1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến nhân giống in vitro cây dạ yến thảo hoa đỏ (petunia hybrid)

61 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 61
Dung lượng 1,37 MB

Nội dung

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC *** KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ĐẾN NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY DẠ YẾN THẢO HOA ĐỎ (PETUNIA HYBRID) HÀ NỘI –2022 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC *** KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ĐẾN NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY DẠ YẾN THẢO HOA ĐỎ (PETUNIA HYBRID) Sinh viên thực : LÊ NGỌC QUANG Khóa : 63 Mã sinh viên : 637264 Ngành : CÔNG NGHỆ SINH HỌC Người hướng dẫn : PGS.TS ĐỒNG HUY GIỚI HÀ NỘI –2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: khóa luận tốt nghiệp cơng trình nhiên cứu thực cá nhân, thực dựa sở lý thuyết, kiến thức chuyên nghành, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn hướng dẫn PGS.TS Đồng Huy Giới Các số liệu, kết quả, bảng biểu đưa hoàn toàn trung thực, chưa sử dụng, công bố cơng trình nghiên cứu khoa học trước Tơi xin cam đoan thông tin tài liệu tham khảo luận văn ghi nguồn gốc Tôi xin hoàn toàn chịu tránh nhiệm lời cam đoan trước hội đồng học viện Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Sinh viên thực Lê ngọc Quang i LỜI CẢM ƠN Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này, ngồi nỗi lực thân, tơi nhận giúp đỡ nhiệt tình mặt thầy, cô, tập thể cá nhân Với lịng biết ơn sâu sắc tơi xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS Đồng Huy Giới dành thời gian bảo, giúp đỡ trifh hướng dẫn tơi suốt q trình thực hện khóa luận Tôi xin gửi lời cảm ơn đến tập thể thầy cô khoa Công nghệ Sinh học anh chị làm việc phịng thí nghiệm Bộ mơn Sinh học khoa Công nghệ Sinh học tạo điều kiện, giúp đỡ tơi hồn thành khóa luận cách tốt Tôi xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo trương Học viện Nông nghiệp Việt nam tận tình dạy tơi năm vừa qua Cuối bày tỏ long biết ơn tới người thân, bạn bè bên tôi, chăm sóc động viên tơi suốt thời gian thực khóa luận Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Sinh viên thực LÊ NGỌC QUANG ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i MỤC LỤC iii DANH MỤC BẢNG v DANH MỤC HÌNH vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ vii TÓM TẮT ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP ix PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề 1.2 Mục đích nghiên cứu 1.3 Yêu cầu nghiên cứu PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 2.1 Giới thiệu chung hoa yến thảo 2.1.1 Nguồn gốc 2.1.2 Vị trí phân loại 2.1.3 Đặc điểm hình thái hoa yến thảo 2.1.4 Điều kiện sinh trưởng 2.1.5 Giá trị yến thảo 2.2 Phương pháp nhân giống hoa yến thảo 2.2.1Nhân giống hạt 2.2.2Nhân giống giâm cành 2.2.3Nhân giống nuôi cấy mô 2.2.4 Công nghệ sinh học nano 10 PHẦN 3: VẬT LIỆU NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15 3.1 Vật liệu, địa điểm thời gian nghiên cứu 15 3.1.2 Vật liệu, hóa chất thiết bị 15 3.1.2Thời gian địa điểm nghiên cứu 15 3.2 Nội dung Phương pháp nghiên cứu 15 3.2.1 Nội dung nghiên cứu 15 3.2.2 Phương pháp nghiên cứu 21 iii PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 22 4.1 Nghiên cứu khử trùng mẫu yến thảo hoa đỏ 22 4.1.1 Ảnh hưởng javen 5% đến khả sống yến thảo 22 4.1.2 Ảnh hưởng nano bạc đến khả khử trùng