1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Đáp án trắc nghiệm quản trị hệ thống linux it55 thi trắc nghiệm

23 111 20

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đáp án trắc nghiệm quản trị hệ thống linux
Trường học Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin
Chuyên ngành Quản Trị Hệ Thống
Thể loại Đáp án trắc nghiệm
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 23
Dung lượng 33,88 KB

Nội dung

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỆ THỐNG LINUX_IT55_THI TRẮC NGHIỆM Ghi chú (Đ) là đáp án đúng Câu 1 Biểu tượng của Linux là hình gì? a. Cáo b. Sư tử c. Mèo d. Chim cánh cụt(Đ) Câu 2 Các thành phần cơ bản nhất của LinuxUnix: a. File, Shell b. Kernel, Shell c. Kernel, Shell, File(Đ) d. Kernel, File Câu 3 Các thông tin cơ bản của user gồm những gì? a. username, id, email, HOME, shell, password b. username, id, group id, email, HOME, shell, password c. username, id, group id, HOME, shell, password(Đ) d. username, id, group id, tên đầy đủ, HOME, email Tài liệu này dùng cho ngành học công nghệ thông tin hệ từ xa ehou của Trường Đại Học Mở Hà Nội

Trang 1

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỆ THỐNG LINUX_IT55_THI TRẮC NGHIỆM

Các thông tin cơ bản của user gồm những gì?

a username, id, email, HOME, shell, password

b username, id, group id, email, HOME, shell, password

c username, id, group id, HOME, shell, password(Đ)

d username, id, group id, tên đầy đủ, HOME, email

Câu 4

Cách update ứng dụng trên ubuntu là gì?

a sudo apt-cache search && sudo apt upgrade

b sudo apt update && sudo apt upgrade(Đ)

c sudo apt-get remove && sudo apt upgrade

d sudo apt-get install && sudo apt upgrade

Câu 5

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.

Trang 2

a Expr phải dùng các biến số hoặc số dính liền nhau không được có dấu cách

b Let phải dùng các biến số hoặc số dính liền nhau không được có dấu cách(Đ)

c Let không phân biệt có hoặc không có dấu cách giữa các biến số

d Let và expr đều yêu cầu có dấu cách ngăn cách giữa các biến số

a Giao diện đồ họa

b Giao diện người dùng

c Giao diện duy nhất của các hệ điều hành linux

d Giao diện màn hình câu lệnh(Đ)

Trang 3

Đâu là lệnh thay đổi mật khẩu cho user?

Đâu là tính chất không đúng về tính toán sử dụng expr?

a Khoảng trắng tùy ý giữa các biến(Đ)

b Dùng để tính toán đơn giản cộng trừ nhân chia: “+”, “–”, “*” , “/”

c Kiểu dữ liệu số áp dụng : số nguyên (integer)

d Phải chú ý khoảng trắng, tách biệt giữa các số các biến không được để dính liền

Câu 13

Để cài đặt EPEL repository ta sử dụng lệnh nào dưới đây?

a sudo install epel-release epel-update

b sudo install epel-release

c yum install epel-release epel-update(Đ)

d yum install epel-release

Câu 14

Để cài iBus và plugin iBus-unikey để gõ tiếng việt ta sử dụng lệnh nào sau đây?

a yum install ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt(Đ)

b nano yum install ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt

Trang 4

c yum update ibus ibus-unikey ibus-gtk ibus-gtk3 ibus-qt

d sudo yum install ibus ibus-unikey

Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?

a cat file1 >> file2(Đ)

b cat file1 file2

c copy file1 >> file

d more file1 >> file2

Trang 5

Để đăng nhập vào người dùng khác ta sử dụng lệnh nào

c Không đọc được CD Rom

d Phải mount trước(Đ)

Câu 21

Để lấy thông tin chi tiết của một gói ta có thể dùng lệnh nào?

a yum list installed

b yum update

c yum info “tên_gói”

d yum search “tên_gói”(Đ)

Trang 6

Để liệt kê các repository đã thêm ta sử dụng lệnh nào dưới đây?

a yum repolist all(Đ)

b yum repolist list

Trang 9

a Là một giấy phép mã nguồn mở có copyleft được sử dụng rộng rãi, đảm bảo cho người dùng khả năng chạy, nghiên cứu, tùy biển về phần mềm(Đ)

b Là một giấy phép phần mềm tự do, không có copyleft, bắt buộc trong việc thông báo bản quyển và lời phủ nhận

c Là một loại giấy phép cấp phép, không có copyleft và có rất ít hạn chế trong việc sử dụng

d Là sự kết hợp giữa giấy phép BSD có chỉnh sửa và giấy phép GNU

Câu 38

Dpkg là gì?

