1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Luận văn nghiên cứu thực trạng và kiến thức thái độ thực hành về kế hoạch hoá gia đình của người mù quận cầu giấy hà nội năm 1998

87 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nghiên Cứu Thực Trạng Và Kiến Thức Thái Độ Thực Hành Về Kế Hoạch Hoá Gia Đình Của Người Mù Quận Cầu Giấy Hà Nội
Tác giả Phạm Văn Hiệp
Trường học Trường Cán Bộ Quản Lý Y Tế
Chuyên ngành Y tế công cộng
Thể loại luận án thạc sỹ
Năm xuất bản 1998
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 87
Dung lượng 618,11 KB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ Y TẾ TRƯỜNG CÁN BỘ QƯẢN LÝ Y TẾ PHẠM VẢN HIỆP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ KIÊN THỨC THÁI ĐỘ THỰC HÀNH VỀ KÊ HOẠCH HỐ GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI MÙ QUẬN CẦư GIẤY HÀ NỘI NĂM 1998 Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: công cộng Mã số:ng Mã số:: LUẬN ÁN THẠC SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT MỤC LỤC Trang ĐẶT VÂN ĐỂ .1 Chương TỔNG QUAN TÀI LIỆU ỉ.ỉ 'lình hình dán sơ kế hoạch hố gia đình thê giới .3 1.2 rình hình phát triển dân sơ' thực kế hoạch hố gia dinh Việt Nam 1.3 Các yêu tô ảnh hướng tới mức sinh 10 1.4 Hiểu biết sử dụng biện pháp tránh thai .11 1.4.1 Hiểu biết vé biện pháp tránh thai 11 1.4.2 'l ình hình sử dụng biện pháp tránh thai 12 1.5 Tình hình nạo phá thai sinh thứ trớ lên Việt Nam 16 1.6 Mòi quan hệ dân sỏ phát triển 17 1.7 Chính sách dân sổ thê gioi IX 1.8 Chính sách dân sơ Việt Nam .18 1.9 rình hình thực kếhoach hố gia đình cúa người mu 19 Chương MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚƯ22 2.1 Mục tiêu nghiên cứu 22 2.1.1 Mục tiêu chung .22 2.1.2 Mục tiêu cụ thê .22 2.2 Đối tượng nghiên cứu .22 2.3 Phương pháp nghiên cứu .22 2.4 Phương pháp chọn mẫu 23 2.5 Xử lý sô liệu 23 2.6 Kết quâ mong đợi 23 2.7 Một sơ khó khăn hạn chê nghiên cứu .23 2.8 Mội số cân nhắc mặt đạo đức 24 2.9 Những đóng góp nghiên cứu 24 ( hương KỂT QUẢ NGHIÊN cứu 25 3.Ỉ Kết quà nghiên cứu định lượng .25 3.1.1 Thông tin chung người mù 25 3.1.2 Hiểu biết cùa người mù kế hoạch hố gia đình 28 3.1.3 Tình hình thực biện pháp tránh thai kê hoạch hố gia (lình 31 3.1.4 Hoạt động tuyên truyền giáo (lục biện pháp tránh thai ké 3.1.5 hố gia đình 38 3.1.6 Những khó khăn mong mn cùa người mù (lõi vời cơng lác kê hoạch hố gia đình 43 3.1.7 Tình hình nạo hút thai cùa người mù 49 3.1.8 Hoạt động quyền địa phương 50 3.2 Kết thảo luận nhóm trọng tâm 52 Chương BÀN LUẬN 54 KẾT LUẬN 62 KHUYẾN NGHỊ 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO 65 PHỤ LỤC 69 Phụ lục I Sơ đổ nguyên nhân 70 Phụ lục Chỉ số nghiên cứu 71 Phụ lục Bâng vấn người mù 73 Phụ lục Thào luận nhóm người mù quận Cáu giấy, TP Hà nội 80 ĐẬT VÂN ĐỂ Díln s , mơi (rường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.ng nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.n đ ổ (hời thô' giới (h ờng nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i s ự thô' giới c thô' giới nay.a thô' gi ới nay.i hi ện nay.n Dân s tăng nhanh thơ' giới đói nghèo, mơi (r ường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.ng sông bị đe doạ Hiên Hiên dân sô' th giới nay.i ngày tăng nhanh, thờng nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i gian lăng thêm I t ỷ người ngày bị rút ng ường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.i ngày b ị rút ngắn [24, n [24, 8], đặc biệt gia tăng dân sô c biện nay.t thô' giới gia tăng dân sơ ờng nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nưới nay.c phát triển gấp đôi cácn gấn đổ (hời thô' giới nay.p đôi nưới nay.c phát triển gấp đôi cácn [3, 5-78], [24, ! I] Đứng ng trưới nay.c hiển gấp đơi cácm hoạ Hiên viện nay.c thự thô' giới nay.c