1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống khoai tây atlantic

61 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 61
Dung lượng 1,49 MB

Nội dung

TRƢỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC KHOA NÔNG LÂM NGƢ NGHIỆP LÊ MINH TUẤN BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA MẬT ĐỘ TRỒNG ĐẾN SINH TRƢỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG KHOAI TÂY ATLANTIC TRONG ĐIỀU KIỆN TƢỚI NHỎ GIỌT TRÊN NỀN PHÂN BÓN THEO MỤC TIÊU NĂNG SUẤT 20 TẤN/HA, VỤ XUÂN 2018, TẠI KHU THỰC HÀNH THỰC TẬP TRƢỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Ngành: Nơng học Thanh Hóa, tháng năm 2018 TRƢỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC KHOA NÔNG LÂM NGƢ NGHIỆP BÁO CÁO KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP Ngành: Nơng học NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA MẬT ĐỘ TRỒNG ĐẾN SINH TRƢỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG KHOAI TÂY ATLANTIC TRONG ĐIỀU KIỆN TƢỚI NHỎ GIỌT TRÊN NỀN PHÂN BÓN THEO MỤC TIÊU NĂNG SUẤT 20 TẤN/HA, VỤ XUÂN 2018, TẠI KHU THỰC HÀNH THỰC TẬP TRƢỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Ngƣời thực hiện: Lê Minh Tuấn Lớp: Đại học Nông học K17 Khoá: 2014 – 2018 Giảng viên hƣớng dẫn: ThS Phùng Thị Tuyết Mai Thanh Hóa, tháng 06 năm 2018 LỜI CẢM ƠN Trong thời gian thực tập tốt nghiệp vừa qua, cố gắng nỗ lực thân, nhận đƣợc nhiều quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình thầy giáo, bạn bè, ngƣời thân quan đơn vị Qua thực đề tài nghiên cứu khoa học giúp bổ sung kinh nghiệm mà cịn cho tơi làm quen dần với thực tế sản xuất Có đƣợc thành cơng đó, trƣớc hết tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới Phùng Thị Tuyết Mai với tƣ cách ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tơi q trình thực đề tài Đồng thời tơi xin bày tỏ lịng cảm ơn tới Ban Giám hiệu Trƣờng Đại Học Hồng Đức, Ban Chủ nhiệm khoa Nông - Lâm - Ngƣ nghiệp, thầy giáo, cô giáo khoa tạo điều kiện thuận lợi cho tơi hồn thành tốt đề tài nghiên cứu Tuy nhiên thời gian khơng có nhiều, với kinh nghiệm tầm nhìn cịn hạn chế nên báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót Kính mong nhận đƣợc góp ý chân thành giáo viên hƣớng dẫn thầy cô giáo khoa, toàn thể bạn lớp K17 để khắc phục đƣợc hạn chế mình, đúc kết them kinh nghiệm học tập, nhƣ sau trƣờng cơng tác Thanh Hóa, tháng….năm 2018 Sinh viên Lê Minh Tuấn i MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ĐẦU .1 1.1 Tính cấp thiết đề tài 1.2 Mục đích yêu cầu đề tài .2 1.2.1.Mục đích .2 1.2.2 Yêu cầu cần đạt 1.3 Ý nghĩa khoa học thực tiễn đề tài 1.3.1 Ý nghĩa khoa học 1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn PHẦN TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 2.1 Tình hình sản xuất tiêu thụ khoai tây giới Việt Nam 2.1.1 Tình hình sản xuất khoai tây giới 2.2 Đặc điểm sinh thái nhu cầu dinh dƣỡng khoai tây .6 2.2.2 Đặc điểm sinh thái khoai tây 2.2.2.1 Rễ 2.2.2.2 Thân 2.2.2.3 Lá 2.2.2.4 Hoa - - hạt .9 2.2.3 Yêu cầu ngoại cảnh dinh dƣỡng khoai tây .10 2.2.3.1 Nhiệt độ 10 2.2.3.2 Ánh sáng 10 2.2.3.3 Nƣớc 11 2.2.3.4 Đất trồng dinh dƣỡng 11 2.3 Kỹ thuật bón phân cho khoai tây 13 2.4 Các kết nghiên cứu ảnh hƣởng khoảng cách trồng đến sinh trƣởng, phát triển, suất phẩm chất