1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx

199 4,3K 65

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 199
Dung lượng 5,49 MB

Nội dung

Tính số lượng từng loại Nu mà mỗi trường cung cấp số liên kết hidro bị phá vỡ.. Tính số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị phá vỡ nếu gen thứ hai nhân đôi liê

Trang 1

Bài tập sinh học

Cơ sở phân tử

của tính di truyền

Trang 2

1

CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA TÍNH DI TRUYỀN BÀI 1:

Gen thứ nhất dài 2550 A 0 , nhân đôi một số lần liên tiếp đã lấy của môi trường 22500 Nu tự

do, trong đó có 6750 Xitoxin

a Tính số lượng từng loại Nu mà mỗi trường cung cấp số liên kết hidro bị phá vỡ số

liên kết hidro và số liên kết cộng hóa trị hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen

b Gen thứ hai dài bằng gen thứ nhất nhưng có số Nu loại A ít hơn A của gen thứ

nhất là 30 Tính số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị phá vỡ nếu gen thứ hai nhân đôi liên tiếp 3 lần

Giải

a Số Nu từng loại môi trường cung cấp

- Tổng số Nu của gen: (2550 : 3,4) x 2 = 1500 (Nu)

- Gọi x là số lần nhân đôi của gen ( x nguyên dương, x > 0)

- Theo đề bài, ta có tổng số Nu môi trường nội bào cung cấp :

Trang 3

a Tính số lần tự nhân đôi của mỗi gen

b Gen I có khối lượng phân tử là 9.10 5 đvC và có hiệu số giữa A với loại không bổ sung với nó là 20% Trong quá trình tự nhân đôi của gen I số Nu tự do loại A của môi

trường đến bổ sung với mạch 1 của gen là 650 và số Nu loại G của môi trường đến bổ sung với mạch thứ hai của gen là 250

- Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen I

- Đã có bao nhiêu Nu mỗi loại của môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen I

- Số liên kết hidro bị phá vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen I là bao nhiêu ? Biết khối lượng trung bình 1 Nu là 300 đvC

Giải

a Số lần tự nhân đôi của mỗi gen

- Gọi x1 là số lần nhân đôi của gen I

x2 là số lần nhân đôi của gen II

x3 là số lần nhân đôi của gen III ( x1, x2,x3 nguyên dương)

- Theo đề bài, ta có:

x1 + x2 + x3 = 10

2x1 +2x2 + 2x3 = 36

x = 2y

Trang 4

3

- Biện luận :

x2 1 2 3 x1 2 4 6 x3 7 4 1

2x1 +2x2 + 2x3 55 36 74

Loại nhận loại

- Vậy gen I nhân đôi 4 lần

Gen II nhân đôi 2 lần

Gen III nhân đôi 4 lần

b1.Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen I

- Số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen :

Theo giả NTBS và theo giả thiết, ta có :

T1 =A2 = 650 (Nu)

A1 = T2 = A – A2 = 1050 -650= 400 (Nu)

G1 = X2 = 250 (Nu)

X1 = G2 = G- G1 = 450 – 250 = 200 (Nu)

b2 Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen I:

- Gen I nhân đôi 4 lần, nên ta có :

Trang 5

a Tính số lần tự sao của mỗi gen

b Tính chiều dài của mỗi gen

c Tính số lượng từn loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của mỗi gen

Giải

a) Số lần tự sao của mỗi gen

- Vì số lần tự sao của gen I bằng số lần tự sao của gen II nên ta có:

2x + 2x =32

2 2x = 32

2x = 16 → x =4

Vậy gen I và gen II đều tự sao 4 lần

b) Chiều dài của mỗi gen

- Theo lý thuyết và đề bài,ta có :

NI + NII = 3600 NI + NII = 3600 NI= 2400 (Nu)

NI = 2/3 (22-1)NII NI = 2NII NII= 1200 (Nu)

- Chiều dài gen 1 : (2400 : 2) 3,4 = 4080 A0

- Chiều dài gen 2 : (1200 : 2) 3,4 = 2040 A0

c) Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của mỗi gen

Trang 6

5

Bài 4:

Một gen dài 0,306 micromet và có T/X = 3/1 Sau một số lần tự sao liên tiếp của gen đã có tổng số liên kết hidro bị phá vỡ là 62775

a Tìm số lần tự sao của mỗi gen

b Tìm số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của gen

c Đã có bao nhiêu liên kết hidro và liên kết hóa trị được hình thành trong các gen con được tạo ra

Giải

a Số lần tự sao của mỗi gen

- Tổng số Nu của gen : (3060 : 3,4) 2 = 1800 (Nu)

- Gọi x là số lần tự sao của gen.( x nguyên dương)

Theo đề bài, ta có tổng số liên kết hidro bị phá

Hp = (2x – 1).H

62755 = ( 2x -1) 2025

2x = 32 → x= 5

Vậy gen tự sao 5 lần

b Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của gen

Trang 7

6

Bài 5 :

Trên một mạch đơn của gen có 10% T và 30% A

a Khi gen tiến hành nhân đôi thì tỉ lệ % từng loại Nu mtcc là bao nhiêu

b Nếu gen nói trên có 900 G thực hiện nhân đôi một lần Trên mỗi mạch bổ sung được tạo từ các Nu của môi trường tốc độ liên kết của các Nu là đều nhau, bằng 200 Nu trong 1 giây thì thời gian một lần nhân đôi của gen là bao nhiêu ?

c Trong một số đợt nhân đôi khác của gen Người ta thấy có Hp = 58500

Tìm số đợt nhân đôi của gen

Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nói trên

Giải

a Tỉ lệ % từng loại Nu môi trường cung cấp là bao nhiêu

- Qui ước mạch đã cho là 1

- Tỉ lệ % từng loại Nu môi trường cung cấp bằng số Nu từng loại của gen

? N/2 = 1500 Nu ( vì tốc độ tự sao của 2 mạch bằng nhau)

Suy ra thời gian một lần nhân đôi:

(1500 1) : 200 = 7,5 (s)

c Số đợt nhân đôi của gen và số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp:

Số đợt nhân đôi của gen:

- Số lượng từng loại Nu của gen:

A= T = 20%.3000 = 600 (Nu)

G= X = 30% 3000 = 900 (Nu)

- Gọi x là số lần nhân đôi của gen (x nguyên dương)

Trang 8

Vậy gen nhân đôi 4 lần

Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen:

a Tìm số lần nhân đôi của mỗi gen

b Gen I gấp đôi gen II Trong quá trình nhân đôi, hai gen đã sử dụng 67500 Nu môi trường góp phần tạo ra các gen con Gen I có hiệu số giữa A với một loại Nu khác bằng 10% Gen II có tỉ lệ từng loại Nu bằng nhau

Tính chiều dài mỗi gen

Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen nhân đôi

Giải

a Số lần nhân đôi của mỗi gen

Gọi x là số lần nhân đôi của gen 1

y là số lần nhân đôi của gen 2 ( x,y nguyên dương)

theo đề bài, ta có :

2x + 2y = 10 biện luận x 1 2 3

x < y y 3 lẻ 1

nhận loại loại ( x <y)

Vậy gen 1 tự sao 1 lần

gen 2 tự sao 3 lần

Trang 9

8

b Chiều dài mỗi gen

Theo đề bài, ta có LI = 2LII → NI = 2NII (1)

- Tổng số Nu môi trường cung cấp cho gen I tự sao 1 lần: Nmtcc = NI

- Tổng số Nu môi trường cung cấp cho gen II tự sao 3 lần : Nmtcc = (23 -1)NII

- Chiều dài gen I : (15000 :2) x 3,4 = 25500 A0

- Chiều dài gen II: ( 7500 : 2) x 3,4 = 12750 A0

Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp

đủ với G trên mạch thứ nhất là 1,8 giây

a Thời gian cần thiết để gen nhân đôi một lần là bao nhiêu?

b Nếu gen nhân đôi một số đợt, môit trường cung cấp 6780 T Tìm :

Số lần nhân đôi của gen

Số Nu môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị phá vỡ

Trang 10

- Tổng số Nu trên 1 mạch của gen: 2260 : 2 = 1130 (Nu)

Trên mạch thứ nhất của gen:

b Số lần nhân đôi của gen và số Nu môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị phá vỡ

Số lần nhân đôi của gen :

- Gọi x là số lần nhân đôi của gen (x nguyên dương)

- Theo đề bài, ta có môi trường cung cấp 6780 T

∑Tmtcc = T (2x -1 )

