Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Ân (1984), “Di Truyền giống động vật”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội trang 132 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di Truyền giống động vật” |
Tác giả: |
Nguyễn Ân |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1984 |
|
2. Đặng Vũ Bình (2002), “Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi”, giáo trình sau đại học, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
3. Nguyễn Thanh Bình (1998), "Đánh giá khả năng sản xuất của giống gà Ri nuôi tại Trung tâm giống gia cầm Thụy Phương - Viện Chăn nuôi Quốc gia - Từ Liêm - Hà Nội”, Báo cáo khoa học năm 2002, NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sản xuất của giống gà Ri nuôi tại Trung tâm giống gia cầm Thụy Phương - Viện Chăn nuôi Quốc gia - Từ Liêm - Hà Nội |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Bình |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
4. Lê Công Cường (2007), “Nghiên cứu khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà Hồ và gà Lương Phượng”, Luận văn thạc sỹ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà Hồ và gà Lương Phượng” |
Tác giả: |
Lê Công Cường |
Năm: |
2007 |
|
5. Nguyễn Huy Đạt, Trần Long, Vũ Đào, Nguyễn Thanh Sơn, Lưu Thị Xuân, Nguyễn Thành Đồng, Nguyễn Thị San (1996), “Nghiên cứu tính năng sản xuất của giống gà trứng Goldline-54”, Tuyển tập công trình nghiên cứu KHKT gia cầm 1986-1996, liên hiệp xí nghiệp gia cầm Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 73-76 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nghiên cứu tính năng sản xuất của giống gà trứng Goldline-54” |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Đạt, Trần Long, Vũ Đào, Nguyễn Thanh Sơn, Lưu Thị Xuân, Nguyễn Thành Đồng, Nguyễn Thị San |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
6. Phan Xuân Hảo (2009), “Xác định tỷ lệ ấp nở, sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của 2 tổ hợp lai giữa gà mái Lương Phượng với trống Hồ và Sasso”, Nông nghiệp & PTNT, số 5/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định tỷ lệ ấp nở, sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của 2 tổ hợp lai giữa gà mái Lương Phượng với trống Hồ và Sasso |
Tác giả: |
Phan Xuân Hảo |
Nhà XB: |
Nông nghiệp & PTNT |
Năm: |
2009 |
|
7. Đào Lệ Hằng (2001), “Nghiên cứu tập tính và khả năng sản xuất của gà H’mong trong điều kiện nuôi nhốt”, Báo cáo khoa học năm 2003, NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tập tính và khả năng sản xuất của gà H’mong trong điều kiện nuôi nhốt |
Tác giả: |
Đào Lệ Hằng |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
8. Nguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thanh Sơn, Đoàn Xuân Trúc (1998), “Giáo trình chăn nuôi gia cầm dùng cho cao học và nghiên cứu sinh ngành chăn nuôi”, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi gia cầm dùng cho cao học và nghiên cứu sinh ngành chăn nuôi” |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thanh Sơn, Đoàn Xuân Trúc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
9. Đỗ Ngọc Hòe (1995), “Một số chỉ tiêu vệ sinh ở các chuồng gà công nghiệp và nguồn nước cho chăn nuôi khu vực quanh Hà Nội”, Luận án Phó tiến sĩ khoa học Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số chỉ tiêu vệ sinh ở các chuồng gà công nghiệp và nguồn nước cho chăn nuôi khu vực quanh Hà Nội |
Tác giả: |
Đỗ Ngọc Hòe |
Nhà XB: |
Luận án Phó tiến sĩ khoa học Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
10. Lương Thị Hồng, Phạm Công Thiếu, Trần Quốc Hùng, Hoàng Văn Tiệu và Nguyễn Viết Thái (2007), “Nghiên cứu khả năng sản xuất thịt gà đenắ H’Mụng của cỏc tổ hợp lai giữa gà H’Mụng và gà Ai Cập”, Bỏo cỏo khoa học năm 2007, phần Công nghệ sinh học và các vấn đề kỹ thuật chăn nuôi, Hà Nội ngày 1-2/8/2007, trang 293-303 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sản xuất thịt gà đenắ H’Mụng của cỏc tổ hợp lai giữa gà H’Mụng và gà Ai Cập |
Tác giả: |
Lương Thị Hồng, Phạm Công Thiếu, Trần Quốc Hùng, Hoàng Văn Tiệu, Nguyễn Viết Thái |
Nhà XB: |
Bỏo cỏo khoa học năm 2007 |
Năm: |
2007 |
|
11. Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn (1994), “Chăn nuôi gia cầm”, NXB Nông nghiệp- Hà Nội, trang 11-12, 15-17, 24-25, 104, 108 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăn nuôi gia cầm” |
Tác giả: |
Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp- Hà Nội |
Năm: |
1994 |
|
12. Nguyễn Đức Hưng, Nguyễn Đăng Vang (1997), “Khả năng cho thịt của một số giống gà địa phương nuôi tại Thừa Thiên Huế”. Báo cáo chăn nuôi thú y, trang 177-180 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng cho thịt của một số giống gà địa phương nuôi tại Thừa Thiên Huế |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Hưng, Nguyễn Đăng Vang |
Nhà XB: |
Báo cáo chăn nuôi thú y |
Năm: |
1997 |
|
13. Jonhanson I. (1972), “Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật”, Tập I, Phan Cự Nhân dịch, NXB KHKT Hà Nội, trang 35-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật |
Tác giả: |
Jonhanson I |
Nhà XB: |
NXB KHKT Hà Nội |
Năm: |
1972 |
|
14. Đào Văn Khanh (2002), “Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà của 3 giống gà lông màu Kabir, Lương Phượng, Tam Hoàng nuôi bán chăn thả ở 4 mùa vụ khác nhau ở Thái Nguyên”, Luận án tiến sỹ khoa học nông nghiệp, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, trang 147-149 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà của 3 giống gà lông màu Kabir, Lương Phượng, Tam Hoàng nuôi bán chăn thả ở 4 mùa vụ khác nhau ở Thái Nguyên |
Tác giả: |
Đào Văn Khanh |
Nhà XB: |
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Năm: |
2002 |
|
15. Đặng Hữu Lanh, Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng (1999), “Cơ sở di truyền học giống động vật”, NXBGD, Hà Nội, 1999, trang 96-100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), “Cơ sở di truyền học giống động vật” |
Tác giả: |
Đặng Hữu Lanh, Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
1999 |
|
16. Trần Long (1994), “Xác định đặc điểm di truyền một số tính trạng sản xuất và lựa chọn phương án chọn giống thích hợp đối với các dòng gà thịt Hybro- HV85”, Luận án phó tiến sĩ, trang 90-114 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định đặc điểm di truyền một số tính trạng sản xuất và lựa chọn phương án chọn giống thích hợp đối với các dòng gà thịt Hybro- HV85” |
Tác giả: |
Trần Long |
Năm: |
1994 |
|
17. Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận (1993), “Nuôi gà Broiler đạt năng suất cao”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi gà Broiler đạt năng suất cao” |
Tác giả: |
Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
18. Lê Đình Lương, Phan Cự Nhân (1994), “Cơ sở di truyền học”, NXB KHKT, Hà Nội, trang 280-296 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền học |
Tác giả: |
Lê Đình Lương, Phan Cự Nhân |
Nhà XB: |
NXB KHKT |
Năm: |
1994 |
|
19. Lê Viết Ly (1995), “Sinh Lý động vật”, giáo trình cao học nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 246-283 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh Lý động vật” |
Tác giả: |
Lê Viết Ly |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
20. Lê Viết Ly, Bùi Quang Tiến, Hoàng Văn Tiệu, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thị Minh, Lê Thị Thuý (2001), “Chuyên khảo bảo tồn quỹ gen vật nuôi ở Việt Nam”, phần gia cầm, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 9, 54 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuyên khảo bảo tồn quỹ gen vật nuôi ở Việt Nam” |
Tác giả: |
Lê Viết Ly, Bùi Quang Tiến, Hoàng Văn Tiệu, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Thị Minh, Lê Thị Thuý |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|