Ở Việt Nam, ngành chăn nuôi gia cầm chiếm vị trí quan trọng và đứng thứ hai trong tổng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi, trong đó chăn nuôi gà chiếm 72 – 73% trong tổng đàn gia cầm hàng năm. Cùng với việc phát triển của ngành chăn nuôi gà thì vấn đề luôn được quan tâm là tình hình bệnh và dịch bệnh. Trong nhiều nghiên cứu cho thấy rằng, một trong các loại vi khuẩn gây bệnh thường xuyên trên gà thịt và gà lấy trứng là vi khuẩn Escherichia coli. Tuy nhiên, vấn đề điều trị bệnh bằng kháng sinh đối với vi khuẩn Escherichia coli đang gặp nhiều khó khăn do sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn này ngày càng rộng và nghiêm trọng hơn. Chính vì vậy, các nghiên cứu sử dụng kháng sinh có nguồn gốc tự nhiên như thảo dược đang chứng minh được vai trò quan trọng của chúng trong nền công nghiệp dược phẩm như một giải phảm an toàn sinh học thay thế cho các thuốc hóa học tổng hợp (Mahesh và cộng sự, 2008). Thảo dược được ưa chuộng và khuyến khích sử dụng nhờ tính an toàn sinh học, không có hay ít tác dụng phụ, không tồn dư trong sản phẩm chăn nuôi và chưa có nghiên cứu nào tìm thấy sự đề kháng của vi khuẩn đối với kháng sinh thảo dược (Seyyednejaf và cộng sự, 2010). Trong các loại thảo dược, tỏi là dược liệu quý, dễ trồng, dễ mua, được sử dụng rộng rãi và có chứa kháng sinh thực vật với rất nhiều ưu điểm. Trong tỏi, ngoài chất allicin là kháng sinh thảo dược rất mạnh, ứng dụng nhiều trong phòng và điều trị bệnh ở vật nuôi theo cách truyền thống. Hiện nay, không chỉ ở Việt Nam mà trên thế giới, nhiều nơi đã chiết tách và sử dụng những hoạt chất của tỏi như những dược phẩm quý trong y học và thú y (Đỗ Tất Lợi, 1999; Bùi Thị Tho và Nguyễn Thị Thanh Hà, 2009).
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP KHOA NÔNG HỌC BÁO CÁO KẾT QUẢ NCKH SINH VIÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 Tên chuyên đề: ĐÁNH GIÁ TÍNH KHÁNG KHUẨN CỦA CHIẾT XUẤT TỎI VỚI VI KHUẨN ESCHERICHIA COLI ĐƯỢC PHÂN LẬP TỪ GÀ TẠI PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn: Phạm Thị Huê Sinh viên thực hiện: Ngô Thị Ngọc Châu Vy Thị Minh Hảo Lớp: K63B Thú Y Đồng Nai - 2021 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT v DANH MỤC HÌNH vii DANH MỤC BẢNG BIỂU viii MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề .1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát Mục tiêu cụ thể .2 1.3 Ý nghĩa khoa học thực tiễn nghiên cứu .2 Ý nghĩa thực tiễn Ý nghĩa khoa học TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 2.1 Tổng quan tỏi .3 Đặc điểm .3 Phân bố .3 Mơ tả hình thái Thành phần hóa học Tác dụng dược lý Đối với vi sinh vật gây bệnh .5 Đối với nguyên sinh động vật Đối với gia cầm, gia súc người Cơ chế kháng sinh Đặc điểm kháng sinh allicin Ứng dụng tỏi chăn nuôi .8 2.2 Sơ lược vi khuẩn Escherichia coli Đại cương .9 Đặc điểm sinh học Đặc điểm hình thái .9 Sức đề kháng 10 Đặc điểm nuôi cấy 10 ii Đặc điểm sinh hóa 11 Cấu trúc kháng nguyên .11 Độc tố .13 Truyền nhiễm học .13 Động vật cảm thụ .13 Chất chứa bệnh 13 Phương thức truyền lây 14 Cơ chế sinh bệnh 14 Triệu chứng bệnh tích 14 Triệu chứng 14 Bệnh tích 15 Chẩn đoán 18 Phòng bệnh điều trị bệnh .19 Một số nghiên cứu nước 21 Một số nghiên cứu tính kháng kháng sinh vi khuẩn E coli 22 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .25 3.1 Thời gian, địa điểm 25 Thời gian thực .25 Địa điểm nghiên cứu 25 3.2 Nội dung nghiên cứu 25 3.3 Phương pháp nghiên cứu 25 Đối tượng nghiên cứu 25 Vật liệu nghiên cứu .25 Nguyên liệu .25 Dụng cụ - hóa chất – môi trường 25 Quy trình kiểm tra tính kháng khuẩn 26 3.3.5.1 Chuẩn bị dịch chiết tỏi dịch pha loãng 26 3.3.5.2 Chuẩn bị đĩa giấy tẩm thảo dược 26 3.3.5.3 Chuẩn bị huyễn dịch vi khuẩn 26 3.3.5.4 Chuẩn bị đĩa thạch LB 27 3.3.5.5 Thực kiểm tra tính kháng khuẩn .27 iii 3.3.5.6 Chỉ tiêu theo dõi .28 3.4 Phương pháp xử lý số liệu 28 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 29 4.1 Tác dụng diệt khuẩn dịch chiết tỏi Trung Quốc với E coli ATCC 25922 29 4.2 Tác dụng diệt khuẩn dịch chiết tỏi Cô đơn Lý Sơn với E coli ATCC 25922 32 4.3 So sánh tác dụng diệt khuẩn dịch chiết tỏi Trung Quốc tỏi Cô đơn Lý Sơn ngày ngày với E coli ATCC 25922 .34 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 37 5.1 Kết luận 37 5.2 Kiến nghị .37 TÀI LIỆU THAM KHẢO .38 PHỤ LỤC 42 iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu Các chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt Am Ampicillin Kháng sinh Ampicillin Amox/clav Amoxicillin/clavuclanic acid APEC Avian Pathogenic Escherichia coli BHI Brain Heart Infushion - C.AMP Cyclicadenozin 5’ monophosphat - C.GMC Cyclic guanosin 5’ monophosphat - Doxy Doxycyline E coli Escherichia coli EIEC Enteroinvasine Escherichia coli Endo Agar Endo Escherichia coli gây bệnh gia cầm Vi khuẩn Escherichia coli Escherichia coli xâm nhập niêm mạc ruột Thạch Endo Bệnh truyền nhiễm đường EPEC Enteropathogenic Escherichia coli ruột Escherichia coli gây ETEC Enterotoxigenic Escherichia coli Escherichia coli tạo độc tố F Fimbriae Lông bám H Hauch Roi K Kapsular Giáp mô Ka Kanamycin Kháng sinh Kanamycin LB Luria Bertani Agar LT Thermolabiles Không chịu nhiệt MAC Mac Conkey Sorbitol Aga Thạch máu cừu O Somatic Tế bào xôma ST Thermostable Chịu nhiệt Stx Shiga dysenteriae Độc tố Shiga VERO Vero cell Tế bào Vero - v VETEC Verocytotoxin producing Escherichia coli sinh Escherichia coli Verocytotoxin VP Voges-Proskauer VT1, VT2 Verocytoxin Xét nghiệm sinh hóa VogesProskauer Verocytotoxin vi DANH MỤC HÌNH Hình 2.1 Củ tỏi Hình 2.2 Tép tỏi .4 Hình 2.3 Sơ đồ trình phân hủy allin thành allicin Hình 2.4 Cấu tạo Allkyl thiamin .7 Hình 2.5 Phản ứng cạnh tranh