1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Khảo sát hàm số

11 20 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khảo Sát Hàm Số
Định dạng
Số trang 11
Dung lượng 176,93 KB

Nội dung

Khảo sát hàm số Phương trình tắc Khảo sát đơn điệu (Tính đơn điệu)  Cho f : I ⎯⎯ ℝ Z(f’) = { x  I : f’(x) = 0} 1) f = const  f’(x) = 2) f   f’(x)  Z(f’) rời rạc 3) f   f’(x)  Z(f’) rời rạc (Cực trị) 1) f’(x) đổi dấu “+” qua “–” : a CD 2) f’(x) đổi dấu “–” qua “+” : a CT 3) f’(x) không đổi dấu a  cực trị : y = x2 e–x Ví dụ Khảo sát tính đơn điệu Giải  D(f) = ℝ f’(x) = (2x – x2)e–x =  x = x =  Bảng xét dấu x f’ – – + f  ymin = f(0) = 0, ymax = f(2) = 4e–2 Maple (1) + – Khảo sát lồi lõm (Tính lồi lõm)  Cho f : I ⎯⎯ ℝ Z(f”) = { x  I : f”(x) = 0} 1) f = ax + b  f”(x) = 2) f lõm  f”(x)  Z(f”) rời rạc 3) f lồi  f”(x)  Z(f”) rời rạc (Điểm uốn) 1) f”(x) đổi dấu : a điểm uốn 2) f”(x) không đổi dấu : a  uốn Ví dụ Khảo sát tính lồi lõm y = (1 – x2)ex Giải  D(f) = ℝ f”(x) = –(x2 + 4x + 3)ex =  x = –1 x = –3  Bảng xét dấu x f’(x) – –3 – –1 + + – f(x)  I1(–3, –8e–3) I2(–1, 0) Maple (2) Khảo sát tiệm cận (Tiệm cận) Cho f : I  ℝ G(f) = { (x, y) : x  I, y = f(x) }   đường cong, M(x, y)  G(f) d(M, ) = min{ MN : N   } M(x, y)      tiệm cận x   y   d(M,  ) ⎯⎯⎯  → (Tiệm cận thẳng) Ax + By + C = 1) (x  a, f(x)  ) TCD : x=a 2) (x  , f(x)  b) TCN : y=b TCX : y = ax + b 3) (x  , f(x)  )  ( ) ⎯⎯ a → f(x) – a.x ⎯⎯ → b 4) Các trường hợp khác khơng có tiệm cận thẳng Ví dụ Khảo sát tiệm cận y = x + √ +1 Giải  D(f) = (–, +)   f(x) = ( ) √ √ = (f(x) – 2.x ) = =0  =2  √ Sơ đồ khảo sát 1) Miền xác định f(x)  Tính bị chặn, đối xứng, tuần hồn 2) Sự biến thiên  Xét dấu f’  y=0 TCX : y = 2x =0 Maple (3)  Tìm I = D(f) , TCN : đơn điệu, cực trị  Xét dấu f”  lồi, lõm, uốn  Bảng biến thiên (x, y’, y”, y) 3) Tìm tiệm cận  Tìm loại tiệm cận thẳng 4) Vẽ đồ thị  Hệ tọa độ, điểm mốc, tiệm cận  Vẽ đồ thị theo bảng biến thiên  Bỏ qua khảo sát tính lồi lõm  Tiệm cận thẳng  Các điểm mốc Ví dụ Khảo sát vẽ đồ thị y = Giải a) D(f) : < x  f(+0) = 0, f(1±0) = ±, f(+) = + b)  f’(x) = =0  x=e  f”(x) = =0  x = e2  x f’ – f” – – + f – c) e e2 + + + – +  lim f(x) =  TCD ± ( )  lim x=1 = 0, lim (f(x) – 0.x) =  Khơng có TCX d) Maple (4) ( − 2) Ví dụ Khảo sát vẽ đồ thị y = Giải a) D(f) = (–, +) f() =  b)  x  0, f’(x) = =0  ( x= )  x – f’(x) + – + + + + 0 