1. Trang chủ
  2. » Y Tế - Sức Khỏe

Bài giảng tác dụng phụ của thuốc lên hệ tạo máu

32 538 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 32
Dung lượng 2,51 MB

Nội dung

Bài giảng tác dụng phụ của thuốc lên hệ tạo máu

Trang 1

BS SUZANNE MCB THANH THANH

TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC LÊN

HỆ TẠO MÁU

Trang 2

ĐẠI CƯƠNG

• -Tác dụng phụ của thuốc là vấn đề thường gặp trên lâm sàng và là nguyên nhân làm bn phải nhập viện

• -Tác dụng phụ của thuốc lên hệ huyết học là 0,7-1/100.000 dân

• -TD phụ lên hệ huyết học chiếm 5 % trong tất cả các TD phụ, nhưng tỷ lệ tử vong khi bị TDP là 40%

Trang 3

NGUYÊN NHÂN

 Sai lầm trong chỉ định điều trị ,thường xảy ra ở người già

 Tác dụng đồng thời của 2 thuốc:aspirin và heparin

 Tác dụng phụ quá mức của thuốc :thuốc hạ áp

 Phản ứng độc tế bào:hoại tư ûgan do dùng

acetaminophen

 Do cơ chế miễn dịch: Quinidine gây giãm tiểu cầu

 Bn khiếm khuyết trong cơ thể Thiếu men G6PD

 Phản ứng đặc ứng Chloramphenicol gây suy tuỷ

Trang 4

Cách nhận biết tác dụng phụ của

thuốc

1 Tiền sử có dùng thuốc

2 Thuốc tự mua , thuốc gia truyền ,thuốc nam

,bắc

3 Tiền căn dị ứng với thuốc

4 Khi giảm hoặc ngưng thuốc thì tác dụng

phụ giãm theo

5 Giảm HC , BC, TC

6 Các bất thường về sinh học:Thiếu G6PD

Trang 5

Components of Whole Blood

Formed elements

Buffy coat:

leukocyctes and platelets

(<1% of whole blood)

Erythrocytes (45% of whole blood)

Trang 6

Sơ đồ tế bào máu

Trang 7

Các tế bào máu

Trang 8

Hồng cầu và bạch cầu

Trang 9

Tác dụng phụ lên hệ tạo máu

Trang 10

1.Thiếu máu đại nguyên bào

• Phết máu ngoại biên thấy hồng cầu to (MCV tăng )

• Lâm sàng: lưỡi đỏ , mất gai , viêm lưỡi , đau , khó ăn

• Nguyên nhân do rối loạn tổng hợp DNA

• Thuốc :ngừa thai dạng uống

Trang 11

2.Tán huyết

• Là hiện tượng vỡ hồng cầu, làm đời sống

hồng cầu ngắn lại

• Gồm 2 loại :

- Tán huyết nội mạch : HC vỡ ngay trong

lòng mạch máu

- Tán huyết nội mô: H C bị vỡ ở gan ,lách

Trang 12

Tán huyết

Trang 13

Cơ chế gây tán huyết

• Cơ chế Hapten mạnh :Cephalosporin, PNC, tetracycline

• Cơ chế Hapten yếu: Acetaminophen,

Trang 14

Tán huyết nội mạch

• HC vỡ trong lòng mạch máu

• Bn sẽ bị tử vong do thiếu oxy mô, suy thận cấp do xác HC , Hb lắng đọng ở ống thận

• Lâm sàng :BN bứt rứt , vật vã , đau thắt

lưng,chóng mặt, tiểu đen như xá xị

• CLS:huyết tương có màu nâu đỏ do Hb tự do

• Haptoglobin giảm, có Hb niệu

Trang 15

Tán huyết nội mô

• Vỡ HC tại gan và lách

• Lâm sàng : Vàng da trên nền xanh xao

thiếu máulách to

có thể có gan to

• CLS :HC giảm

HC mạng tăng caobilirubin gián tiếp tăng

Trang 16

Thuốc gây tán huyết

Trang 17

THUỐC GÂY TÁN HUYẾT Ở

Trang 18

Giảm bạch cầu hạt(neutrophile)

• Khi số lượng BC hạt <1500/mm3

• Giảm nặng :< 500 /mm3

• BC hạt <200/mm3 :hầu hết là tử vong

Trang 19

BC di chuyển về mô tổn thương

Trang 20

Cơ chế giảm BC hạt

1 Miễn dịch: Sulfamide, kháng giáp,

Trang 21

Bạch cầu hạt

Trang 22

Bc hạt xuyên mạch

Trang 23

Tăng BC ái toan (eosinphile)

• Số lượng BC ái toan tăng >7 % (> 400 /mm3)

• Cơ chế:BC ái toan sản xuất ra Ig E , chất này gắn vào dưỡng bào (mast cell ) phóng thích chất gây nổi mề đay , đỏ bừng mặt, choáng phản vệ

• Kháng sinh :PNC, cephalosporin , acide

salicylic.,

sulfonamide,procarbazine,erythromycin,

methotrexate

Trang 24

BC ái toan

Trang 25

Rối loạn đông máu

• Do ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu , do giảm tổng hợp prothrombine

• LS : BN chảy máu không cầm được , chỉ khi nào truyền các yếu tố đông máu thì mới cầm máu được

• Thuốc : Heparin ,

• Anti-vitamine K (sintrom ,warfarin )

Trang 26

Thuốc gây giảm tiểu cầu

• Aspirine ( acide Salicilic )

• Plavix ( Clopidogrel )

• Disgren ( Triflusan )

Trang 27

TIEÅU CAÀU

Trang 29

Các vị trí hạch to

Trang 30

Cách sử dụng thuốc

• Hỏi bệnh sử về quá trình sử dụng thuốc

• Nắm vững chỉ định và chỉ định thuốc , Từ đó cân nhắc lợi và hại để quyết định dùng thuốc

• Người già rất nhạy cảm với thuốc

• Khi xảy ra tác dụng phụ , phải ngưng thuốc

ngay và cấp cứu BN , không dùng thuốc đó nữa

Trang 31

TDP của thuốc lên hệ tạo máu

• 1.Thiếu máu đại nguyên bào

• 2.Tán huyết

• 3.Giảm Bạch cầu hạt

• 4 Tăng bạch cầu ái toan

• 5 Giảm tiểu cầu

• 6.Rối loạn đông máu

• 7.Hạch to

Trang 32

Chân thành cám ơn

Ngày đăng: 10/06/2014, 20:13

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Sơ đồ tế bào máu - Bài giảng tác dụng phụ của thuốc lên hệ tạo máu
Sơ đồ t ế bào máu (Trang 6)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w