allicin kết hợp với cysterin Hình 2.6 Vi khuẩn E coli 10 Hình 2.7 Cấu tạo vi khuẩn E coli (Howstuffworks, 2001) 10 Hình 2.8 Vùng rốn gà bị bệnh E coli viêm đỏ phù nề .15 Hình 2.9 Viêm xoang phúc mạc ổ bụng sưng to gà bệnh E coli 16 Hình 2.10 Các mơ vùng rốn đỏ ửng phù nề với viêm phúc mạc ổ bụng .16 Hình 2.11 Lịng đỏ khơng tiêu gà 16 Hình 2.12 Ổ bụng hình thành màng fibrin 17 Hình 2.13 Phổi viêm bao phủ màng fibrin 17 Hình 2.14 Ống dẫn trứng gà dãn bệnh E coli 17 Hình 2.15 Thành ống dẫn trứng gà mỏng chứa dịch viêm .17 Hình 2.16 Viêm da hình thành mảng fibrin da gà 18 Hình 4.1 Độ kháng khuẩn dịch chiết tỏi Trung Quốc kháng sinh với vi khuẩn E coli ngày 29 Hình 4.2 Độ kháng khuẩn dịch chiết tỏi Trung Quốc kháng sinh với vi khuẩn E coli ngày 30 Hình 4.3 Độ kháng khuẩn dịch chiết tỏi Cô Đơn Lý Sơn kháng sinh với vi khuẩn E coli ngày 32 Hình 4.4 Độ kháng khuẩn dịch chiết tỏi Cô Đơn Lý Sơn kháng sinh với vi khuẩn E coli ngày 33 vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1 Loại kháng sinh sử dụng nồng độ kháng sinh 28 Bảng 4.1 Kích thước vịng vơ khuẩn với dịch chiết tỏi Trung Quốc kháng sinh với vi khuẩn E coli ATCC 25922 (mm) 29 Bảng 4.2 So sánh kích thước vịng vơ khuẩn thử nghiệm với dịch chiết tỏi Trung Quốc ngày ngâm với nồng độ khác (mm) 31 Bảng 4.3 Kích thước vịng vơ khuẩn thử nghiệm với dịch chiết tỏi Cô đơn Lý Sơn nồng độ khác (mm) .32 Bảng 4.4 So sánh kích thước vịng vơ khuẩn thử nghiệm với dịch chiết tỏi Cô Đơn Lý Sơn ngày ngâm với nồng độ khác (mm) 34 Bảng 4.5 Bảng so sánh dịch chiết tỏi Trung Quốc tỏi Cô đơn Lý Sơn ngày ngày 35 viii MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề Ở Việt Nam, ngành chăn nuôi gia cầm chiếm vị trí quan trọng đứng thứ hai tổng giá trị sản xuất ngành chăn ni, chăn ni gà chiếm 72 – 73% tổng đàn gia cầm hàng năm Cùng với việc phát triển ngành chăn ni gà vấn đề ln quan tâm tình hình bệnh dịch bệnh Trong nhiều nghiên cứu cho thấy rằng, loại vi khuẩn gây bệnh thường xuyên gà thịt gà lấy trứng vi khuẩn Escherichia coli Tuy nhiên, vấn đề điều trị bệnh kháng sinh vi khuẩn Escherichia coli gặp nhiều khó khăn đề kháng kháng sinh vi khuẩn ngày rộng nghiêm trọng Chính vậy, nghiên cứu sử dụng kháng sinh có nguồn gốc tự nhiên thảo dược chứng minh vai trị quan trọng chúng cơng nghiệp dược phẩm giải pháp an toàn sinh học thay cho thuốc hóa học tổng hợp (Mahesh cộng sự, 2008) Thảo dược ưa chuộng khuyến khích sử dụng nhờ tính an tồn sinh học, khơng có hay tác dụng phụ, khơng tồn dư sản phẩm chăn ni chưa có nghiên cứu tìm thấy đề kháng vi khuẩn kháng sinh thảo dược (Seyyednejaf cộng sự, 2010) Trong loại thảo dược, tỏi dược liệu quý, dễ trồng, dễ mua, sử dụng rộng rãi có chứa kháng sinh thực vật với nhiều ưu điểm Trong tỏi có allicin kháng sinh thảo dược mạnh, ứng dụng nhiều phòng điều trị bệnh vật nuôi theo cách truyền