khoai tây 13 PHẦN 3: VẬT LIỆU, NỘI DUNG, PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .16 3.1 Vật liệu nghiên cứu .16 3.2 Nội dung nghiên cứu 16 3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu 16 ii 3.3.1 Thời gian, địa điểm 16 3.3.2 Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm 16 3.3.3.Các biện pháp kỹ thuật áp dụng thí nghiệm: 17 3.3.3Các tiêu theo dõi phƣơng pháp theo dõi tiêu 18 3.3.4.2 Sâu bệnh hại 19 3.4.3.3 Các yếu tố cấu thành suất .20 3.3.5 Phƣơng pháp xử lý số liệu 21 PHẦN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 22 4.1 Ảnh hƣởng mật độ trồng đến tỷ lệ mọc mầm thời gian sinh trƣởng khoai tây Atlantic 22 4.2 Ảnh hƣởng mật độ trồng đến động thái tăng trƣởng chiều cao giống khoai tây Atlantic .23 4.1.2 Ảnh hƣởng mật độ trồng đến khả phát triển thân giống khoai tây giống Atlantic 24 4.2 Nghiên cứu ảnh hƣởng mật độ trồngđến tình hình phát sinh phát triển sâu bệnh hại giống khoai tây Atlantic 25 4.3 Nghiên cứu ảnh hƣởng mật độ trồng đến yếu tố cấu thành suất suất giống khoai tây Atlantic 27 PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 30 5.1 Kết luận 30 PHẦN 6: TÀI LIỆU THAM KHẢO 31 iii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Tình hình sản xuất khoai tây giới năm gần .4 Bảng 2.2 Diện tích, suất sản lƣợng khoai tây châu lục năm 2015 2016 Bảng 1.3 Tình hình sản xuất khoai tây Việt Nam năm gần Bảng 4.2 Ảnh hƣởng mật độ trồng đến động thái tăng trƣởng chiều cao giống khoai tây Atlantic(cm) .23 Bảng 4.3 Động thái phát sinh thân giống khoai tây giống Atlantic 25 Bảng 4.4 Tình hình sâu bệnh hại giống khoai tây Atlantic 26 Bảng 4.5 Ảnh hƣởng mật độ trồng đến yếu tố cấu thành suất giống khoai tây Atlantic .27 Bảng 4.6 Ảnh hƣởng mật độ trồng đến suất giống khoai tây Atlantic 28 iv PHẦN MỞ ĐẦU 1.1 Tính cấp thiết đề tài Cây khoai tây (Solanum tuberosum L,) lồi nơng nghiệp ngắn ngày, trồng lấy củ chứa tinh bột Chúng loại trồng lấy củ rộng rãi giới loại trồng phổ biến thứ tƣ mặt sản lƣợng tƣơi - xếp sau lúa, lúa mì ngơ trồng đóng vai trị quan trọng sản xuất nông nghiệp nƣớc ta Theo nghiên cứu Bộ Nơng nghiệp Mỹ, khoai tây có chứa lƣợng lớn vitamin khoáng chất thiết yếu, tốt cho thể ngƣời , Ca, Fe, Mg, K Trong khoai tây chứa lƣợng protein với giá trị gần tƣơng đƣơng nhƣ protein trứng Trong củ cịn chứa a-xít amin mà thể khơng tự tổng hợp đƣợc nhƣ lysine, methionine, threonin, tryptophan đóng vai trị quan trọng cho q trình tăng trƣởng trẻ em có nguồn lƣợng thấp nên tốt cho ngƣời cần ăn k – nă tây Atlantic giống khoai tây có thời gian sinh trƣởng ngắn 80 - 85 ngày, tiềm năng suất cao đặc tính hình thái phẩm chất củ phù hợp với yêu cầu chế biến công nghiệp, chịu nhiệt tốt có suất, chất lƣợng cao đƣợc trồng nhiều vùng nƣớc ta Tuy nhiên thực tế việc áp dụng biện pháp kỹ thuật cho giống khoai tây quy trình chung cho hầu khắp vùng sinh thái, nên suất nhìn chung chƣa tƣơng xứng với tiềm giống Việc nghiên cứu biện pháp kỹ thuật phù hợp phát huy hết tiềm giống đặc biệt việc nghiên cứu mật độ trồng điều kiện có hệ thống tƣới nƣớc nhỏ giọt phân bón theo mục tiêu suất Xuất phát từ thực tiễn tiến hành :“Nghiên cứu ảnh hưởng mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển suất giống khoai tây Atlantic điều kiện tưới nhỏ giọt phân bón theo mục tiêu suất 20 tấn/ha, vụ xuân 2018, khu thực hành thực tập trường Đại học Hồng Đức” 1.2 Mục đích yêu cầu đề tài 1.2.1.Mục đích Xác định đƣợc mật độ trồng phù hợp sản xuất giống khoai tây Atlantic điều kiện tƣới nhỏ giọt phân bón theo mục tiêu suất 20 tấn/ha, vụ xuân năm 2018 khu thực hành thực tập trƣờng ĐH Hồng Đức 1.2.2 Yêu cầu cần đạt - Xác định đƣợc ảnh hƣởng mật độ trồng đến sinh trƣởng phát triển giống khoai tây Atlantic - Xác định đƣợc ảnh hƣởng mật độ trồng đến tình hình phát sinh, phát triển sâu bệnh hại giống khoai tây Atlantic - Xác định đƣợc ảnh hƣởng mật độtrồng đến suất yếu tố cấu thành suất giống khoai tây Atlantic 1.3 Ý nghĩa khoa học thực tiễn đề tài 1.3.1 Ý nghĩa khoa học tƣới nhỏ giọt phân bón theo mục tiêu suất 20 tấn/ha 1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn Kết nghiên cứu đề tài sở phổ biến, khuyến cáo khoảng cách trồng thích hợp cho giống khoai tây Atlantic điều kiện tƣới nhỏ giọt, góp phần tăng suất phát triển khoai tây Thanh Hóa địa bàn khác có điều kiện tƣơng tự PHẦN TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 2.1 Tình hình sản xuất tiêu thụ khoai tây giới Việt Nam 2.1.1 Tình hình sản xuất khoai tây giới Khoai tây đƣợc trồng rộng rãi 130 nƣớc tế giới từ 710 vĩ tuyến Bắc đến 400 vĩ tuyến Nam Do điều kiện sinh thái, mức độ thâm canh trình độ sản xuất khác nên suất khoai tây chênh lệch lớn từ 7-60 tấn/ha Tính đến năm 2016 giới trồng đƣợc 19,25 triệu khoai tây, tổng sản lƣợng đạt 376,83 triệu (FAO, 2018) [19] Bảng 2.1 Tình hình sản xuất khoai tây giới năm gần Diện tích Năng suất Sản lƣợng (triệu ha) (tấn/ha) (triệu tấn) 2007 18,08 17,38 314,21 2008 18,30 18,00 329,40 2009 18,82 17,75 334,14 2010 18,69 17,80 332,51 2011 19,35 19,35 374,48 2012 19,45 18,98 369,07 2013 19,36 19,36 374,72 2014 18,96 20,09 380,97 2015 18,97 19,85 376,81 2016 19,25 19,58 376,83 Năm (Nguồn FAO, 2018) [19] Qua bảng số liệu 2.1 cho thấy diện tích sản xuất khoai tây từ năm 2007 đến năm 2012 có xu hứng tăng nhẹ, năm 2007 tổng diện tích 18,08 triệu đến năm 2012 19,45 triệu Sau giảm xuống năm 2014 2015, tổng diện tích năm 2015 18,97 triệu ha, vào năm 2016 diện tích trồng khoai tây giới tăng trở lại với tổng diện tích 19,25 triệu Tính đến năm 2016 diện tích trồng khoai tây tăng 1,17 triệu so với năm 2007 Nhìn chung suất khoai tây tăng theo năm ,thấp năm 2007 41 Phụ lục Xử lý số liệu 1.1 Chiều cao BALANCED ANOVA FOR VARIATE 30NST FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE VARIATE V003 30NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 711667 355834 0.19 0.832 CT 4.28917 1.42972 0.76 0.557 * RESIDUAL 11.2483 1.87472 * TOTAL (CORRECTED) 11 16.2492 1.47720 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 40NST FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE VARIATE V004 40NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 1.62167 810833 0.68 0.544 CT 3.80250 1.26750 1.07 0.431 * RESIDUAL 7.12500 1.18750 * TOTAL (CORRECTED) 11 12.5492 1.14083 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 50NST FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE VARIATE V005 50NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 5.29166 2.64583 2.54 0.158 CT 2.98917 996388 0.96 0.472 * RESIDUAL 6.24832 1.04139 * TOTAL (CORRECTED) 11 14.5291 1.32083 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 60NST FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE VARIATE V006 60NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 5.44667 2.72334 2.39 0.172 CT 2.53583 845277 0.74 0.567 * RESIDUAL 6.84667 1.14111 * TOTAL (CORRECTED) 11 14.8292 1.34811 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 70NST FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE VARIATE V007 70NST 42 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 6.67167 3.33584 3.27 0.109 CT 2.04666 682221 0.67 0.604 * RESIDUAL 6.12833 1.02139 * TOTAL (CORRECTED) 11 14.8467 1.34970 - 43 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 80NST FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE VARIATE V008 80NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 6.20666 3.10333 3.48 0.099 CT 1.68667 562222 0.63 0.624 * RESIDUAL 5.35333 892222 * TOTAL (CORRECTED) 11 13.2467 1.20424 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TH FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE VARIATE V009 TH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 5.28500 2.64250 3.25 0.110 CT 2.00333 667778 0.82 0.530 * RESIDUAL 4.88167 813611 * TOTAL (CORRECTED) 11 12.1700 1.10636 - 44 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 30NST 40NST 50NST 60NST 22.1000 32.3500 41.7250 46.5250 22.2500 32.7750 42.6000 47.3750 22.6750 33.2500 43.3500 48.1750 SE(N= 4) 5%LSD 6DF NL 0.684602 0.544862 0.510242 0.534114 2.36815 1.88477 1.76501 1.84759 NOS 70NST 80NST TH 50.7000 54.8500 58.9500 51.6750 55.5500 59.7250 52.5250 56.6000 60.5750 SE(N= 4) 0.505319 0.472288 0.451002 5%LSD 6DF 1.74798 1.63372 1.56009 MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 SE(N= 3) 5%LSD 6DF CT NOS 3 3 30NST 21.9667 23.3000 21.7333 22.3667 40NST 50NST 60NST 32.1667 42.0000 46.7667 33.5333 42.8333 47.7000 32.3333 42.1667 47.0667 33.1333 43.2333 47.9000 0.790511 0.629153 0.589177 0.616742 2.73450 2.17634 2.03806 2.13341 70NST 51.1667 51.5333 51.5333 52.3000 80NST TH 55.2000 59.2333 55.4333 59.4667 55.8667 60.1333 56.1667 60.1667 SE(N= 3) 0.583492 0.545351 0.520772 5%LSD 6DF 2.01839 1.88646 1.80143 - 45 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P 28/ 5/18 11:27 :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL (N= 12) SD/MEAN | | | NO BASED ON BASED ON % | | | OBS TOTAL SS RESID SS | | | 30NST 12 22.342 1.2154 1.3692 6.1 0.8323 0.5566 40NST 12 32.792 1.0681 1.0897 3.3 0.5436 0.4312 50NST 12 42.558 1.1493 1.0205 2.4 0.1582 0.4724 60NST 12 47.358 1.1611 1.0682 2.3 0.1723 0.5671 70NST 12 51.633 1.1618 1.0106 2.0 0.1094 0.6037 80NST 12 55.667 1.0974 0.94458 1.7 0.0990 0.6237 TH 12 59.750 1.0518 0.90200 1.5 0.1103 0.5297 46 |CT | 1.2.Thân BALANCED ANOVA FOR VARIATE 30NST FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE VARIATE V003 30NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 126667 633333E-01 0.32 0.739 CT 3.18250 1.06083 5.39 0.039 * RESIDUAL 1.18000 196667 * TOTAL (CORRECTED) 11 4.48917 408106 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 40NST FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE VARIATE V004 40NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 221667 110833 0.57 0.598 CT 