nay.n kê hoạ Hiên naych hố gia đình dển gấp đơi giảm bớt gia m bới nay.t thô' giới gia lãng dân s t yêu cầu u cấn đổ (hời thô' giới nay.p thi t cùa qu c gia tồn thơ giới nay.i Trong đó, nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùng nghiên cứng u kẽ hoạch hố gia đình người mù kẽ hoạ Hiên naych hố gia đình c thơ' giới nay.a ng ường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i mù cịn rấn đổ (hời thơ' giới nay.t hạ Hiên nayn hẹp, p, nghiên cứng u thô' giới nay.a Mm baga B.B Tanzania ra, viện nay.c giáo dục c k hoạ Hiên naych hố gia dinh cho ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i mù t mện nay.nh lện nay.nh, viện nay.c tun truyề kẽ hoạch hố gia đình người mùn cho ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i mil thông qua chững nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mù nổ (hời thô' giới nay.i băng đài t yêu cấn đổ (hời thô' giới nay.u bứng c thi t Ớ Việt Nam công tác kế hoạch Viện nay.t Nam công tác k hoạ Hiên naych hố gia đình bắt đâu thực từ c bắn [24, t đâu thự thô' giới nay.c nay.n từ năm 1961 đạ Hiên nayt bắt đâu thực từ c k t quảm bớt gia đáng k nhấn đổ (hời thô' giới nay.t nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùng năm gổ (hời thô' giới nay.n đây: Tỷ người ngày bị rút suâl sinh giảm bớt gia m từ 30,l%0 (năm 1988-1989) xu ng 25,3%O (năm 1993- 1994), 22,8%O (năm 1996), thờng nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i kỳ s (rung bình giảm bớt gia m từ 3.8 đ n 3.1 hiên 2,7 Trên sở đạt dược, Thử tướng sở đạ Hiên nayt dược bắt đâu thực từ c, Thử tướng tưới nay.ng phủa thơ' giới dã có chi thị 37/Tíg ngày 17 tháng I năm 1997 kẽ hoạch hố gia đình người mù viện nay.c đẩy nhanh thực hiên y nhanh thự thô' giới nay.c hiên chi n lược bắt đâu thực từ c dân s k hoạ Hiên naych hoá gia đình đ n năm 2000 [36, I-2J Điển gấp đơi cácu chứng ng tỏ cơng tác ke hoạch hố gia dinh dã Đảng công tác ke hoạ Hiên naych hoá gia dinh dã bắt đâu thực từ c Đảm bớt gia ng nhà nưới nay.c ta quan tâm t cách mứng c Đó diề kẽ hoạch hố gia đình người mùu chứng ng minh cho kêt quảm bớt gia cùa công tác dân s k hoạ Hiên naych hố gia đình bắt đâu thực từ c thấn đổ (hời thô' giới nay.m nhuầu n sâu sắn [24, c vào i lang lóp dân cư, từ nơng thơn đ n thành ph , (ừ miên xuôi đ n miề kẽ hoạch hố gia đình người mùn núi Tạ Hiên nayi Hà nột i công tác k hoạ Hiên naych hố gia dinh, tồn qu c, dã Hiên nayt bắt đâu thực từ c nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùng (hành tích rự thơ' giới nay.c rỡ, (ỷ lệ sinh thô năm 1991: 20,, (ỷ người ngày bị rút lện sinh thô năm 1991: 20, 14%o năm 1996: 18,24%o bình quân năm giảm i năm giảm bớt gia m 0,53%o, tỷ người ngày bị rút lê sinh thứng (rở lên: 7,5% bình quân năm giảm i năm giảm bớt gia m 0,73%, sô’ bảm bớt gia o vện tránh thai nay.n dai: 60,5% mõi năm tăng 2,4% [34] Công tác kế hoạch hố gia đình muốn thành cơng nâng cao chất lượng sông vào thê kỷ 21, cần phải tiến hành phạm vi toàn quốc, áp dụng cho tầng lớp dân CƯ, dó có người tàn tật, dặc biệt người mù Hiện nước có 600.000 người mù chiếm gần 1% dân số, xấp xỉ dân số cùa tỉnh Tại thành phơ Hà nội có 7.256 người mù Tại quân cầu giấy có 100 người mù [7], [8] Tuy dân sô người mù lớn song người làm y tê công cộng cần phải nhìn tồn diện, từ nhiều kỉiía cạnh khác xã hội Bản thân người mù người thiệt thịi họ khơng thể nhận biơt vật tượng thị giác hạn chế việc tiếp cận thông tin tuyên truyền sử dụng dịch vụ kế hoạch hố gia đình thơng thường Các phương tiện truyền thịng cho người bình thường khơng thể áp dụng cho người mù hình ánh, chừ viết, biện pháp tránh thai thơng thường có phù hợp với người mù hay không Như để giúp người mù tiếp cận sử dụng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình đạt hiệu chứng tồi thấy cán phái có nghiên cứu cơng tác kê hoạch hố gia đình cộng đồng người mù Mặc dù đến tơi chưa tìm thấy nghiên cứu đề cập đến cơng tấc kê' hoạch hố gia đình cộng đồng người mù Việt Nam Từ nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùng lý thây cần phải tiến hành nghiên cứu: Thựcng cầu n phảm bớt gia i ti n hành nghiên c ứng u: Thự thô' giới nay.c trạ Hiên nayng - kiên thứng c- thái đột - thự thô' giới nay.c hành kẽ hoạch hố gia đình người mù kê hoạ Hiên naych hố gia đình thơ' giới nay.a ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i mù quận Cầun C ầu u giấn đổ (hời thô' giới nay.y thành ph Hà nột i Nhằng cần phải tiến hành nghiên cứu: Thựcm mô tảm bớt gia thự thô' giới nay.c trạ Hiên nayng hiển gấp đơi cácu biêì cùa ngường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.i mù kẽ hoạch hố gia đình người mù kê' hoạ Hiên naych hố gia đình xem có thơ' giới khác biện nay.t giững nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùa ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i mù với nay.i ng ường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i không mù vi ện nay.c s tướng dục ng cấn đổ (hời thô' giới nay.c biện nay.n pháp tránh thai dị ch vục kê hoạ Hiên naych hố gia đình, đ ề kẽ hoạch hố gia đình người mù xu ấn đổ (hời thô' giới nay.t nh ững nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùng gi ảm bớt gia i pháp thích hợc bắt đâu thực từ p giúp ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i mù dỗi năm giảm dàng hơ sở đạt dược, Thử tướng n viện nay.c ti p cân s d ục ng d ị ch v ục k hoạ Hiên naych hố gia đình, góp t phầu n nhỏ cơng tác ke hoạch hố gia dinh dã Đảng cho chươ sở đạt dược, Thử tướng ng trình dân sơ' kê' ho Hiên naych hố gia dinh thô' giới nay.a Hà nột i, đặc biệt gia tăng dân sô c biện nay.t quân Cầu u giấn đổ (hời thô' giới nay.y Chương TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1 Tình hình dân sơ' kê' hoạch hố gia đình thê giới: * Dân s thê giới nay.i tăng trưở ng ngày t nhanh, thờng nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.i gian đẻ thêm I tỷ thêm I t ỷ người ngày bị rút ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i ngày rút ngắn [24, n Tỷ người ngày bị rút suấn đổ (hời thô' giới nay.t phát triển gấp đôi cácn dân sô' hàng nãm ngày t tăng lên: 0,5% vào năm 1850, 1,78% vào giai đoạ Hiên nayn từ nãm 1950 đ n 1955 2,04% vào giai đoạ Hiên nayn 1965 đ n 1970 Hiện nay.n 1,57% vào giai đoạ Hiên nayn 1990 đ n 1995 Theo dự thô' giới báo cua Liên Hợc bắt đâu thực từ p Qu c vào nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùng năm tới nay.i tỷ người ngày bị rút suấn đổ (hời thô' giới nay.t phát triển gấp đôi cácn dân s thê giới nay.i ti p tục c giảm bớt gia m xu ng [24, 7] Theo ưới nay.c tính 4000 năm trưới nay.c công nguyên dân sô th giới nay.i khoảm bớt gia ng 270 đ n 330 triện nay.u ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i Vào năm 1820 dân sô' thê' giới nay.i đạ Hiên nayt tý ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i lừ dó dân sơ ti p tục c tăng lên nhanh chóng Nhưng vào thê kỷ người ngày bị rút 20 t c đột gia tăng dân sô' chưa từ ng thấn đổ (hời thô' giới nay.y [3, 7-58], [5]: Năm Sô' dân ( triện nay.u ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i) Trưới nay.c công nguyên Khoảm bớt gia ng cách 250-330 1820 1.000 Hàng triện nay.u năm 1930 2.000 110 năm 1960 3.037 30 năm 1975 1987 4.067 15 năm 5.000 12 năm 1998 (Dự thô' giới báo) 6.000 1 năm 2000 (Dự thô' giới báo) 6.260 2025 (Dự thơ' giới báo) 8.504 (Nguồn: Tình trạng dán số giới 1991, n: Tình trạng dán số giới 1991, ng dán số: công cộng Mã số: giới 1991, i 1991, NCPFP), ( Nafis Sadik, Tình trạng dán số giới 1991, ng dân số: cơng