1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang

106 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Một Số Giải Pháp Đẩy Mạnh Hoạt Động Cho Vay Hộ Nghèo Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội Tỉnh Tuyên Quang
Tác giả Vũ Thị Hồng Thúy
Người hướng dẫn PGS. TS. Bùi Xuân Hồi
Trường học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Chuyên ngành Quản Lý Kinh Tế
Thể loại Luận Văn Thạc Sĩ
Năm xuất bản 2018
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 106
Dung lượng 1,29 MB

Nội dung

Phƣơng pháp nghiên cứu5.1.

Trang 1

B GIÁO DỘ ỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI H C BÁCH KHOA HÀ N I Ọ Ộ

VŨ THỊ Ồ H NG THÚY

M T S Ộ Ố GIẢI PHÁP ĐẨ Y M NH HO Ạ ẠT ĐỘ NG CHO VAY H NGHÈO T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG Ộ Ạ

Trang 2

B GIÁO DỘ ỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI H C BÁCH KHOA HÀ N I Ọ Ộ

VŨ THỊ Ồ H NG THÚY

M T S Ộ Ố GIẢI PHÁP ĐẨ Y M NH HO Ạ ẠT ĐỘ NG CHO VAY H NGHÈO T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG Ộ Ạ

Trang 3

ng d n v m  pháp khoa h c và n i dung c   tài nghiên c u 

 tôi hoàn thành lu

Tôi xin chân thành cc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t ng nghit tình

, h tr  ng viên tôi trong su t th i gian th c hi    tài nghiên

c u này 

Trong quá trình nghiên c u, m   g ng tham kh o tài li u, trao  

i ti p thu ý ki n c a th y cô, b    i nh ng thi u sót, tôi mong nh c s góp ý t quý th y cô, b n bè    ng nghilun

Trang 4

LỜI CAM ĐOAN

Kính g i: -  Vio Sau  i h c

- Vin Kinh t và Qu n lý,   ng i h c Bách Khoa Hà N i   

Tôi tên là : Vũ Thị Hồng Thúy

H c viên l p: Cao h c khóa 2016A, chuyên ngành Qu   n lý kinh t 

 tài th c hi n: M t s gi    y m nh ho   i v i h nghèo t i Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Tuyên Quang   

Tôi xi c l p c a tôi d a  trên nhng kin thc trang b và kinh nghi m công tác c a tôi cùng v   i

s    c ng d n Các s u, k t qu nêu trong lu  li   trung th c và có ngu n g c rõ ràn    g

Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v l   

Tuyên Quang, tháng 7 năm 2018

H c viên

Vũ Thị ồ H ng Thúy

Trang 5

iii

MỤC LỤC

L I C  i

L ii

DANH MC B NG BI U vi  

DANH MC HÌNH vii

DANH MC CÁC CH VI T TT viii  

PHN M U 1

1 Lý do th c hi  tài 1

2 Tình hình nghiên c tài 3

3 M u c a lu 4

ng và ph m vi nghiên c u   4

u 5

6 K t c u c a lu    9

 LÝ LUN VÀ TH C TI N V CHO VAY H NGHÈO   T I NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I   10

1.1 T ng quan v Ngân hàng Chính sách xã h i    10

 10

 11

Ngân h 16

1.2 Các v lý lu n v   hong cho vay h nghèo c Ngân hàng Chính  a sách xã h i  18

1.2.1 Nguyên  18

 20

 21

 22

 22

1.3 Các ch hong cho vay h nghèo t Ngân hàng Chính  i sách xã h i  23

Trang 6

 23

1.3.2   23

 24

1.4 Các nhân t n cho vay h nghèo  25

khách quan 25

 28

1.5 Kinh nghiy mnh cho vay h nghèo t i m   t s chi nhánh 29

  Giang 29

   30

1.5.3 gân   33

TÓM T 36

 TH C TR NG CHO VAY H NGHÈO T   I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HI TNH TUYÊN QUANG 37

2.1 Khái quát v Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Tuyên Quang   37

 37

 40

 -2017) 42

2.2 Phân tích th c tr ng cho vay h nghèo t i chi nhánh Ngân hàng Chính     sách xã h i t nh Tuyên Quang  52

 Quang 52

 2015- 2017) 53

 57

Trang 7

 Ngân hàng

  58

  th c tr ng cho vay h nghèo t i chi nhánh Ngân hàng    Chính sách xã h i Tuyên Quang  66

