tổng hợp kiến thức về tích phân ôn thi đại học biến đổi về tổng hiệu tích phân cơ bản,tính tích phân bằng phương pháp biến đổ biến số,tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần,tích phân bằng phương pháp phối hợp ,các đề thi đại học tích phân,ứng dụng tích phân
Trang 1 Chuyên đề 4 : TÍCH PHÂN
Vấn đề 1:
BIẾN ĐỔI VỀ TỔNG – HIỆU CÁC TÍCH PHÂN CƠ BẢN
A PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng ba tích chất sau để biến đổi tích phân cần tính thành tổng – hiệu các tích phân cơ bản
BẢNG NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp Nguyên hàm của các hàm số hợp
8 u' dx cotu c2
sin u
9 u'tan udx ln cosu c
10 u'cot udx ln sin u c
Trang 2Đặc biệt: u(x) = ax + b; f(x)dx F(x) c f(ax b)dx 1F(ax b) c
x a
B – ĐỀ THI Bài 1: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011
Bài 3: CAO ĐẲNG GTVT III KHỐI A NĂM 2007
Tính các tích phân sau:
2 4 3 2
2 1
Trang 3t(t 1), với x > 1 Từ đó tìm xlim I(x)
tlnt ln t 1 ln
Trang 4a bxe
Tìm a và b biết rằng f’(0) = 22 và 1
0f(x)dx 5
Giải
Ta có:
x 3
(1) và (2) ta có hệ:
Trang 5 Vấn đề 2:
TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
A PHƯƠNG PHÁP GIẢI ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI I
2 Phương pháp: Xét tích phân b
a
I f(x)du
- Đặt t = u(x) dt = u'(x)dx
- Đổi cận u(a) = t1 ; u(b) = t2
- Suy ra: t2 t2t1
t1
Ig(t)dt g(t) (g(t) f[u(x)].u (x))
Thường đặt ẩn phụ t là
căn thức, hoặc mũ của e, hoặc mẫu số, hoặc biểu thức trong ngoặc
có sinxdx đặt t = cosx, có cosxdx đặt t = sinx, có dx
dx đặt x atan t
B ĐỀ THI
Trang 6ln t4
2
3
2t 6t 21t 10ln t3
Trang 7ln x dxx(2 ln x)
dxI
1 tcos2x
Trang 8sin x dx
4I
sin2x 2(1 sinx cosx)
sin x dx
4I
sin2x 2(1 sinx cosx)
Đặt t = sinx + cosx
dt (cosx sinx)dx 2 sin x dx
4 Đổi cận: x = 0 t = 1; x t 2
1
x x 1
Trang 92 6
Trang 10dx2x 1 4x 1
22ln t 1 2ln2 1
t 1
Trang 11Bài 11: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
sin2x dx
1 3sin x Đặt t = 1 + 3sin2x dt = 3sin2xdx
Trang 13xI
Trang 14x x 1I
2 0
x 4x 1ln x 4 17.
17 16 ln2
Trang 15dxI
e dxI
e dxI
e 1
Trang 16
I 1 cos x sinxcos xdx 1 cos x.cos x.sinx.cos xdx
Đặt t61 cos x 3 t6 1 cos x3 6t dt 3sinxcos xdx5 2
2t5dt = sinxcos2xdx và cos3x = 1 – t6
Trang 17 Vấn đề 3: TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP
Trang 20Tính tích phaân: I =2
1(x 2)ln xdx
1 1
Trang 221 2(2x 1)
I =
1
4 2
Tính tích phaân :
1 0
x (1 2e ) e
1 2e
Trang 231 d(1 2e )
2 1 2e =
1 x 0
I cos x 1 cos xdx
Trang 252 6
3 1 tan t dt 22
3 1 tan t 6 34
Trang 26Bài 8: ĐỀ DỰ BỊ 2
Tính tích phân:
2 0
I1tsint0sintdt cost 2
Trang 271 sin2x dxcos x
Trang 28 Vấn đề 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍNH DIỆN TÍCH Bài toán 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a, b] Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là:
b b
S f(x)dx f(x) dx
Từ bài toán 1 suy ra nếu f(x) không
dương trên đoạn [a, b]
b b
S f(x)dx f(x) dx
Bài toán 2: (Tổng quát)
Cho hai hàm số y1 = f(x), y2 = g(x) liên tục trên đoạn [a, b] và có đồ thị lần lượt là (C1), (C2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường x = a,
x = b được xác định bởi công thức: b
Trang 29THỂ TÍCH CÁC VẬT THỂ
I CÔNG THỨC THỂ TÍCH
Giả sử vật thể T được xác định bởi 2 mặt
phẳng ( ) và ( ) song song với nhau Ta
chọn trục Ox sao cho nó vuông góc với
các mặt phẳng ( và () Ta có Ox ()
= A, Ox () = B Giả sử mặt phẳng
( ( ) Ox, ( ) Ox C, () cắt vật thể T
có thiết diện là S(x)
Khi đó b
a
V S(x)dx
II BÀI TOÁN
Bài toán 1: Giả sử hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f(x), x = a, x = b và y = 0 quay quanh Ox
Hình tròn S(x) có bán kính R = y: S(x) y 2
b 2
a
Bài toán 2: Thể tích do hình phẳng: x = g(y), x = 0,
y = a, y = b quay quanh trục Oy:
b 2
a
Bài toán 3: Tính thể tích vật thể do hình phẳng
giới hạn hai đường cắt nhau quay quanh Ox:
Bài toán 4: Tính thể tích vật thể do hình phẳng
giới hạn hai đường cắt nhau quay quanh Ox
Trang 30B ĐỀ THI Bài 1: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): x = x2 + 4x và đường thẳng d: y = x
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (e + 1)x, y = (1 + ex)x
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = xlnx, y = 0, x = e
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox
Trang 31Bài 4: ĐỀ DỰ BỊ 2 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi paraol y = x2– x + 3 và đường thẳng d: y = 2x + 1
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra trong phép quay xung quanh trục Ox,
của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y = x sinx (0 x )
2 2 Tính : I2 =
0xcos2xdx
Trang 33Bài 8: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Bài 9: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 7 – 2x2, y = x2 + 4