1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Dẫn Luận 2.Docx

8 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 20,99 KB

Nội dung

Câu 20 Trình bày hiểu biết về các hiện trượng biến đổi ý nghĩa từ Mở rộng ý nghĩa của từ là một quá trình phát triển từ cái riêng đến cái chung, từ cụ thể đến cái trừu tượng Ý nghĩa được hình thành nh[.]

Câu 20: Trình bày hiểu biết trượng biến đổi ý nghĩa từ - Mở rộng ý nghĩa từ trình phát triển từ riêng đến chung, từ cụ thể đến trừu tượng Ý nghĩa hình thành nhờ trình gọi nghĩa rộng Vd: Tính từ đẹp ban đầu dùng lĩnh vực hình thức, dùng rộng rãi phạm vi tình cảm, tinh thần, quan hệ: đẹp lòng , đẹp người, đẹp nết, tình cảm đẹp - Thu hẹp ý nghĩa trình ngược lại Phạm vi ý nghĩa từ phát triển từ chung đến riêng, từ trừu tượng đến cụ thể Vd: Mùi cảm giác quan khứu giác thu nhận mùi thơm, mùi chua,mùi khét, mùi hắc nói miếng thịt có mùi lại hiểu cụ thể mùi , có nghĩa miếng thịt bị hỏng - Ẩn dụ chuyển đổi tên gọi dựa vào giống vật tượng so sánh với Vd: “Thuyền có nhớ bến Bến khăng khăng đợi thuyền.” Ở từ thuyền biểu thị chàng trai làm ăn xa nhà, bến biểu tượng cho người phụ nữ ln đợi chờ chàng trai - Hốn dụ tượng chuyển tên gọi từ vật tượng sang vật tượng khác dựa mối quan hệ logic VD: “Áo chàm đưa buổi phân li” lẽ phải người mặc áo chàm Câu 21: Thế tượng đồng âm , đồng nghĩa , đa nghĩa , trái nghĩa Phân biệt tượng đa nghĩa đồng âm Cho vd Đồng âm Từ đồng âm từ có âm giống ý nghĩa hồn tồn khác VD: đá-đá bóng, hịn đá… Đồng nghĩa Từ đồng nghĩa từ có âm khác ý nghĩa lại khác VD: ăn: hốc, xơi, đớp, Đa nghĩa Là từ có nghĩa gốc hay số nghĩa chuyển Một từ gọi tên nhiều vật, tượng, biểu thị nhiều khái niệm từ gọi từ nhiều nghĩa Vd: ăn: ăn cơm , ăn ảnh ,ăn ốc, ăn cắp… Trái nghĩa Là từ mang nghĩa trái hay đối lập để miêu tả tính chất người vật Vd : cao> books Ở s phụ tố 2) Phương thức biến dạng tố Vd: man => men Biến đổi từ a => e để thay đổi ngữ pháp từ số thành số nhiều 3) Thay tố Vd:person => people Biến đổi hoàn toàn vỏ ngữ âm để chuyển ngữ pháp từ số sang số nhiều 4) Phương thức trọng âm Vd: perfect trọng âm rơi vào âm tiết thứ nghĩa (hoàn hảo) perfect trọng âm rơi vào âm tiết thứ nghĩa ( huàn thành) 5) Phương thức lặp Vd: người( số ít) – người người ( số nhiều) Lặp lại từ người để biểu thị vật chuyển đổi từ số sang số nhiều 6) Phương thức hư từ Vd: câu “ăn cơm” từ chen từ “nhiều” thành “ăn nhiều cơm” Chính thêm từ riêng vào câu bổ sung ý nghĩa ngữ pháp cho câu 7) Phương thức trật tự từ Vd Tôi yêu em Tôi chủ ngữ thể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối ngữ thể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối thể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối n hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối t động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối ng yêu, em bổ ngữ biểu thị đối ngữ thể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối biể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối u thị đối đối i tượng hoạt động yêung củ ngữ thể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối a hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối t động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối ng yêu Thứ tự xếp từ câu thể ý nghĩa ngữ pháp tự xếp từ câu thể ý nghĩa ngữ pháp xếp từ câu thể ý nghĩa ngữ phápp xếp từ câu thể ý nghĩa ngữ phápp từ câu thể ý nghĩa ngữ pháp câu thể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối n ý nghĩa ngữ thể hoạt động yêu, em bổ ngữ biểu thị đối pháp 8) Phương thức ngữ điệu Vd: Cô 20 tuổi ? Phát âm nhấn mạnh vào từ 20 tuổi để hỏi Câu 26: Thế phạm trù từ vựng ngữ pháp Có đặc điểm phạm trù ngữ pháp nào? Cho vd Là từ không làm thành tố phụ cụm từ chính-phụ, khơng nối thành tố cú pháp với nhau, mà ghép thêm trước sau từ, kết cấu cú pháp để biểu thị ý nghĩa tình thái chúng -Có đặc điểm phạm trù ngữ pháp a) Cấu tạo khả biến đổi dạng thức từ vd: Đông từ biến đổi theo ngôi, thời, thức , dạng Động từ với chủ ngữ ngơi thứ số đc thêm đuôi s/es b) Khả từ tham gia xây dựng kết cấu cú pháp Vd: Từ chia thành từ loại khác từ đt,dt,tt,… Câu 27: Thế đơn vị ngữ pháp Có loại đơn vị ngữ pháp cho ví dụ (Chú ý: Khơng có âm vị) Là ngơn ngữ có tính mặt:Hình thức ý nghĩa Các loại đơn vị ngữ pháp: 1) Hình vị : đơn vị nn nhỏ có nghĩa Vd : nhà, sân , vườn 2) Từ: vài hình vị, đứng độc lâp tạo câu Vd: Bàn học, quần áo 3) Cụm từ: thành tố cú pháp Vd : Nó viết tiểu thuyết 4) Câu: hay nhiều từ, thông báo Vd: Em sinh viên 5) Đoạn văn: diễn đạt nd tương đối trọn ven 6) Văn bản: tập hợp câu có lk, giao tiếp Câu 28: Thế quan hệ ngữ pháp Có quan hệ ngữ pháp cho vd Quan hệ ngữ pháp quan hệ đơn vị ngữ pháp với lời nói Thường có ba loại quan hệ: quan hệ chủ vị, quan hệ đẳng lập quan hệ phụ 1) Quan hệ chủ vị Vd: Tôi sinh viên 2) Quan hệ đẳng lập Vd: Tôi cô vừa thông minh vừa xinh đẹp 3) Quan hệ phụ Vd: Anh thích nghe nhạc v

Ngày đăng: 18/10/2023, 17:41

w