cộng Mã số: giới 1991, i nătìì 1990, NCPFP, Hà nộng Mã số:i 1991) Theo Trầu n Đáng " Dân s th giới nay.i mứng c 5.5 tỷ người ngày bị rút ngường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.i, tăng khoảm bớt gia ng ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i m ỗi năm giảm i giây, t phầu n tư triện nay.u ngường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.i năm giảm i ngày, 90-100 triện nay.u ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i năm giảm i nám, t Hiên nayo nên s ự thô' giới ki ện nay.n "Bùng nổ (hời thô' giới dân sô'" làm cho nhà hoạ Hiên nayi đột ng qu c gia xà hột i h t s ứng c lo l ắn [24, ng tìm i cách đển gấp đơi giảm bớt gia m bới nay.t thô' giới gia tăng dân s nhanh [5], Sự thô' giới phân b dân cư khơng đề kẽ hoạch hố gia đình người mùu giững nghiên cứu kẽ hoạch hoá gia đình người mùa khu vự thơ' giới nay.c nử tướng a dân s t ận Cầup chung vĩ đột ôn đở i, nử tướng a dân s tận Cầup chung miề kẽ hoạch hố gia đình người mùn đấn đổ (hời thô' giới nay.t cao không 200m so v ới nay.i m ặc biệt gia tăng dân sô t biển gấp đơi cácn, mà nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùng vùng đấn đổ (hời thô' giới nay.t chi m t phầu n tư diện nay.n tích thơ' giới nay.a trái đ ấn đổ (hời thô' giới nay.t Do s ự thô' giới phân bơ khơng đề kẽ hoạch hố gia đình người mùu nên mận Cầut đột dân sô cúng thay d ổ (hời thô' giới nay.i nhiề kẽ hoạch hố gia đình người mùu t vùng qua vùng khác Năm 1981 mận Cầut đột dân s th giới nay.i 33 ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i/1 km Nhưng nưới nay.c khu vự thô' giới nay.c Đông Á, Nam Á, Tây Âu, Nam Âu Miề kẽ hoạch hoá gia đình người mùn Duyên Hâi Đạ Hiên nayi Tây Dươ sở đạt dược, Thử tướng ng mận Cầut đ ột dân s t 100 đ n 200 ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i I km2, thận Cầum trí có nơ sở đạt dược, Thử tướng i 400 đên 500 ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i I km2 [24, 8] Sự thô' giới gia tăng dân s không đồng khu vực khác thơ giới: Châung đề kẽ hoạch hố gia đình người mùu khu vự thơ' giới nay.c khác thô gi ới nay.i: Châu Á ln có dân s hơ sở đạt dược, Thử tướng n t nử tướng a dân s th giới nay.i, vào thận Cầup kỷ người ngày bị rút 80 tỷ người ngày bị rút lột phát triển gấp đôi cácn dân s 1,8% hàng năm Châu Á có thêm 46 triện nay.u ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i Khu vự thô' giới nay.c Đơng Nam Á có t ỷ người ngày bị rút l ện phát triển gấp đôi cácn dan sới 1,8%, khu vự thô' giới nay.c Nam Á 2,7% (th ờng nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i kỳ 1965-1970) Châu Mỹ la tinh có t c đột phát triển gấp đơi cácn dân sô nhanh nhấn đổ (hời thô' giới nay.t thê' giới nay.i, nhấn đổ (hời thô' giới nay.t sau đ Hiên nayi chi n thô' gi ới nay.i thứng 2, chủa thô' giới y u mứng c sinh cao: tỷ người ngày bị rút suấn đổ (hời thô' giới nay.t sinh 34%O, t ỷ người ngày bị rút suấn đổ (hời thô' giới nay.t t tướng 8%o, t ỷ người ngày bị rút l ện phát triển gấp đôi cácn dan sô 2,6% Châu Phi có tỷ người ngày bị rút lện sinh t tướng cao nh ấn đổ (hời thô' giới nay.t th gi ới nay.i, vào th ận Cầup k ỷ người ngày bị rút 80 t ỷ người ngày bị rút suấn đổ (hời thô' giới nay.t sinh 46%O, tử tướng 17%0, tỷ người ngày bị rút lê phát triển gấp đôi cácn dân sô' 2,9% [24, 12-13] Trong 40 năm qua t c đột phát triển gấp đôi cácn dân s đạ Hiên nayt mứng c cao nhấn đổ (hời thô' giới nay.t Châu Phi 2.86 lầu n thấn đổ (hời thô' giới nay.p nhấn đổ (hời thô' giới nay.t Châu Âu 1.27 lầu n Sự thô' giới phát triển gấp đơi cácn dân sơ khơng đ ề kẽ hoạch hố gia đình người mùu làm thay đ ổ (hời thô' giới nay.i cán can dân sổ (hời thô' giới giững nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mùa chau lục c Ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i Châu Phi t ch ỗi năm giảm chiêm ch ưa đ n 9% dan s th giới nay.i vào năm 1990 đạ Hiên nayt tới nay.i 19% vào năm 2025 [4] Sự thô' giới gia tăng dân s ch thô' giới y u Châu Phi Chau Á [48, 5-11] Sự thô' giới gia tăng dân sơ' nhóm nưới nay.c phát triển gấp đôi cácn phát triển gấp đôi cácn: Khu vưc Dân sơ (Triột u ngường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.i) T c đột phát triển gấp đôi cácn (lầu n) (1950-1990) Các nưới nay.c phát triển gấp đôi cácn Các nưới nay.c phát triển gấp đôi cácn 1950 1990 2025 831.9 1.206,6 1.353,9 1.45 1683,8 4.085,6 7.150,3 2.43 Sự thô' giới gia tăng dân s nưới nay.c phát triển gấp đôi cácn gấn đổ (hời thô' giới nay.p đôi n ưới nay.c phát tri ển gấp đôi cácn Hiện nay.n cứng 100 cháu bé đờng nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.i 87 cháu n ưới nay.c nghèo, 13 cháu n ưới nay.c giàu, c ứng 100 cháu ch t 79 cháu nưới nay.c nghèo 21 cháu nưới nay.c giầu u [53], [27, 11] Nhu cầu u đặc biệt gia tăng dân sô t giảm bớt gia m tới nay.c đột phát triển gấp đôi cácn dân sô' thông qua giảm bớt gia m sinh thự thô' giới nay.c hiên biện nay.n pháp tránh thai k hoạ Hiên naych hố gia đình, giảm bớt gia m nạ Hiên nayo hút thai, nâng cao chấn đổ (hời thô' giới nay.t l ược bắt đâu thực từ ng cuột c s ng cho ngường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.i dân * Tinh hình nạ Hiên nayo phá thai trôn th giới nay.i: Hột i nghị qu c t kẽ hoạch hố gia đình người mù dân sô phát triển gấp đôi cácn Cairo thủa thô' giới đô nưới nay.c Ai cận Cầup năm 1994 nêu cần phải tiến hành nghiên cứu: Thựcng: “ Trong bấn đổ (hời thô' giới nay.t cứng trường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.ng hợc bắt đâu thực từ p không bắt đâu thực từ c coi nạ Hiên nayo phá thai t biên pháp kê' hoạ Hiên naych hố gia đình T v ấn đổ (hời thô' giới nay.n sau nạ Hiên nayo thai, giáo dục c dị ch vục k hoạ Hiên naych hoá gia dinh cầu n bắt đâu thực từ c làm thường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.ng xuyên đển gấp đôi tránh nạ Hiên nayo phá thai nhiề kẽ hoạch hố gia đình người mùu lầu n” [16] Hột i nghị kẽ hoạch hố gia đình người mù sứng c khoẻ thêm I tỷ sinh sảm bớt gia n tổ (hời thô' giới chứng c tạ Hiên nayi Trung qu c năm 1996 Hột i thảm bớt gia o vê sứng c khoẻ thêm I tỷ phục nững nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mù khu vự thơ' giới nay.c Đông Nam Á t Hiên nayi Malaisia tháng năm 1998 đển gấp đôi cận Cầup đ n tình trạ Hiên nayng nạ Hiên nayo hút thai Tổ (hời thô' giới chứng c y tê' th gi ới nay.i ưới nay.c lược bắt đâu thực từ ng khoảm bớt gia ng 20 triện nay.u trường nghèo đói vấn đổ (hời thơ' giới nay.ng hự thô' giới nay.p nạ Hiên nayo phá thai khơng an tồn hàng năm hay c ứng lầu n sinh có trường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.ng hợc bắt đâu thực từ p nạ Hiên nayo phá thai khơng an tồn Hàng năm có 76.000 phục n ững nghiên cứu kẽ hoạch hố gia đình người mù ch t nạ Hiên nayo phá thai khơng an tồn Mặc biệt gia tăng dân sô t khác nạ Hiên nayo phấn đổ (hời thô' giới thai cịn đ ển gấp đơi l Hiên nayi h ận Cầuu qu ảm bớt gia có thển gấp đơi làm đau xươ sở đạt dược, Thử tướng ng chận Cầuu kinh niên, viêm nhiễm tiểu khung, tắc vịi trứng, vơ sinh thứ phát,m tiển gấp đơi cácu khung, tắn [24, c vịi trứng ng, vô sinh th ứng phát, tăng nguy sở đạt dược, Thử tướng sẩy nhanh thực hiên y thai lầu n c thai sau [03, 9-14], [20, 5, 79] Sơ' trường nghèo đói vấn đổ (hời thô' giới nay.ng hợc bắt đâu thực từ p nạ Hiên nayo phá thai hợc bắt đâu thực từ p pháp th giới nay.i năm 1997 28 triện nay.u, sô nạ Hiên nayo

Ngày đăng: 01/12/2023, 14:17

