1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Kiểm Định Và Chuẩn Đoán Ô Tô Sv....pdf

50 13 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 50
Dung lượng 1,64 MB

Nội dung

CHƯƠNG 1 TIÊU CHUẨN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ Câu 1 Quy định nào không đúng với phương tiện đăng kiểm xe cơ giới đường bộ? A) Quy định về giấy phép và bằng[.]

CHƯƠNG 1: TIÊU CHUẨN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ Câu Quy định không với phương tiện đăng kiểm xe giới đường bộ? A) Quy định giấy phép lái xe B) Phạm vi đối tượng áp dụng C) Quy định kết cấu kỹ thuật phương tiện D) Quy định hồ sơ phương tiện Câu Quy định kết cấu kỹ thuật phương tiện đăng kiểm gì? A) Những thay đổi kết cấu phương tiện không với thủ tục quy định, nội dung xét duyệt quan có thẩm quyền phương tiện khơng đạt tiêu chuẩn B) Chủ phương tiện phải thực đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt tiêu chuẩn lưu hành C) Những thay đổi kết cấu phương tiện không với thủ tục quy định, nội dung xét duyệt quan có thẩm quyền phương tiện khơng đạt tiêu chuẩn Chủ phương tiện phải thực đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt tiêu chuẩn lưu hành D) Mang theo đủ giấy tờ thủ tục bảo dưỡng sửa chữa Câu Xe sau bắt buộc phải ghi biển số lên thành bên hông xe? A) Xe tải B) Xe khách C) Xe tải xe khách D) Xe ba bánh Câu Biển số xanh chữ trắng thuộc quan quản lý nào? A) Bộ công thương B) Bộ cơng an C) Bộ Quốc phịng D) Cơ quan hành nghiệp Câu Số khung xe ấn định quan sau đây? A) Cơ quan quản lý B) Quy định cho quốc gia C) Nhà sản xuất D) Phân định cho khu vực Câu Cho số khung RNYTD41M6BC023611 Hỏi ba ký tự đầu RNY quy định gì? A) Quy định quan quản lý B) Quy định cho quốc gia C) Quy định quốc gia sản xuất D) Quy định năm sản xuất Câu Cho số khung RNYTD41M6BC023611 ký tự thứ mười ký hiệu B nghĩa gì: A) Quy định quan quản lý B) Quy định cho quốc gia C) Quy định quốc gia sản xuất D) Năm sản xuất Câu Cho số khung MALA851CBLM557809, cho biết xe sản xuất lắp ráp vào năm nào? A) Sản xuất năm 2017 B) Sản xuất năm 2018 C) Sản xuất năm 2019 D) Sản xuất năm 2020 Câu Xe sản xuất vào năm 2021, dãy ký tự thứ 10 số khung ký hiệu gì? A) Ký hiệu K B) Ký hiệu L C) Ký hiệu M D) Ký hiệu N Câu 10 Cho số khung JAANKR55LV7100009, cho biết ký hiệu N gì? A) Xe B) Xe tải C) Xe khách D) Xe chuyên dùng Câu 11 Cho số động 4VD14,5 /14-2SRW 0098765, cho biết ký hiệu D gì? A) Động kỳ B) Động kỳ C) Động dầu D) Động xăng Câu 12 Cho số động 4VG14,5 /12-2SRW 0098765, cho biết ký hiệu 14,5 gì? A) Hành trình piston B) Thể tích xylanh C) Áp suất nén D) Cơng suất động Câu 13 Tiêu chuẩn số: TCVN 4145- 85, tiêu chuẩn quy định điều gì? A) Quy định ghế ngồi B) Quy định tiếng ồn C) Quy định khí xả D) Quy định màu sơn Câu 14 Quy định chiều cao hoa lốp xe tải đăng ký kiểm quy định phép bao nhiêu? A) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 1.0mm B) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 1.6mm C) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 2.0mm D) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 2.5mm Câu 15 Quy định chiều cao hoa lốp xe đăng ký kiểm quy định phép bao nhiêu? A) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 1.0mm B) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 1.6mm C) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 2.0mm D) Chiều cao hoa lốp không nhỏ 2.5mm Câu 16 Quy định đăng kiểm sai số đồng hồ tốc độ không vượt phần trăm? A) Không vượt 10% B) Không vượt 20% C) Không vượt 30% D) Không vượt 40% Câu 17 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ rơ vô lăng ô tô khách không vượt bao nhiêu? A) Không vượt 10 B) Không vượt 15 C) Không vượt 20 D) Không vượt 25 Câu 18 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), đăng kiểm Độ trượt ngang bánh xe dẫn hướng vị trí tay lái thẳng thử băng thử không vượt bao nhiêu? A) Không vượt 4mm/m B) Không vượt 5mm/m C) Không vượt 6mm/m D) Không vượt 7mm/m Câu 19 Theo qui đinh nay, chu kỳ kiểm định ô tô khách sử dụng 20 năm bao nhiêu? A) Chu kỳ kiểm định tháng B) Chu kỳ kiểm định tháng C) Chu kỳ kiểm định tháng D) Không đăng ký kiểm định Câu 20 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường phương tiện giao thông giới đường (Thông tư 02/2023/TT-BGTVT), hiệu phanh đánh giá hai tiêu quãng đường phanh Sp (m) gia tốc chậm dần lớn phanh Jpmax (m/s2) với chế độ thử phương tiện không tải tốc độ bao nhiêu? A) 20km/h B) 30km/h C) 40km/h D) 50km/h Câu 21 Theo Tiêu chuẩn an tồn kỹ thuật bảo vệ mơi trường phương tiện giao thông giới đường (4134/2001/QĐ-GTVT), Khi phanh, quĩ đạo chuyển động phương tiện không lệch khỏi hành lang mét? A) 2.5m B) 3m C) 3,5m D) 4m Câu 22 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường phương tiện giao thông giới đường (Thông tư 02/2023/TT-BGTVT), Hiệu phanh thử băng thử với chế độ thử nào? A) Phương tiện không tải B) Phương tiện 50% tải C) Phương tiện không tải toàn tải D) Phương tiện chế độ tải trọng Câu 23 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường phương tiện giao thông giới đường (4134/2001/QĐ-GTVT), Hiệu phanh Phanh đỗ xe (Điều khiển tay chân) thử băng thử tổng lực phanh khơng nhỏ so với trọng tải phương tiện không tải G0 thử băng thử? A) 28% B) 20% C) 25% D) 16% Câu 24 Theo Tiêu chuẩn an tồn kỹ thuật bảo vệ mơi trường phương tiện giao thông giới đường (4134/2001/QĐ-GTVT), Hiệu phanh Phanh đỗ xe (Điều khiển tay chân) tất loại xe thử dốc phải dừng lại độ dốc bao nhiêu? A) 28% B) 20% C) 25% D) 16% Câu 25 Khi kiểm tra cường độ sáng của đèn chiếu sáng ô tô quy định mức A) Cường độ chiếu sáng đèn không nhỏ 11.000cd B) Cường độ chiếu sáng đèn không nhỏ 9.000cd C) Cường độ chiếu sáng đèn không nhỏ 10.000cd D) Cường độ chiếu sáng đèn không nhỏ 12.000cd Câu 26 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, cường độ chiếu sáng của đèn tín hiệu tơ quy định mức bao nhiêu? A) Cường độ chiếu sáng 40-400 (cd) B) Cường độ chiếu sáng 80-400 (cd) C) Cường độ chiếu sáng 40-700 (cd) D) Cường độ chiếu sáng 80-700 (cd) Câu 27 