Vị trí cần kiểm tra: Bo có cấp nguồn cho máy nén? Máy nén có hư hỏng? Kiểm tra: Đo nguồn DC cấp cho máy nén khi tủ vừa cắm điện. Đặt đồng hồ thang đo DC volt, một que vào mass hoặc thân tủ, một que vào 1 trong 3 chân(U,V,W) (không tháo giắc cắm ra) => cấp nguồn cho tủ xem bo có cấp nguồn cho máy nén không? + Nếu bo có cấp nguồn cho máy nén và mất ngay lập tức thì khả năng bo tốt, máy nén hư hỏng. + Ngược lại bo không cấp nguồn ra cho máy nén thì khả năng bo hư hỏng. Xác định hư hỏng và chụp hình đầy đủ lỗi để báo cáo xin linh kiện. Trong trường hợp không xác định được hư hỏng phải quay video lại gởi cho BPKT để tư vấn xử lý (video phải thấy số máy, que đo, mặt đồng hồ đo, máy nén) (Lưu ý: Khi ktra nên quay clip và chụp hình phòng khi cần sử dụng đến, tránh phải đi lại nhiều lần)
Trang 1HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT KIỂM TRA TỦ LẠNH
I/ Hiện tượng và cách kiểm tra
1/ Đèn tủ sáng, quạt quay, máy nén không hoạt động
Vị trí cần kiểm tra: Bo có cấp nguồn cho máy nén? Máy nén có hư hỏng?
Kiểm tra: Đo nguồn DC cấp cho máy nén khi tủ vừa cắm điện Đặt đồng hồ thang đo DC volt, một que
vào mass hoặc thân tủ, một que vào 1 trong 3 chân(U,V,W) (không tháo giắc cắm ra) => cấp nguồn cho tủ
xem bo có cấp nguồn cho máy nén không?
+ Nếu bo có cấp nguồn cho máy nén và mất ngay lập tức thì khả năng bo tốt, máy nén hư hỏng
+ Ngược lại bo không cấp nguồn ra cho máy nén thì khả năng bo hư hỏng
Xác định hư hỏng và chụp hình đầy đủ lỗi để báo cáo xin linh kiện
Trong trường hợp không xác định được hư hỏng phải quay video lại gởi cho BPKT để tư vấn xử lý (video
phải thấy số máy, que đo, mặt đồng hồ đo, máy nén)
(Lưu ý: Khi ktra nên quay clip và chụp hình phòng khi cần sử dụng đến, tránh phải đi lại nhiều lần)
2/ Tủ không hoạt động, đèn không sáng, quạt không quay
Vị trí cần kiểm tra: Bo nguồn có nguồn AC 220v, DC 5v, 14v, 15v không?
Kiểm tra: Đo nguồn 220v AC vào bo Đo nguồn 5v, 14v, 15v trên bo nguồn Đặt đồng thang đo DC volt,
một que vào GND, một que vào chân 5v/14v/15v
+ Nếu không có đủ các nguồn 5v, 14v, 15v thì chắc chắn bo nguồn hư hỏng
+ Nếu có nguồn 14v, 15v (model GR-AG36/39/41/46/58/66) trên bo nguồn thì khả năng bo khiển hư hỏng
Trang 2Xác định hư hỏng và chụp hình đầy đủ để báo cáo xin linh kiện
3/ Tủ hoạt động kém lạnh
Vị trí cần kiểm tra: Bo mạch, hệ thống gas (nhìn dàn lạnh có kín tuyết ko?), nguồn điện
Kiểm tra: Đo nhiệt độ 2 ngăn tủ trong 60 phút, dàn lạnh có bám tuyết đều không? nguồn điện có ổn định không? máng nước thải sau lưng tủ có đầy không? Đo dòng điện tiêu thụ của tủ khi đang hoạt động Môi trường sử dụng, vị trí đặt tủ
Chụp đầy đủ hình ảnh để báo cáo xin linh kiện (nếu cần)