f(x) − √ - c) 1−  f(x) = ~ 1− TCX y = + = − d) Maple (5) Phương trình tham số Cho   (Oxy), M(x, y)    Phương trình đường cong − + +) f(x, y) = (TQ) +) y = f(x) (CT) +) x = x(t), y = y(t) (TS)  Hai toán Sơ đồ khảo sát x = x(t), y = y(t) 1) Miền xác định  Tìm I = D(x)  D(y), điểm biên  Tính bị chặn, tuần hoàn, đối xứng, 2) Sự biến thiên  Xét dấu x’(t), y’(t) y’(x) = ( ) ( )  Bảng biến thiên (t, x’, x, y’, y, y’(x)) 3) Tiệm cận  x(t) ⎯⎯ a, y(t) ⎯⎯  TCD x=a x(t) ⎯⎯ , y(t) ⎯⎯ b TCN y=b → → → →  (x(t), y(t)) ⎯⎯  → +) ( ) ( ) ⎯⎯ a TCX y = ax + b → y(t) – a.x(t) ⎯⎯ b → +) Các trường hợp khác khơng có tiệm cận 4) Vẽ đồ thị  Hệ tọa độ, điểm mốc, tiệm cận  Vẽ theo t Ví dụ Khảo sát x= Giải a)  I = (–,–1)  (–1, +) ,y= lim x(t) = 0, lim y(t) = ± ± lim x(t) =  , lim y(t) =  ± ± b)  x’(t) = ( =0  ) t= √ = x() = √4 =  , y() = √2 =   y’(t) = ( =0  ) t = 0, t =  x(0) = y(0) = 0, x() = , y() =   y’(x) = ( ) =0  t = 0, t =   t – x’(t) + –1 +   – + +  x(t)  0 – y’(t) – – + – +  y(t)  0 – y’(x) – +  c)  lim ± ( ) ( ) TCX = –1 , lim (y(t) + x(t)) = –1 ± y = –x – d) Maple (6) Phương trình tọa độ cực Tọa độ cực  (O, ⃗) – M y r  x O  M  (r, )  ℝ+ (–,–] Tọa độ cực  x = r.cos y = r.sin + r= cos = , sin = Tọa độ cực mở rộng  (r, )  ℝ2  M +) C(O, | r |) +)  = 0 + k2, – < 0  : ( ⃗, ⃗ ) = 0 +) M = T  M(r, )  (r,  + 2)  (–r, )  (r, –), –M(–r, ), – (–r, –) Maple (7) Sơ đồ khảo sát r = r() 1) Miền xác định  Tìm I = D(r), điểm biên  Tính bị chặn, đối xứng, tuần hồn 2) Sự biến thiên  Xét dấu r’()  Tìm V = ( V ⃗, ⃗) M tanV = ( ) ( )    Bbt(, r’, r, tanV) O T 3) Tiệm cận  lim r() = R TCT r=R  lim r() =  +) X = rcos( – ), Y = rsin( – ) +) lim Y() = b TTC Y = b 4) Đồ thị  Hệ toạ độ, điểm mốc, tiệm cận  Vẽ theo chiều quay Ví dụ Khảo sát vẽ đồ thị r = + 2cos  Giải a)  D(r) = ℝ  | r() | = |1+ 2cos()|  3, T = 2, r(–) = r() b)   [0, ]  r’() = –2sin() < 0, tan(V) =    – r’() r() –1 tan(V)  − c) Khơng có tiệm cận d) Maple (8) Ví dụ Khảo sát đường cong r = sin(3)  Giải a)  D(r) = ℝ  | r() |  1, T = , r(–) = –r() b)   [0, ]  r’() = 3cos(3) =  = tan(V) = tan   + r’() – r() 0 tan(V)  c) Khơng có tiệm cận d) Maple (9) Ví dụ Khảo sát đường cong r = Giải a)  D = ℝ – {–1}, ± r() =  , r() = b)  r’() = ( > 0, tan(V) = (1 + ) )   – –1 + r’() + + r() + – tanV + 0 c)  lim r.sin(1 + ) = –1, tiệm cận Y = –1 ± d) Maple (10) +

Ngày đăng: 04/12/2023, 16:22