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, cường độ sáng của đèn kích thước sáng trắng ô tô quy định mức bao nhiêu? A) Cường độ chiếu sáng 4-6 (cd) B) Cường độ chiếu sáng 2- 60 (cd) C) Cường độ chiếu sáng 4-70 (cd) D) Cường độ chiếu sáng 1-12 (cd) Câu 28 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, cường độ sáng của đèn tín hiệu phanh tơ quy định mức bao nhiêu? A) Cường độ chiếu sáng 20-100 (cd) B) Cường độ chiếu sáng 80-400 (cd) C) Cường độ chiếu sáng 40-700 (cd) D) Cường độ chiếu sáng 80-700 (cd) Câu 29 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, âm lượng cịi điện tơ khoảng cách 2m đạt mức bao nhiêu? A) Không nhỏ 90 dB không lớn 100dB B) Không nhỏ 90 dB không lớn 110dB C) Không nhỏ 90 dB không lớn 115dB D) Không nhỏ 90 dB không lớn 120dB Câu 30 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, độ ồn cho phép xe hai bánh động có dung tích 125cc Dba? A) Độ ồn cho phép 70Dba B) Độ ồn cho phép 79Dba C) Độ ồn cho phép 83Dba D) Độ ồn cho phép 86Dba Câu 59 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, độ ồn cho phép xe tải động có dung tích 10.000cc Dba? A) Độ ồn cho phép 70Dba B) Độ ồn cho phép 79Dba C) Độ ồn cho phép 84Dba D) Độ ồn cho phép 87Dba Câu 31 Tiêu chuẩn khí thải EURO gì? A) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Âu, quy định định mức nồng độ chất gây nhiễm có khí thải động đốt (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế chất gây ô nhiễm môi trường B) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Mỹ, quy định định mức nồng độ chất gây ô nhiễm có khí thải động đốt (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế chất gây ô nhiễm mơi trường C) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Á, quy định định mức nồng độ chất gây nhiễm có khí thải động đốt (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế chất gây ô nhiễm môi trường D) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Nhật Bản, quy định định mức nồng độ chất gây ô nhiễm có khí thải động đốt (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế chất gây ô nhiễm mơi trường Câu 33 Tiêu chuẩn khí thải EURO2 đời áp dụng vào năm nào? A) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 đời áp dụng vào năm 1996 B) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 đời áp dụng vào năm 1997 C) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 đời áp dụng vào năm 1998 D) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 đời áp dụng vào năm 1999 Câu 34 Tiêu chuẩn khí thải EURO4 đời áp dụng vào năm nào? A) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 đời áp dụng vào năm 2003 B) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 đời áp dụng vào năm 2004 C) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 đời áp dụng vào năm 2005 D) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 đời áp dụng vào năm 2006 Câu 35 Tiêu chuẩn khí thải EURO6 đời áp dụng vào năm nào? A) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 đời áp dụng vào năm 2008 B) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 