1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Đáp án trắc nghiệm quản trị kinh doanh eg23 thi trắc nghiệm

23 261 19

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đáp Án Trắc Nghiệm Quản Trị Kinh Doanh Eg23
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh
Thể loại Đáp án trắc nghiệm
Định dạng
Số trang 23
Dung lượng 33,93 KB

Nội dung

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH DOANH EG23 – Thi Trắc Nghiệm Ghi chú (Đ): Là đáp án Câu 1 Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản? a. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước b. Thành phần kinh tế HTX c. Thành phần kinh tế Nhà Nước d. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ (Đ) Đáp án trắc nghiệm Quản trị kinh doanh EG23 (ehou) dành cho các bạn học hệ từ xa ngành kế toán , ngành tài chính ngân hàng của Trường Đại Học Mở Hà Nội. Tài liệu dùng để làm bài kiểm tra trắc nghiệm 1,2,3,4 , bài kiểm tra giữa kỳ, bài luyện tập tổng hợp, in ra để đi thi vì môn này thi trắc nghiệm

Trang 1

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH DOANH EG23 – Thi Trắc

c Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau

d Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản

Trang 2

Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD?

a Kế hoạch hoá chiến lược

b Kế hoạch hoá quản trị

c Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN (Đ)

Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại?

a Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ (Đ)

b Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa, bán cho người thiếu

c Mua của người thừa, bán cho người thiếu

d Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt

Câu 8

Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là:

a DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý

b DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN

c DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN (Đ)

d DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự

Câu 9

Trang 3

Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị?

Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:

a Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm

b Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh

c Thực hiện các hoạt động công ích

d Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích(Đ)Câu 11

Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:

a Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn

b Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.(Đ)

c Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liênquan đến doanh nghiệp

d Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình

Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:

a Cạnh tranh hoàn hảo

b Cạnh tranh giữa những người bán với nhau (Đ)

Trang 4

c Cạnh tranh không hoàn hảo

d Cạnh tranh giữa người mua và người bán

Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:

a Ý muốn chủ quan của mình

b Lợi ích của chủ doanh nghiệp

c Đòi hỏi khách quan(Đ)

d Lợi ích của tất cả khách hàng

Câu 17

Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:

a Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng (Đ)

b Giá cả có thể bằng giá trị

c Giá cả có thể cao hơn giá trị

d Giá cả có thể thấp hơn giá trị

Câu 18

Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác định bằng:

a e = K/C (Đ)

Trang 5

b e = C/K

c e = K – C

d e = C – K

Câu 19

Chủ doanh nghiệp không thể thay đổi được yếu tố nào sau đây?

a Nguyên tắc hiệu quả

b Quy luật cung cầu (Đ)

c Nguyên tắc chuyên môn hóa

d Môi trường bên trong

Câu 20

Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:

a Giảm giá bán (Đ)

b Tăng giá bán

c Giữ nguyên sản lượng

d Giữ nguyên giá

Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là:

a Xác định doanh nghiệp muốn đi tới đâu?

b Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như thế nào?(Đ)

c Xác định doanh nghiệp sẽ phải làm gì?

d Xác định doanh nghiệp đang ở đâu?

Câu 23

Trang 6

Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là:

Thực chất của định hướng kinh doanh là:

a Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao động

b Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp (Đ)

Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?

a Chiến lược mang tính ngắn hạn còn chiến thuật mang tính dài hạn

b Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược (Đ)

Trang 7

c Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh đạo cấp cao sử dụng.

d Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật

Câu 28

Sách lược khác chiến lược ở điểm?

a Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực

b Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược

c Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược (Đ)

d Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh còn chiến lược là phương thức thực hiện hóa đường lối

Câu 29

Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm?

a Tất cả các phương án đều đúng

b Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu

c Mục tiêu là những định hướng dài hạn còn mục đích mang trạng thái ngắn hạn

d Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn mục đích mang trạng thái dài hạn (Đ)

Trang 8

Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định?

a Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự công bằng; Nguyên tắc về địnhnghĩa

b Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc

a Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường

b Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing

c Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin

d Tất cả các phương án (Đ)

