BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -oOo - PHAN VŨ HỒNG HẢI ĐÁNH GIÁ DI CĂN HẠCH NÁCH TRONG UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠN I - II NGÀNH: NGOẠI - LỒNG NGỰC MÃ SỐ: NT 62 72 07 05 LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS HUỲNH QUANG KHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu luận văn số liệu trung thực chưa công bố cơng trình khác Tác giả Phan Vũ Hồng Hải ii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN i MỤC LỤC ii DANH MỤC VIẾT TẮT VÀ ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT iv DANH MỤC BẢNG vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ viii DANH MỤC SƠ ĐỒ ix DANH MỤC HÌNH x ĐẶT VẤN ĐỀ .1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CHƯƠNG TỔNG QUAN .4 1.1 GIẢI PHẪU, SINH LÝ VÀ HỆ BẠCH HUYẾT CỦA TUYẾN VÚ 1.2 YẾU TỐ NGUY CƠ UNG THƯ VÚ 11 1.3 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG UNG THƯ VÚ 12 1.4 HẠCH NÁCH TRONG UNG THƯ VÚ 15 1.5 CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH UNG THƯ VÚ .16 1.6 CHẨN ĐOÁN TNM VÀ PHÂN GIAI ĐOẠN UNG THƯ VÚ .19 1.7 ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠN I-II 23 1.8 MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ DI CĂN HẠCH TRONG UNG THƯ VÚ 31 CHƯƠNG ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .34 2.1 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .34 2.2 CỠ MẪU .34 2.3 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU 34 2.4 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 34 2.5 QUY TRÌNH CHẨN ĐỐN VÀ ĐIỀU TRỊ 35 2.6 CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU 36 2.7 NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC ĐIỂM .36 2.8 ĐỊNH NGHĨA VÀ THU THẬP BIẾN SỐ 43 iii 2.9 PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ 46 2.10 VẤN ĐỀ Y ĐỨC CỦA NGHIÊN CỨU 47 CHƯƠNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .48 3.1 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG 48 3.2 HẠCH NÁCH TRÊN LÂM SÀNG .58 3.3 ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH 63 3.4 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DI CĂN HẠCH NÁCH 65 3.5 MỐI TƯƠNG QUAN CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN DI CĂN HẠCH NÁCH 67 CHƯƠNG BÀN LUẬN 73 4.1 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH HỌC TRONG NHÓM NGHIÊN CỨU 73 4.2 ĐẶC ĐIỂM HẠCH NÁCH TRÊN LÂM SÀNG .82 4.4 DI CĂN HẠCH NÁCH TRONG UNG THƯ VÚ 89 4.5 MỐI TƯƠNG QUAN CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN DI CĂN HẠCH NÁCH 92 KẾT LUẬN .99 KIẾN NGHỊ 100 DANH MỤC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC iv DANH MỤC VIẾT TẮT VÀ ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ADN Axit Deoxyribonucleic AIs Aromatase inhibitors Kháng Aromatase AJCC American Joint Committee on Ủy ban liên hợp ung thư Hoa Kỳ Cancer ALN Axillary lymph node Hạch nách ALND Axillary lymph node dissection Nạo hạch nách ALNM Axillary lymph node Di hạch nách metastases ER Estrogen receptors Thụ thể estrogen FNA Fine Needle Aspiration Chọc hút kim nhỏ GPB HER-2 Giải phẫu bệnh Human epidermal growth Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì factor receptor-2 người HMMD Hóa mơ miễn dịch International Classification of Phân loại thống kê quốc tế bệnh tật vấn đề Diseases 10th Revision sức khỏe liên quan phiên thứ 10 LN Lymph node Hạch bạch huyết LVI Lymphovascular invasion Sự xâm lấn bạch huyết ICD-10 NC Nghiên cứu PR Progesterone receptors Thụ thể progesterone SEER