đời áp dụng vào năm 2010 C) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 đời áp dụng vào năm 2014 D) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 đời áp dụng vào năm 2018 Câu 36 Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 cho xe tô vào năm nào? A) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2015 B) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2016 C) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2017 D) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2018 Câu 37 Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO5 cho xe tô vào năm nào? A) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2020 B) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2021 C) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2022 D) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2023 Chương 2: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Ô TÔ Câu Ghế đơn là: A) Là ghế thiết kế chế tạo có cấu trúc khung xương, đệm ngồi phù hợp cho hành khách ngồi B) Là ghế thiết kế chế tạo phù hợp cho hành khách ngồi C) Là ghế cho người ngồi xe mà ghế dành cho tài xế D) Là ghế cho người ngồi dành tài xế ngồi Câu Đệm ngồi là: A) Là loại đệm tựa mà hành khách tháo khỏi ghế B) Là phận để hạn chế chuyển dịch phía sau đầu so với thân người để giảm mức độ nguy hiểm chấn thương đốt sống cổ người ngồi xe xảy tai nạn C) Là phận ghế ngồi theo phương ngang, thiết kế để hỗ trợ hành khách ngồi D) Là loại đệm gắn chặt vào khung xe Câu Quy định chiều dài toàn xe tự đổ có trục mà khối lượng tồn không vượt là: A) 5.0 mét B) 5.5 mét C) 6.0 mét D) 7.0 mét Câu Quy định chiều dài toàn xe tự đổ có trục mà khối lượng tồn từ 10 trở lên là: A) 5.0 mét B) 5.5 mét C) 6.0 mét D) 7.0 mét Câu Quy định chiều dài toàn xe tự đổ có tổng số trục A) 7.5 mét B) 7.8 mét C) 9.3 mét D) 10.2 mét Câu Quy định chiều dài toàn xe khách nối toa A) 19.0 mét B) 20.0 mét C) 21.0 mét D) 22.0 mét Câu Chiều dài đuôi xe tơ tính tốn trừ xe tơ sat si, xe chuyên dùng phải: A) Không lớn 60% chiều dài sở tính tốn (Lcs) xe khách B) Khơng lớn 62% chiều dài sở tính tốn (Lcs) xe khách C) Khơng lớn 63% chiều dài sở tính tốn (Lcs) xe khách D) Không lớn 65% chiều dài sở tính tốn (Lcs) xe khách Câu Chiều cao lớn xe ( Hmax) tính theo công thức: A) Cảm biến tốc tốc độ hộp giảm tốc B) Cảm biến lực phanh C) Cảm biến nhiệt độ mô tơ điện D) Cảm biến tốc tốc độ lăn Chi tiết số hình vẽ gì? Câu A) Lị xo lực B) Tay quay C) Cần tháo nhanh D) Đầu gá tán Ký hiệu lốp xe ô tô, số thể Câu 12 A) Tải trọng tối đa B) Tốc độ tối đa mà lốp xe chịu C) Chiều rộng lốp xe D) Tải trọng tối đa Câu 13 Trên xe, góc camber âm gây ảnh hưởng gì? A) Mịn mặt ngồi lốp B) Mịn mặt lốp C) Mòn lốp D) Mòn tất bề mặt lốp Câu 15 Trên xe, chỉnh độ chụm xe (góc toe) khơng gây ảnh hưởng gì? A) Mịn mặt ngồi lốp B) Mịn mặt lốp C) Tồn bề mặt lốp bị mòn theo dạng cưa D) Mịn tất bề mặt lốp Hình vẽ sau thiết bị gì? Câu 17 A) Thiết bị kiểm tra hệ thống phanh xe B) Thiết bị kiểm tra độ trượt ngang