1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Trắc nghiệm truyền thông marketing tích hợp (imc)

34 2,1K 21

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Trắc nghiệm truyền thông marketing tích hợp
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Chuyên ngành Marketing
Thể loại Trắc nghiệm
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 34
Dung lượng 28,19 KB

Nội dung

Trắc nghiệm truyền thông marketing tích hợp imc, Câu 1. Đặc điểm nào không phù hợp với hoạt động quảng cáo a. Truyền thông một chiều b. Mang tính phổ quát cao c. Thông tin truyền đạt đến lượng lớn khách hàng d. Chi phí chủ yếu là tiền lương và hoa hồng cho nhân viên Câu 2. Hoạt động truyền thông có tổng chi phí cao nhưng chi phí tính trên mỗi khách hàng thấp a. Quảng cáo...

Trang 1

145 CÂU TRẮC NGHIỆM TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP

Câu 1 Đặc điểm nào không phù hợp với hoạt động quảng cáo

a Truyền thông một chiều

b Mang tính phổ quát cao

c Thông tin truyền đạt đến lượng lớn khách hàng

d Chi phí chủ yếu là tiền lương và hoa hồng cho nhân viên

Câu 2 Hoạt động truyền thông có tổng chi phí cao nhưng chi phí tính trên mỗi khách hàng thấp

Trang 2

d PR

Câu 5 Những chương trình thương mại làm tăng giá trị cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất

định, nhằm để kích thích sức mua của người tiêu dùng, thúc đẩy nhanh sự hợp tác thương mại là

a Khuyến mãi và khuyến mại

b Truyền thông giá trị

Câu 7 Trong số các công cụ của truyền thông marketing, công cụ nào có tác dụng thiết lập các mối quan

hệ phong phú, đa dạng với khách hàng

a Quan hệ công chúng

b Bán hàng trực tiếp

c Marketing trực tiếp

d Quảng cáo

Câu 8 Các phát biểu sau đây về quảng cáo là đúng, ngoại trừ

a Làm cho công chúng biết đến sản phẩm

b Quảng cáo là hình thức truyền thông gián tiếp

Trang 3

c Chủ thể quảng cáo không phải trả tiền

d Công cụ truyền thông mang tính đại chúng

Câu 9 Những biện pháp tác động tức thì ngắn hạn để khuyến khích việc dùng thử, mua sản phẩm ngay

lập tức hay mua nhiều hơn, gọi là

a Bán hàng cá nhân

b Quan hệ công chúng

c Quảng cáo

d Khuyến mãi

Câu 10 Phát biểu nào sau đây về bán hàng cá nhân là không đúng?

a Công cụ hiệu quả nhất ở giai đoạn hình thành sự ưa thích, niềm tin của người mua trong quá trình mua hàng

b Người bán có thể thiết kế thông điệp cho từng nhu cầu và hoàn cảnh cụ thể của khách hàng

c Phương thức giao tiếp trực tiếp giữa người bán và người mua

d Xử lý từ khách hàng chậm và thiếu chính xác

Câu 11 Phương thức sử dụng các phương tiện truyền thông để giao tiếp trực tiếp với khách hàng mục

tiêu nhằm tạo ra sự hay giao dịch của khách hàng tại mọi thời điểm, gọi là

a Marketing tương tác

b Bán hàng trực tiếp

c Marketing trực tiếp

d Quảng cáo

Câu 12 Hoạt động nhằm xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa doanh nghiệp với các bên liên

quan, được gọi là

a Quan hệ công chúng

Trang 4

b Quảng cáo

c Xúc tiến bán hàng

d Marketing trực tiếp

Câu 13 Công cụ truyền thông nào dưới đây nên được ưu tiên lựa chọn ở giai đoạn muốn xây dựng sự

nhận biết của khách hàng đối với sản phẩm?

a Quảng cáo

b Bán hàng cá nhân

c Khuyến mãi

d Quan hệ công chúng

Câu 14 Hoạt động nào sau đây là hoạt động quan hệ công chúng?

a Trình diễn sản phẩm tại nơi bán hàng

b Hoạt động tài trợ chương trình “Vượt lên chính mình” của Tôn Hoa Sen

c Quảng cáo mì gấu đỏ trên tivi

d Chương trình xổ số trúng thưởng của khách hàng tại hệ thống siêu thị Coopmart

Câu 15 Nhân viên bán hàng của các công ty kinh doanh bất động sản phát tờ rơi giới thiệu về sản phẩm

tại nhà khách hàng Công ty đã sử dụng công cụ truyền thông nào sau đây?