Surveillance, Epidemiology, Chương trình Giám sát, Dịch tễ học and End Results Dự hậu Viện Ung thư Quốc gia SLN Sentinel lymph node Hạch lính gác v Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt SLNB Sentinel lymph node biopsy Sinh thiết hạch lính gác TAM Tamoxifen TN Triple-negative Bộ ba âm tính TNM Tumour (T)- Nodes (N) Hệ thống phân giai đoạn TNM cho - Metastasis (M) ung thư UTBM Ung thư biểu mô UTV Ung thư vú UICC WHO Union for International Cancer Hiệp hội phòng chống ung thư Control quốc tế World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới vi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Xếp giai đoạn TNM ung thư vú 19 Bảng 1.2 Nhóm giai đoạn ung thư vú 23 Bảng 1.3 Điều trị bổ trợ hệ thống theo thể bệnh học 27 Bảng 3.1 Tuổi bệnh nhân nghiên cứu 48 Bảng 3.2 Tiền đối tượng nghiên cứu 52 Bảng 3.3 Kết giai đoạn trước mổ 54 Bảng 3.4 Thời gian phẫu thuật đoạn nhũ/bảo tồn + nạo hạch 55 Bảng 3.5 Thời gian hậu phẫu 56 Bảng 3.6 Lượng dịch dẫn lưu PTĐN/BT + NH .56 Bảng 3.7 Số ngày rút dẫn lưu ngực 56 Bảng 3.8 Số ngày rút dẫn lưu nách 57 Bảng 3.9 Số ngày sử dụng giảm đau 57 Bảng 3.10 Đối chiếu hạch nách lâm sàng giải phẫu bệnh 59 Bảng 3.11 Đối chiếu hạch nách siêu âm giải phẫu bệnh .60 Bảng 3.12 Đối chiếu hạch nách nhũ ảnh giải phẫu bệnh .62 Bảng 3.13 Đối chiếu hạch nách tế bào học giải phẫu bệnh 63 Bảng 3.14: Mức độ biểu ER, PR .64 Bảng 3.15 Đối chiếu giai đoạn hạch nách trước mổ với tổn thương giải phẫu bệnh 66 Bảng 3.16 Di hạch theo BMI .67 Bảng 3.17 Di hạch theo tuổi 68 Bảng 3.18 Di hạch theo kích thước u 69 Bảng 3.19 Tỷ lệ di hạch nách theo vị trí khối u 69 Bảng 3.20: Tỷ lệ di hạch theo giai đoạn trước mổ .70 Bảng 3.21 Di hạch theo loại mô bệnh học .70 Bảng 3.22 Tỷ lệ di hạch theo độ mô học 71 Bảng 3.23 Di hạch theo thụ thể nội tiết .72 Bảng 4.1 Độ tuổi trung bình số nghiên cứu 74 Bảng 4.2 Độ nhạy độ đặc hiệu nhũ ảnh nghiên cứu .84 vii Bảng 4.3 Độ nhạy độ đặc hiệu siêu âm nghiên cứu 85 Bảng 4.4 Độ nhạy độ đặc hiệu tế bào học nghiên cứu 86 Bảng 4.5 Tình trạng thụ thể nội tiết nghiên cứu .89 Bảng 4.6 Chỉ số Ki67 nghiên cứu 89 Bảng 4.7 Tỉ lệ di hạch số nghiên cứu .91 viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1 Phân bố bệnh nhân theo tuổi 48 Biểu đồ 3.2: Lý nhập viện 49 Biểu đồ 3.3: Xử trí trước nhập viện 49 Biểu đồ 3.4 Thời gian từ phát bệnh đến vào viện 50 Biểu đồ 3.5 Đặc điểm nghề nghiệp 51 Biểu đồ 3.6: Phân loại số khối thể theo BMI 51 Biểu đồ 3.7 Bên tổn thương vú 53 Biểu đồ 3.8 Vị trí tổn thương ung thư vú 53 Biểu đồ 3.9 Phân loại theo kích thước u 54 Biểu đồ 3.10 Phương pháp phẫu thuật .55 Biểu đồ 3.11 Biến chứng 58 Biểu đồ 3.12 Hạch nách lâm sàng .58 Biểu đồ 3.13 Siêu âm vú 59 Biểu đồ 3.14 Siêu âm hạch nách 60 Biểu đồ 3.15 Nhũ ảnh vú 61 Biểu đồ 3.16 Nhũ ảnh hạch nách .61 Biểu đồ 3.17 Kết tế bào học 62 Biểu đồ 3.18 Phân bố thể mô bệnh học .63 Biểu đồ 3.19 Độ mô học 64 Biểu đồ 3.20 Độ mô học 65 Biểu đồ 3.21 Tỷ lệ di hạch 65 Biểu đồ 3.22 Phân bố số lượng hạch di 66 ix DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1 Quy trình chẩn đoán điều trị ung thư vú .35 Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh DANH MỤC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ CĨ LIÊN QUAN ❖ Huỳnh Quang Khánh, Phan Vũ Hồng Hải, Nguyễn Văn Khôi Đánh giá di hạch nách ung thư vú giai đoạn I-II (cT1-3N0M0) Đơn vị Tuyến Vú Bệnh viện Chợ Rẫy Tạp chí Y học Việt Nam 2022;513(2).tr298-303 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh TÀI