Trang 9

Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất?

a Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc không có thông tin)

b Không có phương án nào đúng (Đ)

c Ra quyết định khi có đủ thông tin

d Ra quyết định khi có ít thông tin

Khái niệm giám đốc doanh nghiệp?

a Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng quản trị viên.Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước

Trang 10

b Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thunhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.

c Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.(Đ)

d Tất cả các phương án đều đúng

Câu 41

Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp?

a Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh doanh

b Sức khỏe, tri thức, gia đình

c Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, năng lực tổ chức (Đ)

d Tất cả các phương án đều đúng

Câu 42

Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

a Rút lui khỏi thị trường

b Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới

c Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm

d Đổi mới hoặc tìm kiếm công nghệ mới (Đ)

Trang 11

Câu 45

Khái niệm phong cách làm việc của giám đốc doanh nghiệp?

a Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng của giám đốc doanh nghiệp

b Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen của giám đốc doanh nghiệp

c Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà giám đốc thường sử dụngtrong giải quyết công việc hàng ngày để hoàn thành nhiệm vụ (Đ)

d Tất cả các phương án

Câu 46

Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:

a Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp

b Khả năng tài chính của doanh nghiệp

c Khả năng vận hành, ứng dụng công nghệ của doanh nghiệp

d Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin

Câu 48

Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố:

a Thiết bị, thông tin, tổ chức

b Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người (Đ)

c Thiết bị, thông tin

d Thiết bị

Trang 12

Câu 49

Sứ mệnh (mission) là:

a Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai

b Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN (Đ)

c Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng

d Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được

Câu 50

Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:

a Tăng giá bán (Đ)

b Giữ nguyên giá

c Giữ nguyên sản lượng

d Giảm giá bán

Câu 51

Lao động của giám đốc doanh nghiệp có những đặc điểm gì?

a Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội Sản phẩm lao động của giám đốc: là các quyết định (Đ)

b Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội

c Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà hoạt động

Trang 13

a Bảo mật và hợp pháp

b Tất cả các phương án đều đúng (Đ)

c Tối ưu và linh hoạt

d Tin cậy và kinh tế

Câu 54

Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính chất cạnh tranh?

a Cạnh tranh giữa người mua và người bán

b Cạnh tranh hoàn hảo (Đ)

c Cạnh tranh trong nội bộ ngành

d Cạnh tranh giữa các ngành

Câu 55

Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?

a Tỷ giá hối đoái (Đ)

Trang 14

Quy luật cung - cầu – giá cả thể hiện:

a Giá cả luôn thấp hơn giá trị

b Giá cả luôn cao hơn giá trị

c Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị

d Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng (Đ)

Câu 60

Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện:

a Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt

b Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liênquan đến doanh nghiệp

c Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn

d Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình (Đ)

Câu 61

Nguyên tắc chuyên môn hoá thể hiện:

a Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn (Đ)

b Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình

c Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt

d Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liênquan đến doanh nghiệp

Câu 62

Trang 15

Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường?

a Cạnh tranh giữa các ngành

b Cạnh tranh giữa người mua và người bán (Đ)

c Cạnh tranh trong nội bộ ngành

d Cạnh tranh hoàn hảo

Câu 63

Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:

a Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp (Đ)

b Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh

a Doanh nghiệp đang ở đâu(Đ)

b Doanh nghiệp đã ở đâu

c Không có phương án đúng

d Doanh nghiệp sẽ ở đâu

Câu 65

Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:

a When – Where- Who –What – Which

b When – Where- Who –What – Which – How (Đ)

c When – Where- Who –What

d When – Where- Who –What – How

Câu 66

Xác định chiến lược kinh doanh đòi hỏi phải trả lời câu hỏi?

a Doanh nghiệp sẽ đi về đâu

b Doanh nghiệp sẽ làm gì?

Trang 16

Những đặc trưng cơ bản của thông tin?

a Thông tin có tính chỉ đạo; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng

b Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.(Đ)

c Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Thông tin có tính chỉ đạo

Trang 17

d Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.

