Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Cục thống kê tỉnh Đăk Lăk (2009), Niên giám thống kê 2008, Đăk Lăk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê 2008 |
Tác giả: |
Cục thống kê tỉnh Đăk Lăk |
Năm: |
2009 |
|
8. Ủy ban dân tộc (2007), Phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam, NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội.B. Các báo cáo |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số vàmiền núi Việt Nam |
Tác giả: |
Ủy ban dân tộc |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa dân tộc |
Năm: |
2007 |
|
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2004), Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam, chương trình nghị sự 21 của Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định hướng chiến lược phát triển bềnvững ở Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Năm: |
2004 |
|
3. Trần Thị Quỳnh Chi, Dave D’haeze (2005), Đánh giá tác động của thực tiễn sử dụng các yếu tố đầu vào cho sản xuất cà phê tỉnh Đăk Lăk, Viện kinh tế nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tác động củathực tiễn sử dụng các yếu tố đầu vào cho sản xuất cà phê tỉnh Đăk Lăk |
Tác giả: |
Trần Thị Quỳnh Chi, Dave D’haeze |
Năm: |
2005 |
|
4. Trần Thị Quỳnh Chi và nnk (2007), Hồ sơ ngành hàng cà phê Việt Nam, Viện chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hồ sơ ngành hàng cà phê ViệtNam |
Tác giả: |
Trần Thị Quỳnh Chi và nnk |
Năm: |
2007 |
|
6. Đoàn Triệu Nhạn (2007), Ngành cà phê Việt Nam - hiện trạng và triển vọng, Hiệp hội cà phê ca cao Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngành cà phê Việt Nam - hiện trạng vàtriển vọng |
Tác giả: |
Đoàn Triệu Nhạn |
Năm: |
2007 |
|
7. Phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp miền Trung (2005), Báo cáo bổ sung, điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đăk Lăk, Đăk Lăk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báocáo bổ sung, điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh ĐăkLăk |
Tác giả: |
Phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp miền Trung |
Năm: |
2005 |
|
8. Trung tâm thông tin nông nghiệp và phát triển nông thôn (2002), Ảnh hưởng của quá trình tự do hóa thương mại đến người trồng cà phê tỉnh Đăk Lăk, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnhhưởng của quá trình tự do hóa thương mại đến người trồng cà phê tỉnh ĐăkLăk |
Tác giả: |
Trung tâm thông tin nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2002 |
|
9. Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk (2010), Báo cáo sản xuất cà phê của tỉnh Đăk Lăk, Sở NN&PTNT, Đăk Lăk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo sản xuất cà phê củatỉnh Đăk Lăk |
Tác giả: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk |
Năm: |
2010 |
|
10. Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk (2008), Nghị quyết về phát triển cà phê bền vững trong thời kì mới, Đăk Lăk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết về phát triển càphê bền vững trong thời kì mới |
Tác giả: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk |
Năm: |
2008 |
|
11. Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk (2008), Môi trường, chính sách và thủ tục đầu tư tại Đăk Lăk, Sở Kế hoạch đầu tư, Đăk Lăk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Môi trường, chính sách vàthủ tục đầu tư tại Đăk Lăk |
Tác giả: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk |
Năm: |
2008 |
|
12. Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk (2008), Quyết định về việc phát triển cà phê bền vững đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, Đăk Lăk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định về việc phát triểncà phê bền vững đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Tác giả: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk |
Năm: |
2008 |
|
14.818 14.924 14.020 14.030 13.715 13.696 14.241 14.299 13.823 |
Khác |
|
17.208 17.267 17.226 17.266 17.298 17.229 18.440 19.214 20.025 |
Khác |
|
3. H.Ea Sup 64 57 57 50 50 43 31 31 31 |
Khác |
|
22.370 22.516 20.688 20.688 22.605 23.465 24.022 24.966 25.662 |
Khác |
|
34.265 34.265 32.151 32.061 31.042 36.805 36.968 37.167 37.337 |
Khác |
|
3.461 3.429 3.037 2.966 2.871 2.570 2.570 2.701 2.721 |
Khác |
|
35.460 34.990 33.834 33.834 33.219 32.000 33.200 33.631 33.819 |
Khác |
|
8. H.Ea Kar 9.956 9.760 7.107 7.050 6.751 5.862 6.137 6.697 6.954 |
Khác |
|