a Là công cụ cài đặt các gói trên các hệ thống dựa trên Debian

b Là công cụ hủy cài đặt các gói gói cho các hệ thống dựa trên Debian

c Là công cụ giúp cập nhật các gói trên các hệ thống dựa trên Debian

d Là công cụ quản lý gói cho các hệ thống dựa trên Debian(Đ)

a Là chương trình tường lửa mạng mặc định trên Fedora Core(Đ)

b Là phần mềm quản trị hệ thống linux do Linux Torvalds viết

Trang 10

c Là chương trình tường lửa của windows

d Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux

a Là phần mềm quản trị hệ thống linux do Linux Torvalds viết

b Là phần mềm quản lý mã nguồn, rất hữu dụng cho truy cập từ nhiều nơi và trực tiếp triển khai(Đ)

c Là dịch mạng vụ phổ biến qua đó có nhiều ứng dụng phục vụ quản lý và giámsát

d Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux

Trang 11

Kết quả sau khi chạy câu lệnh date +%T -s “00:30:00″ là gì?

a Đặt giờ hệ thống thành 00:30 và không thay đổi ngày(Đ)

b Đặt giờ hệ thống thành 12:30 và không thay đổi ngày

c Hẹn giờ tắt máy sau 30 phút

d Hẹn giờ tắt máy vào lúc 00:30

Câu 48

Kết quả sau khi chạy câu lệnh date +%Y%m%d -s “20201112” là gì?

a Đặt ngày hệ thống thành ngày 11 tháng 12 năm 2020 và không thay đổi giờ

b Đặt ngày hệ thống thành ngày 11 tháng 12 năm 2020 và giờ thành 00:00

c Đặt ngày hệ thống thành ngày 12 tháng 11 năm 2020 và không thay đổi giờ

d Đặt ngày hệ thống thành ngày 12 tháng 11 năm 2020 và giờ thành 00:00(Đ)Câu 49

Kiến trúc của kernel linux là?

Trang 12

b sudo -I username

c usermod -i sudo username

d usermod -aG sudo username(Đ)

Trang 14

a Cập nhật thông tin của group

b Cập nhật thông tin của user(Đ)

LTS trong “Ubuntu 18.04 LTS” là viết tắt của gì?

a Long term support(Đ)

b Long time submit

c Long time support

d Long time surprise

Câu 64

Một bản phân phối của linux sẽ không có thứ gì dưới đây?

a Công cụ

b Phần mềm tùy chọn thêm

Trang 15

d Dữ liệu của người dùng(Đ)

Câu 65

Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là

/home/sinhvien Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh nào?

a Là bộ ứng dụng hỗ trợ gõ tiếng việt được phát triển bởi Mozilla Foundation

b Là một trình duyệt web được tích hợp trên các nền tảng linux

c Là ứng dụng chơi game đa nền tảng tự do nguồn mở, phát triển bới Mozilla Foundation được tích hợp trên nền tảng linux

d Là một ứng dụng email, tin tức, RSS và ứng dụng trò chuyện đa nền tảng tự

do nguồn mở, phát triển bởi Mozilla Foundation(Đ)

Câu 67

NetworkManager là gì?

a Không đáp án nào chính xác

b Là dịch vụ quản lý kết nối mạng, có thể quản lý các kết nối(Đ)

c Là dịch vụ quản lý kết nối giữa máy tính này với máy tính khác

d Là trình quản lý tác vụ của người dùng trên linux

Trang 16

c Là phần mềm máy tính được phân phối theo các điều khoản cho phép người dùng chạy phần mềm cho bất kỳ mục đích nào cũng như nghiên cứu, thay đổi vàphân phối phần mềm cũng như mọi phiên bản phù hợp

d Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng

Phần mềm tự do là gì?

a Là phần mềm được phân phối đến người sử dụng cùng với mã nguồn của nó

và chúng có thể được sửa đổi, có thể được phân phối lại mà không bị một ràng buộc nào khác, có thể phân phối cả những thay đổi mà chúng ta đã thực hiện trên mã nguồn gốc(Đ)

b Là phần mềm mà mã muồn được đưa ra công khai cho tất cả mọi người có thể

sử dụng cho mọi mục đích

c Là phần mềm máy tính cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi vàcải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay đổi

d Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng

Câu 71

Phần mềm tự do là gì?