LIỆU THAM KHẢO Susnik B, Frkovic-Grazio S Occult Micrometastases in Axillary Lymph Nodes Predict Subsequent Distant Metastases in Stage I Breast Cancer: A CaseControl Study with 15-Year Follow-Up Annals of Surgical Oncology 2004/06/01 2004;11(6):568-572 Chen KT Axillary dissection Current problems in cancer 2012;36(5):245262 Esposito E, Di Micco R Sentinel node biopsy in early breast cancer A review on recent and ongoing randomized trials Breast (Edinburgh, Scotland) Dec 2017;36:14-19 doi:10.1016/j.breast.2017.08.006 Jatoi I., Kauffman M Atlas of breast surgery Springer – Verlag; 2006 Bujoreanu I, Gupta V Anatomy, Lymph Nodes StatPearls StatPearls Publishing Copyright © 2022, StatPearls Publishing LLC; 2022 Trần Văn Thuấn Ung thư vú số yếu tố nguy liên quan tới tiền sử sinh sản tiền sử gia đình phụ nữ Việt Nam Tạp chí nghiên cứu y học tập 84 số 2013:76-84 Vũ Hồng Thăng So sánh đặc điểm lâm sàng với tổn thương giải phẫu bệnh, mức độ di hạch nách bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I-II-III Luận văn tôt nghiệp bác sỹ nội trú bệnh viện 1999 Kuno K, Fukami F Changing patterns in surgery of breast cancer Gan to kagaku ryoho Cancer & chemotherapy Jan 1982;9(1):1-6 Fisher B, Wolmark N Findings from NSABP protocol no b-04: Comparison of radical mastectomy with alternative treatments II The clinical and biologic significance of medial-central breast cancers Cancer 1981/10/15 1981;48(8):1863-1872 10 Butcher HR, Ballinger WFJEDoBCR, Detection Protocols,, Implications T Early Diagnosis and Therapeutic Alternatives 1982:163 11 Nemoto T The trend of surgery for breast cancer in USA Gan to kagaku ryoho Cancer & chemotherapy Apr 1990;17(4 Pt 2):711-5 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh 12 Amerlöv C, Emdin SO Breast carcinoma growth rate described by mammographic doubling time and S-phase fraction Correlations to clinical and histopathologic factors in a screened population 1992;70(7):1928-1934 13 Bobin J, Romestaing Locoregional treatment of breast cancer: surgery and radiotherapy 1998;48(1):53-59 14 Ahlgren J Studies on prediction of axillary lymph node status in invasive breast cancer Acta Universitatis Upsaliensis; 2002 15 Tô Anh Dũng Đặc điểm lâm sàng ung thư biểu mô tuyến vú đánh giá số yếu tố tiên lượng 615 bệnh nhân bệnh viện K Luận văn thạc sỹ y học Đại học Y Hà Nội ; 1996 16 Trần Văn Cơng Góp giá kết điều trị ung thư vú nữ giai đoạn 0-IIIa 259 bệnh nhân bệnh viện K từ 1989-1992 Luận văn tốt nghiệp bác sỹ nội trú bệnh viện Đại học Y Hà Nội.; 1997 17 Nguyễn Đình Tùng Nghiên cứu tình trạng di hạch nách kết điều trị ung thư tuyến vú phẫu thuật cắt vú triệt để cải biên (phẫu thuật Scanlon) Luận án Tiến Sĩ Học viện Quân Y; 2005 18 Nguyễn Đỗ Thùy Giang NCH, Trần Văn Thiệp cộng sự, Khảo sát tỷ lệ di hạch nách ung thư vú giai đoạn I-II Tạp chí y học Thành phố Hồ Chí Minh 2008;12(4) 19 Lê Hồng Quang Đánh giá tình trạng di hạch nách số yếu tố liên quan bệnh nhân ung thư vú giai đoạn I – IIIa Bệnh viện K Tạp chí Y học Việt Nam 2022;512(2):5-59 20 Huỳnh Quang Khánh Đánh giá di hạch nách ung thư vú giai đoạn I II (cT1-3N0M0) Đơn vị Tuyến Vú - Bệnh viện Chợ Rẫy Tạp chí Y học Việt Nam 2022;513(2):298 - 303 21 Đơn Vị Tuyến Vú Quy trình chun mơn Tuyến Vú 2018:17-24 22 Tavasoli A.F Pathology & Genetics of the breast and female genital organs WHO-histological classfication of tumors of the breast 2003;10 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh 23 Phạm Hồng Khoa Nghiên cứu ứng dụng phương pháp sinh thiết hạch cửa điều trị ung thư biểu mô tuyến vú giai đoạn sớm 2017 24 Lê Hồng Quang.