Hình 1.1
Các (Trang 5)
Hình 2.1
Xác suất có điều kiện trên MS Naive Bayes Viewer (Trang 9)
Hình 2.2
Hai trạng thái của thuộc tính CommuteDistance (Trang 10)
Bảng 2.7
Sự phân loại theo thuộc tính Age (Trang 14)
Bảng 2.8
Sự phân loại theo thuộc tính Number Car Owner (Trang 15)
Bảng 2.9
Sự phân loại theo thuộc tính Total Children (Trang 15)
Hình 2.7
Cây quyết định với phơng pháp tính điểm Entropy (Trang 17)
Hình 2.8
Cây quyết định với phơng pháp tính điểm mặc định (Trang 18)
Hình 2.9
Time series giá cổ phiếu của Microsoft b. Nguyên lý cơ bản của thuật toán (Trang 21)
Hình 2.11
Cây hồi quy trên dữ liệu time series (Trang 24)
Hình c.1
Hiển thị thiết lập Historical_Model_Count = 4, Historical_Model_Gap= 30 (Trang 25)
Hình 3.1
Dialog chọn chê độ làm việc Immediate Mode (Trang 28)
Hình 3.2
Tạo mới project ở chế độ Offline Mode (Trang 29)
Hình 3.3
Thay đổi Server đích (Trang 30)
Hình 3.4
Data View với bảng giá cổ phiếu của Microsoft (Trang 32)