Trang 17

a Là phần mềm máy tính cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi vàcải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay đổi

b Là phần mềm mà mã muồn được đưa ra công khai cho tất cả mọi người có thể

sử dụng cho mọi mục đích

c Là phần mềm máy tính mà người dùng bị giới hạn quyền thay đổi hay điều chỉnh nó cho thích hợp với nhu cầu riêng

d Là phần mềm được phân phối đến người sử dụng cùng với mã nguồn của nó

và chúng có thể được sửa đổi, có thể được phân phối lại mà không bị một ràng buộc nào khác, có thể phân phối cả những thay đổi mà chúng ta đã thực hiện trên mã nguồn gốc(Đ)

b Tự do sử dụng chương trình như bạn muốn, cho bất kỳ mục đích nào nhưng bắt buộc phải trả phí(Đ)

c Tự do phân phối lại các bản sao để có thể giúp đỡ người khác

Trang 18

d Tự do phân phối các bản sao của các phiên bản sửa đổi của cá nhân cho ngườikhác

Quan niệm nào sau đây sai về copyleft?

a Được đưa ra dựa trên copyright

b Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phát sinh

c Người sở hữu có quyền cấp quyền để: sử dụng, sửa đổi, phân phối lại

d Tồn tại giấy phép copyleft cho tất cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật(Đ)Câu 79

Respository là gì?

Trang 19

a Là một kho chứa các sự thay đổi của mã nguồn dự án được tải qua giao thức Http/Ftp hoặc Rsync và được quản lý bởi các tổ chức mã nguồn mở hoạc công ty

b Là một kho chứa nhiều gói phần mềm thường được tải qua giao thức Http/Ftphoặc Rsync và được quản lý bởi các tổ chức mã nguồn mở hoặc công ty(Đ)

c Là một kho chứa nhiều gói phần mềm thường được lưu trữ song song ở client

và server được quản lý bởi người dùng

d Là một kho chứa các sự thay đổi của mã nguồn dự án Các thay đổi này sẽ được lưu trữ song song ở client và server được quản lý bởi người dùng

Câu 80

SELinux là gì?

a Là dịch mạng vụ phổ biến qua đó có nhiều ứng dụng phục vụ quản lý và giámsát

b Là phương thức điều khiển từ xa mặc định trên Linux

c Là một module bảo mật ở nhân của Linux, cung cấp cơ chế hỗ trợ các chính sách bảo mật kiểm soát truy cập(Đ)

d Là dịch vụ giúp điều khiển máy tính linux từ xa

Câu 81

Ta có thể sử dụng lệnh nào dưới đây để liệt kê các package trên ubuntu?

a sudo apt-get install

b sudo dpkg -l

c sudo apt list installed hoặc sudo dpkg -l(Đ)

d sudo apt list installed

Câu 82

Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống?

a Chứa password của người dùng

b Chứa profile của người dùng

c Chứa uid, gid, home directory, shell(Đ)

d Chứa tập shadow của người dùng

Câu 83

Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống?

Trang 20

a Chứa profile của người dùng

b Chứa tập shadow của người dùng

c Chứa password của người dùng(Đ)

d Chứa uid, gid, home directory, shell

Câu 84

Tập tin có dấu ‘.’ phía trước có đặc tính gì đặc biệt?

a Chỉ có người dùng root mới thấy

Thư mục etc là thư mục chứa gì?

a Chứa các cài đặt, cấu hình(Đ)

b Chứa tất cả mọi thư mục khác

c Chứa tất cả dữ liệu của mọi người dùng

d Chứa tất cả dữ liệu của user

Câu 87

Thư mục root là thư mục chứa gì?

a Chứa tất cả dữ liệu của mọi người dùng

b Chứa tất cả dữ liệu của người dùng root

c Chứa tất cả mọi thư mục khác(Đ)

d Chứa tất cả dữ liệu về hệ thống

Trang 21

Tính đến 2006 số loại giấy phép mã nguồn mở được OSI cấp phép là?

Trang 22

d Root

Câu 93

Trong quyền truy cập thư mục và file owner là gì?

a Người sở hữu file

b Nhóm sở hữu file

c Người sở hữu(Đ)

d Nhóm tạo

Câu 94

Ưu điểm của hệ điều hành linux?

a Hoàn toàn miễn phí, chi phí phần cứng thấp, không có virut

b Hoàn toàn miễn phí, tốc độ cao, không có virut

c Hoàn toàn miễn phí, chi phí phần cứng thấp, tốc độ cao, cộng đồng sử dụng lớn(Đ)

d Hoàn toàn miễn phí, chi phí phần cứng thấp, tốc độ cao

Trang 23

b Thêm người dùng vào nhóm

c Sửa thông tin người dùng

d Sửa thông tin nhóm(Đ)

Ngày đăng: 02/10/2023, 14:49

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w