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[3] . Nguy n Đình C -L ễm tiểu khung, tắc vòi trứng, vô sinh thứ phát, ử tướng ươ sở đạt dược, Thử tướng ng Xuân Quỳ, Bùng n dân. sô' h u qu và gi i pháp, ổi: ận cầu giấy) ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: NXB sự của thô' giới hiện nay.th t, Hà n i 1992, trang 7-58. ận Cầu ột Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bùng n dân. sô' h u qu và gi i pháp,ổi: ận cầu giấy) ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói
Nhà XB: NXB sự của thô' giới hiện nay.th t
[4] . Nguy n Đình C , ễm tiểu khung, tắc vòi trứng, vô sinh thứ phát, ử tướng Giáo trĩnh dân s h c và phát tri n, ố: ọc ván: ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai: Đ i h c kinh t qu c dân, ạ. Hiên nay ọi Hà n i, năm 1995. ột Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trĩnh dân s h c và phát tri n,ố: ọc ván: ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai
[5] . Tr n Đáng, ầu Dân s ' và h nh phúc gia đình, ới 1991, ạng dán số thế giới 1991, NXB Hà n i, năm 1994. ột [6] . Hoàng Tích Giang, Đánh giá ch ươ cấu sử dụng biện pháp tránh thai cửa người mù: ng trình k ho ch hoá gia dinh, ế công cộng Mã số: ạng dán số thế giới 1991,Thông tin dân s (TCTK), s 5/1993, trang 1-6 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Dân s ' và h nh phúc gia đình,ới 1991, ạng dán số thế giới 1991, " NXB Hà n i, năm 1994.ột [6] . Hoàng Tích Giang, "Đánh giá chươ cấu sử dụng biện pháp tránh thai cửa người mù:ng trình k ho ch hoá gia dinh,ế công cộng Mã số: ạng dán số thế giới 1991
Nhà XB: NXB Hà n i
[7] . H i ng ột ường và nghèo đói đang là vấn đổ (hời sự của thô' giới hiện nay. i mù Hà nôi, Báo cáo tóm t t công tác dân sô KHHGD, ắc phuc: Thành h i Hà n i, ột ột năm 1998 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo tóm t t công tác dân sô KHHGD, ắc phuc
[8], H i ng ột ường và nghèo đói đang là vấn đổ (hời sự của thô' giới hiện nay. i mù Vi t Nam, ện nay. Báo cáo s k t 3 năm ( 1995-1998) th c hi n công tác k ơ cấu sử dụng biện pháp tránh thai cửa người mù: ế công cộng Mã số: ự định sinh: ệ sử dụng biên pháp ế công cộng Mã số:ho ch hoá gia dinh, ạng dán số thế giới 1991, Hà n i 1998. ột Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo s k t 3 năm ( 1995-1998) th c hi n công tác kơ cấu sử dụng biện pháp tránh thai cửa người mù: ế công cộng Mã số: ự định sinh: ệ sử dụng biên pháp ế công cộng Mã số:"ho ch hoá gia dinh,ạng dán số thế giới 1991
[9] . H i liên hi p ph Hà Tây, ột ện nay. ục Nhu c u không d ầu giấy) ượ chồng: c đáp ng trong vi c tránh thai, ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ệ sử dụng biên pháp Hà Tây 12/1995, trang 12-14 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhu c u không dầu giấy) ượ chồng:c đáp ng trong vi c tránh thai,ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ệ sử dụng biên pháp
[10] . H i th o đánh giá chi n l ột ảm bớt sự gia ược bắt đâu thực hiện từ c chính sách, Nh ng v n đ và ch ' ấy) ề nghiệp: ươ cấu sử dụng biện pháp tránh thai cửa người mù: ng trình liên quan đ n n o hút thai t i Vi t nam, ế công cộng Mã số: ạng dán số thế giới 1991, ạng dán số thế giới 1991, ệ sử dụng biên pháp Hà n i tháng 4-5/1997. ột Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nh ng v n đ và ch' ấy) ề nghiệp: ươ cấu sử dụng biện pháp tránh thai cửa người mù:ng trình liênquan đ n n o hút thai t i Vi t nam,ế công cộng Mã số: ạng dán số thế giới 1991, ạng dán số thế giới 1991, ệ sử dụng biên pháp
[11] . Mai K , ỷ người ngày càng bị rút Ph n đ u gi m nhanh m c sinh thay th vào năm 2000, ấy) ấy) ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ế công cộng Mã số: T p chí dân s ạ. Hiên nay k ho ch hoá gia đình sô 8, năm 1995, trang 3-5. ạ. Hiên nay Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ph n đ u gi m nhanh m c sinh thay th vào năm 2000,ấy) ấy) ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ế công cộng Mã số