6780 = 452 (2x -1)

2x = 16 → x =4

Vậy gen nhân đôi 4 lần

Số Nu môi trường cung cấp :

∑Nmtcc = N (2 4 -1)= 2260 15 = 33900 (Nu)

Số liên kết Hidro bị phá :

Hp = H ( 24 -1)

= (2.452 + 3 678) 15 = 44670

Trang 11

10

Bài 8 :

Một gen dài 0,408 micromet và có hiều số giữa A với một loại Nu khác là 10% Trên một mạch đơn của gen có 15% A và 30%G

Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần Pt ARN chưa 120 X

a Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại NU của gen và mỗi mạch đơn

b Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại rNu của phân tử ARN

c Tính số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi và số lượng từng loại rNu cung cấp cho quá trình sao mã của gen

d Đã có bao nhiêu liên kết hidro bị phá vỡ trong toàn bộ quá trình nhân đôi và sao mã của gen ?

Giải

a Tỉ lệ % từng loại Nu của gen và của mỗi mạch đơn

Tỉ lệ % từng loại Nu của gen

- Tổng số Nu của gen: (4080 : 3,4) 2 = 2400 (Nu)

- Theo đề bài và lý thuyết, ta có:

Tỉ lệ % từng loại Nu mỗi mạch đơn của gen :

- Giả sử mạch đơn đã cho là mạch 1 :

Trang 12

- Số lượng rN mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen

Vì 1 gen tự sao 2 lần tạo 4 gen con

4 gen con sao mã 3 lần tạo: 4.3 = 12 ARN

Hai gen đều có chiều dài 5100 A0

Gen thứ nhất có 4050 liên kết hidro Gen thứ hai có tỉ lệ từng loại Nu bằng nhau Phân tử ARN thứ nhất được tạo ra từ môi trường hai gen trên có 35%U và 10% X phân tử thứ hai được tạo ra từ gen còn lại có 25% U và 30% X

a Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen

b Tính số lượng từng loại Nu của mỗi phân tử ARN

c Hai gen sao mã tổng hợp 16 phân tử ARN Riêng gen thứ nhất đã nhận của môi trường

3375 U Tính số lượng từng loại rNu môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã

Giải

Trang 13

12

a Số lượng từng loại Nu của mỗi gen

LI =LII → NI =NII = (5100 : 3,4) 2 = 3000 (Nu)

Số lượng từng loại Nu của gen 1

Theo lý thuyết và đề bài :

- Vậy phân tử mARN1 được tạo ra từ gen II

Phân tử mARN2 được tạo ra từ gen I

- Số lượng từng loại rN của mARN1 được tạo ra từ gen II

Gọi k1 là số lần sao mã của gen I

K2 là số lần sao mã của gen II (k1,k2 nguyên dương; k1, k2 > 0)

Trang 14

Trên mạch 1 của gen I có %A.%T = 0,84% ( với A>T) và G/X = 2/3

Trên mạch 2 của gen II các Nu A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:3:2:4

a Tính chiều dài của gen bằng micromet?

b Tính số liên kết hiddro của mỗi gen

c Tính số Nu mỗi loại trên từng mạch đơn mỗi gen?

Giải

a Chiều dài của gen

– Theo đề bài ta có chiều dài 2 gen bằng nhau

Trang 15

b Số liên kết hidro của mỗi gen

– Số Nu mỗi loại của gen I :

Trang 16

Gen I và gen II đều có chiều dài là 0,2754 micromet Gen I có thương số giữa G với một loại

Nu khác là 0,8 Gen II có hiệu số giữa G với một loại Nu khác là 630 Trong cùng một thời gian, 2 gen nói trên đã tự nhân đôi một số đợt không bằng nhau và tổng số Nu loại G có trong các gen con tạo ra là 4320

a Xác định số lần tự sao của mỗi gen?

b Tổng số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho mỗi gen để hoàn tất quá trình tự sao nói trên?

c Tính số liên kết hidro bị phá hủy trong quá trình tự sao cảu 2 gen và số liên kết kidro được hình thành trong các gen con được tạo ra khi kết thúc quá trình tự sao nói trên?

