1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

40 hsg9 bảng a nghệ an

7 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 582,87 KB

Nội dung

Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam CLB Tốn THCS Zalo: 0989.15.2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022- 2023 Học sinh giỏi 99 Câu Tỉnh Nghệ An bảng A (3,5 điểm) Câu (3,5 điểm) mn  m  n  a) Cho m, n số nguyên Chứng minh chia hết cho 2 b) Tìm tất số nguyên tố p, q, r thỏa măn p  14q  2r 6 pqr Câu (6,5 điểm) a) Giải phưong trình (13 x  1) x  (7 x  1) x    x  x y  x y 7 x  b) Giải hệ phương trình  x( y  x  1) 3 2 Câu (1,5 điểm) Cho số thực dương x, y thỏa mãn x  y  z  xy  yz  zx x P  (2y  z) xy(y  2z) Tìm giá trị lớn biểu thức Câu (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) , đường kính BC 2R điềm A thay đổi nửa đường trịn ( A không trùng với B C ) Vẽ AH vng góc với BC H Gọi I, J tâm đường tròn nội tiếp tam giác AHB AHC Đường thẳng IJ cắt AB, AC theo thứ tự M N a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân PA PB2 PC   1 b) Gọi P giao điểm BI CJ Chứng minh CA AB AB BC BC CA c) Tìm giá trị lớn chu vi tam giác HIJ theo R Câu (1,5 điểm) Trên khu đất hình chữ nhật kích thước 100 m 120 m Người ta muốn xây sân bóng nhân tạo có đất hình chữ nhật kích thước 25 m 35 m bồn hoa hình trịn đường kính m Chứng minh dù xây trước bồn hoa vị trí phần đất cịn lại ln tìm đất kích thước 25 m 35 m đế xây sân bóng -Hết - CLB Toán THCS Zalo: 0989.15.2268  Trang 46  Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam CLB Tốn THCS Zalo: 0989.15.2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022- 2023 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu (3,5 điểm) mn  m  n  a) Cho m, n số nguyên Chứng minh chia hết cho 2 b) Tìm tất số nguyên tố p, q, r thỏa mãn p  14q  2r 6 pqr Lời giải mn  m  n2  m3 n  mn3 m3 n  mn  mn  mn3 n  m3  m   m  n3  n  a) Ta có Với số nguyên a , ta có a  a a (a  1)(a  1) Vì a  1, a, a  số nguyên liên tiếp nên a (a  1)(a  1) 6  a  a 6 , với số nguyên a  m3  m6  n  m3  m   m  n3  n  6   mn  m  n  6 n  n   Từ suy b) +) Nếu q khong chia het cho    r khong chia het cho q 1( mod 3]   r 1( mod 3) 14q 2[ mod 3]  14q  2r 1( mod 3)  2r 1( mod 3)  q 3    r 3 Suy p 2( mod 3) (vô lý) +) Với q 3  p  2r 18  pr   Nếu p lẻ  p  2r lẻ 18( pr  7) chẵn nên không tồn p, r thỏa mãn  p 2  r 5 r -18r  65 0    r 13 Khi p 2 , thay trở lại ta có : 2 +)Với r 3  p  14q 18( pq  1) 2 Nếu p lẻ  p  14q 18( pq  1) chẵn nên không tồn p, q thỏa mãn  p 2  q 1 p  18q  11 0    q 11  Khi  p 2 , thay trở lại ta có : Vậy ( p; q; r ) (2;3;5) hoặc ( p; q; r ) (2;3;13) Câu (6,5 điểm) a) Giải phưong trình (13 x  1) x  (7 x  1) x    x  x y  x y 7 x  b) Giải hệ phương trình  x( y  x  1) 3 Lời giải x a) Điều kiện CLB Toán THCS Zalo: 0989.15.2268  Trang 47  Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam CLB Tốn THCS Zalo: 0989.15.2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022- 2023 14 x  (8 x  1)  3(2 x  1) a  3b  a  x  ( a  0, b  0)    26 x  (2 x  1)  3(8 x  1) b  3a b  2x     Đặt Khi phương trình trở thành a  3b2  a   b  3a  b 8  (a  b)3 8  a  b 2 Với a  b 2  x  2  x   x    x  ( x   2) 8x   3 x  1  x  2 x    (3x  1) 4(2 x  1)  x  xy  7 x  (1)  (2) b) Hệ phương trình cho tương đương với  xy  x  x  Thay (2) vào (1) ta có  2x  x  3 7 x   x  x3  13x  13x 0  x 0  x ( x  1)  13x( x  1) 0  x( x  1)  x  13  0    x 1 Thay vào (2) ta thấy Khi x 0  y 3 (không thỏa mãn) Khi x 1  y 3 Vậy nghiệm hệ cho ( x; y ) (1;3) 2 Câu (1,5 điểm) Cho số thực dương x, y thỏa mãn x  y  z  xy  yz  zx x P  (2y  z) xy(y  2z) Tìm giá trị lớn biểu thức Lời giải 2 2 Ta có x  y  z  xy  yz  zx  ( x  z ) ( x  y )( y  3z ) ( x  y  3z )  x  y  y  3z     x  y  3z 2( x  z )  y  z  x    x  2 y  z (1) Do (2 y  z ) +) Lai có: 1  y  y  2z  1 xy ( y  z )  x (3 y )( y  z )  x    x (2 y  z )  (2 y  z ) 3  3  (2) P  y  z (2 y  z )3 Từ (1), (2) suy CLB