xe C) Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe D) Thiết bị đo đèn xe Góc hiển thị hình vẽ là: Câu 19 A) Độ chụm B) Góc Caster C) Góc Camber D) Góc Kingbin Câu 21 Theo nhà sản xuất xe tơ, xe chạy km phải cân động bánh xe A) 6.000 - 8.000 km/1 lần B) 8.000 - 10.000 km/1 lần C) 10.000 - 15.000 km/1 lần D) 15.000 - 20.000 km/1 lần Câu 23 Kiểm tra hiệu phanh tay đường dốc, góc dốc ? A) 10° B) 15° C) 20° D) 25° Câu 24 Kiểm tra hiệu phanh tay phẳng, phải tuân theo số nào? A) Cho ô tô chạy thẳng tốc độ 25 km/h, kéo nhanh phanh tay, quãng đường phanh không lớn 6m, gia tốc không nhỏ 5m/𝑠 , ô tô không lệch khỏi quỹ đạo thẳng B) Cho ô tô chạy thẳng tốc độ 20 km/h, kéo nhanh phanh tay, quãng đường phanh không lớn 6m, gia tốc không nhỏ 4m/𝑠 , ô tô không lệch khỏi quỹ đạo thẳng C) Cho ô tô chạy thẳng tốc độ 15 km/h, kéo nhanh phanh tay, quãng đường phanh không lớn 6m, gia tốc không nhỏ 3m/𝑠 , ô tô không lệch khỏi quỹ đạo thẳng D) Cho ô tô chạy thẳng tốc độ 15 km/h, kéo nhanh phanh tay, quãng đường phanh không lớn 6m, gia tốc không nhỏ 2m/𝑠 , ô tô không lệch khỏi quỹ đạo thẳng Hình vẽ sau bàn đạp hệ thống phanh thủy lực, chữ C Câu 26 A) Hành trình tự bàn đạp B) Khoảng cách bàn đạp tới sàn C) Khoảng cách cịn lại bàn đạp tới sàn D) Hành trình toàn bàn đạp Câu 28 Giá trị lực kéo, để đo độ rơ vô lăng vô lăng xe du lịch có trợ lực dầu thủy lực nằm khoảng A) (10 - 15) N B) (15 - 20) N C) (15 - 25) N D) (20 - 30) N Câu 29 Giá trị lực kéo, để đo độ rơ vô lăng vô lăng xe tải có trợ lực dầu thủy lực nằm khoảng A) (10 - 15) N B) (15 - 25) N C) (20 - 35) N D) (25 - 40) N Câu 31 Thiết bị đo độ trượt ngang gồm loại gì? A) Chỉ có loại tĩnh B) Chỉ có loại động C) Gồm có loại động loại tĩnh D) Gồm có loại động bán động Cho hình sau: Hãy cho biết loạt thiết bị đo trượt ngang loại gì? Câu 32 A) Loại động gồm bàn trượt B) Loại tĩnh gồm bàn trượt C) Loại tĩnh gồm hai bàn trượt D) Loại động gồm hai bàn trượt Cho hình sau: Hãy cho biết loạt thiết bị đo trượt ngang loại gì? Câu 34 A) Loại động gồm bàn trượt B) Loại tĩnh gồm bàn trượt C) Loại tĩnh gồm hai bàn trượt D) Loại động gồm hai bàn trượt Câu 36 Máy đo độ ồn sử dụng kiểm tra độ ồn ô tô? A) Đo âm lượng còi B) Đo độ ồn bên xe C) Đo độ ồn sau ống thải D) Đo độ ồn sau ống thải Đo âm lượng còi Câu 37 Sau máy chạy cân động hiển thị kết hình sau: Hỏi bên phải bên trái cần cộng thêm gram chì? A) Bên phải cộng thêm 017gr bên trái cần cộng thêm 025gr B) Bên phải cộng thêm 025gr bên trái cần cộng thêm 025gr C) Bên phải cộng thêm 025gr bên trái cần cộng thêm 017gr D) Bên phải cộng thêm 017gr bên trái cần cộng thêm 017gr Câu 38 Độ lệch cho phép cộng chì cân động bánh xe khơng vượt q bao nhiêu? A) 3gr B) 4gr C) 5gr D) 6gr Câu 40 Cân chỉnh góc Camber khoảng đạt yêu cầu? A) Từ -5 đến 50 B) Từ -3 đến 100 C) Từ đến 160 D) Từ -5 đến 150 Câu 42 Cân chỉnh góc Kingpin khoảng đạt yêu cầu? A) Từ -5 đến 50 B) Từ -3 đến 100 C) Từ đến 160 D) Từ -5 đến 150 Câu 43 Cho hình sau: Hỏi góc xác định góc gì? A) Góc Camber dương B) Góc Camber