Giải

a Xác định số lần tự sao của mỗi gen:

Ta có; LI =LII → NI =NII= (2754 : 3,4).2= 1620 (Nu)

- Gọi x1 là số lần tự sao của gen 1

x2 là số lần tự sao của gen 2

Trang 17

Vậy gen 1 tự sao 3 lần ; gen 2 tự sao 1 lần

b Tổng số Nu mỗi loại môi trường cung cấp

a Chiều dài của đoạn DNA

b Số Nu mỗi loại của DNA

c Số liên kết hidro bị phá hủy và số liên kết hidro được hình thành? Biết đoạn DNA tự sao đòi hỏi môi trường cung cấp số Nu loại G la 7650

Giải

Trang 18

c Số liên kết Hidro bị phá vỡ và liên kết Hidro hình thành

– Gọi x là số lần tự sao (x nguyên dương, x> 0)

a Tìm số Nu từng loại ở mỗi mạch của DNA

b Có bao nhiêu gen con được tạo ra khi môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của đoạn DNA đó 17250 X tự do? Trong số DNA con có bao nhiêu DNA được hình thành từ nguyên liệu hoàn toàn mới

Giải

Trang 19

a Tìm số lần tự nhân đôi của mỗi gen

b Trong quá trình tự nhân đôi trên của 2 gen, môi trường nội bào đã cung cấp tất cả là

46200 Nu tự do Tính chiều dài mỗi gen

c Gen 1 có tích số % giữa A với một loại không cùng nhóm bổ sung là 9% Tính số Nu tự

do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao nói trên của từng gen biết

Giải

Trang 20

19

a Số lần tự nhân đôi của mỗi gen

Gọi x1 là số lần tự nhân đôi của gen 1

x2 là số lần tự nhân đôi của gen 2 (x1,x2 nguyên dương)

- Vì tốc độ nhân đôi của gen 1 lớn hơn gen 2 nên : x1 > x2

Loại loại loại nhận

- Vậy gen 1 nhân đôi 4 lần

Gen 2 nhân đôi 3 lần

b Chiều dài mỗi gen

Trang 21

– Theo giả thiết : AI > TII, mà với trường hợp này : AI = 210 < TII = 420

→ Điều này vô lí Vậy ta loại trường hợp này

Trên một đoạn của phân tử DNA xét 2 gen, gen I có số Nu loại T gấp lần một loại Nu khác

và có số liên kết hidro giữa các cặp A-T là 900 Trên mạch 1 cảu gen 1 có G=10%, mạch 2

có A=20% Gen 2 số liên kết hidro nhiều hơn gen 1 là 2100 và có hiệu số giữa G với một loại Nu khác là 10% Trên mạch 1 của gen có G/X = 1/5 và hiệu số giữa Nu loại A và T là

150

a Xác định chiều dài mỗi gen

b Tính số lượng từng loại và tỉ lệ từng loại Nu trên từng mạch đơn của mỗi gen

c Tổng số liên kết hóa trị có trong đoạn DNA nói trên

Giải

Trang 23

Một gen chưa 1725 lk Hidro Khi gen tự sao 1 lần, 2 mạch đơn của gen tách rời nhau, người

ta thấy trên mỗi mạch đơn chỉ có 2 loại Nu Số Nu loại A của môi trường đến liên kết với mạch 1 của gen là 525

a Tính số Nu mỗi loại trên từng mạch của gen và trong gen?

b Nếu quá trình tự sao của gen nói trên, môi trường đã phải cung cấp 1575 Nu loại G

để tạo các gen con, thì gen đã tự sao mấy lần? Số liên kết hidro và số liên kết hóa trị trong các gen con tạo ra hoàn toàn từ Nu tự do trong môi trường khi kết thúc đợt tự sao cuối cùng là bao nhiêu?

?