 66

 69

TÓM T 73

 GIY M NH HO NG CHO VAY H NGHÈO TI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I T NH TUYÊN   QUANG 74

ng phát tri n ho ng kinh doanh c a chi nhánh Ngân hàng  Chính sách xã h i t nh Tuyên Quang 74

3.2 Gi i pháp phát tri n cho vay h nghèo t i chi nhánh Ngân hàng Chính     sách xã h i t nh Tuyên Quang  74

 74

 81

   85

3.3 M t s  kin ngh  88

 88

 89

  90

 - 91

TÓM T 92

K T LU N   93

TÀI LIU THAM KH O  95

Trang 9

DANH MỤC HÌNH

Hình  Ngân hàng Chính sác  14 Hình 1.2 Mô hình t  chc ca Ngân hàng Chính sách xã h i  15 Hình 1.3 19

Trang 10

TK&VV Tit ki m và vay v n  

 m nghèo

Trang 11

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1 Lý do thực hiện đề tài

 t v xã h i mang tính toàn c u Nó không ch t n t i     

 các qu c gia có n n kinh t kém phát tri n mà còn t n t i ngay t i các qu c gia        

có n n kinh t phát tri  , trong chính sách phát tri n kinh t - xã h i th   i

k 1996- c tiêu qu c gia, 

m nghèo qu c gia 

m nghèo không ch là v  kinh t  n mà nó còn là

v kinh t - xã h i quan tr ng, ph i có s      ch  o th ng nh t gi a chính sách   kinh t v i chính sách xã h    y u là thic, thc ph m (ch c  c   c v các nhu cc, th c ph m (nhu c v nhà , y t , giáo d  u    

s v t ch t, ti p c n xã h     ) m nghèo v kinh t   u kin u tiên  m nghèo v  i, y tgim nghèo nh m phá v th s n xu t t cung t c p, c canh, y m nh           chuy n d u kinh t s n xu t nông nghi p trên toàn qu    ng sn xut hàng hóa, phát tri n công nghi p nông thôn, m r ng th      ng nông thôn,

t o vi c làm t i ch   ng nông thôn vào s n xu t ti u th công     nghip và d ch v    m nghèo

Phát tri n kinh t g n v   m b o an sinh xã h i

m nh t quán c c ta trong quá trình xây d ng n n  kinh t  th ng xã h i ch   ng ra các ch K t h p hài hòa gi ế ợ ữa tăng trưở ng kinh t và th c hi n công b ng, ế ự ệ ằ tiế n b xã h i; chính sách an sinh xã h i; chú tr ng gi i pháp tín d ng chính ộ ộ ộ ọ ả ụ sách t ạo điề u ki n và khuy n khích h nghèo, h c n nghèo ph ệ ế ộ ộ ậ ấn đấ u t ự vươn lên thoát nghèo b n v ng; tr ề ữ ợ giúp ngườ i nghèo ch y u b ng cách cho vay v n, ủ ế ằ ố hướng dẫn cách làm ăn

Trang 12

c bing thtìm ki m các ngu n h tr k thut     

và các ngu n v n tín d ng h nghèo Tuy nhiên, t      thc ti n cho th y hi u qu    

cm nghèo t i m t s    n còn g p nhi u khó

rào c n, v c k t qu     v ng, m t b ph n không nh    

c bi ng vùng cao, vùng sâu, vùng xa và nhi u  

ng bào các dân t c thi u s    u cm bc

nhu king trong cu c s ng, m t b    ph n không nh h nghèo  còn trông ch,   l chính sách cp hành t t các 

c ph  u t u không có s chuy n bi n   

m nh m v    nhn th  m và nh ng gi i pháp t    chc th c hi n thì  trong nhi khó có th  c mc tiêu v  m nghèo mà

vng chính sách khác Ngân hàng chính sách xã hi

 c thành l p t i Quy   nh s  -TTg ngày 4/10/2002 c a Th   ng Chính ph        nh

  c thành l p theo Quy  nh s    

-  t ch c th c hi       i v i h  nghèo vng chính sách khác t i t nh Tuyên Quang  cho vay h  ng chính sách khác t Ngân hàng Nông nghi p