âm C) Góc Caster D) Góc Kingpin Cho hình sau: Hỏi góc xác định góc gì? Câu 45 A) Góc Caster dương B) Góc Camber âm C) Góc Caster âm D) Góc Kingpin Câu 48 Góc Toe (độ chụm bánh xe) có nhiệm vụ gì? A) Dùng để khử lực Camber âm, độ chụm hai bánh xe trước cịn có tác dụng bù trừ vào độ võng hệ thống treo xe phóng tới B) Dùng để khử lực Caster dương, độ chụm hai bánh xe trước cịn có tác dụng bù trừ vào độ võng hệ thống treo xe phóng tới C) Dùng để khử lực Caster âm, độ chụm hai bánh xe trước cịn có tác dụng bù trừ vào độ võng hệ thống treo xe phóng tới D) Dùng để khử lực Camber dương, độ chụm hai bánh xe trước cịn có tác dụng bù trừ vào độ võng hệ thống treo xe phóng tới CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC CƠNG NGHỆ CHẨN ĐOÁN KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ CHẨN ĐOÁN Câu Ở Việt Nam trước năm 1994-1995, mối quan hệ bảo dưỡng chẩn đoán kỹ thuật gì? A) Coi chẩn đốn kỹ thuật phần trình bảo dưỡng kỹ thuật B) Coi bảo dưỡng kỹ thuật phần chẩn đoán kỹ thuật C) Coi chẩn đoán kỹ thuật trình bảo dưỡng kỹ thuật D) Coi bảo dưỡng kỹ thuật q trình chẩn đốn kỹ thuật Câu Xu hướng chung doanh nghiệp áp dụng hình thức sau đây? A) Chẩn đoán kỹ thuật B) Bảo dưỡng kỹ thuật C) Sữa chữa kỹ thuật D) Bảo trì kỹ thuật Câu Cho sơ đồ hình sau, cho biết tên gọi gì? A) Hầm bảo dưỡng ô tô B) Hầm rửa xe C) Cầu nâng D) Cầu cạn Câu Cho công thức 𝑁đ𝑐 = 0,736.𝐾.𝑃𝑃𝑚𝑎𝑥 𝑉 3,675.𝜂 (𝑘𝑊), cho biết công thức áp dụng vào mục đích tính tốn gì? A) Dùng để tính cơng suất động điện bệ thử phanh dạng lăn B) Dùng để tính cơng suất động thử tải C) Dùng để chẩn đoán công suất động thử tải D) Dùng để chẩn đoán lực kéo động thử tải Câu Chu kỳ chẩn đoán kỹ thuật xác định dựa vào điều gì? A) Dựa vào tiêu tính tin cậy số chi tiết xe B) Dựa vào chế độ vận hành số chi tiết xe C) Dựa vào điều kiện hoạt động số chi tiết xe D) Dựa vào kết chẩn đoán kỹ thuật lần gần Câu 11 Hãy cho biết thứ tự việc lưu trữ thông tin chẩn đoán kỹ thuật? A) Lưu trữ biểu thống kê tổng hợp thông tin  phân loại thông tin theo tổng thành hệ thống  Xác định chế độ chẩn đoán tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán B) Lưu trữ biểu thống kê tổng hợp thơng tin Xác định chế độ chẩn đốn tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán  phân loại thông tin theo tổng thành hệ thống C) Phân loại thông tin theo tổng thành hệ thống  Lưu trữ biểu thống kê tổng hợp thơng tin  Xác định chế độ chẩn đốn tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán D) Phân loại thông tin theo tổng thành hệ thống  Xác định chế độ chẩn đoán tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán  Lưu trữ biểu thống kê tổng hợp thông tin Câu 12 Hiệu chẩn đoán kỹ thuật đánh giá tiêu giá trị nào? A) Vốn đầu tư, giá thành, suất lao động, lợi nhuận thu B) Chi phí nhiên liệu, phụ tùng dự trữ, chi phí cho lao động, sửa chữa C) Số lượng xe hư hỏng chạy đường nguyên nhân kỹ thuật D) Chất lượng bảo dưỡng sửa chữa, mức độ giới hóa, tự động hóa Câu 14 Ngồi việc đánh giá hiệu chẩn đoán kỹ thuật giá