a Bán hàng cá nhân

b Marketing trực tiếp

c Quan hệ công chúng

d Quảng cáo

Câu 16 Sự thay đổi của IMC còn chịu ảnh hưởng bởi xu hướng thay đổi cách marketing hiện đại:

a Từ marketing truyền thống đến marketing đa phương thức

b Từ kênh thông tin đại chúng đến kênh thông tin riêng biệt

c Sự dịch chuyển sức mua của thị trường từ nhà sản xuất sang nhà bán lẻ

Trang 5

d Tất cả các ý trên

Câu 17 “Người lập kế hoạch phải hiểu rõ doanh nghiệp đang đứng ở đâu, vị trí hiện tại của doanh

nghiệp trên thị trường, doanh nghiệp dự định sẽ đi đến đâu, làm thế nào để đạt được vị trí đó” là nội dung của bước nào trong quy trình lập kế hoạch truyền thông marketing tích hợp?

a Phân tích quá trình truyền thông

b Đánh giá kế hoạch marketing

c Phát triển chương trình truyền thông marketing tích hợp

d Phân tích tình thế chương trình truyền thông marketing tích hợp

Câu 18 Mục tiêu của truyền thông marketing đề cập đến cái mà doanh nghiệp cần đạt được (có thể là

doanh số, thị phần, lợi nhuận) bằng chương trình marketing mix

Câu 21 Khung nhận thức chung giữa người gửi và người nhận là một yếu tố

a thuộc yếu tố người nhận

b thuộc yếu tố nhiễu

c của quá trình truyền thông

Trang 6

d thuộc yếu tố người gửi

Câu 22 Một người mẫu nổi tiếng phát thông điệp cho chương trình PR hàng thời trang thuộc nguồn

phát thu hút và tin cậy

a Đúng

b Sai

Câu 23 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phát thông điệp xử lý tin đồn cho một ngân hàng thuộc nguồn

phát tin cậy và quyền lực

a Đúng

b Sai

Câu 24 Yếu tố nào sau đây giúp cho việc tăng tính thuyết phục của hoạt động truyền thông/giao tiếp?

a Thời gian và bối cảnh không phù hợp

b Nguồn phát đáng tin cậy

c Thông điệp không rõ ràng

d Tất cả đều đúng

Câu 25 Quá trình giải mã thông điệp là quá trình

a Doanh nghiệp nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng để xác định mục tiêu và thông điệp hướng tới đối tượng nhận tin

b Đối tượng nhận tin cố gắng chuyển đổi những dấu hiệu mã hóa thành những khái niệm và ý tưởng

c Người gởi thông điệp nhận biết hiện tượng nhiễu thông tin thông qua

d Người gởi thông điệp cố gắng chuyển đổi những dấu hiệu mã hóa thành những khái niệm và ý tưởng

Câu 26 Các phương tiện truyền thông đại chúng là

a Kênh trực tiếp

b Kênh gián tiếp

c Cả 2 đều đúng

Trang 7

Câu 28 Mô hình AIDA mô tả người mua trải qua các bước tuần tự là

a Chú ý – Quan tâm – Ham muốn – Hành động

b Quan tâm – Chú ý – Ham muốn – Hành động

c Chú ý – Ham muốn – Quan tâm – Hành động

d Ham muốn – Chú ý – Quan tâm – Hành động

Câu 29 ……… cho thấy quá trình quảng cáo tác động và đưa người tiêu dùng đi qua các bước tuần

tự: Từ nhận biết ban đầu cho đến hành động mua sản phẩm

a Mô hình AIDA

b Mô hình FCB

c Mô hình thứ bậc

d Mô hình chấp nhận đổi mới

Câu 30 Trong mô hình chấp nhận đổi mới, cách tốt nhất để giúp cho khách hàng có cơ hội sử dụng và

đánh giá sản phẩm mới chính là các hoạt động

a Trưng bày triển lãm

b Chứng minh lợi ích của sản phẩm

c Phát hàng mẫu

d Tất cả đều đúng

Câu 31 Mô hình truyền thông dựa vào mức độ quan tâm sản phẩm do Richard Vaughn của công ty

