Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Y Tế (2000), ước tính và dự báo nhiễm HIV/AIDS ở Việt Nam giai đoạn 2001 -2005, Hà Nội, tr. 18-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ước tính và dự báo nhiễm HIV/AIDS ở Việt Nam giai đoạn 2001 -2005 |
Tác giả: |
Bộ Y Tế |
Năm: |
2000 |
|
2. Bộ Y Tế (2002), Giảm sát Dịch tễ học HỈV/AỈDS, Hà Nội, tr. 48-50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giảm sát Dịch tễ học HỈV/AỈDS |
Tác giả: |
Bộ Y Tế |
Năm: |
2002 |
|
3. Bộ Y Tế - Ngân hàng Thế giới (2003), Kết quả điều tra lượng giá nguy cơ nhiễm HỈV/A1DS ở 7 tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Phước, Bình Dương, Long An, Sóc Trăng năm 2002, Nhà Xuất bản Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra lượng giá nguy cơ nhiễmHỈV/A1DS ở" 7 "tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Phước, Bình Dương, Long An,Sóc Trăng năm 2002 |
Tác giả: |
Bộ Y Tế - Ngân hàng Thế giới |
Nhà XB: |
Nhà Xuất bản Y học |
Năm: |
2003 |
|
4. Bộ Y Te - Quỹ Toàn cầu (2006), Bảo cáo hoạt động năm 2005 và kế hoạch triển khai năm 2006 dự án "Tấng cường chăm sóc, hô trợ người nhiêm HỈV/AỈDS và các hoạt động phòng chổng HIV/AIDS dựa vào cộng đồng ở Việt Nam” do Quỹ toàn cầu tài trợ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tấng cường chăm sóc, hô trợ người nhiêm HỈV/AỈDS và các hoạt động phòngchổng HIV/AIDS dựa vào cộng đồng ở Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Y Te - Quỹ Toàn cầu |
Năm: |
2006 |
|
5. Bộ Y Te (2007), Bảo cáo Quốc gia lần 3 về tuyên bo cam kết phòng, chổng HTV/AIDS, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo cáo Quốc gia lần 3 về tuyên bo cam kết phòng, chổng HTV/AIDS |
Tác giả: |
Bộ Y Te |
Năm: |
2007 |
|
7. Bộ Y Te, Đào tạo tư vẩn xét nghiệm Hiv tự nguyên, Nhà xuất bản Y học, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đào tạo tư vẩn xét nghiệm Hiv tự nguyên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
|
9. Bộ Y Te (2006), Kết quả điều tra giám sát kết họp hành vi vò các chỉ số sinh học H1V/AÍDS/STI2005-2006. Công ty xuất bản lotus, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra giám sát kết họp hành vi vò các chỉ số sinh họcH1V/AÍDS/STI2005-2006 |
Tác giả: |
Bộ Y Te |
Năm: |
2006 |
|
10. Cục Phòng chống HIV/AIDS Việt Nam, Bộ Y Te (2005), Bảo cáo tổng kết 5 năm công tác phòng chông HỈV/A1DS, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo cáo tổng kết 5 năm côngtác phòng chông HỈV/A1DS |
Tác giả: |
Cục Phòng chống HIV/AIDS Việt Nam, Bộ Y Te |
Năm: |
2005 |
|
11. Cục Phòng chống HIV/AIDS Việt Nam, Bộ Y Te (2007), Báo cáo tổng kết công tác phòng chông HỈ V/A1DS năm 2006, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết công tácphòng chông HỈ V/A1DS năm 2006 |
Tác giả: |
Cục Phòng chống HIV/AIDS Việt Nam, Bộ Y Te |
Năm: |
2007 |
|
13. Nguyễn Trọng Thắng (2003), Thực trạng, nguy cơ nhiễm HỈV/AỈDS ở người nghiện chích ma tủy, gái mại dâm và kết quả hoạt động tư vân xét nghiệm HIV tự nguyện tại TP. Hải Phòng. Luận văn Thạc sỹ y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng, nguy cơ nhiễm HỈV/AỈDS ở người nghiện chíchma tủy, gái mại dâm và kết quả hoạt động tư vân xét nghiệm HIV tự nguyện tại TP. HảiPhòng |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Thắng |
Năm: |
2003 |
|
15. Trường Đại học Y khoa Hà Nội (1995), Nhiễm HỈV/AIDS: y học cơ sở, lâm sàng và phòng chong, Nhá xuất bản Y học, Hà Nội, tr. 32-178 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiễm HỈV/AIDS: y học cơ sở, lâm sàng vàphòng chong |
Tác giả: |
Trường Đại học Y khoa Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
16. Trường Đại học Y khoa Hà Nội (2003) Những thông tin cơ bán và cập nhật vể HỈV/AIDS, Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo HIV/AIDS, Hà Nội, tr 34-52, 5886 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những thông tin cơ bán và cập nhật vể HỈV/AIDS |
|
17. Tổng Cục Thống kê (2005), Điều tra mẫu và các chỉ tiêu dân so, Nhà xuất bản thống kê, 2005, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra mẫu và các chỉ tiêu dân so, Nhà xuất bản thống kê |
Tác giả: |
Tổng Cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản thống kê |
Năm: |
2005 |
|
18. UNAIDS (2005), Tuyên bô về tư vấn xét nghiệm tự nguyện 19. UNAIDS (2007), Dịch HIV/AIDS trên thể giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyên bô về tư vấn xét nghiệm tự nguyện"19. UNAIDS (2007) |
Tác giả: |
UNAIDS (2005), Tuyên bô về tư vấn xét nghiệm tự nguyện 19. UNAIDS |
Năm: |
2007 |
|
20. Uỷ ban Quốc gia phòng chong AIDS và phòng chống tệ nạn ma tuý, mại dâm (2003), Chiên lược Quốc gia phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr. 7-92.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiên lược Quốc gia phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 |
Tác giả: |
Uỷ ban Quốc gia phòng chong AIDS và phòng chống tệ nạn ma tuý, mại dâm |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2003 |
|
21. Allen s., Meinzen-Derr J., Kautzman M., Zulu I., et al (2003), Sexual Behavior of HIV Discordant Couples after HIV Counseling and Testing, AIDS 2003 Mar 28 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sexual Behavior of HIVDiscordant Couples after HIV Counseling and Testing |
Tác giả: |
Allen s., Meinzen-Derr J., Kautzman M., Zulu I., et al |
Năm: |
2003 |
|
22. CDC (2000), “National HIV Testing Day at CDC - Funded Site”, MMWR, 49, pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
National HIV Testing Day at CDC - Funded Site”, "MMWR |
Tác giả: |
CDC |
Năm: |
2000 |
|
6. Bộ Y Te, Quyết định sổ 647/QĐ-BYT ngày 22 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y Te về việc Ban hành Hướng dẫn tư vấn, xét nghiệm HỈV tự nguyện quy định về nội dung, tố chức hoạt động và tiêu chuẩn của cơ sở TVXNTN |
Khác |
|
12. Đào Thị Minh An và cộng sự (2005), ‘Thực trạng dịch vụ tư vẩn H1V/A1DS tại TP. Hà Nội và những kiên nghị, Tạp chí nghiên cứu khoa học, Hà Nội |
Khác |
|
14. Quốc hội, Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), Luật số: 64/2006 - QHỈ1 |
Khác |
|