Tổng Hợp Bùi Hoàng Nam CLB Toán THCS Zalo 0989 15 2268 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022 2023 CLB Toán THCS Zalo 0989 15 2268 Trang 46 Tỉnh Nghệ An bảng A Câu 1 (3,5 điểm) Câu 1 (3,5[.]
Trang 1Tỉnh Nghệ An bảng ACâu 1.(3,5 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm)
a) Cho m, n là các số nguyên Chứng minh rằng 22
mn m n chia hết cho 6
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p q r, , thỏa măn p214q22r26pqr
Câu 2 (6,5 điểm)a) Giải phưong trình (13x1) 2x 1 (7x1) 8x 1 4 b) Giải hệ phương trình 43222 7( 1) 3xx yx yxx yx
Câu 3 (1,5 điểm) Cho các số thực dương x y, thỏa mãn x2y2z2xy3yzzx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 1
(2y z) xy(y 2z)
Câu 4 (7,0 điểm) Cho nửa đường trịn (O) , đường kính BC2R và một điềm A thay đổi trên nửa đường tròn đó (A khơng trùng với Bvà C) Vẽ AHvng góc vớiBCtại H Gọi I, J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác AHB và AHC Đường thẳng IJ cắt AB, AC theo thứ tự tại M và N
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân
b) Gọi P là giao điểm của BI và CJ Chứng minh
222
PA PB PC
1CA AB AB BC BC CA
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác HIJ theo R
Câu 5 (1,5 điểm) Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100 m 120 m Người ta muốn xây một sân bóng nhân tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước 25 m 35 m và 9 bồn hoa hình trịn đường kính 5 m Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí như thế nào thì trên phần đất cịn lại ln tìm được một nền đất kích thước 25 m 35 m đế xây sân bóng
-Hết -
9
Trang 2HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.(3,5 điểm)
a) Cho m, n là các số nguyên Chứng minh rằng 22
mn m n chia hết cho 6
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p q r, , thỏa mãn p214q22r26pqr
Lời giải
a) Ta có 22 3333 3 3
mn m n m n mn m n mn mn mn nm m m n n
Với mọi số nguyên a, ta có a3 aa a( 1)(a1)
Vì a1, ,a a là 3 số nguyên liên tiếp nên 1 a a( 1)(a1) 6 a3a6, với mọi số nguyên a
Từ đó suy ra 3 3 3 366 6mmn mmm nnnn mn m 2n2 6b) +) Nếu 222222
q khong chia het cho 3 1( mod 3] 14 2[ mod 3]
14 2 1( mod 3) r khong chia het cho 3 1( mod 3) 2 1( mod 3)
qqqrrr
Suy ra p 2 2( mod 3)(vô lý) 33qr +) Với 22 3 2 18 7q p r pr
Nếu plẻ p32r2 lẻ và 18(pr 7) chẵn nên không tồn tại p r, thỏa mãn p2Khi p 2, thay trở lại ta có : 2 5
65 013-18r rrr +)Với r 3 p214q2 18(pq1)
Nếu p lẻ p214q2và 18(pq 1) chẵn nên không tồn tại p q, thỏa mãn p2
Khi p2, thay trở lại ta có : 2
17 18 11 0 117qpqq Vậy ( ; ; )p q r (2;3;5) hoặc ( ; ; )p q r (2;3;13)Câu 2 (6,5 điểm)a) Giải phưong trình (13x1) 2x 1 (7x1) 8x 1 4 b) Giải hệ phương trình 4 2 322 7( 1) 3xx yx yxx yx Lời giải a) Điều kiện 12x Đặt 22228 1 14 2 (8 1) 3(2 1) 3( 0, 0)26 2 (2 1) 3(8 1) 32 1axxxxababxxxbabx
Khi đó phương trình trên trở thành
Trang 3lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác AHB và AHC Đường thẳng IJ cắt AB, AC theo thứ tự tại M và N
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân
b) Gọi P là giao điểm của BI và CJ Chứng minh
222
PA PB PC
1CA AB AB BC BC CA
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác HIJ theo R
Lời giải
a)Ta có B CA 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
+) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH suy ra 2 HA HC
HA HB HCHB HA (1) +) Lại có HI HAIHA JHC(g )HJ HCg # (2)Từ (1) và (2) suy ra HI HBHJ HA
Đồng thời IHJ AHB 90 HIJ HBA
# (c.g.e)
HIJ HBA MIH MBH 180
Suy ra IMB IHB 180 IMB 135 AMN45 Suy ra tam giác AMN vuông cân tai A
Trang 4lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác AHB và AHC Đường thẳng IJ cắt AB, AC theo thứ tự tại M và N
a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân
b) Gọi P là giao điểm của BI và CJ Chứng minh
222
PA PB PC
1CA AB AB BC BC CA
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác HIJ theo R
Lời giải
a)Ta có B CA 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
+) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH suy ra 2 HA HC
HA HB HCHB HA (1) +) Lại có HI HAIHA JHC(g )HJ HCg # (2)Từ (1) và (2) suy ra HI HBHJ HA
Đồng thời IHJ AHB 90 HIJ HBA
# (c.g.e)
HIJ HBA MIH MBH 180
Suy ra IMB IHB 180 IMB 135 AMN45 Suy ra tam giác AMN vuông cân tai A
Trang 5Ta có AP là phân giác của BAC Qua P vẽ đường thẳng vng góc với AP, cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E Suy ra tam giác ADE vuông cân tại A
Suy BDP BPC PEC 135 Khi đó, ta có: +) DBP PBC(g g) PD PCBD PB # và PB2 DB BC (3) +) EPC PBC(g g) PE PBCE PC # và PC2 BC CE (4) Suy ra: PD PE PC PB 1 PD PE BD CE BD CE PD PE PE2 (BD CE PB PC do PDPE)
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác PAE vng tại P ta có:
2222PA AE PE AE BD CE AE AD BD CE, theo (5) (AC CE AB)( BD) BD CE AB AC BD AC AB CE. 2 ( ) ( )PA BCAB AC BCBC BD ACAB EC BC 222 .PA BCAB AC BCPB ACPC AB , do kết hợp với (3) và (4) 222222PA PB PC PA PB PC1 1AB AC BC AB AC BC AB AC AB BC BC CA c)
Gọi K và F theo thứ tụ là giao điêm của Al; AJ với BC Ta có
AFC FAC ACF
AFC BAF BAF
BAF HAF BAH
cân tại BBFBA Tương tư CAK cân tại CCKCA
Trang 6Xét tam giác KAJ có KAJ 45 ; JA JK
(do J nằm trên CJ là trung trưc đoạn AK )
KAJ
vuông cân tại AJ 1
AK 2
J Tương tư FAI vuông cân tại F AI 1
AF 2
Từ đó suy ra AJ AI AJI AKF(c c) IJ AJ 1AK AF # g FK AK 2 222 AB AC BCFK AB AC BC 2 BC BC BC( 2 1)IJ2 2 2 2 2 Đẳng thức xảy ra khi ABAC
Lại có IHJ vng tại H suy ra IH2JH2 IJ2
Mặt khác 22 2 BC( 2 1)IH JH 2 IH JH 2JJ 2 IJ 2 BC( 2 1)2 Đẳng thức xảy ra khi IHJHTừ (8) và (9) suy ra IH JH IJ BC( 2 1) BC( 2 1) BC 2R R 22 2 2
Dấu "=" xảy ra khi A là điểm chính giữa cung BC
Vậy GTLN của chu vi HIJ là R 2, khi A là điểm chinh giữa cung BC
Câu 5 (1,5 điểm) Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100 m 120 m Người ta muốn xây một sân bóng nhân tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước 25 m 35 m và 9 bồn hoa hình trịn đường kính 5 m Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí như thế nào thì trên phần đất cịn lại ln tìm được một nền đất kích thước 25 m 35 m đế xây sân bóng
Lời giải
Ta chia mảnh đát hình chữ nhật ban đầu thành các mảnh đất hình chữ nhật có kích thước 30 m 40 m (như hình vẽ) Có tất cả 10 hình chữ nhật 30 m 40 m
Theo nguyên li Dicrichle tồn tại it nhất một hình chữ nhật 30 m 40 m khơng chứa tâm hình trịn nào trong 9 hình trịn nói trên Giả sử đó là ABCD
Ta cắt mỗi cąnh của mảnh đất ABCD này đi 2,5 m được một mảnh đất mới MNPQ có: Chiều rộng MN30 2.2, 5 25 m
Chiều dài NP40 2.2,5 35 m
Suy ra MNPQ là mảnh đất đủ để xây sân bóng theo yêu cẩu