mẫu yến thảo 23 4.2 Nghiên cứu nhân nhanh chồi in vitro yến thảo hoa đỏ 24 4.2.1 Ảnh hưởng BA đến khả nhân nhanh chồi in vitro 24 4.2.2 Ảnh hưởng BA kết hợp nano bạc đến trình nhân nhanh chồi in vitro yến thảo hoa đỏ (Petunia hybrid) 27 4.2.3 Ảnh hưởng BA kết hợp IBA đến trình nhân nhanh in vitro hoa yến thảo (Petunia hybrid) 28 4.3 Nghiên cứu rễ chồi in vitro hoa yến thảo 30 4.3.1 Ảnh hưởng IBA đến khả tạo rễ chồi 30 4.3.2 Ảnh hưởng α-NAA đến khả tạo rễ chồi 32 4.3.3 Ảnh hưởng IBA kết hợp nano bạc đến khả tạo rễ chồi 34 PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 36 5.1 Kết luận 36 5.2 Kiến nghị 36 TÀI LIỆU THAM KHẢO 37 PHỤ LỤC 41 iv DANH MỤC BẢNG Bảng 4.1 Ảnh hưởng chất khử trùng NaClO 5% đến tỷ lệ mẫu sống mẫu sống sach yến thảo sau tuần nuôi cấy 22 Bảng Ảnh hưởng nồng độ nano bạc đến tỷ lệ mẫu sống mẫu sống yến thảo sau tuần nuôi cấy 23 Bảng Ảnh hưởng BA đến khả nhân nhanh chồi in vitro 24 Bảng 4 Ảnh hưởng BA kết hợp với nano bạc đến khả nhân nhanh chồi in vitro 27 Bảng Ảnh hưởng BA kết hợp với IBA đến khả nhân nhanh chồi in vitro 29 Bảng Ảnh hưởng IBA đến khả tạo rễ chồi 31 Bảng Ảnh hưởng α-NAA đến khả tạo rễ chồi 32 Bảng Ảnh hưởng IBA kết hợp nano bạc đến khả tạo rễ chồi34 v DANH MỤC HÌNH Hình Mẫu chồi yến thảo sau tuần nuôi cấy 23 Hình Chồi yến thảo môi trường nhân nhanh bổ sung BA sau tuần nuôi cấy 26 Hình Chồi yến thảo môi trường nhân nhanh bổ sung 0,75 mg/L BA kết hợp nano bạc sau tuần nuôi cấy 28 Hình 4 Chồi yến thảo môi trường nhân nhanh bổ sung 0,75 mg/L BA kết hợp IBA sau tuần nuôi cấy 30 Hình Rễ in vitro yến thảo bổ sung IBA 31 Hình Rễ in vitro yến thảo bổ sung α-NAA 33 Hình Rễ in vitro yến thảo bổ sung nano bạc 35 vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Hệ số nhân nhanh chồi in vitro yến thảo sau tuần nuôi cấy bổ xung nồng độ BA khác 26 Biểu đồ Hệ số chồi in vitro yến thảo sau tuần nuôi cấy bổ sung 0,75 mg/L BA kết hợp với nano bạc 28 Biểu đồ Hệ số chồi in vitro yến thảo sau tuần nuôi cấy bổ sung 0,75 mg/L BA kết hợp với IBA 30 Biểu đồ 4 Ảnh hưởng nồng độ IBA đến số rễ môi trường in vitro 32 Biểu đồ Ảnh hưởng nồng độ α-NAA đến số rễ môi trường 33 Biểu đồ Ảnh hưởng nồng độ nano bạc đến số rễ môi trường in vitro 35 vii DANH MỤC VIẾT TẮT BAP 6-Benzyl amino purine BA Benzyl adenine GA3 Gibberellin IBA Indol butyric acid MS Murashige and skoog CT Công thức α-NAA Naphlene axetic acid CS Cộng LSD0.05 Sai số nhỏ có ý nghĩa CV% Hệ số biến thiên viii PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1 Kết luận Qua trình nghiên cứu việc khử trùng mẫu, nhân nhanh môi trường rễ, rút kết luận: Giai đoạn vào mẫu, tạo vật liệu khởi đầu sử dụng NaClO 5% khử trùng 12 phút kết hợp nano bạc có nồng độ 100 ppm nano bạc có hiệu khử trùng tốt cho tỷ lệ mẫu sống 84,44% tỷ lệ mẫu sống 77,78% giai đoạn nhân nhanh mơi trường thích hợp môi trường: MS bổ sung 30g/l saccarose, 6,5g/l agar, 0,75 mg/L BA, 0,1 mg/L IBA, pH=5,8 cho hệ số nhân 14,16 lần chiều cao chồi trung bình 2,63 cm Giai đoạn tạo rễ hồn chỉnh: mơi trường tạo rễ thích hợp mơi trường MS bổ sung 30g/l saccarose, 6,5g/l agar, mg/L IBA, ppm nano bạc, pH=5,8 cho số rễ/chồi 65,02 rễ/chồi chiều dài rễ trung bình 1,27 cm 5.2 Kiến nghị - Thực tiếp thí nghiệm đánh giá thích nghi vườn ươm để đánh giá tỷ lệ sống sót yến thảo hoa đỏ đưa vườn ươm - Tiếp tục tiến hành thí nghiệm tạo callus từ tái sinh từ callus để phục vụ nghiên cứu ứng dụng sau 36 