Ứng dụng kỹ thuật hình sinh thiết hạch cửa đánh giá tình trạng di hạch nách bệnh nhân ung thư vú Trường Đại học Y Hà Nội; 2012 25 Tạ Xuân Sơn Nghiên cứu phẫu thuật bảo tồn điều trị ung thư vú nữ giai đoạn I,II Học Viện Quân Y; 2009 26 Phạm Xuân Dũng, Bùi Đức Tùng Một số nhận định tuổi bệnh ung thư Thành phố Hồ Chí Minh Tạp chí Ung thư học Việt Nam 2017;25(1) 27 Sandoughdaran S, Malekzadeh M Frequency and Predictors of Axillary Lymph Node Metastases in Iranian Women with Early Breast Cancer Asian Pac J Cancer Prev Jun 25 2018;19(6):1617-1620 28 Wang Q, Li B Prediction model of axillary lymph node status using automated breast ultrasound (ABUS) and ki-67 status in early-stage breast cancer BMC Cancer Aug 28 2022;22(1):929 29 Yoshihara E, Smeets A Predictors of axillary lymph node metastases in early breast cancer and their applicability in clinical practice The Breast 2013/06/01/ 2013;22(3):357-361 30 De Santis MC, La Rocca E Axillary nodal involvement by primary tumor features in early breast cancer: an analysis of 2600 patients Clinical & translational oncology : official publication of the Federation of Spanish Oncology Societies and of the National Cancer Institute of Mexico May 2020;22(5):786-792 31 Nguyễn Thị Mai Lan Nghiên cứu tỉ lệ mắc ung thư vú phụ nữ hà nội giai đoạn 2014–2016 Đại Học Y Hà Nội; 2020 32 Đặng Công Thuận Nghiên cứu đặc điểm chẩn đốn hình ảnh, giải phẫu bệnh tình trạng thụ thể nội tiết bệnh ung thư vú Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế Tạp chí Phụ sản 2012;10(3):250-257 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh 33 Siegel R, Ma J, Cancer statistics, 2014 CA: a cancer journal for clinicians 2014/01/01 2014;64(1):9-29 34 Orvieto E, Maiorano E Clinicopathologic characteristics of invasive lobular carcinoma of the breast: results of an analysis of 530 cases from a single institution Cancer Oct 2008;113(7):1511-20 35 Dubayova T, van Dijk JP The impact of the intensity of fear on patient's delay regarding health care seeking behavior: a systematic review International journal of public health Oct 2010;55(5):459-68 36 Neuhouser ML, Aragaki AK Overweight, Obesity, and Postmenopausal Invasive Breast Cancer Risk: A Secondary Analysis of the Women's Health Initiative Randomized Clinical Trials JAMA oncology Aug 2015;1(5):611-21 37 Smid M, Wang Y Subtypes of breast cancer show preferential site of relapse Cancer research May 2008;68(9):3108-14 38 Pan B, Xu Y The prognostic comparison among unilateral, bilateral, synchronous bilateral, and metachronous bilateral breast cancer: A metaanalysis of studies from recent decade (2008-2018) Cancer medicine Jun 2019;8(6):2908-2918 39 Phạm Tuấn Anh Đánh giá hiệu phác đồ hoá chất 4AC-4P liều dày điều trị bổ trợ ung thư vú.(Ngày công bố: 22/03/2021) 2021 40 Yip CH, Rhodes A Estrogen and progesterone receptors in breast cancer Future oncology (London, England) Nov 2014;10(14):2293-301 41 Gradishar WJ, Anderson BO Breast Cancer Version 2.2015 Journal of the National Comprehensive Cancer Network : JNCCN Apr 2015;13(4):448-75 doi:10.6004/jnccn.2015.0060 42 Tan MM, Ho WK A case-control study of breast cancer risk factors in 7,663 women in Malaysia doi:10.1371/journal.pone.0203469 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn PloS one 2018;13(9):e0203469 Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh 43 Hassen F, Enquselassie F Association of risk factors and breast cancer among women treated at Tikur Anbessa Specialized Hospital, Addis Ababa, Ethiopia: a case-control study BMJ open Sep 22 2022;12(9):636 44 Aj A, D’Amico T National Comprehensive Cancer Network (NCCN) NCCN clinical practice guidelines in oncology 2019 45 Veronesi U, Viale G Sentinel lymph node biopsy in breast cancer: ten-year results of a randomized controlled study 2010;251(4):595-600 46 Schwab FD, Burger H Suspicious axillary lymph nodes in patients with unremarkable imaging of the breast European journal of obstetrics, gynecology, and reproductive biology May 2010;150(1):88-91 47 Mullenix PS, Carter PL Predictive value of intraoperative touch preparation analysis of sentinel lymph nodes for axillary metastasis in breast cancer American journal of surgery May 2003;185(5):420-4 48 Majid S, Tengrup I Clinical assessment of axillary lymph nodes and tumor size in breast cancer compared with histopathological examination: a populationbased analysis of 2,537 women World journal of surgery Jan 2013;37(1):6771 49 Lanng C, Hoffmann J, Galatius H, Engel U Assessment of clinical palpation of the axilla as a criterion for performing the sentinel node procedure in breast cancer European journal of surgical oncology : the journal of the European Society of Surgical Oncology and the British Association of Surgical Oncology Apr 2007;33(3):281-4 50 Voogd AC, Coebergh JW The risk of nodal metastases in breast cancer patients with clinically negative lymph nodes: a population-based analysis Breast cancer research and treatment Jul 2000;62(1):63-9 51 Đỗ Doãn Thuận Nghiên cứu giá trị XQ siêu âm chẩn đoán ung thư vú 2008 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh 52 Dong Y, Feng Q Preoperative prediction of sentinel lymph node metastasis in breast cancer based on radiomics of T2-weighted fat-suppression and diffusionweighted MRI European radiology Feb 2018;28(2):582-591 53 Valente SA, Levine GM Accuracy of predicting axillary lymph node positivity by physical examination, mammography, ultrasonography, and magnetic resonance imaging Ann Surg Oncol Jun 2012;19(6):1825-30 54 Trần Việt Thế Phương Tái tạo vú tức vạt da lưng rộng điều trị ung thư vú Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh; 2012 55 Chang JM, Leung JWT Axillary Nodal Evaluation in Breast Cancer: State of the Art Radiology 2020/06/01 2020;295(3):500-515 56 Choi HY, Park M Preoperative Axillary Lymph Node Evaluation in Breast Cancer: Current Issues and Literature Review Ultrasound quarterly Mar 2017;33(1):6-14 doi:10.1097/ruq.0000000000000277 57 Alvarez S, Añorbe E Role of sonography in the diagnosis of axillary lymph node metastases in breast cancer: a systematic review 2006;186(5):1342-1348 58 Sidibé S, Coulibaly A Role of ultrasonography in the diagnosis of axillary lymph node metastases in breast cancer: a systematic review Le Mali medical 2007;22(4):9-13 59 Houssami N, Diepstraten SC Clinical utility of ultrasound-needle biopsy for preoperative staging of the axilla in invasive breast cancer 2014;34(3):10871097 60 Leenders MW, Broeders M Ultrasound and fine needle aspiration cytology of axillary lymph nodes in breast cancer To or not to do? Breast (Edinburgh, Scotland) Aug 2012;21(4):578-83 61 Humphrey KL, Saksena MA To or not to do: axillary nodal evaluation after ACOSOG Z0011 Trial Radiographics : a review publication