1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Dạng toán 32 tích vô hướng của hai vecto trong không gian

9 4 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 459,24 KB

Nội dung

DẠNG TỐN 32: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTO TRONG KHÔNG GIAN BÀI TẬP MẪU      a a b a  1;0;3 b   2; 2;5  Trong không gian Oxyz , cho vectơ Tích vơ hướng  A 25 B 23 C 27  D 29 Phân tích hướng dẫn giải DẠNG TỐN: Đây dạng tốn tính tích vơ hướng hai vectơ không gian Oxyz KIẾN THỨC CẦN NHỚ:  Tọa độ vectơ tọa độ điểm      a  a1 ; a2 ; a3   a a1 i  a2 j  a3 k  M  x; y; z   OM  x; y; z   Tính chất Cho vectơ  a  x; y; z   b  x; y, z  +   a b  x x; y y ; z z  +  k a  kx; ky; kz  +  x x '    a b   y  y '  z z '   Tích vơ hướng hai vectơ: Cho vecto +  a  x; y; z   b  x; y, z  Khi đó:  a  x2  y  z  a + b  xx  yy  zz    a.b x.x ' y y ' z.z ' cos a, b     a.b x  y  z x '2  y '2  z '2   + Trang1  Mối liên hệ tọa độ điểm tọa vectơ Cho  + + A  x A ; y A ; z A  ; B  xB ; y B ; z B  ; C  xC ; yC ; zC  AB  xB  xA ; y B  y A ; z B  z A   AB   xB  Khi đó: xA    yB  y A    z B  z A  x A  xB   xI   y A  yB   yI   z A  zB   zI  I  xI ; y I ; z I  + Nếu trung điểm AB  + Nếu G  xG ; yG ; zG  x A  xB  xC  x  G   y A  y B  zC   yG   z A  z B  zC   zG  trọng tâm tam giác ABC   Tích có hướng: Cho   a  a1 ; a2 ; a3  ; b  b1 ; b2 ; b3    a, b    Khi đó:   a2 a3 b2 b3 ; a3 a1 b3 b1 ; a1 a2 b1 b2  Ứng dụng:   S ABC   AB, AC  + Diện tích tam giác ABC : + Thể tích khối tứ diện ABCD : VABCD     AB, AC  AD         a  , b  0 + Hai vectơ a, b phương       a  , b  c 0 + Ba vectơ a, b, c đồng phẳng HƯỚNG GIẢI:   B1: Tính tổng hai vecto a b  B2:     a b a Tính tích vơ hướng Trang2 Từ đó, ta giải toán cụ thể sau: Lời giải Chọn B Ta có: Suy   a  b   1; 2;8     a a  b  1.1  2.0  8.3 23   Bài tập tương tự mở rộng  A  2;  1;3 B  3; 2;   Câu 32.1 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , Vectơ AB có tọa độ A  1;  3;   B  1;3;   C   1;3;   D   1;  3;   Lời giải Chọn B  AB   2;    1 ;   3  Vậy AB  1;3;   A  1; 2;  1 B  2;  1; 3 C   3; 5;1 Câu 32.2 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm , , Tìm tọa độ điểm D cho tứ giác ABCD hình bình hành A D   2; 8;  3 B D   2; 2;  C D   4; 8;  5 D D   4; 8;  3 Lời giải Chọn D  xD      yD  6    z    D   4;8;  3   xD  1; y D  2; z D 1   5;6;    D Ta có: AD BC A  1; 2;  B  2; 4;  1 Câu 32.3 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm , Tìm tọa độ trọng tâm G tam giác OAB A G  1; 2;1 B G  2;1;1 C G  2;1;1 D G  6;3;3 Lời giải Chọn A Trang3 xA  xB  xO   xG   y A  yB  yO   yG   xG 1   z A  z B  zO   yG 2   z 1  zG   G Gọi G trọng tâm tam giác theo công thức ta có  Vậy G  1; 2;1 A  3;  2;3 B   1; 2;5  Câu 32.4 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm Tìm tọa độ trung điểm I đoạn thẳng AB A I  2;  2;  1 B I   2; 2;1 C I  1; 0;  D I  2;0;8  Lời giải Chọn C A  3;  2;3 B   1; 2;5  Tọa độ trung điểm I đoạn AB với tính x A  xB   xI  1   y  yB 0  I  1;0;   yI  A   z A  zB  z I  4 A  1;  2;3 Câu 32.5 Trong khơng gian Oxyz , cho điểm Hình chiếu vng góc điểm A mặt phẳng A  Oyz  M  1;  2;0  điểm M Tọa độ điểm M B M  0;  2;3 C M  1;0;0  D M  1; 0;3 Lời giải Chọn B  Oyz  , hồnh độ điểm A Điểm M hình chiếu vng góc điểm A mặt phẳng xA 0 Do tọa độ điểm M  0;  2;3 A  1; 2;  1 B  2;1;  Câu 32.6 Tìm tọa độ điểm M trục Ox cách hai điểm điểm Trang4 1  M  ;0;  2  A 3  M  ;0;  2  B 2  M  ;0;  3  C 1  M  ;0;0  3  D Lời giải