Trang 8

quảng cáo Foote, Cone & Belding đề xuất năm 1980 là

a Mô hình thứ bậc

b Mô hình FCB

c Mô hình chấp nhận đổi mới

d Mô hình AIDA

Câu 32 Biết – Cảm nhận – Hành động (Learn – Feel – Do) thuộc chiến lược nào trong mô hình FCB

a Tạo thói quen

d Tạo thói quen

Câu 35 Hành động – Cảm nhận – Biết (Do – Feel – Learn) thuộc chiến lược nào trong mô hình FCB

a Thỏa mãn

b Thông tin

c Tạo thói quen

Trang 9

d Gây xúc động

Câu 36 Trên cơ sở mô hình FCB, người làm quảng cáo có thể triển khai các nghiên cứu để xác định

người tiêu dùng đang nhận thức như thế nào về sản phẩm theo các giác độ lý trí/cảm tính và mức độ quan tâm

a Đúng

b Sai

Câu 37 Mỹ phẩm, đồ trang sức, thời trang là những sản phẩm thuộc chiến lược nào trong mô hình FCB

a Tạo thói quen

d Mô hình chấp nhận đổi mới

Câu 39 Suy nghĩ về sản phẩm/thông điệp, suy nghĩ về nguồn phát và suy nghĩ về cách thức thể hiện của

quảng cáo là nội dung được mô tả trong

a Mô hình FCB

b Mô hình AIDA

c Mô hình chấp nhận đổi mới

d Mô hình đáp ứng nhận thức

Trang 10

Câu 40 Mô hình đáp ứng nhận thức nghiên cứu cách thức thông điệp tạo ra các suy nghĩ và hình thành

thái độ cuối cùng là chấp nhận hay bác bỏ thông điệp

a Đúng

b Sai

Câu 41 Đặc điểm nào sau đây không thuộc tiêu chí SMART ?

a Có thể đạt được trong khả năng

b Tạo ra ra lợi nhuận

c Đo lường được

d Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu

Câu 42 Việc thiết lập mục tiêu IMC không ảnh hưởng đến các bước công việc nào sau đây?

a Lập báo cáo tài chính

b Quá trình truyền thông

c Lập kế hoạch và ra quyết định

d Đo lường và đánh giá kết quả

Câu 43 Mục tiêu nào được xác định trong chiến lược marketing của doanh nghiệp?

a Mục tiêu IMC

b Mục tiêu marketing

c Mục tiêu tài chính

d Mục tiêu truyền thông

Câu 44 Mục tiêu nào không thuộc mục tiêu IMC?

a Mục tiêu truyền thông

b Mục tiêu doanh số

c Mục tiêu phát triển kênh phân phối

Trang 11

d Cả A, B và C

Câu 45 Mục tiêu IMC theo doanh số có những hạn chế nào?

a Không đưa ra con số cụ thể

b Không đưa ra mốc thời gian

c Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến doanh số

d Cả A, B và C

Câu 46 Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?

a IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số

b IMC có vai trò nổi trội hơn các công cụ khác

c Tác động của IMC mang tính lâu dài

d Cả A và B

Câu 47 Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?

a IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số

b IMC có vai trò như các công cụ khác

c Tác động của IMC mang tính lâu dài

d Cả A, B và C

Câu 48 Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?

a IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số

b IMC có vai trò nổi trội hơn các công cụ khác

c Tác động của IMC mang tính lâu dài

d Cả A và B

Câu 49 Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?

a IMC là một yếu tố ảnh hưởng đến tăng doanh số

b IMC có vai trò nổi trội hơn các công cụ khác

Trang 12

c Tác động của IMC là tức thời

d Cả B và C

Câu 50 Theo mô hình Lavidge-Steiner thì quá trình truyền thông từ lúc người tiêu dùng nhận được

thông tin về sản phẩm cho đến lúc quyết định mua hàng trải qua bước nào?

a Thích–nhận biết–hiểu-ưa chuộng–dùng thử-quyết định mua

b Ưa chuộng– nhận biết–hiểu–thích–dùng thử–quyết định mua

c Nhận biết–hiểu–thích– ưa chuộng–dùng thử-quyết định mua

d Nhận biết–thích– ưa chuộng–dùng thử–quyết định mua

Câu 51 Theo mô hình Lavidge-Steiner thì các mục tiêu bên dưới chân tháp so với mục tiêu bên trên tháp