Trang 24

23

Mạch 1

Vậy 1 Nu còn lại có thể là : A hoặc G hoặc X

- Như vậy, ta có 3 trường hợp sau :

Trường hợp 1 : mỗi mạch có 2 loại Nu là T và A

Khi đó, ta có : A =T

- Mà theo đề bài số liên kết Hidro là 1725 nên ta có :

H = 2A = 1725 → A = T =862,5 (loại)

( liên kết Hidro = 2A + 3G, mà gen chỉ có 2 loại Nu A và T, nên chỉ có liên kết Hidro giữa

A và T đó là 2A mà không có liên kết Hidro giữa G và X)

Trường hợp 2 : mỗi mạch có 2 loại Nu là T và G

Trường hợp 3: mỗi mạch có 2 loại Nu là T và X

Vì G bổ sung với X, nên trường hợp này tương tự trường hợp 2

b Số lần tự sao của gen

- Gọi x là số lần tự sao của gen (x nguyên dương)

- Theo đề bài, môi trường nội bào cung cấp cho Nu loại G :

∑Gmtcc = G (2x -1)

1575 = 225 (2x -1) → 2x = 8 → x =3

Vậy gen tự sao 3 lần

Số liên kết Hidro tạo thành:

Trang 25

24

Bài 17

Trong một tế bào xét gen I và gen II có cùng số liên kết hidro, nhưng gen I dài hơn gen II là

34 A 0 Khi tế bào chứa hai gen nói trên nguyên phân 4 lần thì môi trường đã phải cung cấp cho hai gen 5550 Nu loại A và 9300 Nu loại G

a Tính chiều dài của mỗi gen theo micromet

b Tính số liên kết hidro của mỗi gen

c Tính số liên kết hóa trị được hình thành trong tất cả các gen con được tạo ra từ các N

tự do trong môi trường khi hai gen sử dụng hết số nguyên liệu loại A và G nói trên để

Trang 26

a Xác định số lần tự sao của gen

b Xác định số nu mỗi loại của gen

c Xác định số liên kết hidro bị phá hủy khi gen tự sao để tạo ra số mạch đơn trên

d Tổng số liên kết hóa trị có trong các gen con mới được tạo thêm trong lần tự sao cuối cùng

Giải

a Số lần tự sao của gen:

Gen qua quá trình tự nhân đôi tạo thành 14 mạch có nguyên liệu hoàn toàn mới tương đương với 7 gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới

- Gọi x là số lần tự nhân đôi của gen (x nguyên, x >0)

Ta có: (2x -1) =7

2x =8 → x =3

Vậy gen tự nhân đôi 3 lần

Trang 27

a Tìm chiều dài mỗi gen

b Tìm số Nu mỗi loại của gen II

c Tìm số Nu mỗi loại mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi mỗi gen

Trang 28

b Số Nu mỗi loại của gen II:

- Số Nu mỗi loại của genI

A=T= 30%N= 30% 2400 = 720 (Nu)

G=X= 20%N= 20%.2400 = 480 (Nu)

- Gọi x1 là số lần tự sao của gen I

x2 là số lần tự sao của gen II (x1,x2 nguyên dương)

Vậy gen 2 đã nhân đôi 3 lần

- Số Nu mỗi loại của gen II :

A =T = 120 (Nu)

G=X= N/2 -120 = 1200 -120 = 1080 (Nu)

c Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho mỗi gen

- Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen I :

Trang 29

28

Bài 20:

Một phân tử mARN có 448 bộ ba mã sao gồm các loại AXA, XXA,AXX,XAX lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:3:5:7

a Tính số rNu mỗi loại của phân tử mARN

b Tính số liên kết hóa trị được hình thành giữa các rNu trên phân tử mARN ? Tính chiều dài của phân tử mARN nói trên còn có khả năng hình thành thêm bao nhiêu bộ ba mã sao? Viết các bộ ba mã sao đó

Giải

a Số rN mỗi loại của phân tử mARN

- Số lượng từng loại bộ ba:

AAA, AAX XAA, XAX

AXA, AXX XXA, XXX

Trang 30

29

Bài 21:

Một gen có chiều dài 0,51 micromet, trong đó hiều số giữa A với một loại Nu khác là 300 Trên mạch đơn thứ nhất có T= 400 và bằng 2/3 số Nu loại G ở mạch đơn thứ hai Trong quá trình tổng hợp mARN , môi trường đã cung câos 1000 rNu loại A hãy xác định:

a Số Nu mỗi loại có trong gen và trên từng mạch của mỗi gen

b Mạch mang mã gốc và số lần sao mã của gen

c Số rNu mỗi loại trong phân tử mARN

d Số lượng bộ ba mã sao và số loại bộ ba mã sao tối đa có thể được hình thành trên mỗi phân tử mARN Viết các bộ ba mã sao đó