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo nước Bùi Thị Cúc, Đồng Huy Giới Bùi Thị Thu Hương (2017) Nhân nhanh in vitro yến thảo hoa hồng sọc tím (Petunia hybrid) Công nghệ sinh học & Giống trồng Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Việt Cường, Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Hiền, Đỗ Mạnh Cường, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Hoài Châu Ngô Quốc Bưu (2015) Nghiên cứu sinh trưởng phát triển Cúc (Chrysanthemum sp.) in vitro có bổ sung nano sắt Tạp chí Khoa học Phát triển 2015, tập 13, số 7: 1162-1172 Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Thị Thùy Anh, Hồ Viết Long, Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Bá Nam, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Quốc Luận, Vũ Thị Hiền, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồi Châu Ngơ Quốc Bưu (2015) Nghiên cứu nano bạc lên nhân chồi, sinh trưởng phát triển hoa Hồng (Rosa SP.) invitro Tạp chí Cơng nghệ Sinh học 13(2): 231-239, 2015 Dương Tấn Nhựt, Hoàng Thanh Tùng, Lương Thiện Nghĩa, Nguyễn Duy Anh, Nguyễn Phúc Huy, Nguyễn Bá Nam, Vũ Quốc Luận Vũ Thị Hiền (2017) Nghiên cứu nano bạc khử trùng môi trường nuôi cấy in vitro hoa cúc (CHRYSANTHEMUM MORIFOLIUM RAMAT CV JIMBA) Tạp chí Cơng nghệ Sinh học 15(3): 505-513, 2017 Đồng Huy Giới, Ngô Nhật Ánh (2017) NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CHẾ PHẨM NANO TRONG NI CẤY MƠ CÂY MÍA (Saccharum offcinarum L.) Tạp chí khoa học cơng nghệ nơng nghiệp Việt Nam số (79) 2017 Đồng Huy Giới, Bùi Thị Thu Hương (2019) Nghiên cứu sử dụng nano bạc nhân giống in vitro Lan hồ điệp vàng (phalaenopsis sp.) Tạp chí khoa học cơng nghệ lâm nghiệp số 1-2019 Đồng Huy Giới (2020) Công nghệ sinh học nano nguyên lý ứng dụng trung tâm thông tin thư viện Lương Định Của Học viện Nông nghiệp Việt Nam Đồng Huy Giới Bùi thị Thu Hương (2021) Nghiên cứu sử dụng nano bạc nhân giống in vitro Cúc Bách nhật (Gomphrena globosa L.) từ Tạp chí Khoa học Nơng nghiệp Việt Nam 2021, 19(3): 363-369 Đỗ Mạnh Cường, Trương Thị Bích Phượng Dương Tấn Nhựt (2018) Ảnh hưởng nano bạc lên khả cảm ứng mô sẹo tái chồi sinh chồi từ mẫu dâu tây 37 (FRAGARIA X ANANASSA) ni cấy in vitro Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên; ISSN 1859–1388 Tập 127, Số 1C, 2018, Tr 61–70 10 Hà Thị Mỹ Ngân, Trần Đào Hồng Trinh, Đỗ Mạnh Cường, Hoàng Thanh Tùng, Nguyễn Thị nhật Linh, Vũ Thị Hiền, Phan Lê Hà Nguyễn, Vũ Quốc Luận, Bùi Văn Lệ Dương Tấn Nhựt (2018) Hạn chế tượng thủy tinh hóa gia tăng sống sót hoa đồng tiền (Gerbera jamesonii) nuôi cấy in vitro môi trường có bổ sung nano bạc Viện Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam Tạp chí Cơng nghệ Sinh học 17(1): 115-124 11 Hoàng Thị Sản (2004) Phân loại học thực vật nhà xuất giáo dục 12 Nguyễn Tiến Long, Lã Thị Thu Hằng, Trần Thị Triêu Hà, Dương Thanh Thủy Lê Như Cương (2021) Nghiên cứu tạo nguồn vật liệu khởi đầu nhân giống in vitro hoa yến thảo (Petunia hybrid) Khoa học nông nghiệp Số 7-2021 13 Phạm Thị Hà Vân, Nguyễn Thị Thúy Liễu, Lê Sĩ Ngọc, Nguyễn Hoàng Thảo Ly (2017) Nghiên cứu ứng dụng màng chitosan-nano bạc bảo quản nhầm nâng cao chất lượng long sau thu hoạch Tạp chí Khoa học trường Đại học Sp Hồ Chí Minh Số 3-2017 14 Trần Thị Ngọc Dung, Nguyễn Hoài Châu, Đào Trọng Hiền, Nguyễn Thúy Phượng, Ngô Quốc Bưu Nguyễn Gia Tiến (2011) Nghiên cứu tác dụng băng nano bạc lên trình điều trị vết thương bỏng VAST Số 3/49-2011 Truy