Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Alive & Thrive (2012), Bảo cáo điều tra ban đầu: báo cáo toàn văn điều tra 11 tình, Hà Nội, Việt Nam: Alive & Thrive, 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo cáo điều tra ban đầu: báo cáo toàn văn điều tra 11 tình |
Tác giả: |
Alive & Thrive |
Năm: |
2012 |
|
[3] Bộ y tế (2013), “7 0 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý đến năm 2020”, số 189/QĐ- BYT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
7 "0 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý đến năm 2020” |
Tác giả: |
Bộ y tế |
Năm: |
2013 |
|
[4] Nguyền Thanh Cường (2010). Kiến thức, thái độ về NCBSMvà sự tham gia vào chăm sóc trước sinh của nam giới có vợ mang thai tại Chililab, Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Y tế Công cộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kiến thức, thái độ về NCBSMvà sự tham gia vào chămsóc trước sinh của nam giới có vợ mang thai tại Chililab |
Tác giả: |
Nguyền Thanh Cường |
Năm: |
2010 |
|
[5] Trân Thị Hải Dung (2013), Thực trạng và các yếu tố liên quan đến thực hành cho trẻ bít sớm sau sinh cùa sản phụ tại bệnh viện phụ sản Hà Nội năm 2013, Luận văn Thạc sỹ quản lý bệnh viện. Trường Đại học Y tế Công cộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và các yếu tố liên quan đến thực hành cho trẻbít sớm sau sinh cùa sản phụ tại bệnh viện phụ sản Hà Nội năm 2013 |
Tác giả: |
Trân Thị Hải Dung |
Năm: |
2013 |
|
[8] Nguyễn Thị Hiệp (2005), Những nhân tổ ảnh hường đến nuôi con bằng sữa mẹ ờ huyện Quỳnh Lưu, tinh Nghệ An, Tạp chí Y tế Công cộng, 3, tr. 33-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những nhân tổ ảnh hường đến nuôi con bằng sữa mẹ ờ huyệnQuỳnh Lưu, tinh Nghệ An |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hiệp |
Năm: |
2005 |
|
[9] Hoàng Thê Kỷ (2012), Sự hô trợ của người chồng trong việc NCBSM và một so yêu tô liên quan tại huyện Thanh Hà, Hải Dương năm 2011, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Y tế Công cộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự hô trợ của người chồng trong việc NCBSM và một so yêu tôliên quan tại huyện Thanh Hà, Hải Dương năm 2011 |
Tác giả: |
Hoàng Thê Kỷ |
Năm: |
2012 |
|
[10] Nghị định chính phủ (2014). Quy định về kinh doanh và sử dụng sán phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhò, bình bú và vú ngậm nhân tạo, số 100/2014/NĐ-CP |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định về kinh doanh và sử dụng sán phẩm dinhdưỡng dùng cho trẻ nhò, bình bú và vú ngậm nhân tạo |
Tác giả: |
Nghị định chính phủ |
Năm: |
2014 |
|
[12] Đặng Oanh. Đặng Tuấn Đạt, Nguyễn Sơn Nam và cộng sự (2008) “Tìm hiếu tập quán nuôi con của bà mẹ một số dân tộc thiêu so tại Táy Nguyên ”, Tạp chí DD&TP/Joumal of Food and Nutrition Sciences - Tập 4 - so 3 + 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Tìm hiếu tập quánnuôi con của bà mẹ một số dân tộc thiêu so tại Táy Nguyên ” |
|
[16] Viện dinh dường, UNICEF (2011), Tình hình dinh dưỡng Việt Nam năm 2009 - 2010, Hà Nội, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình dinh dưỡng Việt Nam năm 2009 - 2010 |
Tác giả: |
Viện dinh dường, UNICEF |
Năm: |
2011 |
|
[17] Viện dinh dưỡng, UNICEF, Alive & Thrive (2014), Thông tin giám sát dinh dưỡng 2013, Hà Nội. Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin giám sát dinh dưỡng2013 |
Tác giả: |
Viện dinh dưỡng, UNICEF, Alive & Thrive |
Năm: |
2014 |
|
[14] Tuần lề Thế giới Nuôi con bàng sừa mẹ 2014: Sữa mẹ - Món quà vô giá cho cuộc sống, http://www.unicef.org/vietnam/vi/media 22877.html. 15 tháng 4. 2015 |
Link |
|
[2] Bảo hiểm xã hội (2012), Hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ thai sán theo quy định của Bộ luật Lao động sổ 10/2012/QHỈ3 |
Khác |
|
[7] Vũ Thị Hà (2013), Sự tham gia cùa người cha với thực hành tiếp tục nuôi con bằng sữa mẹ cùa bà mẹ đang đi làm tại huyện Gia Lâm, Hà Nội, năm 2013 |
Khác |
|
[15] Uy ban nhân dân xã Đông Sơn (2014). Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ KT-XH năm 2014; Nhiệm vụ, chỉ tiêu và biện pháp chủ yếu năm 2015 |
Khác |
|