Trang 13

3

và phát tri n nông thôn  c bàn giao sang cho NHCSXH qu n lý và cho vay 

        v c t p trung vào m t kênh duy nh t là NHCSXH cho vay n h   c h nghèo s d ng hi u qu , có     kh

hoàn tr b o toàn và quay vòng v   m b o s b n v ng c a ngân     hàng là m t nhi m   v i v i NHCSXH Vì v y, tìm ra nh ng gi i p nâng cao hi u qu cho vay nói chung và tín d    i v i h nghèo nói riêng tr thành v    h t s c c n thi m b o cho Ngân hàng Chính sách 

xã h i ho ng hi u qu , b n v ng, góp ph n gi m gánh n ng cho Ngân sách       

ng th i th c hi n t t m    c tiêu qum nghèo

Xut phát t th c ti n trên, trong quá trình làm vi c t i Chi nhánh Ngân     hàng Chính sách xã h i (NHCSXH) t nh Tuyên Quang, t    nhng ki n th c ti  p thu t i l p và tình hình th c ti n t     tài "Mt

s  gi  y m nh ho     i v i h nghèo t i Chi nhánh   NHCSXH t

2 Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài

Trong th i gian v a qua có nhi u nghiên c u v nâng cao ch     ng tín

d ng và  hiu qu      tài, c i v i h th:

- Lu      n lý kinh t   Tuy t Minh, 2007: Nâng cao ch ng tín d i v i h nghèo t i Ngân hàng   Chính sách xã h i Vi t Nam Lu     lý lu n và ch t  

ng tín d ng tín d  t p trung phân tích chng tín d  i v i h nghèo t i NHCSXH Vi t Nam, ch ra   

Trang 14

4

- Lu Ngân hàng, H c vi n Tài  chính: Nguy n Ng c Hà, 2014: Nâng cao hi u    qu cho vay h nghèo Ngân  hàng Chính sách xã h i Vi t Nam Lu   lý thuy t v  hiu qu  i v i h   ng tín d ng 

i v i h     t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu cho vay    

  i v i h nghèo t i NHCSXH Vi t Nam  

- Lun lý kinh t i h c Thái nguyên: Nguy  ng, 2014: Nâng cao hi u qu       i v i h  nghèo t i Ngân hàng Chính sách xã h i huy  n H Hoà t nh Phú Th   

- Lu Th n lý kinh t: Lâm Quân, 2014: Hot

ng tín di v i h  nghèo ti Ngân hàng Chính sách xã hi t nh Ngh  An

n thm hi n t   u nào v y m nh ho   t

i v i h nghèo t i chi nhánh NHCSXH t nh Tuyên Quang     Vì

v y, k   tha nh ng nghiên c u th c nghi m trên, tác gi      thc hi n nghiên c u này nh m giúp phân tích th c tr  i pháp nhy m nh ho  i v i h nghèo t i chi nhánh NHCSXH t nh Tuyên Quang  trong th gian ti i

3 Mục đích nghiên cứu của luận văn

- H thng hóa các v lý lu n và th c ti n v cho vay h nghèo     

- Làm rõ hi n tr ng ho  ng cho vay h nghèo t i chi nhánh NHCSXH  

Trang 15

5

5 Phương pháp nghiên cứu

5.1 Phương pháp thu thập số liệu

Trang 16

t nh Tuyên Quang thông qua s u c a phòng K  li   hoch Nghi p v tín d ng và   phòng K toán - Ngân qu bao g  ng niên c a chi nhánh t  