cập ngày 12/2/2022, DOI: https://doi.org/10.15625/0866-708X/49/3/1864 15 Võ Văn Quốc Bảo Trương Ngọc Đăng (2018) Khả kháng nấm chế phẩm nano bạc-TBS macrophoma theicola gây hại quýt Hương cần (Citrus deliciosa T.) Tạp chí Khoa học Đại học Huế Số 1/127-2018 16 Vũ Văn Vụ (1999) Sinh lý thực vật ứng dụng Nhà xuất giáo dục Trang 148 17 Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp (2005) Công nghệ sinh học tập 2- Công nghệ sinh học tế bào Nhà xuất giá dục trang 187 18 Vũ Văn Vụ (2005) Sinh lý học thực vật Nhà xuất giáo dục Trang 253 Tài liệu tham khảo nước 19 Afshin Faridi Esfanjani and Seid Mahdi Jafari (2016) Biopolymer nano-particles and natural nano-carriers for nano-encapsulation of phenolic compounds Biointerfaces Số 146-trang 532-543 38 20 Barendse GWM, Croes AF, Bosveld M, Van Der Krieken WM and Wullems GJ (1987) Uptake and metabolism of NAA and BAP in explants of tobacco in relation to in vitro flower bud formation Journal of Plant Growth Regulation6, 193–200 21 Darwin C Darwin F (1880) The power of movement in plants London: John Murray 22 Hassan Abu-Qaoud, Anas Abu-Rayya and Sami YaiSh (2010) In vitro REGENERATION AND SOMACLONAL VARIATION OF Petunia hybrid Journal of Fruit and Ornamental Plant Research Số 18- trang 71-81 23 Iqra Farooq, Z.A Qadri, Z A Rather, Imtiyaz T.Nazki, Neelofar Banday, Sadaf Raifq, Khalid Z.Masoodi, Ahmed Noureldeen and Sheikh Mansoor (2021) Optimization of an improved, efficient and rapid in vitro micropropagation protocol for Petunia hybrida Vilm Cv “Bravo” Saudi journal of Biological Sciences 28-3701-3709 24 Kögl F Erxleben H Haagen-Smit AJ (1930) Über die Isolierung der Auxine a und b aus pflanzlichen Materialien IX Mitteilung Zeitschrift für Physiologische Chemie243, 209–226 25 Kortessa Dimasi-Therou, Athanasios S.Economu and Evangelos M.Sfakitotakiotakis (1993) Promotion of petunia (Petunia hybrida L.) regeneration in vitro by ethylene Plant cell, tissue and organ culture Số 32- trang 219-225 26 Miller C.O., Skoog F., Okomura F.S., von Saltza M.H., Strong F.M Isolation, structure and synthesis of kinetin, a substrance promoting cell division J Am Chem Soc 1956;78:1345–1350 27 Mohadese Alirezaei, Maryam Ghobeh and Ali Es-haghi (2021) Poly(lactic-co-glycolic acid)(PLGA)-based nanoparticles modified with chitosan-folic acid to delivery of Artemisia vulgaris L essential oil to HT-29 cancer cells Process Biochemistry Số 121- trang 207-215 28 Strader and bartel (2009) He Arabidopsis PLEIOTROPIC DRUG RESISTANCE8/ ABCG36 ATP binding cassette transporter modulates sensitivity to the auxin precursor indole-3-butyric acid The Plant Cell21, 1992–2007 29 S.Shokri, A Babaei, M Ahmadian, MM Arab and S Hessami (2013) THE EFFECTS OF DIFFERENT CONCENTRATIONS OF NANO-SILVER ON ELIMINATION OF BACTERIAL CONTAMINATIONS AND PHENOLIC EXUDATION OF ROSE (ROSA HYBRIDA L.) IN VITRO CULTURE ISHS Truy cập 12/2/2022 từ DOI: https://doi.org/10.17660/ActaHortic.2015.1083.49 30 Zimmerman PW and Wilcoxon F (1935) Several chemical growth substances which cause initiation of roots and other responses in plants Contributions of the Boyce Thompson Institute7, 209–229 39 Tài liệu internet http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/gcc-57853 40 PHỤ LỤC Ảnh hưởng BA đến khả nhân nhanh chồi in vitro BALANCED ANOVA FOR VARIATE MTCHOI FILE TNBA1 8/ 8/22 17: :PAGE ANH HUONG BA DEN NHAN NHANH VARIATE V003 MTCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 0.000000 0.000000 0.00 1.000 NL 0.000000 0.000000 0.00 1.000 * RESIDUAL 0.000000 0.000000 * TOTAL (CORRECTED) 14 0.000000 0.000000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SCHOI FILE TNBA1 8/ 8/22 17: :PAGE ANH HUONG BA DEN NHAN NHANH VARIATE V004 SCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 41.4916 10.3729 864.40 0.000 NL 197333 986666E-01 8.22 0.012 * RESIDUAL 960009E-01 120001E-01 * TOTAL (CORRECTED) 14 41.7849 2.98464 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO FILE TNBA1 8/ 8/22 17: :PAGE ANH HUONG BA DEN NHAN NHANH VARIATE V005 CCAO LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 5.02056 1.25514 283.09 0.000 NL 925551E-02 462776E-02 1.04 0.397 * RESIDUAL 354694E-01 443368E-02 * TOTAL (CORRECTED) 14 5.06528 361806 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TNBA1 8/ 8/22 17: :PAGE ANH HUONG BA DEN NHAN NHANH MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 1.53333 5.04444 5.37778 6.17778 3.33333 CCAO 2.78889 1.24556 1.42022 1.62756 1.24889 SE(N= 3) 0.000000 0.632458E-01 0.384434E-01 5%LSD 8DF 0.000000 0.206238 0.125360 MEANS FOR EFFECT NL - 41 NL NOS 5 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 4.28000 4.44000 4.16000 CCAO 1.64493 1.70107 1.65267 SE(N= 5) 0.000000 0.489900E-01 0.297781E-01 5%LSD 8DF 0.000000 0.159751 0.971034E-01 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TNBA1 8/ 8/22 17: :PAGE ANH HUONG BA DEN NHAN NHANH F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE MTCHOI SCHOI CCAO GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 1.0000 15 4.2933 15 1.6662 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 1.7276 0.10955 2.6 0.0000 0.60150 0.66586E-01 4.0 0.0000 |NL | | | 1.0000 0.0117 0.3973 | | | | Ảnh hưởng BA kết hợp nano bạc đến trình nhân nhanh in vitro hoa yến thảo (Petunia hybrid) BALANCED ANOVA FOR VARIATE MTCHOI FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN VARIATE V003 MTCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 0.000000 0.000000 0.00 1.000 NL 0.000000 0.000000 0.00 1.000 * RESIDUAL 0.000000 0.000000 * TOTAL (CORRECTED) 14 0.000000 0.000000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SCHOI FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN VARIATE V004 SCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 51.7244 12.9311 64.30 0.000 NL 592591E-01 296296E-01 0.15 0.865 * RESIDUAL 1.60890 201112 * TOTAL (CORRECTED) 14 53.3926 3.81376 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN VARIATE V005 CCAO LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 363728 909321E-01 7.89 0.007 NL 235279E-01 117639E-01 1.02 0.405 42 * RESIDUAL 922155E-01 115269E-01 * TOTAL (CORRECTED) 14 479472 342480E-01 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 8.06667 10.1333 12.4000 13.3778 11.5778 CCAO 1.81556 2.05289 2.17956 2.26822 2.16000 SE(N= 3) 0.000000 0.258916 0.619864E-01 5%LSD 8DF 0.000000 0.844298 0.202131 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 5 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 11.0667 11.2000 11.0667 CCAO 2.04027 2.11347 2.13200 SE(N= 5) 0.000000 0.200555 0.480145E-01 5%LSD 8DF 0.000000 0.653990 0.156570 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE MTCHOI SCHOI CCAO GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 1.0000 15 11.111 15 2.0952 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 