thống Hiện nay, không Việt Nam mà giới, nhiều nơi chiết tách sử dụng hoạt chất tỏi dược phẩm quý y học thú y (Đỗ Tất Lợi, 1999; Bùi Thị Tho Nguyễn Thị Thanh Hà, 2009) Các đề tài nghiên cứu ứng dụng dịch chiết tỏi loại kháng sinh vi khuẩn E coli thu hút nhiều quan tâm Được cho phép khoa Nông học hướng dẫn cô Phạm Thị Huê chúng tơi tiến hành đề tài: “Đánh giá tính kháng khuẩn chiết xuất tỏi với vi khuẩn Escherichia coli phân lập từ gà phân hiệu trường đại học Lâm Nghiệp.” 1.2 Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát Đánh giá tính kháng khuẩn chiết xuất tỏi vi khuẩn E coli từ góp phần ghi nhận liệu pháp hiệu điều trị bệnh E coli gây bệnh gà Thông qua kết nghiên cứu phịng thí nghiệm chúng tơi thử nghiệm sử dụng tỏi để phịng, trị bệnh E coli gây gà Mục tiêu cụ thể Nuôi cấy vi khuẩn E coli phân lập từ phân gà Xác định khả kháng khuẩn chiết xuất tỏi với vi khuẩn E coli 1.3 Ý nghĩa khoa học thực tiễn nghiên cứu Ý nghĩa thực tiễn Nghiên cứu góp phần giảm thiểu tình trạng bệnh E coli gây đàn gia cầm tình trạng kháng thuốc chăn nuôi Sự thành công đề tài giúp tăng khẳng định hướng chăn ni an tồn sinh học, giảm thiểu ô nhiễm môi trường cung cấp thực phẩm cho người tiêu dùng Bên cạnh đó, nghiên cứu sử dụng chiết xuất tỏi rượu điều trị bệnh giúp làm phong phú cho phát đồ điều trị bệnh E coli gây vật nuôi hạn chế việc sử dụng kháng sinh tổng hợp gây ảnh hưởng xấu đến chăn nuôi tiêu dùng Ý nghĩa khoa học Một cách để phát triển nơng nghiệp an tồn bền vững mà nhiều nhà chăn nuôi người tham gia lĩnh vực nghiên cứu giới nước quan tâm việc sử dụng hoạt chất có nguồn gốc từ thảo dược phòng điều trị bệnh cho người vật ni có kháng sinh thảo dược Sử dụng hoạt chất thay dần hóa dược kháng sinh tổng hợp Kháng sinh có nguồn gốc dược liệu hạn chế phần ô nhiễm môi trường thuốc kháng sinh, tồn dư kháng sinh sản phẩm có nguồn gốc từ động vật hạn chế tối đa tượng kháng thuốc, đặc biệt kháng kháng sinh vi khuẩn Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-LS-N5 Individual confidence level = 95,00% TQ-LS-N5 = LS subtracted from: TQ-LS-N5 TQ Lower -2,400 Center 1,443 Upper 5,287 -+ -+ -+ -+ -( -* ) -+ -+ -+ -+ 2,5 0,0 2,5 5,0 One-way ANOVA: NĐ2_1 versus TQ-LS-N5 Source TQ-LS-N5 Error Total DF S = 1,009 Level LS TQ N 3 SS 0,26 4,08 4,34 MS 0,26 1,02 F 0,26 R-Sq = 6,10% Mean 12,000 12,420 P 0,637 R-Sq(adj) = 0,00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ ( -* -) ( -* -) + -+ -+ -+ 11,0 12,0 13,0 14,0 StDev 1,400 0,279 Pooled StDev = 1,009 Grouping Information Using Tukey Method TQ-LS-N5 TQ LS N 3 Mean 12,420 12,000 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-LS-N5 Individual confidence level = 95,00% TQ-LS-N5 = LS subtracted from: TQ-LS-N5 TQ Lower -1,868 Center 0,420 Upper 2,708 -+ -+ -+ -+ -( * ) -+ -+ -+ -+ 1,5 0,0 1,5 3,0 One-way ANOVA: NĐ3_1 versus