[12] . Lê Đình Ký, M t s xu h ộng Mã số: ố: ưới 1991, ng nh n kh u h c Vi t Nam, ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ẩm ọc ván: ở ngại khi áp dụng biện pháp tránh thai: ệ sử dụng biên pháp Thông tin dân s (TCTK) s 4 năm 1991, trang 5-8 Sách, tạp chí
Tiêu đề: M t s xu hộng Mã số: ố: ưới 1991, ng nh n kh u h c Vi t Nam,ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ẩm ọc ván: ở ngại khi áp dụng biện pháp tránh thai: ệ sử dụng biên pháp
[13] , Mai K , ỷ người ngày càng bị rút Ph n đ u gi m nhanh t l sinh th c hi n s m m c tiêu ngh quy t TW ấy) ấy) ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ỷ lệ sử dụng biên pháp ệ sử dụng biên pháp ự định sinh: ệ sử dụng biên pháp ới 1991, ụng biên pháp ịch vụ KHIỈGt): ế công cộng Mã số:4 v chính sách dân s KHHGĐ, ề nghiệp: ố: T p chí dân s k ho ch hoá gia đình s 10, ạ. Hiên nay ạ. Hiên nay năm 1995, trang 1-3 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ph n đ u gi m nhanh t l sinh th c hi n s m m c tiêu ngh quy t TWấy) ấy) ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ỷ lệ sử dụng biên pháp ệ sử dụng biên pháp ự định sinh: ệ sử dụng biên pháp ới 1991, ụng biên pháp ịch vụ KHIỈGt): ế công cộng Mã số:"4 v chính sách dân s KHHGĐ,ề nghiệp: ố
[16] . Liên H p Qu c, ợc bắt đâu thực hiện từ H i ngh qu c t v dân sô và phát tri n ộng Mã số: ịch vụ KHIỈGt): ố: ế công cộng Mã số: ề nghiệp: ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai: ở ngại khi áp dụng biện pháp tránh thai: Cairo 1994, Liên H p ợc bắt đâu thực hiện từ Qu c, 1995, ch ươ sở đạt dược, Thử tướng ng 1 ngh quy t I ph l c, m c 8.25. ị ục ục ục Sách, tạp chí
Tiêu đề: H i ngh qu c t v dân sô và phát tri n ộng Mã số: ịch vụ KHIỈGt): ố: ế công cộng Mã số: ề nghiệp: ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai: ở ngại khi áp dụng biện pháp tránh thai:Cairo 1994
[17] . Kh ng Văn M n, ổ (hời sự của thô' giới hiện nay. ẫn đến tình trạng mất cân đới giữa tốc Chính sách dân sô và v n d gi m sinh, ấy) ề nghiệp: ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: Thông tin dân s (TCTK) s 6, năm 1992, trang 1-5 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chính sách dân sô và v n d gi m sinh,ấy) ề nghiệp: ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói
[18] . Nguy n Minh Th ng và c ng s , ễm tiểu khung, tắc vòi trứng, vô sinh thứ phát, ắn [24, ột ự của thô' giới hiện nay. Ch t l ấy) ượ chồng: ng d ch v KHHGĐ và n o hút thai t i ịch vụ KHIỈGt): ụng biên pháp ạng dán số thế giới 1991, ạng dán số thế giới 1991, m t s đi m nghiên c u Vi t Nam, ộng Mã số: ố: ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai: ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ở ngại khi áp dụng biện pháp tránh thai: ệ sử dụng biên pháp NXB th ng kê, Hà n i 6/1998, Trang 16- ột 18 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ch t lấy) ượ chồng:ng d ch v KHHGĐ và n o hút thai t iịch vụ KHIỈGt): ụng biên pháp ạng dán số thế giới 1991, ạng dán số thế giới 1991, m t s đi m nghiên c u Vi t Nam,ộng Mã số: ố: ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai: ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ở ngại khi áp dụng biện pháp tránh thai: ệ sử dụng biên pháp
Nhà XB: NXB th ng kê
[19] . Đ Th nh- Đ Xuân Thao, ỗi năm giảm ị ỗi năm giảm H c v n và m c sinh, ọc ván: ấy) ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh NXB th ng kê, Hà n i 1998, ột trang 16-18 Sách, tạp chí
Tiêu đề: H c v n và m c sinh,ọc ván: ấy) ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh
Nhà XB: NXB th ng kê