Trang 18

8

+ Các s u thu th li c s  c li t kê theo th i gian, theo t ng ch    tiêu c  th t h p v  h

th mô t d   li u, bi u di n các d      li th , b ng bi u di n s li u    tóm t t Trong lu ng bi u th   hi  n s u c a ch tiêu  nghiên c u T các b ng s u, tác gi s s d ng các     li     Hình  th

 u c a các y u t    Chúng tc n n t  ng v s li     t u

 c c tr ng ho ng cho vay h nghèo t i chi nhánh NHCSXH t nh   Tuyên Quang  nh ng gi i pháp hi u qu ,    n

- Phương pháp so sánh

+   d ng ph bi n và quan tr ng   trong phân tích tình hình hong nói chung và phân tích báo cáo hong

i v i h nghèo   i chi u các ch tiêu  

vbic m c bi ng cng nghiên c u Các ch tiêu  khi so sánh ph i th ng nh t v n     tính, cách tính và cu kin

ng

+ N i dung so sánh trong nghiên c u này s d ng là: So sánh s     thc hin

k phân tích v i s    thc hi n k   thi tình hình hong cho vay h nghèo t i chi nhánh NHCSXH t nh Tuyên Quang qua các   

kh giá t ng hay gia hiu qu  i v i h  nghèo

- Phương pháp kế ợ t h p

  d ng các nhà phân tích ph i s d ng k t h p     

m t s   i nhau Ví d : k t h p so sánh v   

    th , k t h p lo i tr v i liên h     i, k t h p so sánh v i lo i tr     Vic k t h p nhi  i nhau s làm n i b  

cng phân tích

- Phương pháp Hình, đồ thị

Trang 19

9

+ Sau khi thu th p s u, tính toán các ch tiêu c n so sánh, s dùng s   li    

d    th  ti  p t c phân tích Thông qua các Hình  thchúng ta có th d    t lu n v   thc tr ng hi u qu   cho vay h nghèo t i chi nhánh NHCSXH t    ng th i qua 

c d dàng ti p c n các ch     

  bi ng c a nó m t cách rõ ràng   nht

6 Kết cấu của luận văn

Ngoài ph n m   u, m c l c, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o,       lu m :

Chương : Cơ sở lý luận và thực tiễn về cho vay hộ nghèo tại Ngân 1

Trang 20

10

CHƯƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHO VAY HỘ NGHÈO

TẠI NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

1.1 Tổng quan về Ngân hàng Chính sách xã hội

1.1.1 Khái niệm và đặc điểm

- Khái nim: Ngân hàng Chính sách xã h c thành l p theo Quy t

nh s    - 2002 c a Th  ng Chính   

ph nh m tách tín d ng chính sách ra kh i tín d    t ch c l i Ngân hàng ph c v     th c hi n chính sách tín d i vng chính sách khác

- m

+ Ngân hàng Chính sách xã h i là m  t t ch c tín d ng c  c, hong không vì m c tiêu l i nhu n, th c hi n cho vay v i lãi su t và các       

u ki

+ Lãi su ng Chính ph quy nh cho t ng th i k , th ng nh t m t m   c trong ph m vi c  c   

+ Có h  thng thanh toán n i b và tham gia h    thng thanh toán liên

c; th c hi n các d ch v ngân hàng v thanh toán và ngân     qu, nghi p v ngo i h i, phù h p v i kh        u ki n th c t c   

+ Ngân hàng Chính sách xã hc x p h ng doanh nghi  p

Trang 21

có 11 thành viên

+ Các thành viên chuyên trách: Là Tng Ban ki m soát NHCSXH 

- Cha Hng qu n tr  

+ Qu n tr các ho  ng c a NHCSXH, phê duy t chi  c phát trin dài h n, k   hoch ho  n b n v   ch 

nh, quy ch t ch c và ho   ng c a NHCSXH các c p, N  ghquyt các k hng k t xut

Trang 22

12

+ Tu theo ch   m v c a m i B , ngành, t ng thành viên     kiêm nhi QT còn tr c ti p ch o h      thng B , ngành mình tham gia qun lý, giám sát, h tr các ho t    ng c a NHCSXH, tham gia chuy n t i v n    

n h nghèo và các i t ng chính sách khác t   i a ph ng 

- Giúp vi c cho H i ng qu n tr : Là Ban chuyên gia t v n và Ban ki    m soát NHCSXH