of the Radiological Society of North America, Inc Nov-Dec 2014;34(7):1807-16 62 Kim MJ, Park BW Axillary lymph node metastasis: CA-15-3 and carcinoembryonic antigen concentrations in fine-needle aspirates for Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh preoperative diagnosis in patients with breast cancer Radiology Mar 2010;254(3):691-7 63 Mainiero MB, Cinelli CM Axillary ultrasound and fine-needle aspiration in the preoperative evaluation of the breast cancer patient: an algorithm based on tumor size and lymph node appearance AJR American journal of roentgenology Nov 2010;195(5):1261-7 64 Koelliker SL, Chung MA Axillary lymph nodes: US-guided fine-needle aspiration for initial staging of breast cancer correlation with primary tumor size Radiology Jan 2008;246(1):81-9 65 Hoàng Thanh Quang Đánh giá kết điều trị bảo tồn ung thư vú nữ giai đoạn I-II từ năm 2003-2006 Bệnh viện K Luận văn thạc sỹ y học; 2011 66 Võ Hồ Quỳnh Như Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh siêu âm X Quangvú chẩn đoán khối u vú Trường Đại học Y Dược Huế 2009 67 Nguyễn Thị Thu Phương Nghiên cứu đặc điểm Giải phẫu bệnh - Chẩn đốn hình ảnh bệnh lý tuyến vú Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế Trường Đại học Y Dược Huế 2010 68 Dihge L, Grabau DA The accuracy of preoperative axillary nodal staging in primary breast cancer by ultrasound is modified by nodal metastatic load and tumor biology Acta Oncologica 2016/08/02 2016;55(8):976-982 69 Âu Nguyệt Diệu Khảo sát hố mơ miễn dịch thụ thể estrogen progesteron ung thư vú Y học Tp Hồ Chí Minh 2004;8(1 ):216-221 70 Inoue Y, Yamashita N The Clinical Usefulness of the LigaSure™ Small Jaw in Axillary Lymph Node Dissection in Patients with Breast Cancer Anticancer research Apr 2018;38(4):2359-2362 71 Abass MO, Gismalla MDA Axillary Lymph Node Dissection for Breast Cancer: Efficacy and Complication in Developing Countries Journal of global oncology Oct 2018;4:1-8 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh 72 DiSipio T, Rye S Incidence of unilateral arm lymphoedema after breast cancer: a systematic review and meta-analysis The Lancet Oncology May 2013;14(6):500-15 73 Mansel RE, Fallowfield L Randomized multicenter trial of sentinel node biopsy versus standard axillary treatment in operable breast cancer: the ALMANAC Trial Journal of the National Cancer Institute May 2006;98(9):599-609 74 Veronesi U, Paganelli G A randomized comparison of sentinel-node biopsy with routine axillary dissection in breast cancer The New England journal of medicine Aug 2003;349(6):546-53 75 Tạ Văn Tờ Nghiên cứu hình thái học, hóa mơ miễn dịch giá trị tiên lượng chúng ung thư biểu mô tuyến vú 2004 76 Fisher B, Slack NH Cancer of the breast: size of neoplasm and prognosis Cancer Nov 1969;24(5):1071-80 77 Kaviani A, Neishaboury M Effects of obesity on presentation of breast cancer, lymph node metastasis and patient survival: a retrospective review Asian Pac J Cancer Prev 2013;14(4):2225-9 78 Boivin L, Diguisto C Indice de masse corporelle et facteurs pronostiques du cancer du sein Gynécologie Obstétrique Fertilité & Sénologie 2017/04/01/ 2017;45(4):215-223 79 Cui Y, Whiteman MK Body mass and stage of breast cancer at diagnosis International Journal of Cancer 2002/03/10 2002;98(2):279-283 80 Keskin O, Aksoy S Impact of the obesity on lymph node status in operable breast cancer patients Journal of BUON : official journal of the Balkan Union of Oncology