Trang 31

số loại bộ ba mã sao tối đa có thể được hình thành trên mỗi phân tử mARN

UAX ; UXA ; XUA ; XAU ; AUX ; AXU

Bài 22:

Một gen có chiều dài 0,408 micromet, hiệu số giữa Nu loại A với một loại Nu khác là 450 Mạch 1 của gen có T1 =10% số Nu của mạch, mạch 2 của gen có G2 = ¼ X2 Khi gen sao mã, môi trường nội bào đã phải cung cấp số rNu loại G = 450

a Xác định số Nu mỗi loại trên từng mạch của gen

b Xác định mạch magn mã gốc và số lần sao mã của gen

c Số rNu mỗi loại trong mARN tương ứng

d Số rNu mỗi loại còn lại mà môi trường nội bào phải cung cấp cho gen hoàn tất quá trình sao mã

Trang 32

- Vậy mạch thứ hai là mạch gốc Với 6 lần sao mã

c Số rN mỗi loại trong mARN

từ một trong hai gen có 35%U và 15% X phân tử mARN 2 sinh ra từ gen còn lại có 15%U

và 35%X Hai gen nói trên đều sao mã và đòi hỏi môi trường nôi bào cung cấp 2040 rNu

a Số lượng từng loại Nu của mỗi gen

b Số lượng từng loại rNu của mỗi phân tử mARN

c Số lần sao mã của mỗi gen

Trang 33

b Số lượng từng loại rN của mỗi phân tử mARN

- Giả sử mARN1 được tạo ra từ gen I

Ta có: rU = 35%.N/2 = 35%.1200 = 420 (Nu)

rA = A – rU = 360 -420 = -60 < 0 (loại)

vậy mARN1 được tạo ra từ gen II

- Số lượng từng loại rN của mARN1 được tạo ra từ gen II :

c Số lần sao mã của mỗi gen :

- Gọi k1 là số lần sao mã của gen I

k2 là số lần sao mã của gen II (k1,k2 nguyên dương)

- Theo đề bài, môi trường nôi bào cung cấp 2040 rNu

∑(rUI + rUII)mtcc = rUI k1 + rUII.k2

2040 = 180.k1 + 420.k2

3k1 + 7k2 = 34

Trang 34

33

- Biện luận:

k1 1 2 3 4

k2 lẻ 4 lẻ lẻ

loại nhận loại loại

vậy gen I sao mã 2 lần

gen II sao mã 4 lần

Bài 24:

Một gen tái sinh nhiều đợt trong mội trường chứa toàn bộ các Nu đánh dấu Trong các gen con sinh ra thấy có 6 mạch đơn đều chứa các Nu được đánh dấu còn hai đơn chứa các Nu bình thường không đánh dấu

Mạch đơn thứ nhất chứa các Nu không đánh dấu có 255 A và 375G mạch đơn thứ hai chứa các Nu không đánh dấu có 300A và 600G

a Số lượng từng loại Nu được đánh dấu lấy từ môi trường nôi bào phục vụ cho quá trình tái sinh trên là bao nhiêu?

b Khi gen mẹ sao mã một lần cần tỉ lệ % và số lượng loại rNu tự do trong môi trường nội bào là bao nhiêu?

c Giải thiết rằng bộ ba mã sao kết thúc là UAG thì số lượng từng loại rb trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN tới giải mã một phân tử mARN là bao nhiêu?

Giải

a Số lượng từng loại Nu được đánh dấu

- Các gen con sinh ra có 6 mạch đơn chứa các Nu đánh dấu ( nguyên liệu mới) và 2 mạch đơn của bố mẹ

- Vậy có 8 mạch đơn được tạo ra qua quá trình tái sinh tương đương 4 DNA con

Gọi x là số lần tự sao của gen:

Ta có: 2x = 4 → x =2

Vậy gen tự sao 2 lần

- Trên mạch đơn thứ nhất của gen không đánh dấu:

Trang 35

a Tính chiều dài và số lượng từng loại Nu

b Tính số lượng từng loại rN của một phân tử mARN sinh ra từ gen trên là bao nhiêu?

Giải

a Chiều dài và số lượng từng loại Nu

- Số liên kết Hidro bị đứt = số liên kết Hidro của gen

Trang 36

loại loại nhận loại loại

- Số lượng từng loại rN của mARN :

a Tính chiều dài của gen

b Số lượng từng loại Nu của mỗi gen con

c Số lượng từng loại rN của mỗi phân tử mARN sinh ra từ gen trên là bao nhiêu?