b) Ban i  din Hi ng qu n tr các c p   

i dip hong theo ch kiêm nhi m   

nh t i Quy ch ban hành kèm theo Quy   nh s    17/4/2003 c a H ng qu n tr  

Thành phi di n H ng qu n tr   SXH:

  nh t u 6 Quy nh s  -TTg ngày 04/10/2002, các thành phi di  t ch y ban nhân dân cùng c p quy nh nhân s , bao g m:

i di  t ch ho c Phó Ch t ch y ban    nhân dân cùng cp

+ Các thành viên kiêm nhi m: Là cán b   c

, Ban, Ngành, các T ch c chính tr xã h i và Ch t ch UBND c p       

 ngh c c Vi t Nam, ý ki n c a B Tài chính, B     

N i v , Th    ng Chính ph ng ý ch     sung Ch t ch  UBND ci dip huycác T nh, thành ph , qu n, huy   c y ban nhân dân cùng c p b   sung Ch  t ch UBND ci di n H ng qun tr NHCSXH)

c NHCSXH cùng c p 

- Chi di n H ng qu n tr NHCSXH   :

+ Giám sát vi c th c thi các Ngh quy t, v     n ch o c   NHCSXH t

Trang 23

c) B  u hành tác nghi p

NHCSXH có m i ho ng t   n t nh, thành ph ,  qun, huya gi i hành chính 

B  u hành tác nghi p bao g m: H i s chính      giao d ch, Trung tâm  o, Trung tâm Công ngh thông tin; 63 Chi nhánh 

c p t nh và 618 Phòng giao d ch c p huy  n

- u hành tác nghi p 

 u hành ho ng c a h   thng NHCSXH là T  c NHCSXH

 u hành hong t i Chi nhánh t nh, thành ph      c Chi

u hành hong t i Phòng giao d ch c p huy   c Phòng giao d ch 

Mô hình hong c hin ch  i hóa, dân ch hóa, th c hi n công khai, minh b ch ho   ng tín d ng chính sách V i mô  

  i dân không ch   ng l i t       a Chính ph  c tr c ti p theo dõi, giám sát ho  ng c a NHCSXH góp ph n nâng cao hi u qu c a ngu n v n tín d ng chính sách       

Trang 24

14

Nguồn Website NHCSXH Hình 1.1: Tổ ứ ch c hệ ố th ng Ngân hàng Chính sách xã h i

Trang 25

15

Hình 1.2: Mô hình t ổ chức của Ngân hàng Chính sách xã h i

T ỔNG GIÁM ĐỐ C

Ó Á

Ban đạ i di ện HĐQT tỉ nh,

Thành ph ố

Các chi nhánh T nh, ỉ Thành ph ố

Phòng giao d ch c p huy n ị ấ ệ Ban đạ i di ện HĐQT quậ n,

BAN CHUYÊN GIA TƯ

ĐÀO TẠO TRUNG TÂM

CNTT

Trang 26

a bàn; vc Chính ph  

- c nh n v n tài tr không hoàn l i c a các t      chc, v n nh n a chính  quy chc và vng

i các hình th c khác  m b o nguyên t c ch    

d ng t n v n không ph i tr    ng v i m c lãi su t th   p (ving ti n g i có tr lãi ch     c th c hi n trong ph m vi k     hoch

c duy t) 

- V i nh m riêng bi t v ngu n v n (ch y u là v n do Ngân       

c cm b o kh   toán, không ph i tham gia d   tr  b t bu c, không ph i tham gia b o hi m ti    n