Câu 53 Hướng tiếp cận nào trong việc lập ngân sách IMC mà nhà quản trị cấp cao ở bên trên sẽ đặt ra

giới hạn ngân sách chung Sau đó, các bộ phận bên dưới sẽ thiết lập ngân sách IMC trong phạm vi giới hạn ngân sách mà bên trên đã phân bổ ?

a Hướng tiếp cận theo hàng ngang

b Hướng tiếp cận từ trên xuống

Trang 13

c Hướng tiếp cận từ dưới lên

d Cả B và C

Câu 54 Trong việc xác định ngân sách IMC, những phương pháp nào sau đây là phương pháp thuộc

hướng tiếp cận từ trên xuống dưới?

a Phương pháp kế hoạch thu chi

b Phương pháp mục tiêu & nhiệm vụ

c Phương pháp theo khả năng

d Phương pháp mô hình định lượng

Câu 55 Trong việc xác định ngân sách IMC, những phương pháp nào sau đây là phương pháp thuộc

hướng tiếp cận từ trên xuống dưới?

a Phương pháp phần trăm doanh số

b Phương pháp theo khả năng

c Phương pháp kế hoạch thu chi

d Cả A và B

Câu 56 Trong việc xác định ngân sách IMC, những phương pháp nào sau đây là phương pháp thuộc

hướng tiếp cận từ trên xuống dưới?

a Phương pháp ROI

b Phương pháp kế hoạch thu chi

c Phương pháp mô hình định lượng

d Cả A và B

Câu 57 Phương pháp xác định ngân sách nào mà doanh nghiệp sẽ phân bổ số tiền cho IMC tuỳ thuộc

vào khoản chi phí sản xuất dự kiến?

a Phương pháp thị phần quảng cáo

b Phương pháp cạnh tranh tương đương

Trang 14

c Phương pháp phần trăm doanh số

d Phương pháp theo khả năng

Câu 58 Phương pháp xác định ngân sách nào mà doanh nghiệp lấy theo tỉ lệ của doanh số dự kiến bán

hoặc ấn định một lượng tiền nhất định trên mỗi đơn vị sản phẩm?

a Phương pháp phần trăm doanh số

b Phương pháp thị phần quảng cáo

c Phương pháp ROI

d Phương pháp dựa vào số liệu cũ

Câu 59 Phương pháp xác định ngân sách nào mà mức ngân sách IMC được xác định giống như năm

trước trong trường hợp tình hình kinh doanh không có gì thay đổi?

a Phương pháp cạnh tranh tương đương

b Phương pháp thị phần quảng cáo

c Phương pháp theo khả năng

d Phương pháp dựa vào số liệu cũ

Câu 60 Phương pháp xác định ngân sách nào mà doanh nghiệp xem khoản ngân sách IMC là một khoản

đầu tư và đòi hỏi cần có khoản lợi nhuận thu về tương xứng?

a Phương pháp cạnh tranh tương đương

b Phương pháp theo khả năng

c Phương pháp dựa vào số liệu cũ

Trang 15

d Phân phối sản phẩm

Câu 62 Nhiệm vụ nào không thuộc nhiệm vụ của quảng cáo?

a Tạo sự khác biệt cho sản phẩm

b Truyền tải thông điệp

c Khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm

d Chăm sóc khách hàng

Câu 63 Nhiệm vụ nào không thuộc nhiệm vụ của quảng cáo?

a Gia tăng sự yêu thích và trung thành đối với nhãn hiệu

b Giảm áp lực cạnh tranh

c Mở rộng phân phối sản phẩm

d Khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm

Câu 64 Quy trình lập kế hoạch quảng cáo gồm có những bước nào?

a Xác định khách hàng mục tiêu- ra quyết định chiến lược – thực hiện chiến lược – đánh giá chiến lược

b Nghiên cứu hoàn cảnh thị trường – xác định khách hàng mục tiêu – thực hiện chiến lược – đánh giá chiến lược

c Nghiên cứu hoàn cảnh thị trường – ra quyết định chiến lược – thực hiện chiến lược – đánh giá chiến lược

d Nghiên cứu hoàn cảnh thị trường – ra quyết định chiến lược – kiểm tra chiến lược – thực hiện chiến lược

Câu 65 Quảng cáo đóng vai trò gì đối với nhà sản xuất?