Trang 37

Một gen khi tự nhân đôi tạo 2 gen con đã làm đứt 4050 liên kết Hidro và đòi hỏi môi

trường nội bào cung cấp 3000 Nu tự do

Hai gen con đều thực hiện sao mã một lần đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 600 U

và 1200X

a Xác định tỉ lệ % và số lượng Nu mỗi loại của gen ban đầu

b Số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen con là bao nhiêu?

c Mỗi rN trên đều cho 5 riboxom trượt qua thì số lượt phân tử tARN đều giải mã bằng bao nhiêu?

Trang 38

37

Giải

a Tỉ lệ % và số lượng Nu mỗi loại của gen ban đầu:

- Vì gen nhân đôi tạo 2 gen con nên gen nhân đôi 1 lần

Suy ra số Nu của gen = số Nu mtcc = 3000 (Nu)

b Số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen con

- Theo đề bài và theo NTBS, ta có:

rUI + rUII = 600 → AmgI + AmgII =

rGI + rGII = 1200

Trang 39

38

Bài 28:

Một phân tử DNA chưa 2 gen Gen I bằng ½ chiều dài gen II

Mạch thứ nhất của gen I có 100A, 150T Khi gen I tổng hợp phân tử mARN đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 900 U, 1200G và 1800 X

Mạch thứ nhất của gen II có 200A và trên mạch hai có 100A Gen II tổng hợp phân tử mARN đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 800U, 1600A và 4000G

Các phân tử mARN được tổng hợp từ 2 gen đó đều tham gia quá trình giải mã Trong quá trình đó có 15 riboxom trượt qua 1 lần trên hai loại phân tử mARN tổng hợp từ gen I và gen II Tổng số 2 loại phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ các phân tử mARN nói trên là 104 Các riboxom trượt với vận tốc bằng nhau và cách đều nhau trên các phân tử mARN Thời gian riboxom cuối cùng trượt qua hết phân tử mARN tổng hợp từ gen

I là 29,9 giây, còn trên phân tử mARN tổng hợp từ gen II là 54,2 giây ( tính từ lúc riboxom thứ nhất bắt đầu tiếp xúc với mỗi phân tử mARN)

a.Tìm số lượng mỗi loại Nu trên từng mạch của mỗi gen

b.Tìm số riboxom trượt trên phân tử mARN tổng hợp từ gen I và trên phân từ mARN tổng hợp từ gen II

c.Tính thời gian một riboxom trượt qua hết mỗi loại phân tử mARN nói trên Tìm vận tốc trượt của riboxom

Giải

a Số lượng mỗi loại Nu trên từng mạch của mỗi gen:

- Theo giả thiết, ta có LI =LII suy ra NI =NII

- Nếu k= 9 thì k=9 cũng là ước của 1200 và 1800

Mà 1200 không chia hết cho 9 (loai)

Trang 40

b Số riboxom trượt trên mARN 1 và mARN 2 :

Gọi R1 là số riboxom trượt qua mARN1 (gen 1 sao mã 6 lần)

R2 là số riboxom trượt qua mARN2 (gen 2 sao mã 8 lần)

- Theo đề bài, ta có :

R1 + R2 = 15 R1 = 8

6R1 + 8R2 = 104 R2 = 7

- Vậy có 8 riboxom trượt qua mARN1

7 riboxom trượt qua mARN2

Ngày đăng: 19/06/2014, 12:20

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Sơ đồ lai:    F1:  ♀    Aaa 1                      x  ♂  Aaa 1 - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai F1: ♀ Aaa 1 x ♂ Aaa 1 (Trang 97)
Sơ đồ lai 1:      P  Aaaa         x    Aaaa - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai 1: P Aaaa x Aaaa (Trang 102)
Sơ đồ lai : - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 106)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 107)
Sơ đồ lai - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 118)
Sơ đồ lai - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 126)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 132)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 135)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 138)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 143)
Sơ đồ lai : - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 145)
Sơ đồ lai : - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 146)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 149)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 163)
Sơ đồ lai: - Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx
Sơ đồ lai (Trang 167)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w