g i và v ng có tr lãi ch   phi th c hi n trong ph m vi k     hoc duy

Trang 29

Hình 1.3 Quy trình cho vay thông qua Tổ TK&VV

Bước 1: H nghèo t nguy n gia nh p t t ki m và vay v     ti  i vay

vit Gi ngh vay v   d ng v n vay (m u s 01/TD),   

g i T TK&VV  

Bước 2: T TK&VV h  bình xét nh ng h    u kin vay v n, 

l p danh sách các h    ngh vay v n (m u 03/TD) trình UBND xã  

xác nhn

Bước 3: T TK&VV g i b h      ngh vay v n cho NHCSXH  

Bước 4: NHCSXH xem xét, phê duy t và thông báo k t qu phê duy t cho    

vay g i UBND xã 

Bước 5: Nh c thông báo k t qu phê duy t cho vay (m u s     

04/TD) c a NHCSXH, UBND c p xã thông báo tr c ti p cho t      chc H i, 

  c p xã

Bước 6: T chc H  c p xã thông báo cho T TK&VV 

Bước 7: T TK&VV thông báo cho t viên/h     n bi t s  

tin h  c vay, và thm NHCSXH gi i ngân 

Bước 8: Ngân hàng gi i ngân tr c ti    i vay t m giao

Trang 30

- Lãi su t cho vay t ngu n v n do chi nhánh NHCSXH nh    n y thác ca chính quy  a t ch  c th c hi n theo hng y thác

- 

1.2.3.3 Phương thức cho vay

c hic cho vay: Mc cho vay u thác t ng ph n qua các t     chc chính tr - xã h thc cho vay tr c ti ng c a Ngân hàng Chính sách 

xã h i ch   y u là h  ng chính sách khác, s  ng khách hàng l n, món vay nh a bàn rc cho vay ch y u trong  

h  thng NHCSXH là y thác bán ph n qua các t    chc chính tr - xã h i trên  

c ti p gi n t ng h vay v n có s ch ng     ki n c a các t ch  và áp dc cho vay t ng l n M i l   n

Trang 31

v i m t h         nh và công b t ng th i k    Hin nay, m c cho vay t  nghèo là 50 tring/1 h 

-            11/TD)

- 



- 

1.2.4 Điều kiện để được vay vốn

H nghèo ph  m b   u ki n sau m  c vay v n t i NHCSXH:

Trang 32

- Ch  ho h i th a k   c y quy n giao d i din

h  u trách nhi m trong m i quan h v i tr c ti p  

ký nh n n và ch u trách nhi m tr n ngân hàng      

1.2.5 Rủi ro tín dụng và xử lý rủi ro

- i vay không tr  c n  Thiên tai, h a ho n, d ch b   i, bing giá c th c gi i quy 

ng h p x y ra trên di n r ng, th c hi n theo Quy      nh c a Th  

ng Chính ph t ng th i k   ;

ng h p x y ra di    , c c b  c cho gia h n ho c x lý t      Qu  d phòng r i ro c a NHCSXH và do H  ng qu n tr  quynh

- Nhng thi t h i do nguyên nhân ch quan c   i vay, c a t   chc nhn y thác  ho c c a cán b , viên ch ng này ph i 

b i hoàn và ch u trách nhic pháp lu t 

1.2.6 Gia hạn nợ, chuyển nợ quá hạn

- ng h      c n        t do hnguyên nhân khách quan, vi    n có xác nh n c a t    ng t TK&VV và UBND xã gc NHCSXH xem xét cho gia

h n n  

- ng hi vay s d ng v n vay sai m   i vay có kh 

 kho n n n h    thì chuy n n quá h n   

Trang 33

v n chính th c c a ngân hàng, nhu c u v    m nghèo ngày càng gia

 ng h  c vay v n là ch tiêu quan tr  

n l c c a NHCSXH trong ho   ng tín d  i v i h nghèo

1.3.2 Chỉ tiêu về tổng giá trị cho vay hộ nghèo (Qu i mô tín dụng)

- Qui mô tín d ng th   hin  2 ch tiêu: T  tr tín d ng và t 

Trang 34

ng nhu c u vay v n c a h     c h   n xu t kinh 

i nghèo thoát nghèo, nh cu c s ng th i có kh   tr  n ngân hàng c g c và lãi vay K t qu là v n vay c a ngân hàng th c hi n        