3.29583 1.09861 5.63 0.036 * RESIDUAL 1.17167 195278 * TOTAL (CORRECTED) 11 4.68917 426288 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 50NST FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE VARIATE V005 50NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 166667 833333E-01 1.67 0.266 CT 440000 146667 2.93 0.121 * RESIDUAL 300000 500000E-01 * TOTAL (CORRECTED) 11 906667 824243E-01 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 60NST FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE VARIATE V006 60NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 716667E-01 358334E-01 1.07 0.403 CT 115833 386111E-01 1.15 0.404 * RESIDUAL 201667 336111E-01 * TOTAL (CORRECTED) 11 389167 353788E-01 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 70NST FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE VARIATE V007 70NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 116667E-01 583334E-02 0.51 0.626 CT 466667E-01 155556E-01 1.37 0.340 47 * RESIDUAL 683334E-01 113889E-01 * TOTAL (CORRECTED) 11 126667 115152E-01 - 48 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 80NST FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE VARIATE V008 80NST LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 116666E-01 583332E-02 0.51 0.626 CT 291666E-01 972220E-02 0.85 0.515 * RESIDUAL 683332E-01 113889E-01 * TOTAL (CORRECTED) 11 109166 992422E-02 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TH FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE VARIATE V009 TH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 216666E-01 108333E-01 0.91 0.455 CT 133333E-01 444444E-02 0.37 0.778 * RESIDUAL 716665E-01 119444E-01 * TOTAL (CORRECTED) 11 106666 969695E-02 - 49 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 30NST 40NST 50NST 60NST 4.12500 5.05000 3.80000 4.30000 4.27500 5.15000 4.05000 4.32500 4.37500 5.37500 4.05000 4.15000 SE(N= 4) 5%LSD 6DF NL 0.221736 0.220951 0.111803 0.916667E-01 0.767019 0.764305 0.386746 0.317090 NOS 70NST 80NST TH 4.37500 4.45000 4.52500 4.40000 4.37500 4.45000 4.32500 4.40000 4.42500 SE(N= 4) 0.533594E-01 0.533593E-01 0.546453E-01 5%LSD 6DF 0.184579 0.184578 0.189027 MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 SE(N= 3) 5%LSD 6DF CT NOS 3 3 30NST 4.83333 4.66667 3.96667 3.56667 40NST 50NST 60NST 5.80000 3.93333 4.30000 5.53333 3.66667 4.10000 5.00000 4.13333 4.26667 4.43333 4.13333 4.36667 0.256038 0.255132 0.129099 0.105848 0.885677 0.882544 0.446576 0.366144 70NST 4.40000 4.26667 4.36667 4.43333 80NST TH 4.40000 4.43333 4.33333 4.50000 4.43333 4.43333 4.46667 4.50000 SE(N= 3) 0.616141E-01 0.616140E-01 0.630989E-01 5%LSD 6DF 0.213133 0.213133 0.218269 - 50 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P 28/ 5/18 11:28 :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT (N= 12) SD/MEAN | | | NO BASED ON BASED ON % | | | OBS TOTAL SS RESID SS | | | 30NST 12 4.2583 0.63883 0.44347 10.4 0.7387 0.0392 40NST 12 5.1917 0.65291 0.44190 8.5 0.5979 0.0360 50NST 12 3.9667 0.28710 0.22361 5.6 0.2657 0.1213 60NST 12 4.2583 0.18809 0.18333 4.3 0.4032 0.4037 70NST 12 4.3667 0.10731 0.10672 2.4 0.6265 0.3402 80NST 12 4.4083 0.99620E-010.10672 2.4 0.6265 0.5151 TH 12 4.4667 0.98473E-010.10929 2.4 0.4549 