Toán THCS Zalo: 0989.15.2268  Trang 48  Tổng Hợp: Bùi Hoàng Nam CLB Toán THCS Zalo: 0989.15.2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022- 2023    2t  9t  27  P           t t  t t 9  9t  Đặt 2y  z t, t  Ta có 2  t  6t   (2t  3) (t  3) (2t  3)      ; t  9t 9t Dấu "=" xảy  t 3  x 3 z  x 3   max P    y z   y 1  y  z 3  z 1   Vậy Câu (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) , đường kính BC 2R điềm A thay đổi nửa đường trịn ( A khơng trùng với B C ) Vẽ AH vng góc với BC H Gọi I, J tâm đường tròn nội tiếp tam giác AHB AHC Đường thẳng IJ cắt AB, AC theo thứ tự M N a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân PA PB2 PC   1 b) Gọi P giao điểm BI CJ Chứng minh CA AB AB BC BC CA c) Tìm giá trị lớn chu vi tam giác HIJ theo R Lời giải   a)Ta có BAC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) +) Tam giác ABC vng A , đường cao AH suy HI HA IHA#JHC(g.g )   HJ HC (2) +) Lại có HA HB HC  HA HC  HB HA (1) HI HB  Từ (1) (2) suy HJ HA    Đồng thời IHJ AHB 90  HIJ#HBA (c.g.e)  HBA     HIJ  MIH  MBH 180        Suy IMB  IHB 180  IMB 135  AMN 45 Suy tam giác AMN vuông cân tai A CLB Toán THCS Zalo: 0989.15.2268  Trang 49  Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam CLB Tốn THCS Zalo: 0989.15.2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022- 2023 b)  Ta có AP phân giác BAC Qua P vẽ đường thẳng vng góc với AP , cắt AB, AC theo thứ tự D E Suy tam giác ADE vuông cân A     Suy BDP BPC PEC 135 Khi đó, ta có: PD PC DBP#PBC(g g)   BD PB PB2 DB BC (3) +) PE PB EPC#PBC(g g)   CE PC PC2 BC CE (4) +) PD PE PC PB    1  PD PE BD CE  BD CE PD PE PE BD CE PB PC Suy ra: PD PE) ( Áp dụng định lí Pytago cho tam giác PAE vuông P ta có: PA AE  PE AE  BD CE AE AD  BD CE, theo (5) ( AC  CE )( AB  BD )  BD.CE  AB AC  BD AC  AB.CE  PA2 BC  AB AC.BC  ( BC.BD ) AC  AB ( EC.BC )  PA2 BC  AB AC.BC  PB AC  PC AB , kết hợp với (3) (4)  PA PB2 PC PA PB2 PC 1      1 AB AC BC AB AC BC AB AC AB BC BC CA c) CLB Toán THCS Zalo: 0989.15.2268  Trang 50  Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam CLB Tốn THCS Zalo: 0989.15.2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022- 2023 Gọi K F theo thứ tụ giao điêm Al; AJ với BC Ta có     AFC FAC  ACF    AFC BAF  BAF      BAF HAF  BAH cân B  BF BA Tương tư CAK cân C  CK CA Khi đó: KF CK  CF CK  (BC  BF) AC  AB  BC   Xét tam giác KAJ có KAJ 45 ; JA JK (do J nằm CJ trung trưc đoạn AK ) AJ AI J  F  AK AF Tương tư FAI vuông cân  KAJ vuông cân AJ AI IJ AJ   AJI #AKF(c g c)    FK AK Từ suy AK AF  AB2  AC   BC FK AB  AC  BC BC  BC BC(  1)  IJ      2 2 Đẳng thức xảy AB AC 2 Lại có IHJ vng H suy IH  JH IJ BC(  1) IH  JH   IH  JH   2JJ  IJ   BC(  1) Mặt khác Đẳng thức xảy IH JH IH  JH  IJ  BC(  1) BC 2R  BC(  1)   R 2 2 Từ (8) (9) suy Dấu "=" xảy A điểm chính cung BC Vậy GTLN chu vi HIJ R , A điểm chinh cung BC Câu (1,5 điểm) Trên khu đất hình chữ nhật kích thước 100 m 120 m Người ta muốn xây sân bóng nhân tạo có đất hình chữ nhật kích thước 25 m 35 m bồn hoa hình trịn đường kính m Chứng minh dù xây trước bồn hoa vị trí phần đất cịn lại ln tìm đất kích thước 25 m 35 m đế xây sân bóng Lời giải Ta chia mảnh đát hình chữ nhật ban đầu thành mảnh đất hình chữ nhật có kích thước 30 m 40 m (như hình vẽ) Có tất 10 hình chữ nhật 30 m 40 m CLB Toán THCS Zalo: 0989.15.2268  Trang 51  Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam CLB Tốn THCS Zalo: 0989.15.2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022- 2023 Theo nguyên li Dicrichle tồn it hình chữ nhật 30 m 40 m khơng chứa tâm hình trịn hình trịn nói Giả sử ABCD Ta cắt cąnh mảnh đất ABCD 2,5 m mảnh đất MNPQ có: Chiều rộng MN 30  2.2,5 25 m Chiều dài NP 40  2.2,5 35 m Suy MNPQ mảnh đất đủ để xây sân bóng theo yêu cẩu Như phần đất lại sau xây bồn hoa ta ln tìm mành đất có kích thước 25 m 35 m đế xây sân bóng CLB Tốn THCS Zalo: 0989.15.2268  Trang 52 

Ngày đăng: 05/10/2023, 14:50

w