Oct-Dec 2013;18(4):824-30 81 McCartan D, Stempel M Impact of Body Mass Index on Clinical Axillary Nodal Assessment in Breast Cancer Patients Ann Surg Oncol Oct 2016;23(10):3324-9 82 Wildiers H, Van Calster B Relationship between age and axillary lymph node involvement in women with breast cancer Journal of clinical oncology : official Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh journal of the American Society of Clinical Oncology Jun 20 2009;27(18):2931-7 83 Botteri E, Bagnardi V Axillary lymph node involvement in women with breast cancer: does it depend on age? Clinical breast cancer Aug 2010;10(4):31821 84 Trần Văn Thuấn Tổng quan điều trị ung thư vú Điều trị nội khoa Bệnh ung thư vú Hà Nội; 2019:47 85 Legha MP GA, Gaur R Carcinoma breast: Correlation study between tumor size, number of lymph nodes and metastasis Int J Gen Can 2015;2:1–8 86 Silverstein MJ, Skinner KA Predicting axillary nodal positivity in 2282 patients with breast carcinoma 2001;25(6):767-772 87 Ozmen V, Karanlik H Factors predicting the sentinel and non-sentinel lymph node metastases in breast cancer Breast cancer research and treatment 2006/01/01 2006;95(1):1-6 88 Goldhirsch A WE, Coates AS Personalizing the treatment of women with early breast cancer: highlights of the St Gallen International Expert Consensus on the Primary Therapy of Early Breast Cancer 2013 Annals of Oncology 2013;24:2206-2223 89 Hứa Thị Ngọc Hà Nghiên cứu độ mô học ung thư vú xâm nhập Y Học TP, Hồ Chí Minh 2008;12(1):24-32 90 Ashturkar AV, Pathak GS Factors predicting the axillary lymph node metastasis in breast cancer: is axillary node clearance indicated in every breast cancer patient?: factors predicting the axillary lymphnode metastases in breast cancer The Indian journal of surgery Oct 2011;73(5):331-5 91 Chakraborty A, Bose CK Determinants of lymph node status in women with breast cancer: A hospital based study from eastern India The Indian journal of medical research May 2016;143(Supplement):S45-s51 92 Nguyễn Duy Thăng Phân loại mô bệnh học hạch nách bệnh nhân ung thư vú bệnh viện trung ương Huế Tạp chí thơng tin y dược 2005;6:28-31 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh 93 Capdet J, Martel P Factors predicting the sentinel node metastases in T1 breast cancer tumor: an analysis of 1416 cases European journal of surgical oncology : the journal of the European Society of Surgical Oncology and the British Association of Surgical Oncology Dec 2009;35(12):1245-9 94 Lee JH, Kim SH Predictors of axillary lymph node metastases (ALNM) in a Korean population with T1-2 breast carcinoma: triple negative breast cancer has a high incidence of ALNM irrespective of the tumor size Cancer research and treatment Mar 2010;42(1):30-6 95 Holm-Rasmussen EV, Jensen MB Reduced risk of axillary lymphatic spread in triple-negative breast cancer Breast cancer research and treatment Jan 2015;149(1):229-36 96 Öz B, Akcan A Prediction of nonsentinel lymph node metastasis in breast cancer patients with one or two positive sentinel lymph nodes Asian journal of surgery Jan 2018;41(1):12-19 97 Meretoja TJ, Leidenius MH International multicenter tool to predict the risk of nonsentinel node metastases in breast cancer Journal of the National Cancer Institute Dec 19 2012;104(24):1888-96 98 Yang B, Yang L Predictors to assess non-sentinel lymph node status in breast cancer patients with only one sentinel lymph node metastasis Chinese medical journal