Chọn B Gọi M  x;0;   Ox 2 3  MA MB  MA2 MB    x      x     x   M  ;0;0  2  Ta có:   u  2;3;  1 v  5;  4; m  Câu 32.7 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ Tìm m   u để  v A m 0 B m 2 C m 4 D m  Lời giải Chọn D    u  v  u v 0  10  12  m 0    m 0  m  Ta có A   1; 2;  B   1;1;  C  0;0;  Câu 32.8 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho , , Tìm số đo  góc ABC O A 60 O B 135 C 120 O D 45 Lời giải Chọn B  BA.BC    cos ABC   BA  0;1;0  BC  1;  1;0  BA.BC  ABC 135O Ta có: , Câu 32.9 Trong khơng gian với hệ tọa độ    O; i ; j ; k  , cho hai vectơ a  2;  1; 4    b i  3k Tính  a.b  a A .b  13  a B .b 5  a C .b  10  a D .b  11 Lời giải Chọn C Ta có  b  1;0;  3  a nên b 2  12  10 Trang5 M  3;  1;  Câu 32.10 Trong không gian Oxyz , điểm N đối xứng với qua trục Oy A N  3;1;  B N   3;  1;   C N  3;  1;   D N   3;1;   Lời giải Chọn B Điểm đối xứng với điểm M  3;  1;  N   3;  1;   qua trục Oy A  1;  4;   Câu 32.11 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm Tọa độ điểm A đối xứng với  Oxz  điểm A qua mặt phẳng A  1;  4;5  B   1; 4;5  C  1; 4;5 D  1; 4;  5 Lời giải Chọn D Đối xứng điểm A  1;  4;   A 1; 4;  5 qua mặt phẳng Oxz điểm A   2;1;  3 B  1;0;   Câu 32.12 Trong không gian Oxyz cho hai điểm Độ dài đoạn thẳng AB A 3 C 11 B 11 D 27 Lời giải Chọn C + Tính AB Câu 32.13 Cho (1  2)    1     3  11   u   1;1;0  , v  0;  1;0  A 120   , góc hai vectơ u v B 45 C 135 D 60 Lời giải Chọn C        u v  u v cos u ,v Từ cơng thức tính tích vô hướng hai vectơ u v không gian:      u.v cos u , v    u.v   Ta dễ dàng suy Trang6 Ta có:  u.v  1.0    1  0.0       u.v cos u , v      u , v 1350 u.v   Khi đó:   u.v    1 2  12  02 02    1  02       Oxyz a  (1;  1; 2) b  (2;1;  1) a Câu 32.14 Trong không gian cho hai vectơ Tính b  a A .b (2;  1;  2)  a B .b ( 1;5;3)  a D .b   a C .b 1 Lời giải Chọn D  Ta có a.b 1.2  (  1).1  2.(  1)   a  1;2;3 Câu 32.15 Cho vectơ A  v  23;7;3 ;  b   2;4;1 B  v  7; 23;3  c   1;3;4  ; C     Vectơ v 2a  3b  5c có tọa độ  v  3;7; 23 D  v  7;3; 23 Lời giải Chọn C    2a  2; 4;6   3b  6;  12;  3 5c   5;15; 20  Ta có: , ,      v 2a  3b  5c  3;7; 23     u, v  u  1; 2;  1 v  2;3;0   Câu 32.16 Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho Tính    u , v   3; 2;  1  A    u, v   3;  2;1  B    u, v   3;  2;  1  C  D   u, v    3; 2;1   Lời giải Chọn C   u, v   3;  2;  1  Ta có:     a  m;1;0  , b  2; m  1;1 c  1; m  1;1 Câu 32.17 Trong không gian Oxyz , cho vectơ , Tìm m    a để ba vectơ , b , c đồng phẳng A m  m B C m  D m  Trang7 Lời giải Chọn D       a; b   1;  m; m  m    a; b  c  2m     Ta có:        m    a,b, c  a; b  c 0      2m  0 Ba véctơ a , b , đồng phẳng   a  0;3;1 b  3;0;  1 Oxyz Câu 32.18 Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai vectơ , Tính  cos a, b    cos a, b  100 A    cos a, b  10 B  cos a, b  10 C  cos a, b  100 D       Hướng dẫn giải Chọn B   0.3  3.0    1 a.b  cos a, b      cos a, b  2 2 a.b       1 10 Ta có   Câu 32.19 Cho hai vec tơ A 12     a  1;  2;3 , b   2;1;  B     a  b  b Khi tích vơ hướng C 11 D 10 Lời giải Chọn C Ta có      a  b   1;  1;5   a  b b        1  2.5 11   A  1;0;0  B  0;0;1 C  2;1;1 Câu 32.20 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có , , Diện tích tam giác ABC A 11 B C D Lời giải Trang8        AB   1;0;1 AC  1;1;1  AB; AC    1; 2;  1 ,   S ABC   AB; AC   2 Trang9

Ngày đăng: 25/10/2023, 21:19

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w