Trang 1 CHƯƠNG 4 TRUYỀN ĐỘNG THỦY ĐỘNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTKHOA CƠ ĐIỆNBỘ MÔN MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆPNỘI DUNG :4.1.. Các thông số và phương trình cơ bản của truyền động thủy đ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT KHOA CƠ ĐIỆN BỘ MÔN MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP CHƯƠNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY ĐỘNG NỘI DUNG : 4.1 Khái niệm phân loại 4.2 Các thơng số phương trình truyền động thủy động 4.3 Khớp nối thủy lực 4.4 Biến tốc thủy lực 4.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 4.1.1 Khái niệm Là hệ thống thủy lực mà lượng truyền tải dạng động dịng chất lỏng Truyền động thủy động có loại thiết bị bản: - Bơm ly tâm - Tubin thủy lực 4.1.2 Phân loại - Khớp nối thủy lực - Biến tốc thủy lực 4.2 CÁC THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN 4.2.1 Các thơng số Q; H B M B ; nB Bánh bơm M T ; nT Phần ứng - Công suất làm việc trục dẫn động gH BQ NB = B p - Công suất làm việc trục bị dẫn N T = gH BQT Bánh tubin 4.2 CÁC THƠNG SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN 4.2.1 Các thông số Q; H B M B ; nB Bánh bơm M T ; nT Phần ứng - Hiệu suất toàn phần phần tử thủy lực - Tỷ số truyền - Hệ số biến tốc nT i= nB MT kM = MB Bánh tubin NT = = BPT NB 4.2 CÁC THƠNG SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN 4.2.2 Các phương trình TĐTĐ 4.2.2.1 Phương trình mơ men gQH M= = n N 30 u2c2 u − u1c1u H= g D u= cu D = const → M B + M p + MT = 4.2 CÁC THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN 4.2.2 Các phương trình TĐTĐ 4.2.2.2 Phương trình cơng suất cột áp N B = N p + NT gQH B = gQH p + gQH T H B = H T + hw hw = hB + hP + hT 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.1 Nguyên lý làm việc khớp nối thủy lực B 0,87 T 0,87 → = B T 0,872 = 0,757 cMax = 0,98 M B + MT = → MT = −M B 1-Đ/c dẫn động; 2-Máy bơm; 3; 6; 8-Ống dẫn; 4-Tuabin; 5-Cơ cấu công tác; 7-Thùng dầu 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.1 Nguyên lý làm việc khớp nối thủy lực 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.2 Các thông số khớp nối thủy lực - Tỷ số truyền - Hiệu suất nT i= nB - Hệ số trượt nB − nT s= = 1− i nB N T M T T M T nT = = = N B M B B M B nB MT MT = −M B → = −1 → = i = 1− s MB nT =i nB 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.2 Các thông số khớp nối thủy lực M B = − M T = M gD n B - Mô men bánh công tác M Hệ số mơ men D Đường kính ngồi bánh công tác - Công suất bánh công tác N Hệ số công suất N Max = M = N gD 5nB3 N = M 30 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.3 Đường đăc tính khớp nối thủy lực Đường đặc tính tổng hợp 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.3 Đường đăc tính khớp nối thủy lực Đường đặc tính quy dẫn (thay đổi tỷ số truyền) 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.3 Đường đăc tính khớp nối thủy lực Đường đặc tính quy dẫn (Trường hợp sử dụng loại dầu khác nhau) 4.3 KHỚP NỐI THỦY LỰC 4.3.3 Đường đăc tính khớp nối thủy lực Đường đặc tính khớp nối thủy lực mức chất lỏng thay đổi 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.1 Đặc điểm làm việc biến tốc thủy lực - Ngoài việc truyền mơ men, biến tốc thủy lực cịn biến đổi trị số mô men - Về cấu tạo, bánh bơm bánh tua bin, biến tốc thủy lực cịn có cánh dẫn tĩnh (thường gắn liền vỏ) gọi bánh phản ứng M B + M P + MT = 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.1 Đặc điểm làm việc biến tốc thủy lực 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.1 Đặc điểm làm việc biến tốc thủy lực Bố trí bánh phản ứng Bánh phản ứng đặt sau bơm, trước tua bin Bánh phản ứng đặt sau tuabin, trước bánh bơm 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.1 Đặc điểm làm việc biến tốc thủy lực Bánh phản ứng đặt sau bơm, trước tua bin 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.1 Đặc điểm làm việc biến tốc thủy lực Bánh phản ứng đặt sau tuabin, trước bánh bơm 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.1 Đặc điểm làm việc biến tốc thủy lực Tính chất tự động điều chỉnh tốc độ theo tải trọng Biến tốc làm việc ổn định: M T = M NL Tải trọng tăng M NL → nT → M T Tải trọng tăng M NL → nT → M T Trong hai trường hợp tải trọng thay đổi mô men tốc độ bánh tua bin tự thay đổi để thích ứng với thay đổi 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.2 Một số cơng thức tính tốn thơng số biến tốc thủy lực Mô men M B = M ,B gD n B M T = M ,T gD n T M ,B ; M ,T Hệ số mô men bánh bơm bánh tua bin Hệ số biến đổi mô men M T M ,T kM = = M B M , B 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.2 Một số cơng thức tính tốn thơng số biến tốc thủy lực Tỷ số truyền nT i= nB Hiệu suất NT M T nT = = = k i N B M B nB 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.3 Đường đặc tính biến tốc thủy lực Đường đặc tính ngồi 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.3 Đường đặc tính biến tốc thủy lực Đường đặc tính quy dẫn 4.4 BIẾN TỐC THỦY LỰC 4.4.3 Đường đặc tính biến tốc thủy lực Đường đặc tính tổng hợp