Feb 2013;126(3):476-81 Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh PHỤ LỤC HỒ SƠ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC “Đánh giá di hạch nách phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn I-II” Bệnh án số:…… I THÔNG TIN CƠ BẢN Họ tên ( viết tắt):………………………Năm sinh:…….Giới: Nữ □ Nam1 □ Địa chỉ: (ghi tỉnh)……………………………… Số nhập viện:………… Ngày nhập viện (ngày/tháng/năm): -/ -/ Ngày phẫu thuật (ngày/tháng/năm): -/ -/ Ngày viện (ngày/tháng/năm): -/ -/ II THÔNG TIN LÂM SÀNG Lý nhập viện: Chảy dịch □, □, Đau vú □, □, Thay đổi da vú □, □, Hạch nách □, □, Khám sức khỏe phát □, □, Sờ thấy u □, □, khác:……………………………… - Điều trị trước đó:……… - Thời gian bệnh:………… Tiền sử - Bản thân: u vú □, □ Ung thư nơi khác Bệnh lý khác tuyến vú □, □, mơ tả ………………………… - Gia đình: □, □ - Khác u vú □, □ , mô tả……………………………………… Khám lâm sàng - Không triệu chứng □, □ Chảy dịch □, □, Thay đổi da vú □, □, Đau vú □, □, Sờ thấy u □, □, Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn □, □ Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh - Số lượng tổn thương: □, nhiều □, số lượng:………… - Vị trí tổn thương: trái □, phải bên ¼ ngồi □, ¼ □, - Kích thước: 30mm □, □, nang □, □, □, có □, - Hình dạng: bầu dục □, - Chiều hướng : song song □, không □, đối bên □, nơi khác □, hai □, > hai □, III CẬN LÂM SÀNG Siêu âm - Đường bờ: - Giới hạn: rõ □, tua gai □, viền mỏng □, không không song song không rõ gập góc □, trống □, dày □, - Vi vơi hóa: khơng □, có 1□ - Hạch: khơng □, có □, 1□ □, đa cung hỗn hợp □, 2□ □ số lượng hạch:……… vị trí……… h, KT:………………… - Vị trí tổn thương: trái □, phải ¼ ngồi □, ¼ □, ¼ □, 2□ viền hồi âm dày □ - Hồi âm: - Số lượng tổn thương ……… , □, tròn □, bên 2□ ¼ □ BIRADs siêu âm: Nhũ ảnh: - Hình dạng: bầu dục □, trịn □, khơng 2□ - Bờ: □, không rõ □, tua gai 2□ □, thấp 2□ □, theo vùng □, □, theo phân thùy 4□ rõ - Mật độ khối: đồng mật độ □, - Phân bố hình thái vơi hóa: : thành đám □, cao lan tỏa dạng thẳng Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh BIRADs nhũ ảnh: Sinh thiết kim/sinh thiết mở: - Kết GPB: Hạch lành tính □, Ung thư vú ác tính □, mơ tả:……………………… mô tả:……………………… Độ mô học ung thư vú không xếp độ □ độ độ 1□ độ 2□ 3□ Hóa mơ miễn dịch IV CHẨN ĐỐN TRƯỚC MỔ: TisN0M0 □, T1N0M0 □, T3N0M0 □, T4N0M0 1□ 2□ T2N0M0 V ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT - Phương pháp PT: Patey + nạo hạch - Tình trạng u mổ: khơng dính ngực □, - Tình trạng hạch : - Hạch: □, khơng dính □, dính bó mạch 3□ Nhóm 0□ Bảo tồn + nạo hạch Nhóm dính ngực 1□ dính 1□ 0□ Nhóm 1□ 0□ Kích thước hạch Mật độ màu sắc VI KẾT QUẢ GIẢI PHẤU BỆNH SAU MỔ KHỐI U - Kích thước cm; Số tiêu bản: - Loại GPB: chỗ □, ống xâm lấn □, tiểu thùy xâm lấn □, thể nhú □, thể nhày □, thể tuyến nang □, thể ống nhỏ □, thể chế tiết □, thể dị sản □, loại khác 9□ - Độ mô học: không xếp độ □ độ Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn 1□ độ 2□ độ 3□ Bản quyền tài liệu thuộc Thư viện Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh THỤ THỂ NỘI TIẾT: - ER: âm □, dương □, không rõ 2□ - PR: âm □, dương □, không rõ 2□ - Heu-2/neu: (-) □, (+) □, HẠCH Số hạch phẫu tích được: …………… Số hạch di căn: ………… Phân bố hạch: Chặng 1: Số hạch âm tính: ………… Số hạch dương tính: …………… Chặng 2: Số hạch âm tính: ………… Số hạch dương tính: …………… Chặng 3: Số hạch âm tính: ………… Số hạch dương tính: …………… Tuân thủ Luật sở hữu trí tuệ Quy định truy cập tài liệu điện tử Ghi rõ nguồn tài liệu trích dẫn (++) □, (+++) 3□