0.7778 Khối lƣợng củ/khóm BALANCED ANOVA FOR VARIATE CU/KHOM FILE P 28/ 5/18 11:31 :PAGE VARIATE V003 CU/KHOM | LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 204447E-01 102223E-01 0.87 0.469 CT 133573E-01 445244E-02 0.38 0.774 * RESIDUAL 707047E-01 117841E-01 * TOTAL (CORRECTED) 11 104507 950061E-02 - 51 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P 28/ 5/18 11:31 :PAGE MEANS FOR EFFECT NL NL NOS CU/KHOM 0.574500 0.566000 0.657500 SE(N= 4) 0.542773E-01 5%LSD 6DF 0.187754 MEANS FOR EFFECT CT CT NOS CU/KHOM 0.624000 0.548667 0.590667 0.634000 SE(N= 3) 0.626741E-01 5%LSD 6DF 0.216800 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P 28/ 5/18 11:31 :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL (N= 12) SD/MEAN | | | NO BASED ON BASED ON % | | | OBS TOTAL SS RESID SS | | | CU/KHOM 12 0.59933 0.97471E-010.10855 18.1 0.4691 0.7741 52 |CT | 1.4.Số củ BALANCED ANOVA FOR VARIATE CU/KHOM FILE P 28/ 5/18 11:34 :PAGE VARIATE V003 CU/KHOM LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 960000 480000 1.30 0.340 CT 1.79667 598889 1.62 0.280 * RESIDUAL 2.21333 368889 * TOTAL (CORRECTED) 11 4.97000 451818 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P 28/ 5/18 11:34 :PAGE MEANS FOR EFFECT NL NL NOS CU/KHOM 5.85000 6.45000 5.85000 SE(N= 4) 0.303681 5%LSD 6DF 1.05048 MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 CU/KHOM 5.46667 6.20000 6.00000 6.53333 SE(N= 3) 0.350661 5%LSD 6DF 1.21299 - 53 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P 28/ 5/18 11:34 :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL (N= 12) SD/MEAN | | | NO BASED ON BASED ON % | | | OBS TOTAL SS RESID SS | | | CU/KHOM 12 6.0500 0.67217 0.60736 10.0 0.3401 0.2804 |CT | 1.5.Năng suất thực thu suất lí thuyết BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE P 28/ 5/18 12: :PAGE VARIATE V003 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 47.8219 23.9109 0.55 0.605 CT 95.9815 31.9938 0.74 0.567 * RESIDUAL 259.098 43.1829 * TOTAL (CORRECTED) 11 402.901 36.6274 - 54 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE P 28/ 5/18 12: :PAGE VARIATE V004 NSTT ESTIMATES OF MISSING VALUES AFTER ITERATIONS TOT ABS DEV= 0.2441E-01 TOLERANCE= 0.2786E-01 STD.REC.NO 12 NL CT 19.78 ESTIMATE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 12.6333 6.31666 0.95 0.449 CT 40.0550 13.3517 2.01 0.231 * RESIDUAL 33.2176 6.64353 * TOTAL (CORRECTED) 11 85.9060 7.80963 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P 28/ 5/18 12: :PAGE MEANS FOR EFFECT NL NL NOS NSLT NSTT 33.3330 19.8375 36.1840 21.9200 38.1990 19.6602 SE(N= 4) 3.28569 1.28875 D.F 6.00000 5.00000 5%LSD 11.3657 4.68144 MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 NSLT 33.3667 33.6107 40.3960 36.2480 NSTT 22.3200 17.4933 21.4980 20.5789 SE(N= 3) 3.79398 1.48812 D.F 6.00000 5.00000 5%LSD 13.1240 5.40566 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P 28/ 5/18 12: :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL (N= 12) SD/MEAN | | | NO BASED ON BASED ON % | | | OBS TOTAL SS RESID SS | | | NSLT 12 35.905 6.0521 6.5714 18.3 0.6049 0.5671 NSTT 11 20.536 2.9220 2.5775 12.6 0.4486 0.2310 55 |CT |

Ngày đăng: 07/08/2023, 21:17

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w