[20] . Thù t ưới hiện nay. ng chính ph , ủa thô' giới hiện nay. Ch th 37'ITTg vê vi c đ y nhanh th c hi n chiên l ỉ ịch vụ KHIỈGt): ệ sử dụng biên pháp ẩm ự định sinh: ệ sử dụng biên pháp ượ chồng: c dân s k ho ch hoá gia đình đ n năm 2000, ố: ế công cộng Mã số: ạng dán số thế giới 1991, ế công cộng Mã số: Hà n i 17/1/1997. ột Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ch th 37'ITTg vê vi c đ y nhanh th c hi n chiên lỉ ịch vụ KHIỈGt): ệ sử dụng biên pháp ẩm ự định sinh: ệ sử dụng biên pháp ượ chồng:cdân s k ho ch hoá gia đình đ n năm 2000,ố: ế công cộng Mã số: ạng dán số thế giới 1991, ế công cộng Mã số
[21] . Nguy n Th Ng c To n, ễm tiểu khung, tắc vòi trứng, vô sinh thứ phát, ị ọi ảm bớt sự gia S c kho sình s n và h nh phúc gia dinh, ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ẻ các biện pháp tránh thai: ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ạng dán số thế giới 1991, NXB ph n , ục ững nghiên cứu về kẽ hoạch hoá gia đình của người mù Hà n i 1996, trang 5,79. ột Sách, tạp chí
Tiêu đề: S c kho sình s n và h nh phúc gia dinh, ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ẻ các biện pháp tránh thai: ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ạng dán số thế giới 1991
Nhà XB: NXB ph n
[22] , Phòng th ng kê u ban nhân dân quân C u gi y, ỷ người ngày càng bị rút ầu ấn đổ (hời sự của thô' giới hiện nay. Đi u tra dân s qu n c u gi y ề nghiệp: ố: ận cầu giấy) ầu giấy) ấy) th i đi m ngày tháng 1 năm 1998, ời mù quận cầu giấy) ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai: ỉ Hà n i tháng 4 năm 1998, bi u đ 2/TH-DS, ột ển gấp đôi các ồng đều ở các khu vực khác nhau trên thô giới: Châu bi u đ 4/TH-DS. ển gấp đôi các ồng đều ở các khu vực khác nhau trên thô giới: Châu Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đi u tra dân s qu n c u gi yề nghiệp: ố: ận cầu giấy) ầu giấy) ấy)th i đi m ngày tháng 1 năm 1998,ời mù quận cầu giấy) ểu biết vẻ các biện pháp tránh thai: ỉ
[23] . T ng c c th ng kê -UBGQDS-KHHGĐ, ổ (hời sự của thô' giới hiện nay. ục N o thai hút đi u hoà kình nguy t và tình ạng dán số thế giới 1991, ề nghiệp: ệ sử dụng biên pháp hình mang thai ngoài ý muôn, NXB th ng kê 10/1996 Sách, tạp chí
Tiêu đề: N o thai hút đi u hoà kình nguy t và tìnhạng dán số thế giới 1991, ề nghiệp: ệ sử dụng biên pháphình mang thai ngoài ý muôn
Nhà XB: NXB th ng kê 10/1996
[24] . Tmng tâm s c kho ph n và gia đình, ứng ẻ thêm I tỷ ục ững nghiên cứu về kẽ hoạch hoá gia đình của người mù Thông tin s c khoe sinh s n sô 7, ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: Hà n i ột 1998.[25] . Tr ường và nghèo đói đang là vấn đổ (hời sự của thô' giới hiện nay. ng cán b qu n lý y t , ột ảm bớt sự gia Đài gi ng dân s KHHGĐ, ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ổi: Hà n i 1997, trang 7-16, ột Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tin s c khoe sinh s n sô 7,ức thu nhập của người mù với việc sử dụng các biện pháp tránh ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói:" Hà n iột 1998.[25] . Trường và nghèo đói đang là vấn đổ (hời sự của thô' giới hiện nay.ng cán b qu n lý y t , ột ảm bớt sự gia "Đài gi ng dân s KHHGĐ,ảng 1. Tỷ lệ mù theo giói: ổi

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 7. Tỷ lệ % người mù cho rằng nạo hút thai lả l biện pháp tránh thai’. - Luận văn nghiên cứu thực trạng và kiến thức thái độ thực hành về kế hoạch hoá gia đình của người mù quận cầu giấy hà nội năm 1998
Bảng 7. Tỷ lệ % người mù cho rằng nạo hút thai lả l biện pháp tránh thai’ (Trang 36)
Hình thức Sô Imỵng Tỷ lệ % - Luận văn nghiên cứu thực trạng và kiến thức thái độ thực hành về kế hoạch hoá gia đình của người mù quận cầu giấy hà nội năm 1998
Hình th ức Sô Imỵng Tỷ lệ % (Trang 51)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w