Trang 36

1.4.1.3 Điề u ki n y t , giáo d c và kinh t ệ ế ụ ế

Trang 39

1.5 Kinh nghiệm đẩy m nh cho vay h nghèo t i m t s chi nhánh ạ ộ ạ ộ ố

1.5.1 Kinh nghiệm của chi nhánh N gân hàn g Chính sách xã hội tỉnh Bắc Giang

- V công tác cho vay 

u hành k c tri n khai ch ng ngay t

c bi t trong quý IV c  c, p trung cao cho

u hành k  hoch tín d ng, c  th:

+ Thc hin s 3543/NHCS-KHNV ngày 21/10/2014 c a T ng   G   c, ng th c hi n t   u chuy n 33,4 t  

 gi m c vay h nghèo, h c   c s ch và v sinh  ng, h s n xu t kinh   doanh t

+ u chuy n 2,2 t   trình cho vay xu t kh ng sang cho vay h nghèo, h c n nghèo   

+ Ph i h p v i Ban Dân t c, UBND các huy  ng, L c Ng n, L c   Nam, Yên Th , L ng Giang rà soát nhu c u v n và tri n khai cho vay h dân t      c

Ngày đăng: 22/01/2024, 16:54

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Chính ph (2002).  Ngh nh s ị đị ố 78/NĐ -CP v tín d ề ụng đố ới ngườ i v i nghèo và các đối tượng chính sách khác, ban hành ngày 4/10/2002 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ngh nh s ị đị ố 78/NĐ-CP v tín dề ụng đố ới người v i nghèo và các đối tượng chính sách khác
Tác giả: Chính ph
Năm: 2002
2. Chính ph (2002).  Quy ết đị nh s ố 131/2002/QĐ -TTg c a v vi c thành l p ủ ề ệ ậ NHCSXH, ban hành ngày 04/10/2002 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định s ố 131/2002/QĐ-TTg c a v vi c thành l p ủ ề ệ ậNHCSXH
Tác giả: Chính ph
Năm: 2002
6. ng Th    . Phát tri ển chương trình cho vay hộ nghèo t i chi ạ nhánh NHCSXH tỉnh Điện Biên, luc s kinh doanh và qun lý Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phát triển chương trình cho vay hộ nghèo t i chi ạnhánh NHCSXH tỉnh Điện Biên
7.   T t Ng c (2002).  Mô hình Ngân hàng Chính sách và gi i pháp nâng cao ả hi ệ u qu ả ho ạt độ ng c a Ngân hàng Chính sách ủ  tài nghiên c u khoa h c,   Ngân  c Vi t Nam.  Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mô hình Ngân hàng Chính sách và gi i pháp nâng cao ảhiệu qu ảhoạt động c a Ngân hàng Chính sáchủ
Tác giả:   T t Ng c
Năm: 2002
8. Hà Th H nh (2004).   Giả i pháp hoàn thi n mô hình t ch ệ ổ ức và cơ chế ho t ạ độ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h i ủ ộ , Lu n án ti n s    Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giải pháp hoàn thi n mô hình t chệ ổ ức và cơ chế ho t ạđộng c a Ngân hàng Chính sách xã h iủ ộ
Tác giả: Hà Th H nh
Năm: 2004
9.  Tuy t Minh (2007)  . Nâng cao ch ất lượ ng tín d ụng đố ớ i v i h ộ nghèo t i NHCSXH Vi t Nam ạ ệ , lu Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nâng cao chất lượng tín dụng đố ới v i h ộnghèo t i NHCSXH Vi t Namạ ệ
10. Ngân hàng Chính sách xã h i Vi t Nam (2004).   C m nang chính sách và ẩ nghi p v tín d ệ ụ ụng đố ớ ộ i v i h nghèo, NXB Nông nghi p, Hà N i.   Sách, tạp chí
Tiêu đề: C m nang chính sách và ẩnghi p v tín dệ ụ ụng đố ớ ội v i h nghèo
Tác giả: Ngân hàng Chính sách xã h i Vi t Nam
Nhà XB: NXB Nông nghi p
Năm: 2004
18. Tr n H u Ý (2010).  Xây d ng chi ự ến lượ c phát tri n b n v ng c a Ngân ể ề ữ ủ hàng Chính sách xã h i Vi t Nam ộ ệ , Lun án ti n s .   Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xây d ng chiự ến lược phát tri n b n v ng c a Ngân ể ề ữ ủhàng Chính sách xã h i Vi t Namộ ệ