trị tiêu tự có cịn đánh giá tiêu khác bao gồm? A) Chất lượng bảo dưỡng sửa chữa, mức độ giới hóa, tự động hóa B) Vốn đầu tư, giá thành, suất lao động, lợi nhuận thu C) Số lượng xe hư hỏng, chi phí lao động, chi phí sửa chữa D) Chi phí nhiên liệu, phụ tùng dự trữ, chi phí cho lao động, sửa chữa Câu 16 Gọi A chi phí cho mua sắm lắp đặt thiết bị chẩn đoán, B chi phí cho xây dựng nhà xưởng, X số lượng xe vào xưởng chẩn đốn cơng thức tính vốn đầu tư tính cho xe K bằng? A) B) C) D) K = (A + B) X 𝐴+𝐵 𝑋 𝐴+𝑋 𝐾= 𝑋 𝐴+𝑋 𝐾= 𝐵 𝐾= Câu 18 Gọi D tổng chi phí năm cho chẩn đốn bao gồm: lương thợ lái xe, chi phí cho điện năng, nhiên liệu, dầu mỡ, khí nén, vệ sinh công nghiệp, bảo dưỡng sửa chữa thiết bị, L qng đường xe lăn bánh năm cơng thức tính cho chi phí riêng cho chẩn đốn C là? D 1000 L L 1000 C= D D C= L 1000 D L C= 1000 A) C= B) C) D) Câu 20 Gọi y1 chi phí cho bảo dưỡng, sửa chữa trước (khơng) áp dụng chẩn đốn (đồng/1000km); y2 chi phí cho bảo dưỡng, sửa chữa sau (có) áp dụng chẩn đốn (đồng/1000km); L qng đường xe lăn bánh năm cơng thức tính số tiền lời năm chẩn đoán kỹ thuật (E) là? y1 − y2 A) E= L 1000 y1 + y2 B) E= L 1000 L 1000 C) E= y1 + y2 D) E= y1 + y2 1000 Câu 22 Thời gian thu hồi vốn T việc chẩn đốn kỹ thuật tính cơng thức nào? A+B I I T= A+B A) T= B) C) T = A I + B D) T = B I + A Câu 24 Nếu ngun cơng chẩn đốn có chu kỳ gần với BD-I lớn 1,5 lần BD-I xếp vào chẩn đốn nào? A) CĐ-I B) CĐ-II C) CĐ-III D) CĐ-IV Câu 25 Nếu nguyên cơng chẩn đốn có chu kỳ gần với BD-II lớn xếp vào chẩn đoán nào? A) CĐ-II B) CĐ-I C) CĐ-III D) CĐ-IV Câu27 Vốn đầu tư tính cho xe tính theo cơng thức nào? A) B) C) D) A+B X X K= A+B A+B T= I K= T = B X + A Câu 29 Chi phí khai thác riêng cho chẩn đốn là? A) B) C) D) A+B X D 1000 C= L A+B T= I K= T = B X + A Câu 30 Hãy cho biết vị trí 1,2,3 gì? Trong dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa chẩn đốn kỹ thuật sau đây? A) Vị trí CĐ-I BĐ-I, Khu chờ, CĐ-II B) Vị trí CĐ-II BĐ-II, Khu chờ, CĐ-I C) Vị trí Khu chờ, CĐ-II BD-II, CĐ-I D) Vị trí CĐ-II, Khu chờ, CĐ-I BĐ-I Câu 32 Hình vẽ sau: Sơ đồ chẩn đốn áp dụng đâu? A) Trong Garage B) Xí nghiệp vừa nhỏ C) Xí nghiệp trung bình D) Xí nghiệp lớn Câu 33 Chẩn đốn chun sâu gì? A) Sử dụng thiết bị chuyên dùng chẩn đoán kiểm tra ô tô B) Sử dụng thiết bị chuyên dùng chẩn đoán động C) Sử dụng thiết bị chuyên dùng chẩn đoán kỹ thuật hệ thống điện xe D) Sử dụng thiết bị chuyên dùng chẩn đoán kỹ thuật cụm, cấu chi tiết để phát biến xấu, hư hỏng, kịp thời điều chỉnh, kiểm tra Câu 35 Chẩn đoán chung tình trạng kỹ thuật hệ thống phanh nhằm kiểm tra thông số sau đây? A) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần phanh, phân bố lực phanh bánh xe B) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần phanh, phân bố lực phanh bánh xe, hiệu phanh C) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần phanh D) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần phanh, phân bố lực phanh bánh xe, độ côn, độ ô van trống phanh, hiệu phanh

Ngày đăng: 29/10/2023, 14:38

w