4/ Tủ đông đá, nghỉ lâu (tan đá) mới hoạt động lại
Vị trí kiểm tra: Nguồn điện, bo mạch, các linh kiện đường xả đá
Kiểm tra: Đo nguồn điện nhà Khách hàng, Đo điện trở xả đá (đo ngay 2 đầu dây điện trở cắm vào bo), cảm biến xả đá, test xả đá cưỡng bức trên bo, đo tổng trở giữa 2 chân 5v - GND (J24 – J33) đối với các model GR-A25/28; GR-B22/31 loại 1 bo Nối chân IA – GND trên bo khi tủ đang hoạt động để test xả đá Trị số tổng trở giữa 5v – GND tốt là từ 2 – 2,2 K Ohm
Trị số trở kháng cảm biến xả đá ở nhiệt độ môi trường là 8 – 9 K Ohm
Trị số trở kháng điện trở xả đá là 410-450 Ohm đối với model GR-A25/28, GR-B22/31
Trị số trở kháng điện trở xả đá là 300 – 600 Ohm đối với model GR-AG36/39/41/46/58/66
Quay video, chụp hình ảnh đầy đủ để báo cáo xin linh kiện
Trang 3* Nên đặt nhiệt kế tự ghi theo dõi nhiệt độ ngăn tủ để xác định chính xác hiện tượng Gởi file ghi nhiệt độ cho
bộ phận kỹ thuật tham khảo
5/ Không bơm nước làm đá, không lấy được nước uống, tủ vẫn lạnh tốt (Model GR-RS637WE)
Vị trí kiểm tra: Bo mạch chính,van lấy nước, motor bơm nước, công tắc cửa
Kiểm tra: Bo mạch đã cải tiến chưa? Đo trở kháng van lấy nước, đo trở kháng motor bơm nước, đo nguồn cấp cho motor bơm nướ Công tắc cửa có đóng mở tốt không?
Bo mạch đã cải tiến: mã bo P08 có dánh dấu V gần giắc cắm nạp phần mềm và mã P09 trở về sau
Trị số trở kháng van lấy nước từ 1,5 – 1,7 K Ohm Nguồn cấp cho van lấy nước là 220v AC
Trị số trở kháng motor bơm nước từ 10 – 15 Ohm Nguồn cấp cho motor bơm nước là 12v DC
Chụp hình đo các thông số để báo cáo xin linh kiện
* Lưu ý: để làm được đá viên phải tắt đèn chế độ Ice Off
6/ Không lấy được đá viên, khay tủ vẫn có đá (Model GR-RS637WE)
Vị trí kiểm tra: Motor nghiền đá, Công tắc từ trên đầu cánh cửa, Nắp nhả đá trên cánh cửa, motor mở nắp nhả
đá
Kiểm tra: Motor nghiền đá có bị trượt không? Công tắc từ trên đầu cánh cửa có đóng mở tốt không? Trên đầu cánh cửa có nam châm để đóng mở công tắt từ không? Nắp nhả đá có bị bung ra khỏi ngàm motor mở cửa đá không?
Trị số trở kháng motor nghiền đá từ 15-18 Ohm Nguồn cấp 220v AC
Trang 4* Lưu ý trên nóc tủ ở vị trí bản lề cánh cửa ngăn đá có 2 công tắc cửa (công tắc cơ và công tắc từ) Cửa tủ phải đóng thì mới có nguồn cấp cho motor nghiền lấy đá
Chụp hình đo các thông số, quay video hiện tượng như mẫu đính kèm
7/ Ngăn đông tốt, ngăn trữ kém lạnh, quá lạnh
Vị trí kiểm tra: Điều chỉnh nhiệt độ ngăn trữ, motor cửa gió, cảm biến nhiệt ngăn trữ, bo mạch
Kiểm tra: Nút/thanh điểu chỉnh nhiệt độ đang cài đặt ở mức nào? Đo trở kháng cảm biến nhiệt độ có thay đổi không khi nhiệt độ thay đổi Thay đổi nhiệt độ cho cảm biến thì motor cửa gió có đóng mở không? Kiểm tra đường gió hồi có bị nghẹt không?
