THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Tiêu đề | Nâng Cao Hiệu Quả Liên Kết Trong Chuỗi Cung Ứng Dịch Vụ Du Lịch Y Tế Tại Thành Phố Hồ Chí Minh |
---|---|
Tác giả | Lý Thành Tiến |
Người hướng dẫn | TS. Nguyễn Quang Vĩnh, PGS.,TS. Kiều Thế Việt |
Trường học | Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội |
Chuyên ngành | Quản trị kinh doanh |
Thể loại | luận án tiến sĩ |
Năm xuất bản | 2022 |
Thành phố | Hà Nội |
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 198 |
Dung lượng | 1,46 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 23/12/2023, 21:00
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4). Beamon B.M. (2008), “Sustainabbility and the Future of Supply Chains Managemaent”, Operation & Supply Chain Management, Vol. 1, pp. 4-18.[4] | Sách, tạp chí |
|
||||||
8). Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh (2016-2020). Niên giám thống kê Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016-2020, TP. Hồ Chí Minh | Khác | |||||||
9). Sở Du lịch TP. Hồ Chí Minh (2017a). Báo cáo Tình hình hoạt động và dự báo tiềm năng, định hướng phát triển của hệ thống cơ sở lưu trú du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, TP. Hồ Chí Minh | Khác | |||||||
10). Sở Du lịch TP. Hồ Chí Minh (2017b). Báo cáo Công tác đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh | Khác | |||||||
11). Thủ tướng Chính phủ (2011). Quyết định số 2473/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2011 về Phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội | Khác | |||||||
12). Thủ tướng Chính phủ (2013). Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2013 về Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội | Khác | |||||||
13). Thủ tướng Chính phủ (2014). Quyết định số 2351/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 về Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội | Khác | |||||||
14). Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (2018). Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 13 tháng 08 năm 2018 về Phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ Chiến lược phát triển du lịch Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030, TP. Hồ Chí Minh | Khác | |||||||
15). Tìm hiểu lịch sử của du lịch y tế và 3 loại hình du lịch y tế, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh, 2019 | Khác | |||||||
16). Kan SuGyong (2003): Du lịch sức khỏe, Lý luận và thực tiễn – Nghiên cứu ví dụ Hàn Quốc và Nhật Bản, Tuyển tập những bài viết được giải thưởng lần thứ 9, Asia – Pacific Tourism Exchange Center, pp.32-49 ( Bản tiếng Nhật) | Khác | |||||||
17). Nguyễn Công Bình (2016), Quản lý Chuỗi cung ứng, Nhà xuất bản Thống Kê, Hà Nội | Khác | |||||||
18). Tìm hiểu lịch sử của du lịch y tế và 3 loại hình du lịch y tế, Sở Y tế Thành phó Hồ Chí Minh, 2019 | Khác | |||||||
19). Nghiên cứu phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch trực tuyến, Tạp chí Công thương, 2020 | Khác | |||||||
20). Thủ tướng Chính phủ (2020): Quyết định số 147/QĐ-TTg, ngày 22/01/2020 về Phê duyệt Chiến lược du lịch Việt Nam đến năm 2030 | Khác | |||||||
21). Phan Văn Duyệt ( 1999), Du lịch và sức khoẻ, Nxb Y học.II/ Tài liệu tiếng Anh | Khác | |||||||
1). Christopher M.(2011), Logistics and Supply Chain Menagement: Strategie for Reduccing Costs and Improving Services, Pitman, London [1] | Khác | |||||||
2). Lambert, D.M, J.R Stock, and L.M Ellran (1998), Fundamentals of logistics management, Iwin/McGran-Hill, Boston, MA[2] | Khác | |||||||
3). Chopra S. and Meindl P. (2009), Suply Chain Management: Strategy, Planning & Operation, (4th ed), Prentice Hall. [3] | Khác | |||||||
5). Hunster-Jones Philippa (2000): Classifying the health tourism consumer, Robinson M., Long P., Evans N., Sharply R., Swarbrooke J. Ed. Motivations, Beheviour and Tourist Types, Reflections on International Tourism, pp.231- 242 | Khác | |||||||
6). Cohen S. and Roussell J. (2005), Strategic Supply Chain Management – The Five Displines for Performance, Mc. GrawHill, New York | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN