Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 123 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
123
Dung lượng
7,94 MB
Nội dung
PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘ NG C Ơ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 1 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CHƯƠNG DAOĐỘNGCƠHỌCCHUYÊNĐỀ 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO DAOĐỘNG ĐIỀU HÒA Loại 1: Tìm A, ,T, f, , )( t - Nếu cho trước phương trì n h d a o đ ộ n g y êu cầu tìm c á c đ ạ i l ư ợ n g đ ặ c t r ư n g t a g i ả s ử p h ư ơ n g t r ì n h d a o đ ộ n g c ó dạng osAc tx sau đó đồng nhất theo t các đại lượng đặc trưng + Tìm biểu thức vận tốc + Tìm biểu thức gia tốc - Tìm T hoặc f hoặc thông qua mối quan hệ 1 2 T f hoặc 1 t T f N - Tìm A + Nếu đề cho chiều dài quỹ đ ạ o l à L thì 2 L A + Nếu đề cho l i độ x ứn g với v ận tốc v thìcó thể áp dụng công thức 2 2 2 2 2 2 2 v v A x A x + Nếu đề cho v ận tốc v à gia tốc thì 2 2 2 2 2 2 4 2 4 v a v a A A + Nếu đề cho lực hồi phục cực đạithì m ax F A k + Nếu đề cho vận tốc cực đạithì m ax v A + Nếu đề cho gia tốc cực đạithì m ax 2 a A + Nếu cho quãng đường đi được trong một chu kì thì 4 S A + Nếu cho quãng đường đi được trong nửa chu kì t h ì 2 S A - Tìm + Nếu đề cho x, v, A thì 22 xA v ω + Nếu đề cho A, v m ax , a m ax t hì ma x ma x ma xma x v a A a A v ω + Nếu đề cho x và a thì x a ω (a và x trái dấu) Chú ý: Daođộng điều hòa có phư ơ n g t r ình đặc biệt: Daođộngcó phương trì n h đặc biệt: - x = a Acos( t + ) v ới a = const AOTRANGTB.COM - 1 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2 Biên độ là A, tần số góc là , pha ban đầu x l à t o ạ độ, x 0 = Acos( t + ) là l i đ ộ . T o ạ đ ộ v ị t r í c â n b ằ n g x = a, t o ạ đ ộ v ị t r í bi ên x = a A Vận tốc v = x’ = x 0 ’, g i a tốc a = v’ = x” = x 0 ” Hệ thức độc lập: a = - 2 x 0 và 2 2 2 0 ( ) v A x - x = a Acos 2 ( t + ) Hạ bậc ta có 1 cos 2 2 cos 2 2 2 2 2 t A A x a A a t Ta được biên độ A ’ = 2 A ; t ần số góc ’ = 2 , pha ban đầu 2. Một số chú ý về điều kiện của biên độ a. Vậ t m 1 được đặt trên vật m 2 daođộng điều hoà theo phương thẳng đứng. (Hình 1). Để m 1 luôn nằm yên trên m 2 trong quá trình dao đ ộ n g t h ì : 1 2 ax 2 ( ) M m m g g A k b. Vậ t m 1 và m 2 được gắn vào hai đầu lò xo đặt thẳng đứng, m 1 daođộng điều hoà. (Hình 2) Để m 2 luôn nằm yên trên mặt sàn trong quá trình m 1 daođộngthì : 1 2 ax ( ) M m m g A k c. Vật m 1 đặt trên vật m 2 daođộng điều hoà theo phương ngang. Hệ số ma sát giữa m 1 và m 2 là µ, bỏ qua ma sát giữa m 2 và mặt sàn. (Hình 3) Để m 1 không trượt trên m 2 trong quá trình daođộngthì : 1 2 ax 2 ( ) M m m g g A k Con lắc quay + Tạ o n ên mặt nón có nửa góc ở đỉnh là , khi htđh FP F + Nếu lò xo nằm ngang thì htđh F F . + Vận tốc quay (vòng/s) 1 2 cos g N l + Vận tốc quay tối thiểu để con lắc tách rời khỏi trục quay 1 2 g N l Chứng minh: a. Tìm vận tốc của vật tại thời điểm mà vậtcó li độ x cos( ) sin( ) x A t v A t , Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin ( ) ( os ( )) ( ) ( ) v A t A A c t A x v A x Hình 3 m 1 k m 2 k m 1 m 2 Hình 1 m 2 m 1 k Hình 2 AOTRANGTB.COM - 2 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 3 Và: 2 2 2 2 2 1 ( ) ( ) . 2 2 t d E EE k v A x A x m m m Và: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a x a x 2 2 2 ( ) ( ) ( ) 1 m m v A x A A x x v A x v A A A Và: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) v v v v A x A x A x A x b. Liên hệ giữa vận tốc lớn nhất và g i a t ốc lớn nhất: Ta có: 2 ax ax ; m m v A a A - Chu kì T: 2 ax ax 2 m m a A T v A - Biên độ A: 2 2 2 a x 2 a x m m v A A a A c. Số l ầ n d a o đ ộ n g t r o n g m ộ t c h u k ì: - Trong thời gian T giây vậtdaođộng n = 1 lần - Trong thời gian t giây vậtdaođộng . t n t f T lần Bài tập tự luận: Bài 1: M ột vậtdaođộng điều hòa theo phương trì n h t0,05cos10πx (m). Hãy xác định a. Biên độ, chu kì , t ần số của vật b . T ốc độ cực đại và gia tốc cực đại c. Pha của daođộng và li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s Bài 2: Một chất điểm có khối lượng m = 200g, daođộng điều hòa với phương trì n h 4cos10tx (cm) a. Tính vận tốc của chất điểm khi pha của daođộng là 3 2π b . T í n h g i á t r ị c ự c đ ạ i c ủ a l ự c h ồ i p h ục tác dụng lên chất điểm c. Tính vận tốc của chất điểm khi lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,4 N Bài 3: Một vậtdaođộng điều hòa xung quanh vị t r í c â n b ằ n g , d ọ c t h e o t r ụ c x ’ Ox cóly độ thỏa mãn phương trình: 2 π π x 3cos 5πt 3cos 5πt 3 6 (cm) a. Tìm b i ê n đ ộ v à p h a b a n đ ầ u c ủ a d a o đ ộ n g b . T í n h v ận tốc của vật khi nó đang daođộng ở vị trí có li độ x = 3 cm Bài 4: Một vậtdaođộng điều hòa, khi vậtcó li độ 1 x 3 cm thì vận tốc của vật là 1 v 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì v ận tốc của vật là 2 v 50 cm/s a. Tính tần số góc và biên độ daođộng của vật b . T ì m l i độ của vật khi vận tốc của vật là 3 v 30 cm/s Bài 5: Một vậtdaođộng điều hòa có phương trì n h . 3 π πt25cosx (cm).Vận tốc của vật khi vật qua vị trí có li độ x = 3 cm là bao nhiêu? AOTRANGTB.COM - 3 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 4 Bài 6: Hệ daođộng đều hoà gồm quả cầu và lò xo. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của quả cầu lần lượt là a m ax = 18 m/s 2 và v m ax = 3m/s . Xác định tần số và biên độ daođộng của hệ. Bài 7: Trong một phút vật nặng vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kì d a o động với biên độ 8 cm. Tì m g i á trị l ớ n n h ấ t c ủ a v ậ n t ố c v à gia tốc Đáp số: 0,34v max m/s và 1,4a max m/ s 2 Loại 2: Tính x , v, a,W t ,W đ , F hp tại một thời điểm t bất kì hay ứng với một pha đã c h o Cách 1: Thay t vào các phương trình : 2 c o s ( ) sin( ) s( ) x A t v A t a Aco t x, v, a tại t. Cách 2: sử dụng công thức : 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 v v A x x A 2 2 2 2 2 1 1 1 2 v A x v A x Khi biết trước pha daođộng tại thời điểm t ta cũng thay vào các biểu thức trên Chú ý: - Khi 0 ; 0 ; 0 ph v a F : Vận tốc, gia tốc, lực phục hồi cùng chiều với chiều dương trục toạ độ. - Khi 0 ; 0 ; 0 ph v a F : Vận tốc, gia tốc, lực phục hồi ngược chiều với chiều dương trục toạ độ. - Nếu đã xác định được li độ x, ta có thể xác định gia tốc, lực phục hồi theo biểu thức như sau : 2 . a x v à 2 . . . ph F k x m x Bài tập tự luận: Bài 1: Phương trì n h d a o đ ộ n g đ i ề u h òa của một vật là 2 π πt45cosx (cm) a. Xác định biên độ, tần số góc, chu kì v à t ần số của daođộng b . X á c đ ị n h p h a c ủ a d a o đ ộ n g t ạ i t h ờ i đ i ể m s 0,25t , từ đ ó s u y r a l i đ ộ x t ạ i t h ờ i đ i ể m ấ y Bài 2: Một vậtdaođộng điều hòa theo phương trình 6 π πt24cosx (cm) a. Lập biểu thức tính vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của vật, coi 10π 2 b . T í n h v ận và gia tốc ở thời điểm s 0,5t . Hãy cho biết hướng chuyểnđộng của vật lúc này Loại 3: Bài toán tìm li độ, vận tốc daođộng sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian Δt . B iế t t ạ i t h ờ i điểm t vậtcó li độ x = x 0 . Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc daođộng sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian t. – Biết tại thời điểm t vậtcó li độ 0 x x AOTRANGTB.COM - 4 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 5 – Từ phương trì n h d a o đ ộ n g đ i ề u h o à : x = Acos( t + φ) c ho 0 x x – Lấy nghiệm : t + φ = với 0 ứng với x đang giảm (vật chuyểnđộng theo chiều âm vì v < 0 ) hoặc t + φ = – ứng với x đang tăng (vật chuyểnđộng theo chiều dương) – Li độ và vận tốc daođộng sau (trước) thời điểm đó t giây là : x Acos( ) Asin( ) t v t h o ặc x Acos( ) Asin( ) t v t Bài tập tự luận: Bài 1: Một vậtdaođộng điều hòa với phương trì n h π x 10cos 4πt 8 (cm) a. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 4cm. Xác định li độ của vật sau đó 0,25s b . B i ết li độ của vật tại thời điểm t là - 6cm. Xác định li độ của vật sau đó 0,125s c. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 5cm. Xác định li độ của vật sau đó 0,3125s Bài 2: Một chất điểm daođộng điều hoà theo phương trì n h 5 π x 10cos 2πt 6 (cm). Tại thời điểm t vậtcó li độ x 6 cm và đang chuyểnđộng theo chiều dương thì t ại thời điểm 1 t t 1 , 5 s, vậtcó li độ là Đs: – 6 cm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG DẠNG Dạng 1: Tìm biên độ a. Đối với một vật (chất điểm) Câu 1: Một vật đang daođộng điều hòa với 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m / s . T í n h b i ê n đ ộ d a o đ ộ n g c ủ a v ậ t . A . 2 0 3 cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm Câu 2: Một chất điểm daođộng điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s 2 . Biên độ daođộng của chất điểm là: A . 0 , 1 m . B . 8 c m . C . 5 c m . D . 0 , 8 m Câu 3: Một chất điểm daođộng điều hoà với c h u k ì s 5 T . Khi vật cách vị t r í c â n b ằn g 3 c m t h ì n ó c ó v ận t ốc 40cm/s . Biên độ daođộng của vật là: A . 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 4: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một daođộng điều hoà là a 0 và v 0 . Biên độ daođộng là A . 2 0 0 v A a B. 2 0 0 a A v C. 0 0 1 A a v D. 0 0 A a v Câu 5: Một điểm M chuyểnđộng đều với tốc độ 0,60m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40m. Hì n h c h i ếu của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao đ ộ n g đ i ề u h òa với biên độ và tần số góc lần lượt là A . A = 0 , 4 0 m v à = 3 , 0 r a d / s . B . A = 0, 20 m và = 3 , 0 r a d / s . C. A = 0,40m và = 1 , 5 r a d / s . D . A = 0 , 2 0 m v à = 1 , 5 r a d / s AOTRANGTB.COM - 5 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 6 b. Đối với m ột hệ chất điểm Câu 1: ( ĐH - 2008) Một con lắc lò xo gồm lò xo có đ ộ c ứ n g 2 0 N / m v à viên bi có khối lượng 0,2 kg daođộng điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s 2 . Biên độ dao độn g c ủa viên bi là A . 1 6 c m . B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có đ ộ c ứ n g k = 1 0 0 N / m , đ ầ u t r ên lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vậtcó khối lượng m = 100g. Khi vậtdaođộng điều hòa thì vận tốc cực đại mà v ật đạt được là 62,8(cm/s). Biên độ daođộng của vật nhận giá trị A . 2 c m B. 2 cm C. 3,6cm D. 62,8cm Câu 4: Một con lắc lò xo dao đ ộ n g n ằ m n g a n g g ồ m m ộ t l ò xo nhẹ có độ cứng k = 100(N/m), một đầu lò xo gắn v à o v ậ t m = 1 k g . K é o v ậ t r a k h ỏ i V T C B m ộ t đ o ạ n x 0 = 10cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v 0 = –2 , 4 m / s đ ể h ệ daođộng điều hoà . B ỏ qua ma sát. Biên độ daođộng của hệ nhận giá trị A . 0 , 2 6 m B. 0,24m C. 0,58m D. 4,17m Một s ố dạng khác: Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều (+) hướng xuống, vật m daođộng điều hoà với phương trì n h v ới phương trì n h x = Asin(10t) cm. Biết dây AB chỉ c h ị u đ ư ợ c l ự c k é o t ố i đ a l à T m ax = 3N . Lấy g = 10m/s 2 . Để dây AB luôn căng mà không đứt biên độ daođộng A phải thoả mãn A . 5 c m A 10cm B. 0 A 10cm C. A 10cm D. A 5cm Câu 2: Dưới tác dụng của một lực có dạng f = -0,8.cos(5t- 2 ) N, một vậtcó khối lượng 400g daođộng điều h o à . Biên độ daođộng của vật là A . 3 2 c m B . 2 0 c m C . 1 2 c m D . 8 c m Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng daođộng điều hoà với chu kỳ T, biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân b ằng thì n g ười ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ daođộng điều hoà v ới biên độ là: A . 2 A B. 2A C. 2 A D. 2A Câu 4: C o n l ắc nằm ngang có độ cứng k,khối lượng M daođộng trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ A. Khi v ật nặng qua vị trí cân bằng có một vật khối lượng m rơi thẳng đứng trên xuống và gắn chặt vào nó. Biên độ daođộng của con lắc sau đó là A . A / = mM M A. B. A / = A. C. A / = M mM A. D. A / = m M M A. Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k, khối lượng M.Trên M đặt vạt m, hệ số ma sát giữa M và m là . Điều kiện về biên độ daođộngđể m không rời khỏi m là A . A k Mg . B. A k gmM )( . C. A . k Mg D. A . )( k gmM Câu 6: Con lắc lò xo có k = 40N/m , M = 400g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Một vật khối l ư ợ n g m = 1 0 0 g b a y t h e o p h ư ơ n g n g a n g v ớ i v ậ n t ố c v 0 = 1m/s đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với M. Chu kỳ v à biên độ của vật M sau va chạm là: AOTRANGTB.COM - 6 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 7 A . T = . 5 s v à A = 4 c m . B . T = s 5 và A = 5cm. C. T = s và A = 4cm. D. T = s và A = 5cm. Câu 7: M ột vật khối lợng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dới vật M có gắn một lò x o n h ẹ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật m. Biên độ daođộng thẳng đứng của m tối đa bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng. A . mg M k ; B. ( ) M m g k ; C. Mg m k ; D. ( 2 ) M m g k ; Câu 8: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắn vào điểm M cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m = 1kg. Vậ t m d a o đ ộ n g đ i ề u h o à t h e o p h ư ơ n g n g a n g v ớ i p h ư ơ n g t r ì n h x = A c o s ( 1 0 t ) m . B i ết điểm M c h ỉ chịu được l ực kéo tối đa là 2N. Để lò xo không bị t u ộ t r a k h ỏ i đ i ể m M t h ì b i ê n độ daođộng thoả điều kiện A . A 2cm B. 0 < A 20cm. C. 0 < A 2cm D. A 20cm Câu 9: Cho một vật hìn h t r ụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m 2 , nổi trong nước, trục hì n h t r ụ có phương thẳng đứng. Ấn hì n h t r ụ chì m v à o n ước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ daođộng điều hòa của khối gỗ. A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = 0,56 s Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều (+) hướng xuống, vật m daođộng điều hoà với phương trì n h x = A c o s ( 1 0 t ) c m . L ấy g = 10 (m/s 2 ). Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3 N thì biên độ daođộng A phải thoả mãn điều kiện n à o đ ể d â y A B l u ô n c ă n g m à k h ô n g đ ứ t A . 0 < A ≤ 5 cm B. 0 <A ≤10 cm C. 5 cm ≤A ≤10 cm D. 0 < A ≤ 8 cm Câu 11: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, kéo con lắc tới vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Khi v ật nặng qua vị trí cân bằng thì g i ữ cố định điểm chính giữa lò xo. Vật sẽ tiếp tục daođộng với biên độ bằng: A . 4 c m B . 2 2 cm C. 2 cm D. 4 2 cm Dạng 2: Tìm pha của daođộng Chú ý: Để tì m ta giải hệ Chọn t = 0 là lúc 0 x x và 0 v v 0 0 cos sin x A v A Câu 1: Một vậtdaođộng điều hòa với chu kì T = 3 , 1 4 s . X á c định pha daođộng của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s: A . 0 B . 4 rad C. 6 rad D. 3 rad Câu 2: Vậtdaođộng điều hoà theo phương trì n h : x = 4 c o s ( t + ) cm. Tại thời điểm ban đầu vậtcóly độ 2 cm v à đ a n g c h u y ể n đ ộ n g n g ư ợ c c h i ề u d ư ơ n g c ủ a t r ụ c t o ạ đ ộ . P h a b a n đ ầ u c ủ a d a o đ ộ n g đ i ề u h o à là: A . /3 rad. B. -/3 rad. C. /6 rad. D. -/6 rad Câu 3: Hai chất điểm daođộng điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ độ). Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyểnđộng ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai daođộng này có thể là giá trị n à o s a u đ â y : A . 3 B. 2 C. 2 3 D. AOTRANGTB.COM - 7 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 8 Giải: Vì ở vị trí bằng một nửa li độ và ngược chiều chuyển động, dựa vào đường tròn lượng giác ta xác định được góc quét là /3 và – /3 suy ra độ lệch pha là 2 3 Câu 4: Một vậtdaođộng với tần số f = 2Hz. Khi pha daođộng π 2 thì gia tốc của vật là 2 a 8 m / s . Lấy 2 10 . Biên độ daođộng của vật là A . 5 c m . B. 10cm. C. 210 cm. D. 25 cm. Câu 5: M ột daođộng điều hòa trên quĩ đ ạ o t h ẳ n g d ài 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5cm v à đ i t h e o c h i ề u d ư ơ n g t h ì p h a b a n đầu của daođộng là: A . 5 6 rad B. 6 rad C. 3 rad D. 2 3 rad Câu 6: Một chất điểm DĐĐH. Lúc t = 0 chất điểm qua li độ x = 3 cm, với vận tốc -10 cm/s và gia tốc -10 3 m/ s . L ấy 2 =10. Biết phương trì n h được viết dưới dạng hàm cosin. Biên độ và pha ban đầu của daođộng là: A . 1 0 c m , - 6 rad B. 10cm , + 6 rad C. 2cm , - 6 rad D. 2cm , + 6 rad Câu 7: Phương trì n h d a o động của một vậtdaođộng điều hòa có dạng 2 10cos6 tx cm. Li độ của vật khi pha daođộng bằng – 60 0 là: A . – 3 c m B . 3 c m C . 4 , 2 4 c m D . – 4 , 2 4 c m . Câu 8: Hai vậtdaođộng điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng . Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyểnđộng ngược chiều nhau và cóly độ bằng nửa biên độ . Độ lệch pha của hai daođộng này l à A . 2 π 3 B. 5 π 6 C. 4 π 3 D. 1 π 6 Dạng 3: Tìm chu kì , tần số, tần số góc a. Đối với một vật (chất điểm) Câu 1: Một chất điểm daođộng điều hòa với biên độ 4cm, vận tốc chất điểm tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ có giá trị l à 8t chất điểm daođộng điều hòa với biên độ 4cm vận tốc chất điểm tại vị trí có li độ bằn g n ửa biên độ có giá trị là 8 3 cm/s . Chu kỳ d a o đ ộ n g c ủ a c h ấ t đ i ể m l à A . 0 , 4 s B . 0 , 5 s C . 0 , 3 s D . 2 s Câu 2: Một vậtdaođộng điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trì n h a = - 4 0 0 2 x . S ố daođộng toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: A . 2 0 . B . 1 0 . C . 4 0 . D . 5 . Câu 3: Một chất điểm daođộng điều hòa. tại thời điểm 1 t li độ của chất điểm bằng 1 3 x cm v à v ận tốc bằng 1 60 3 / v cm s . Tại thời điểm 2 t li độ bằng 2 3 2 x cm v à v ận tốc bằng 2 60 2 / v cm s . Biên độ và tần s ố góc daođộng của chất điểm lần lượt bằng: A . 6 c m ; 2 0 r a d / s B . 6 c m ; 1 2 r a d / s C . 1 2 c m ; 2 0 r a d / s D . 1 2 c m ; 1 0 r a d / s AOTRANGTB.COM - 8 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 9 Câu 4: Một vậtdaođộng điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm, vậtcó tốc độ 31,4cm/s. Chu kì daođộng của vật là A . 1 , 2 5 s . B . 0 , 7 7 s . C . 0 , 6 3 s . D . 0 , 3 5 s . * Câu 5: Tốc độ và li độ của một chất điểm daođộng điều hoà có hệ thức 2 2 v x 1 640 16 , trong đó x tính bằng cm, v t í n h b ằng cm/s. Chu kì daođộng của chất điểm là: A . 1 s B. 2s C. 1,5s D. 2,1s Câu 6: Một vậtdaođộng điều hòa với biên độ 5cm, khi vậtcó li độ x = - 3cm thìcó vận tốc 4 cm/s. Tần số daođộng là: A . 5 H z B . 2 H z C . 0 , 2 H z D . 0 , 5 H z Câu 7: Một vậtdaođộng điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của daođộng này là A . 3 6 c m v à 2 H z . B . 1 8 c m v à 2 H z . * C. 72cm và 2Hz. D. 36cm và 4Hz Câu 8: Một chất điểm daođộng điều hoà với gia tốc a = –25x cm/s 2 . Chu kỳ v à tần số góc của chất điểm lần l ư ợ t l à A . 1 , 2 5 6 s ; 2 5 r a d / s B . 1 s ; 5 r a d / s C . 2 s ; 5 r a d / s D . 1 , 2 5 6 s ; 5 r a d / s b. Đối với một hệ chất điểm Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l o = 15cm gắn thẳng đứng trên mặt bàn nằm ngang, đầu trên gắn vậtcó khối lượng m = 100g. Lúc đầu nén lò xo sao cho nó có đ ộ d ài 10cm rồi thả nhẹ. Khi dao động, lúc lò xo dãn dài nhất thì c h i ều dài là 16cm. Tìm biên độ và tần số góc của dao động, cho g = 10m/s 2 . A. A = 5cm; = 10 rad/s B. A = 3cm; = 10 5 rad/s C. A = 3cm; = 10 rad/s D. A = 5cm; = 10 5 rad/s Câu 2: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng có độ cứng k, daođộng điều hòa theo phương thẳng đứng tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Khi ở vị tr í cân bằng lò xo dãn m ột đoạn l . Chu kì dao đ ộ n g c ủ a c o n l ắ c n ày là A . T = 2 l g . B . T = 1 2 k m . C. T = 1 2 l g . D. T = 2 g l . Câu 3: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Khi mang vậtcó khối lượng 200g thì l ò x o dài 24cm. Lấy g = 10m/s 2 . Chu kỳ d a o đ ộ n g r i êng của con lắc lò xo này là A . 0 . 3 9 7 s . * B. 1s. C. 2s. D. 1.414s. Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng thì l ò x o d ã n r a 1 0 c m . T ần số daođộng là (cho g =10m/s 2 ) A . 1 , 5 9 H z . * B. 0,628 Hz. C. 0,314 Hz. D. 0,1 Hz. Câu 5: Cho một vật hìn h t r ụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50m 2 , nổi trong nước, trục hì n h t r ụ có phương thẳng đứng. Ấn hì n h t r ụ chì m v à o n ước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ daođộng điều hòa của khối gỗ. A . T = 1 , 6 s B . T = 1 , 2 s C . T = 0 , 8 0 s D . T = 0 , 5 6 s Câu 6: Một con lắc lò xo dao đ ộ n g k h ô n g m a s á t t r ên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 0 30 , khi đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn l = 1 2 , 5 c m , l ấy g = 2 = 10m/s 2 . Tần số daođộng điều hoà của con lắc đó là: A . f = 1 H z B. f = 2Hz C. f = 2 Hz D. Đáp án khác. AOTRANGTB.COM - 9 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNGCƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 10 Dạng 4: Xác định vị trí và tính chấ t , c h i ề u c h u y ể n đ ộ n g Phư ơng ph áp: - v > 0: vật đi t h e o c h i ều dươn g v à v < 0 : v ật đi t h e o c h i ều âm. - a.v > 0: vật CĐ nhanh dần v à a . v < 0 : v ật CĐ chậm d ần . - chuyển độn g t h ẳn g n h a n h d ần đều a cùng chiều với v - chuyển độn g t h ẳn g c h ậm d ần đều a ngược chiều với v Câu 1: Một vậtdaođộng điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vậtchuyểnđộng theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì s a u t h ời điểm đó 1/12 s vậtchuyểnđộng theo: A . c h i ều âm qua vị trí có li độ 2 3 cm . B. chiều âm qua vị trí cân bằng. C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm Câu 2: Một daođộng điều hòa có biểu thức gia tốc a = 10π 2 c o s ( cm/s 2 . Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng nhất? A . L ú c t = 0 , v ật dao độn g q u a v ị t r í c â n b ằn g t h e o c h i ều dương. B. Lúc t = 0, vậtdao độn g q u a v ị t r í c â n b ằn g t h e o c h i ều âm. C. Lúc t = 0, vật ở biên dương. D. Lúc t = 0, vật ở biên Câu 3: Một vậtdaođộng điều hòa có phương trì n h 4 os(10 ) 6 x c t c m . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu v à d i c h u y ển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? A . x = 2 c m , 20 3 / v cm s , theo chiều âm. B. x = 2cm, 20 3 / v cm s , theo chiều dương. C. 2 3 x cm , 20 / v cm s , theo chiều dương. D. 2 3 x cm , 20 / v cm s , theo chiều dương. Câu 4:Vật daođộng điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trìn h )/)( 3 10cos(5 2 smta . Ở thời điểm ban đầu (t = 0s) vật ở ly độ: A . - 2 , 5 c m B . 5 c m C . 2 , 5 c m D . - 5 c m Câu 5: Một vậtdaođộng điều hoà theo phương trì n h 4cos6 6 x t cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12π cm/s khi vật đi qua ly độ A . - 2 3 cm B. 2cm C. 2 3 cm D. +2 3 cm Câu 6: Tại thời điểm khi vật thực hiện daođộng điều hòa với vận tốc bằng 1 2 vận tốc cực đại, lúc đó li độ của v ật bằng bao nhiêu? A. A 3 2 * B. A 2 3 C. A 2 2 D. A 2 Câu 7: Một chất điểm daođộng điều hòa có phương trì n h v ận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A . x = - 2 c m , v = 0 B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = -4 cm/s. AOTRANGTB.COM - 10 www.aotrangtb.com [...]...AOTRANGTB.COM - 11 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CHƯƠNG DAOĐỘNGCƠ Câu 8: Một vậtdaođộng điều hòa với phương trình x = Acos(t - ) Nếu chọn gốc tọa O tại vị trí cân bằng 2 của vậtthì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A ở vị trí vậtcó li độ cực tiểu B qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox C ở vị trí vậtcó li độ cực đại D qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox Câu 9: Một chất điểm dao động... tốc ban đầu v0 hướng thẳng lên thìvậtdaođộng điều hòa với vận tốc cực đại 30 2 cm / s Vận tốc v0 có độ lớn là A 40cm/s B 30cm/s C 20cm/s D 15cm/s Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật m = 100g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 (N/m) Kích thích vậtdao động, trong quá trình dao động, vậtcó vận tốc cực đại bằng 62,8cm/s Lấy π2 ≈ 10 Vận tốc của vật khi vật qua vị trí cách VTCB 1cm là A 54,38... cực đại là 0,1s Chu kì daođộng của vật là : A 0,05s B 0,1s C 0,2s D 0,4s Câu 4: Vậtdaođộng điều hòa Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 0,5A là 0,1s Chu kì daođộng của vật là A 0,4s B 0,12s C 1,2s D 0,8s Câu 5: Một con lắc lò xo daođộng theo phương thẳng đứng Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cao nhất tới vị trí thấp nhất là 0,1s Cho g 2 10 m/s2 Khi vật. .. kì là T/3 (T là chu kì daođộng của vật) Biên độ daođộng của vật bằng: A 9cm B 3cm C 3 2 cm D 2 3 cm Câu 24: (ĐH – 2010) Một con lắc lò xo daođộng điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm Biết trong một chu kì, T khoảng thời gian đểvật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là Lấy 2 = 10 Tần số 3 daođộng của vật là A 4Hz B 3Hz C 2Hz D 1Hz 1 Câu 25: Một vậtdaođộng điêug hoà với... CHƯƠNG DAOĐỘNGCƠ Câu 42: Một vậtdaođộng điều hòa có phương trình x 6cos(πt π/2) (cm, s) Thời gian vật đi từ VTCB đến lúc qua điểm có x 3cm lần thứ 5 là A 61 s 6 9 5 B s C 25 s 6 D 37 s 6 Câu 43: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos(4t + π/6)cm Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x 2cm, kể từ t 0, là A 12049 s 24 B 12061 s 24 C 12025 s 24 D Đáp án khác Câu 44: Một vật dao. .. + k) s vật đi qua x1 theo chiều âm D t = (1/3 + 2k) s vật đi qua x1 theo chiều dương, t = (5/3 + 2k) s vật đi qua x1 theo chiều âm Câu 69: Một vậtdaođộng điều hoà với phương trình x = 8cos(2t) cm Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng là: 1 1 1 1 A s B s C s D s 4 2 6 3 Câu 70: Một vậtdaođộng điều hoà với tần số 20Hz, pha ban đầu bằng không Tìm các thời điểm trong một chu kỳ đầu vật có... NHANH CHƯƠNG DAOĐỘNGCƠ A A T T → là Trong một chu kì có 2 lần t 2 0, 4 s 2 2 6 6 Câu 2: Cho biết tại thời điểm t vậtcó toạ độ x = 3cm đang chuyểnđộng theo chiều âm với vận tốc v = 8 (cm / s ) hãy tính biên độ daođộng của vật biết thời gian ngắn nhất vậtdaođộng từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 0,25s A 4cm B 6cm C 5cm D 2cm Câu 3: Vậtdaođộng điều hòa: thời gian ngắn nhất vật đi từ... nhất đểvật đi từ vị trí có lực tác dụng lên điểm treo cực đại đến vị trí lực tác dụng lên điểm treo cực tiểu Đáp số: t 3 8 5 s Bài 2: Một vậtcó khối lượng 100g được treo vào lò xo có độ cứng 100N/m Tìm thời gian ngắn nhất đểvật đi từ vị trí có hợp lực tác dụng lên vật cực đại đến vị trí có lực tác dụng lên vật bằng nửa cực đại 1 s 30 II Bài tâp trắc nghiệm Đáp số: t Câu 1: Một vậtdao động... Chu kì daođộng của 60 vật là: A s B s C s D s 15 60 20 30 Câu 18: Vậtdaođộng điều hoà với phương trình x = 6cos( t- /2)cm Sau khoảng thời gian t = 1/30s vật đi được quãng đường 9cm Tần số góc của vật là A 25 rad/s B 15 rad/s C 10 rad/s D 20 rad/s Câu 19: Một vậtdaođộng điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương Sau thời gian t1 = ( s ) vật chưa... 25: Một vậtdaođộng điều hòa với phương trình x = Acos(2t/T) Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu daođộng đến lúc vậtcó gia tốc với độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là T T T 5T A B C D 12 6 3 15 Câu 26: Một vậtdaođộng điều hoà mô tả bởi phương trình: x = 6cos(5t - /4) cm Xác định thời điểm lần thứ hai vậtcó vận tốc -15 cm/s 1 13 5 7 A s B s C s D s 60 60 12 12 Câu 27: Một vậtdaođộng . biệt: - x = a Acos( t + ) v ới a = const AOTRANGTB.COM - 1 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNG CƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694. -4 cm/s. AOTRANGTB.COM - 10 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNG CƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 11 Câu 8: Một vật. D. π 3 rad và 3cm AOTRANGTB.COM - 11 www.aotrangtb.com PHƯ ƠNG PHÁP GIẢI NHAN H C HƯƠN G D AO ĐỘNG CƠ Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 12 Câu
Hình v
ẽ thể hiện thời gian lò xo nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox hướng xuống) (Trang 30)
Hình v
ẽ (Trang 116)
u
8: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ : Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là : (Trang 119)
u
9: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây: (Trang 119)
i
13: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình (Trang 120)