Trở kháng nhiệt độ ngăn trữ ở nhiệt độ môi trường 30°C (Trở kháng bình bình thường 2 K Ohm đối với
Model GR-AG36/39/41/46/58/66; 1,6 K Ohm đối với Model GR-RS637/682; GR-RB345/350/385/405/410; GR-RT395/400/435/440/535)
Trang 5- Kiểm tra dàn lạnh riêng biệt của từng ngăn đối với Model GR-RF610/646/690)
*Lấy đầu cảm biến cho vào ly nước đá thì trở kháng cảm biến có tăng không, cửa gió có đóng lại không, hoặc sấy nóng đầu cảm biến thì trở kháng cản biến có giảm không, cửa gió có mở ra không
8/ Rỉ nước bên trong ron hộp nước, bên ngoài vòi nước (các model RS682; RB345/385; GR-RT395/435/535)
Vị trí kiểm tra: Ron hộp nước, vòi lấy nước
Kiểm tra: Ron hộp nước có bị méo dạng không? Có bất thường không? Trong vòi nước có cặn bẩn không Tháo bên trong vòi lấy nước ra vệ sinh, kéo giãn lò xo ra sau đó lắp lại
Trang 6Trên đây là một số hiện tượng thường gặp và cách kiểm tra xử lý Tất cả các trường hợp kiểm tra báo cáo cần phải cung cấp đầy đủ:
- Hình số máy
- Biên bản kiểm tra (theo mẫu của công ty)
- Hình ảnh hoặc video hiện tượng hư hỏng
- Hình ảnh hoặc video chứng minh linh kiện hư hỏng
- Hình ảnh linh kiện hư hỏng
- Hình ảnh nguồn điện nhà Khách hàng, môi trường sử dụng, vị trí đặt máy
- Và một số yêu cầu tùy theo từng trường hợp cụ thể khi bộ phận kỹ thuật yêu cầu
II/ Một số mã linh kiện
1/ GR-A25/28 (loại 1 bo)
44T0C122 Máy nén
P_SVC73E18DPH
→ 44T60702 (A25)
44T60710 (A28)
Bo nguồn_66A6 (SVA73E18DPH)
44T0C125 Máy nén
P_SVC77E20PBF → 44T60744 (A25)
44T60745 (A28)
Bo nguồn_4530/B141 (SVC77E20PBF)
Trang 72/ GR-A25 (loại 2 bo)
3/ GR-B22VU (loại 1 bo)
44T0C124 Máy nén G_DZ75V1D
→ 44T60762 (A25)
44T60745 (A28) Bo nguồn_B141 (DZ75V 1D)
44T0C131 Máy nén G_DZ75X1D
→ 44T60818 Bo nguồn_CVBD02 (DZ75X1D)
44T0C131 Máy nén G_DZ75X1D → 44T60808 Bo khiển_EVQD0 (DZ75X1D)
44T0C124 Máy nén G_DZ75V1D
→ 44T60748 Bo mạch chính B22VU
Trang 8
4/GR-B22VU (loại 2 bo)
5/ GR-B22VP (Không Inverter)
44T0C124 Máy nén G_DZ75V1D
→ 44T60798 BO NGUỒN_CVKD01
44T0C124 Máy nén G_DZ75V1D → 44T60801 BO KHIỂN
44T0C126 Máy nén B22VP
→ 44T60747 Bo mạch chính B22VP
44T0C131 Máy nén G_DZ75X1D
→ 44T60809 Bo nguồn (DZ75X1D)
44T0C131 Máy nén G_DZ75X1D → 44T60808 Bo khiển (DZ75X1D)
Trang 944T0C131 Máy nén G_DZ75X1D
→ 44T60807 Bo nguồn (DZ75X1D)
44T0C131 Máy nén G_DZ75X1D → 44T60808 Bo khiển (DZ75X1D)
6/ GR-B31VU (Loại 1 bo)
7/ GR-B31VU (loại 2 bo)
44T0C124 Máy nén G_DZ75V1D
→ 44T60749 Bo mạch chính
Trang 10
8/ GR-AG36/39/41/46VUBZ
Trang 11III/ Mã lỗi
1/ Các dòng tủ GR-RS; GR-RF; GR-RB; GR-RT; GR-A25/28 (2 bo); GR-B22/31 (2 bo)
2/ Các dòng tủ GR-AG36/39/41/46/58/66
Trang 12Khảo sát biến thiên của Sensor theo nhiệt độ
Trang 13Bảng trị số sensor theo nhiệt độ RF532/RF690/RF646/RF610/RS637/RS682