lượng đôi giầy cần

SX hàng năm tương ứng với từng thiết bị sẽ lựa chọn?

2.Xác định giá xuất xưởng ( * ) ( giá thấp nhất ) tại các giá trị sản lượng hòa vốn tương ứng với từng thiết bị?

3 Giả sử sản lượng hàng năm 100.000 đôi giầy , nếu có thiết bị gá lắp vào quy trình với chi phí hàng năm là $F , thiết bị này giúp giảm chi phí biến đổi đơn vị 5% Theo Anh/Chị giá trị $F lớn nhất là bao nhiêu để việc đầu tư

thiết bị gá lắp này còn có ý nghĩa?

37

Trang 38

IM3103 - QLSX - 4 LỰA CHỌN QUY TRÌNH

Ngày đăng: 14/03/2024, 23:56

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w