Câu 71

Quy luật về người mua không bao gồm:

a Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới lợi ích của họ

b Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có mẫu mã đẹp

c Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có chất lượng với giá hợp lý

d Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ người bán chỉ nên bán cái mà mình có (Đ)

Các cấp quản trị trong doanh nghiệp gồm:

a Cấp cao – Cấp thực hiện – Cấp cơ sở

b Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện(Đ)

c Cấp cao- Cấp trung gian - Cấp thừa hành

d Cấp cao – Cấp trung gian – Cấp thừa hành – Cấp cơ sở

Câu 74

Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau:

a Các biến đổi của ràng buộc vĩ mô

b Sự thay đổi của môi trường công nghệ

c Sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên

d Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các biến đổi của ràng buộc vĩ mô (Đ)

Trang 18

Câu 75

Thương hiệu được tạo bởi:

a Tên gọi, biểu tượng (logo)

b Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì

c Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan)

d Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì và các yếu tố khác (mầu sắc, hình dáng…) (Đ)

Câu 76

Quyền lực doanh nghiệp là:

a Không dễ dàng nhận biết được

b Mang tính cảm tính, buộc mọi người trong doanh nghiệp tuân thủ, phục tùng

c Có quyền chi phối tài sản của tổ chức cũng nhưng người lao động

d Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định và hành vi của người khác trong doanh nghiệp (Đ)

Câu 77

Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng dựa trên nguyên tắc:

a Không được thay đổi

b Chuyên môn hóaCho vay càng nhiều càng tốt.(Đ)

c Quy mô càng lớn càng tốt

d Cân đối với cơ cấu của đối thủ cạnh tranh

Câu 78

Quy luật giá trị thể hiện:

a Giá cả luôn cao hơn giá trị

b Giá cả luôn thấp hơn giá trị

c Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị(Đ)

d Giá cả luôn bằng giá trị

Câu 79

Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không làm để biến mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực?

a Chính sách(Đ)

Trang 19

b Đường lối

c Sách lược

d Chiến lược

Câu 80

Quyết định quản trị kinh doanh là gì?

a Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi

b Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị.Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài

c Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị và việc phân tích các thông tin về hiệntrạng của hệ thống (Đ)

d Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống

a Ra quyết định khi có đủ thông tin

b Ra quyết định khi có ít thông tin

c Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc không có thông tin)

d Tất cả các phương án đều đúng (Đ)

Câu 83

Các loại nhiễu trong thông tin?

Trang 20

Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?

a Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền thành một hệ thống đoàn kết, năng động với chất lượng cao, thích nghi tốt với môi trường

b Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các mục đích và mục tiêu đạt ra một cách vững chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị trường luôn biến động

b Đối tượng bị lãnh đạo chỉ là những người lao động trong doanh nghiệp

c Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền(Đ)

d Là một phần của quá trình điều hành doanh nghiệp

Câu 86

Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm:

a Tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh

b Kết hợp hài hoà các loại lợi ích

c Hiệu quả

d Tâm lý khách hàng (Đ)

Tâm lý khách hàng

Câu 87

Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị?

a Tạo ra các hoạt động công ích

b Sản xuất của cải vật chất

c Phân phối của cải vật chất

Trang 21

d Phân phối và sản xuất của cải vật chất (Đ)

Yêu cầu với các quyết định?

a Tính cụ thể về thời gian thực hiện

b Tất cả các phương án đều đúng (Đ)

c Tính khách quan và khoa học, có định hướng, hệ thống, tối ưu

d Tính cô đọng dễ hiểu, pháp lý, góc độ đa dạng hợp lý

Câu 91

Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào?

a Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do (Đ)

Trang 22

a Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện sự thay đổi, kiểm tra việc thực hiện (Đ)

b Nhận dạng, đo lường, đánh giá sự thay đổi

c Nhận dạng, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện sự thay đổi

d Nhận dạng, đánh giá sự thay đổi và và tổ chức thực hiện sự thay đổi

Câu 93

Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp ở trình độ vượt trội thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

a Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm

b Mở rộng quy mô sản xuất(Đ)

c Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới

Ngày đăng: 10/07/2023, 16:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w