Tác giả: Tr n H u Ý
Năm: 2010
12. Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Tuyên Quang (2017).   Báo cáo t ng k t 15 ổ ế năm hoạt độ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Tuyên Quang ủ ộ ỉ Khác
13. Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Tuyên Quang.   Báo cáo t ng k t 2015, ổ ế 2016, 2017 Khác
14. Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Hà Giang (2017).   Báo cáo t ng k t 15 ổ ế năm hoạt độ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Hà Giang ủ ộ ỉ Khác
15. Ngân hàng Chính sách xã h i t nh Hà Giang.   Báo cáo t ng k t 2015, 2016, ổ ế 2017 Khác
16. S    i t nh Hà Giang. Báo cáo điề u tra, rà soát h nghèo, h c ộ ộ ận nghèo năm 2015, 2016, 2017 Khác
17. S    i t nh Tuyên Quang. Báo cáo điề u tra, rà soát h nghèo, h c ộ ộ ận nghèo năm 2015, 2016, 2017 Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.3. Quy trình cho vay thông qua Tổ  TK&VV - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 1.3. Quy trình cho vay thông qua Tổ TK&VV (Trang 29)
Hình 2.2. B ộ  máy t ổ  ch ứ c ho ạt độ ng t ạ i chi nhánh NHCSXH t ỉ nh Tuyên Quang - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.2. B ộ máy t ổ ch ứ c ho ạt độ ng t ạ i chi nhánh NHCSXH t ỉ nh Tuyên Quang (Trang 51)
Hình 2.3: Nguồn vốn huy động giai đoạn 2015-2017 của chi nhánh NHCSXH - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.3 Nguồn vốn huy động giai đoạn 2015-2017 của chi nhánh NHCSXH (Trang 56)
Hình 2.4.: Doanh s  cho vay và thu n - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.4. Doanh s cho vay và thu n (Trang 58)
Bảng 2.  . Dư nợ và doanh số cho vay, thu nợ chương trình cho vay hộ nghèo của 2 - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Bảng 2. . Dư nợ và doanh số cho vay, thu nợ chương trình cho vay hộ nghèo của 2 (Trang 58)
Hình 2.6: K ết qủ a tài chính t   ừ năm 2015  - 2017 - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.6 K ết qủ a tài chính t ừ năm 2015 - 2017 (Trang 60)
Hình 2.7: Tổ ng h p kế ợ t qu  đi ả ề u tra, rà soát h  nghèo, h  c n nghèo  ộ ộ ậ - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.7 Tổ ng h p kế ợ t qu đi ả ề u tra, rà soát h nghèo, h c n nghèo ộ ộ ậ (Trang 63)
Hình 2.8. So sánh doanh số  cho vay gi a chi nhánh NHCSXH t nh   ữ ỉ - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.8. So sánh doanh số cho vay gi a chi nhánh NHCSXH t nh ữ ỉ (Trang 69)
Hình 2.9. So sánh s ố lƣ ợ t h ộ nghèo đƣợ c vay v n gi ố ữ a chi nhánh NHCSXH - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.9. So sánh s ố lƣ ợ t h ộ nghèo đƣợ c vay v n gi ố ữ a chi nhánh NHCSXH (Trang 70)
Hình 2.10. Số ộ  h  nghèo và s  h   ố ộ nghèo còn dƣ nợ ủ  c a   chi  nhánh NHCSXH  t ỉnh  Tuyên Quang - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.10. Số ộ h nghèo và s h ố ộ nghèo còn dƣ nợ ủ c a chi nhánh NHCSXH t ỉnh Tuyên Quang (Trang 71)
Hình 2.11. S ố ộ  h  nghèo và s  h   ố ộ nghèo còn dƣ nợ ủ  c a chi nhánh NHCSXH - Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động ho vay họ nghèo tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tuyên quang
Hình 2.11. S ố ộ h nghèo và s h ố ộ nghèo còn dƣ nợ ủ c a chi nhánh NHCSXH (Trang 72)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w