1.9529 0.44846 4.0 0.0000 0.18506 0.10736 5.1 0.0074 |NL | | | 1.0000 0.8652 0.4048 | | | | Ảnh hưởng BA kết hợp nano bạc đến trình nhân nhanh in vitro BALANCED ANOVA FOR VARIATE MTCHOI FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN VARIATE V003 MTCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 0.000000 0.000000 0.00 1.000 NL 0.000000 0.000000 0.00 1.000 * RESIDUAL 0.000000 0.000000 * TOTAL (CORRECTED) 14 0.000000 0.000000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SCHOI FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN VARIATE V004 SCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 43 SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 51.7244 12.9311 64.30 0.000 NL 592591E-01 296296E-01 0.15 0.865 * RESIDUAL 1.60890 201112 * TOTAL (CORRECTED) 14 53.3926 3.81376 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN VARIATE V005 CCAO LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 363728 909321E-01 7.89 0.007 NL 235279E-01 117639E-01 1.02 0.405 * RESIDUAL 922155E-01 115269E-01 * TOTAL (CORRECTED) 14 479472 342480E-01 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 8.06667 10.1333 12.4000 13.3778 11.5778 CCAO 1.81556 2.05289 2.17956 2.26822 2.16000 SE(N= 3) 0.000000 0.258916 0.619864E-01 5%LSD 8DF 0.000000 0.844298 0.202131 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 5 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 11.0667 11.2000 11.0667 CCAO 2.04027 2.11347 2.13200 SE(N= 5) 0.000000 0.200555 0.480145E-01 5%LSD 8DF 0.000000 0.653990 0.156570 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BA+NANO 29/ 8/22 10: :PAGE ANH HUONG CUA BA VÀ NANO BAC DEN NHAN NHAN F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE MTCHOI SCHOI CCAO GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 1.0000 15 11.111 15 2.0952 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 1.9529 0.44846 4.0 0.0000 0.18506 0.10736 5.1 0.0074 |NL | | | 1.0000 0.8652 0.4048 | | | | 44 Ảnh hưởng BA kết hợp IBA đến trình nhân nhanh in vitro hoa yến thảo (Petunia hybrid) BALANCED ANOVA FOR VARIATE MTCHOI FILE BA+IBA 29/ 8/22 9:16 :PAGE ANH HUONG TO HOP BA VA IBA DEN NHAN NHANH VARIATE V003 MTCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 0.000000 0.000000 0.00 1.000 NL 0.000000 0.000000 0.00 1.000 * RESIDUAL 0.000000 0.000000 * TOTAL (CORRECTED) 14 0.000000 0.000000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SCHOI FILE BA+IBA 29/ 8/22 9:16 :PAGE ANH HUONG TO HOP BA VA IBA DEN NHAN NHANH VARIATE V004 SCHOI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 67.5040 16.8760 431.48 0.000 NL 128593 642964E-01 1.64 0.252 * RESIDUAL 312894 391118E-01 * TOTAL (CORRECTED) 14 67.9455 4.85325 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCAO FILE BA+IBA 29/ 8/22 9:16 :PAGE ANH HUONG TO HOP BA VA IBA DEN NHAN NHANH VARIATE V005 CCAO LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 1.25906 314765 ****** 0.000 NL 394844E-03 197422E-03 2.77 0.121 * RESIDUAL 569449E-03 711811E-04 * TOTAL (CORRECTED) 14 1.26003 900019E-01 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BA+IBA 29/ 8/22 9:16 :PAGE ANH HUONG TO HOP BA VA IBA DEN NHAN NHANH MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 8.06667 14.1556 12.5333 11.3556 9.73333 CCAO 1.81556 2.63467 2.48533 2.23378 2.08467 SE(N= 3) 0.000000 0.114181 0.487104E-02 5%LSD 8DF 0.000000 0.372332 0.158840E-01 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 5 MTCHOI 1.00000 1.00000 1.00000 SCHOI 11.2533 11.0400 11.2133 CCAO 2.24480 2.25733 2.25027 45 SE(N= 5) 0.000000 0.884441E-01 0.377309E-02 5%LSD 8DF 0.000000 0.288407 0.123037E-01 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BA+IBA 29/ 8/22 9:16 :PAGE ANH HUONG TO HOP BA VA IBA DEN NHAN NHANH F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE MTCHOI SCHOI CCAO GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 1.0000 15 11.169 15 2.2508 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 2.2030 0.19777 1.8 0.0000 0.30000 0.84369E-02 0.4 0.0000 |NL | | | 1.0000 0.2521 0.1208 | | | | Ảnh hưởng IBA đến khả tạo rễ chồi BALANCED ANOVA FOR VARIATE MRRE FILE QUIBA 7/ 9/22 19:27 :PAGE ANH HUONG IBA DEN RA RE VARIATE V003 MRRE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 0.000000 0.000000 0.00 1.000 NL 0.000000 0.000000 0.00 1.000 * RESIDUAL 218 0.000000 0.000000 * TOTAL (CORRECTED) 224 0.000000 0.000000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SRE FILE QUIBA 7/ 9/22 19:27 :PAGE ANH HUONG IBA DEN RA RE VARIATE V004 SRE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 53196.4 13299.1 ****** 0.000 NL 18.7289 9.36443 3.82 0.023 * RESIDUAL 218 533.852 2.44886 * TOTAL (CORRECTED) 224 53749.0 239.951 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDAI FILE QUIBA 7/ 9/22 19:27 :PAGE ANH HUONG IBA DEN RA RE VARIATE V005 CDAI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 128.331 32.0828 ****** 0.000 NL 113154E-02 565770E-03 0.19 0.829 * RESIDUAL 218 649050 297730E-02 * TOTAL (CORRECTED) 224 128.981 575809 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE QUIBA 7/ 9/22 19:27 :PAGE ANH HUONG IBA DEN RA RE MEANS FOR EFFECT CT 46 CT NOS 45 45 45 45 45 MRRE 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 SRE 9.80000 16.7778 21.5333 33.2000 53.7111 CDAI 2.44511 0.911778 0.367778 0.493333 0.681778 SE(N= 45) 0.000000 0.233279 0.813401E-02 5%LSD 218DF 0.000000 2.650137 0.226691E-01 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 75 75 75 MRRE 1.00000 1.00000 1.00000 SRE 26.6000 27.1600 27.2533 CDAI 0.977066 0.982533 0.980267 SE(N= 75) 0.000000 0.180697 0.630058E-02 5%LSD 218DF 0.000000 0.503594 0.175594E-01 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE QUIBA 7/ 9/22 19:27 :PAGE ANH HUONG IBA DEN RA RE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE MRRE SRE CDAI GRAND MEAN (N= 225) NO OBS 225 1.0000 225 27.004 225 0.97996 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 15.490 1.5649 5.8 0.0000 0.75882 0.54565E-01 5.6 0.0000 |NL | | | 1.0000 0.0229 0.8289 | | | | Ảnh hưởng α-NAA đến khả tạo rễ chồi BALANCED ANOVA FOR VARIATE MRRE FILE QUNAA 7/ 9/22 17:55 :PAGE ANH HUONG NAA DEN RA RE VARIATE V003 MRRE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 2.07111 517778 101.11 0.000 NL 124089E-01 620447E-02 1.21 0.348 * RESIDUAL 409691E-01 512114E-02 * TOTAL (CORRECTED) 14 2.12449 151749 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SRE FILE QUNAA 7/ 9/22 17:55 :PAGE ANH HUONG NAA DEN RA RE VARIATE V004 SRE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 1763.23 440.807 348.53 0.000 NL 5.98578 2.99289 2.37 0.155 * RESIDUAL 10.1181 1.26476 * TOTAL (CORRECTED) 14 1779.33 127.095 - 47 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDAI FILE QUNAA 7/ 9/22 17:55 :PAGE ANH HUONG NAA DEN RA RE VARIATE V005 CDAI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 12.3586 3.08965 ****** 0.000 NL 992415E-03 496208E-03 2.36 0.156 * RESIDUAL 168378E-02 210473E-03 * TOTAL (CORRECTED) 14 12.3613 882948 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE QUNAA 7/ 9/22 17:55 :PAGE ANH HUONG NAA DEN RA RE MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 3 3 MRRE 1.00000 0.955667 0.888667 0.822333 0.000000 SRE CDAI 9.80000 2.44511 32.2000 0.519333 12.3556 0.230444 6.44444 0.118667 0.000000 0.000000 SE(N= 3) 0.413164E-01 0.649298 0.837602E-02 5%LSD 8DF 0.134729 2.11729 0.273133E-01 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 5 MRRE 0.693400 0.746600 0.760000 SRE 11.2667 12.6133 12.6000 CDAI 0.651333 0.669867 0.666933 SE(N= 5) 0.320035E-01 0.502944 0.648804E-02 5%LSD 8DF 0.104360 1.64005 0.211568E-01 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE QUNAA 7/ 9/22 17:55 :PAGE ANH HUONG NAA DEN RA RE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE MRRE SRE CDAI GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 0.73333 15 12.160 15 0.66271 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.38955 0.71562E-01 9.8 0.0000 11.274 1.1246 9.2 0.0000 0.93965 0.14508E-01 2.2 0.0000 |NL | | | 0.3480 0.1550 0.1558 | | | | 48 Ảnh hưởng IBA kết hợp nano bạc đến khả tạo rễ chồi BALANCED ANOVA FOR VARIATE MRRE FILE QUIBANN 7/ 9/22 19: :PAGE ANH HUONG CUA NANO DEN RA RE VARIATE V003 MRRE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 0.000000 0.000000 0.00 1.000 NL 0.000000 0.000000 0.00 1.000 * RESIDUAL 218 0.000000 0.000000 * TOTAL (CORRECTED) 224 0.000000 0.000000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SRE FILE QUIBANN 7/ 9/22 19: :PAGE ANH HUONG CUA NANO DEN RA RE VARIATE V004 SRE LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 3945.27 986.317 497.28 0.000 NL 8.18668 4.09334 2.06 0.127 * RESIDUAL 218 432.387 1.98343 * TOTAL (CORRECTED) 224 4385.84 19.5796 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDAI FILE QUIBANN 7/ 9/22 19: :PAGE ANH HUONG CUA NANO DEN RA RE VARIATE V005 CDAI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT 8.47992 2.11998 256.33 0.000 NL 625422E-02 312711E-02 0.38 0.691 * RESIDUAL 218 1.80298 827055E-02 * TOTAL (CORRECTED) 224 10.2892 459337E-01 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE QUIBANN 7/ 9/22 19: :PAGE ANH HUONG CUA NANO DEN RA RE MEANS FOR EFFECT CT CT NOS 45 45 45 45 45 MRRE 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 SRE 53.7111 55.6889 65.0222 62.4000 58.0444 CDAI 0.696667 1.01822 1.27222 1.13600 0.935333 SE(N= 45) 0.000000 0.209943 0.135569E-01 5%LSD 218DF 0.000000 1.585101 0.377824E-01 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 75 75 75 MRRE 1.00000 1.00000 1.00000 SRE 58.9600 59.2133 58.7467 CDAI 1.00707 1.01907 1.00893 49 SE(N= 75) 0.000000 0.162621 0.105011E-01 5%LSD 218DF 0.000000 0.453217 0.292661E-01 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE QUIBANN 7/ 9/22 19: :PAGE ANH HUONG CUA NANO DEN RA RE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE MRRE SRE CDAI GRAND MEAN (N= 225) NO OBS 225 1.0000 225 58.973 225 1.0117 STANDARD DEVIATION C OF V |CT SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 4.4249 1.4083 2.4 0.0000 0.21432 0.90943E-01 9.0 0.0000 |NL | | | 1.0000 0.1270 0.6910 | | | | 50

Ngày đăng: 31/07/2023, 22:32

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w