Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2002), Cấu trúc nội dung và hình thức sách giáo khoa trung học phổ thông, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cấu trúc nội dung và hình thức sách giáo khoa trung học phổ thông |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm: |
2002 |
|
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2003), Tập tài liệu gửi kèm sách giáo khoaTHPT (Thí điểm), Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập tài liệu gửi kèm sách giáo khoaTHPT (Thí điểm) |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2003 |
|
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2003), Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy chương trình và sách giáo khoa lớp 10 Thí điểm, Viện nghiên cứu sư phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy chương trình và sách giáo khoa lớp 10 Thí điểm |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm: |
2003 |
|
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy chương trình và sách giáo khoa lớp 11 Thí điểm, Viện nghiên cứu sư phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy chương trình và sách giáo khoa lớp 11 Thí điểm |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm: |
2004 |
|
5. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên), Đại số 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 2, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại số 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 2 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
6. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên), Hình học 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 2, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình học 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 2 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
7. Đoàn Quỳnh (tổng chủ biên), Đại số 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại số 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
8. Đoàn Quỳnh (tổng chủ biên), Hình học 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình học 10 – sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
9. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên), Đại số 10– sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 2, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại số 10– sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 2 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
10. Trần Văn Hạo (tổng chủ biên), Hình học 10 – sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 2, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình học 10 – sách giáo viên |
Tác giả: |
Trần Văn Hạo |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
11. Đoàn Quỳnh (tổng chủ biên), Đại số 10 – sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại số 10 – sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
12. Đoàn Quỳnh (tổng chủ biên), Hình học 10 – sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1, Nxb Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình học 10 – sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên – Bộ 1 |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
|
13. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Quy chế tuyển sinh Đại học cao đẳng hệ chính quy, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế tuyển sinh Đại học cao đẳng hệ chính quy |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2006 |
|
14. Lê Văn Tiến (2005), Phương pháp dạy học môn Toán ở trường phổ thông, Nxb Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học môn Toán ở trường phổ thông |
Tác giả: |
Lê Văn Tiến |
Nhà XB: |
Nxb Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
2005 |
|
15. Vụ Giáo dục trung học (2005), Máy tính Casio fx 500 MS- Hướng dẫn sử dụng và giải toán, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Máy tính Casio fx 500 MS- Hướng dẫn sử dụng và giải toán |
Tác giả: |
Vụ Giáo dục trung học |
Năm: |
2005 |
|
16. Trần Thị Tuyết Dung (2002), Nghiên cứu Didactique bước chuyển từ hình học “quan sát- thực nghiệm” sang hình học “suy diễn”. luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Sư phạm t/p Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu Didactique bước chuyển từ hình học “quan sát- thực nghiệm” sang hình học “suy diễn” |
Tác giả: |
Trần Thị Tuyết Dung |
Năm: |
2002 |
|
17. Nguyễn Thị Như Hà (2004), Máy tính bỏ túi trong dạy- học toán: Trường hợp hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ở lớp 10. luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Sư phạm t/p Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Máy tính bỏ túi trong dạy- học toán: Trường hợp hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ở lớp 10 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Như Hà |
Năm: |
2004 |
|
18. Bùi Thị Khánh Hằng (2005), Lợi ích của phân tích sinh thái học trong nghiên cứu công việc của giáo viên một ví dụ trong việc giảng dạy năng lượng ở Pháp, Hội thảo Didactique lần thứ nhất, ĐHSP t/p Hồ Chí Minh.Tiếng Pháp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lợi ích của phân tích sinh thái học trong nghiên cứu công việc của giáo viên một ví dụ trong việc giảng dạy năng lượng ở Pháp |
Tác giả: |
Bùi Thị Khánh Hằng |
Nhà XB: |
Hội thảo Didactique lần thứ nhất, ĐHSP t/p Hồ Chí Minh |
Năm: |
2005 |
|
19. Lê Văn Tiến (2001), Étude didactique de liens entre fonctions et équations dans l’enseignement des matthématiques au lycée en France et au Viet-nam, Thèse, Université Joseph Fourier – Grenoble I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Étude didactique de liens entre fonctions et équations dans l’enseignement des matthématiques au lycée en France et au Viet-nam |
Tác giả: |
Lê Văn Tiến |
Nhà XB: |
Université Joseph Fourier – Grenoble I |
Năm: |
2001 |
|