a Giúp đạt được mục tiêu tài chính

b Giúp tạo nhu cầu và tăng doanh số

c Giúp tạo môi trường làm việc tốt

d Cả A và B

Trang 16

Câu 66 Trong quy trình lập kế hoạch quảng cáo, những bước công việc nào thuộc giai đoạn quyết định

chiến lược?

a Phân tích SWOT của doanh nghiệp

b Nghiên cứu sản phẩm và so sánh với các sản phẩm khác

c Xác định ngân sách quảng cáo

d Tìm hiểu các vấn đề marketing đang gặp phải

Câu 67 Trong quy trình lập kế hoạch quảng cáo, những bước công việc nào thuộc giai đoạn quyết định

chiến lược?

a Tìm hiểu các vấn đề marketing đang gặp phải

b Nghiên cứu sản phẩm và so sánh với các sản phẩm khác

c Phân tích SWOT của doanh nghiệp

d Xác định thông điệp quảng cáo

Câu 68 Quảng cáo qua phương tiện báo có ưu điểm gì?

a Phạm vi bao quát của báo rất rộng

b Đối tượng độc giả ít đa dạng

c Hạn đăng ký ngắn

d Cả A, B và C

Câu 69 Quảng cáo qua phương tiện tạp chí có ưu điểm gì?

a Tin tức không mang tính tức thì

b Tuổi thọ quảng cáo cao

c Đối tượng độc giả đa dạng

d Hạn đăng ký dài

Câu 70 Quảng cáo qua phương tiện tạp chí có nhược điểm nào?

a Hết hạn đăng ký muộn

Trang 17

b Màu in không trung thực

c Tuổi thọ của mẫu quảng cáo thấp

d Nhiều quảng cáo cạnh tranh

Câu 71 Quảng cáo qua phương tiện truyền hình có ưu điểm gì?

a Quảng cáo có tính động

b Tuổi thọ quảng cáo cao

c Chi phí tuyệt đối thấp

Trang 18

Câu 75 Quảng cáo ngoài trời có ưu điểm gì?

Câu 77 Quảng cáo qua Internet không có ưu điểm nào sau đây?

a Tiếp cận đến tất cả các đối tượng người tiêu dùng

b Thông tin quảng cáo tức thời và có chi phí thấp

c Có thể đo lường khán giả xem quảng cáo

d Thông tin quảng cáo có thể thay đổi dễ dàng

Câu 78 Quảng cáo qua Internet có nhược điểm gì?

a Chi phí quảng cáo cao

b Màu sắc không trung thực

c Không có tính động

d Xâm nhập đời tư người tiêu dùng

Câu 79 Quảng cáo qua thư có nhược điểm gì?

a Khả năng chấp nhận thư thấp

b Không có tính linh hoạt

Trang 19

c Không trực tiếp hóa giao tiếp

d Không chọn lọc đối tượng

Câu 80 Quảng cáo qua trang vàng có nhược điểm gì?

a Có nhiều quảng cáo trong cùng nhóm ngành

b Cam kết quảng cáo trong suốt 01 năm

c Chi phí cao

d Cả A và B

Câu 81 Các kỹ thuật hỗ trợ khách hàng như bản tin về các hợp đồng mới được kí kết, những ứng dụng

độc nhất trên sản phẩm của doanh nghiệp, hoặc thông tin về việc doanh nghiệp đã đáp ứng được nhữngyêu cầu phục vụ đặc biệt

a Đúng

b Sai

Câu 82 Chế độ tiền lương công bằng, điều kiện làm việc thỏa đáng, các điều khoản hợp đồng lao động

chấp nhận được, cách thức giải quyết hay phản ứng lại các nhu cầu hay rắc rối, các bản tin hay các phương tiện thông tin nội bộ v.v… là một số các phương pháp thông thường để tăng cường các mối quan hệ tốt giữa doanh nghiệp với:

a Khách hàng

b Nhân viên

c Nhà cung ứng

d Cả 3 câu đều sai

Câu 83 ………có thể có những mối quan tâm chung với doanh nghiệp về môi trường, về cơ sở hạ

tầng, an ninh công cộng hay những vấn đề xã hội khác như giúp đỡ cho các chương trình giải trí, văn hóa, từ thiện tại địa phương

Ngày đăng: 19/10/2023, 01:02

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w