TQ-LS-N5 Source TQ-LS-N5 Error Total S = 0,7948 Level N DF SS 0,082 2,527 2,608 MS 0,082 0,632 R-Sq = 3,13% Mean StDev F 0,13 P 0,737 R-Sq(adj) = 0,00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ - LS TQ 3 8,900 8,667 0,964 0,577 ( -* -) ( -* -) + -+ -+ -+ 7,70 8,40 9,10 9,80 Pooled StDev = 0,795 Grouping Information Using Tukey Method TQ-LS-N5 LS TQ N 3 Mean 8,9000 8,6667 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-LS-N5 Individual confidence level = 95,00% TQ-LS-N5 = LS subtracted from: TQ-LS-N5 TQ Lower -2,0351 Center -0,2333 Upper 1,5684 + -+ -+ -+ ( -* -) + -+ -+ -+ -2,0 -1,0 0,0 1,0 One-way ANOVA: NĐ4_1 versus TQ-LS-N5 Source TQ-LS-N5 Error Total S = Level LS TQ Level LS TQ DF SS 0,0000000 0,0000000 0,0000000 R-Sq = *% N 3 MS 0,0000000 0,0000000 F * P * R-Sq(adj) = *% Mean 0,000000000 0,000000000 StDev 0,000000000 0,000000000 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ * * + -+ -+ -+ 0,000000 0,000010 0,000020 0,000030 Pooled StDev = 0,000000000 Grouping Information Using Tukey Method TQ-LS-N5 TQ LS N 3 Mean 0,000000000 0,000000000 Grouping A B Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-LS-N5 Individual confidence level = 95,00% TQ-LS-N5 = LS subtracted from: TQ-LS-N5 TQ Lower 0,000000000 Center 0,000000000 Upper 0,000000000 TQ-LS-N5 TQ + -+ -+ -+ * + -+ -+ -+ 0,000000 0,000010 0,000020 0,000030 One-way ANOVA: VONG KK versus TQ-N3 Source TQ-N3 Error Total DF 16 23 S = 2,235 Level AM DO NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R N 3 3 3 3 SS 2516,45 79,90 2596,35 MS 359,49 4,99 R-Sq = 96,92% Mean 24,067 28,000 31,123 17,797 15,637 10,093 5,557 0,000 StDev 1,102 0,200 2,641 1,627 1,723 1,081 4,994 0,000 F 71,99 P 0,000 R-Sq(adj) = 95,58% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev -+ -+ -+ -+ -( * ) ( * ) ( * ) ( * ) ( *-) ( * ) ( *-) ( * ) -+ -+ -+ -+ -0 10 20 30 Pooled StDev = 2,235 Grouping Information Using Tukey Method TQ-N3 NC DO AM NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R N 3 3 3 3 Mean 31,123 28,000 24,067 17,797 15,637 10,093 5,557 0,000 Grouping A A B B C C D D E E F F G G Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-N3 Individual confidence level = 99,68% TQ-N3 = AM subtracted from: TQ-N3 DO NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -2,389 0,735 -12,592 -14,752 -20,295 -24,832 -30,389 Center 3,933 7,057 -6,270 -8,430 -13,973 -18,510 -24,067 Upper 10,255 13,379 0,052 -2,108 -7,651 -12,188 -17,745 -+ -+ -+ -+ ( * ) ( -* ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ -20 20 40 TQ-N3 = DO subtracted from: TQ-N3 NC NĐ1 Lower -3,199 -16,525 Center 3,123 -10,203 Upper 9,445 -3,881 -+ -+ -+ -+ ( -* ) ( * ) NĐ2 NĐ3 NĐ4 R -18,685 -24,229 -28,765 -34,322 -12,363 -17,907 -22,443 -28,000 -6,041 -11,585 -16,121 -21,678 ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ -20 20 40 TQ-N3 = NC subtracted from: TQ-N3 NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -19,649 -21,809 -27,352 -31,889 -37,445 Center -13,327 -15,487 -21,030 -25,567 -31,123 Upper -7,005 -9,165 -14,708 -19,245 -24,801 -+ -+ -+ -+ ( * ) ( * ) ( * -) ( * ) ( * -) -+ -+ -+ -+ -20 20 40 TQ-N3 = NĐ1 subtracted from: TQ-N3 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -8,482 -14,025 -18,562 -24,119 Center -2,160 -7,703 -12,240 -17,797 Upper 4,162 -1,381 -5,918 -11,475 -+ -+ -+ -+ ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ -20 20 40 TQ-N3 = NĐ2 subtracted from: TQ-N3 NĐ3 NĐ4 R Lower -11,865 -16,402 -21,959 Center -5,543 -10,080 -15,637 Upper 0,779 -3,758 -9,315 -+ -+ -+ -+ ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ -20 20 40 TQ-N3 = NĐ3 subtracted from: TQ-N3 NĐ4 R Lower -10,859 -16,415 Center -4,537 -10,093 Upper 1,785 -3,771 -+ -+ -+ -+ ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ -20 20 40 TQ-N3 = NĐ4 subtracted from: TQ-N3 R Lower -11,879 Center -5,557 Upper 0,765 -+ -+ -+ -+ ( * ) -+ -+ -+ -+ -20 20 40 One-way ANOVA: VONG KK_1 versus TQ-N5 Source TQ-N5 Error Total DF 16 23 S = 0,5063 Level AM DO NC NĐ1 NĐ2 N 3 3 SS 2573,238 4,101 2577,340 MS 367,605 0,256 R-Sq = 99,84% Mean 24,500 28,100 25,000 16,443 12,420 StDev 0,500 0,361 1,000 0,510 0,279 F 1434,09 P 0,000 R-Sq(adj) = 99,77% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev -+ -+ -+ -+ -(* (*) (*) (* (* NĐ3 NĐ4 R 3 8,667 0,000 0,000 0,577 0,000 0,000 (*) (*) (*) -+ -+ -+ -+ -0,0 8,0 16,0 24,0 Pooled StDev = 0,506 Grouping Information Using Tukey Method TQ-N5 DO NC AM NĐ1 NĐ2 NĐ3 R NĐ4 N 3 3 3 3 Mean 28,100 25,000 24,500 16,443 12,420 8,667 0,000 0,000 Grouping A B B C D E F F Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-N5 Individual confidence level = 99,68% TQ-N5 = AM subtracted from: TQ-N5 DO NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower 2,168 -0,932 -9,489 -13,512 -17,266 -25,932 -25,932 Center 3,600 0,500 -8,057 -12,080 -15,833 -24,500 -24,500 Upper 5,032 1,932 -6,624 -10,648 -14,401 -23,068 -23,068 + -+ -+ -+ (*) (*) (*) (*) (*) (*) (*) + -+ -+ -+ -30 -15 15 TQ-N5 = DO subtracted from: TQ-N5 NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -4,532 -13,089 -17,112 -20,866 -29,532 -29,532 Center -3,100 -11,657 -15,680 -19,433 -28,100 -28,100 Upper -1,668 -10,224 -14,248 -18,001 -26,668 -26,668 + -+ -+ -+ (*) (*) (*) (*) (*) (*) + -+ -+ -+ -30 -15 15 TQ-N5 = NC subtracted from: TQ-N5 NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -9,989 -14,012 -17,766 -26,432 -26,432 Center -8,557 -12,580 -16,333 -25,000 -25,000 Upper -7,124 -11,148 -14,901 -23,568 -23,568 + -+ -+ -+ (*) (*) (*) (*) (*) + -+ -+ -+ -30 -15 15 TQ-N5 = NĐ1 subtracted from: TQ-N5 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -5,456 -9,209 -17,876 -17,876 Center -4,023 -7,777 -16,443 -16,443 Upper -2,591 -6,344 -15,011 -15,011 + -+ -+ -+ (*) (*) (*) (*) + -+ -+ -+ -30 -15 15 TQ-N5 = NĐ2 subtracted from: TQ-N5 NĐ3 NĐ4 R Lower -5,186 -13,852 -13,852 Center -3,753 -12,420 -12,420 Upper -2,321 -10,988 -10,988 + -+ -+ -+ *) (*) (*) + -+ -+ -+ -30 -15 15 TQ-N5 = NĐ3 subtracted from: TQ-N5 NĐ4 R Lower -10,099 -10,099 Center -8,667 -8,667 Upper -7,234 -7,234 + -+ -+ -+ (*) (*) + -+ -+ -+ -30 -15 15 TQ-N5 = NĐ4 subtracted from: TQ-N5 R Lower -1,432 Center 0,000 Upper 1,432 + -+ -+ -+ (*) + -+ -+ -+ -30 -15 15 One-way ANOVA: VONG KK_3 versus LS-N3 Source LS-N3 Error Total DF 16 23 S = 2,057 Level AM DO NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R N 3 3 3 3 SS 2137,38 67,70 2205,08 MS 305,34 4,23 R-Sq = 96,93% Mean 24,067 28,000 21,867 14,733 11,833 9,467 2,533 0,000 StDev 1,102 0,200 0,666 2,136 2,401 1,604 4,388 0,000 F 72,16 P 0,000 R-Sq(adj) = 95,59% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev -+ -+ -+ -+ -(-* ) ( * ) ( *-) ( *-) ( *-) (-* ) ( *-) ( * ) -+ -+ -+ -+ -0 10 20 30 Pooled StDev = 2,057 Grouping Information Using Tukey Method LS-N3 DO AM NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R N 3 3 3 3 Mean 28,000 24,067 21,867 14,733 11,833 9,467 2,533 0,000 Grouping A A B B C C C D D Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LS-N3 10 Individual confidence level = 99,68% LS-N3 = AM subtracted from: LS-N3 DO NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -1,886 -8,019 -15,153 -18,053 -20,419 -27,353 -29,886 Center 3,933 -2,200 -9,333 -12,233 -14,600 -21,533 -24,067 Upper 9,753 3,619 -3,514 -6,414 -8,781 -15,714 -18,247 -+ -+ -+ -+-( * ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ 20 20 40 LS-N3 = DO subtracted from: LS-N3 NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -11,953 -19,086 -21,986 -24,353 -31,286 -33,819 Center -6,133 -13,267 -16,167 -18,533 -25,467 -28,000 Upper -0,314 -7,447 -10,347 -12,714 -19,647 -22,181 -+ -+ -+ -+-( * ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ 20 20 40 LS-N3 = NC subtracted from: LS-N3 NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -12,953 -15,853 -18,219 -25,153 -27,686 Center -7,133 -10,033 -12,400 -19,333 -21,867 Upper -1,314 -4,214 -6,581 -13,514 -16,047 -+ -+ -+ -+-(-* ) ( * ) ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ 20 20 40 LS-N3 = NĐ1 subtracted from: LS-N3 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -8,719 -11,086 -18,019 -20,553 Center -2,900 -5,267 -12,200 -14,733 Upper 2,919 0,553 -6,381 -8,914 -+ -+ -+ -+-( *-) ( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ 20 20 40 LS-N3 = NĐ2 subtracted from: LS-N3 NĐ3 NĐ4 R Lower -8,186 -15,119 -17,653 Center -2,367 -9,300 -11,833 Upper 3,453 -3,481 -6,014 -+ -+ -+ -+-( * ) ( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ 20 20 40 LS-N3 = NĐ3 subtracted from: LS-N3 NĐ4 R Lower -12,753 -15,286 Center -6,933 -9,467 Upper -1,114 -3,647 -+ -+ -+ -+-( *-) ( * ) -+ -+ -+ -+ 20 20 40 LS-N3 = NĐ4 subtracted from: LS-N3 R Lower -8,353 Center -2,533 Upper 3,286 -+ -+ -+ -+-( * ) 11 -+ -+ -+ -+ 20 20 40 One-way ANOVA: VONG KK_4 versus LS-N5 Source LS-N5 Error Total DF 16 23 S = 1,078 Level AM DO NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R N 3 3 3 3 SS 2440,93 18,61 2459,54 MS 348,70 1,16 R-Sq = 99,24% Mean 24,500 28,100 23,033 15,000 12,000 8,900 0,000 0,000 StDev 0,500 0,361 0,737 2,343 1,400 0,964 0,000 0,000 F 299,85 P 0,000 R-Sq(adj) = 98,91% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ (-*) (-*-) (-*) (-*) (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) + -+ -+ -+ 0,0 8,0 16,0 24,0 Pooled StDev = 1,078 Grouping Information Using Tukey Method LS-N5 DO AM NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 R NĐ4 N 3 3 3 3 Mean 28,100 24,500 23,033 15,000 12,000 8,900 0,000 0,000 Grouping A B B C C D E E Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LS-N5 Individual confidence level = 99,68% LS-N5 = AM subtracted from: LS-N5 DO NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower 0,549 -4,517 -12,551 -15,551 -18,651 -27,551 -27,551 Center 3,600 -1,467 -9,500 -12,500 -15,600 -24,500 -24,500 Upper 6,651 1,584 -6,449 -9,449 -12,549 -21,449 -21,449 -+ -+ -+ -+ (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) -+ -+ -+ -+ -16 16 32 LS-N5 = DO subtracted from: LS-N5 NC NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -8,117 -16,151 -19,151 -22,251 -31,151 -31,151 Center -5,067 -13,100 -16,100 -19,200 -28,100 -28,100 Upper -2,016 -10,049 -13,049 -16,149 -25,049 -25,049 -+ -+ -+ -+ (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) (*-) (*-) 12 -+ -+ -+ -+ -16 16 32 LS-N5 = NC subtracted from: LS-N5 NĐ1 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -11,084 -14,084 -17,184 -26,084 -26,084 Center -8,033 -11,033 -14,133 -23,033 -23,033 Upper -4,983 -7,983 -11,083 -19,983 -19,983 -+ -+ -+ -+ (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) -+ -+ -+ -+ -16 16 32 LS-N5 = NĐ1 subtracted from: LS-N5 NĐ2 NĐ3 NĐ4 R Lower -6,051 -9,151 -18,051 -18,051 Center -3,000 -6,100 -15,000 -15,000 Upper 0,051 -3,049 -11,949 -11,949 -+ -+ -+ -+ (-*-) (-*-) (-*-) (-*-) -+ -+ -+ -+ -16 16 32 LS-N5 = NĐ2 subtracted from: LS-N5 NĐ3 NĐ4 R Lower -6,151 -15,051 -15,051 Center -3,100 -12,000 -12,000 Upper -0,049 -8,949 -8,949 -+ -+ -+ -+ (-*-) (-*) (-*) -+ -+ -+ -+ -16 16 32 LS-N5 = NĐ3 subtracted from: LS-N5 NĐ4 R Lower -11,951 -11,951 Center -8,900 -8,900 Upper -5,849 -5,849 -+ -+ -+ -+ (*-) (*-) -+ -+ -+ -+ -16 16 32 LS-N5 = NĐ4 subtracted from: LS-N5 R Lower -3,051 Center 0,000 Upper 3,051 -+ -+ -+ -+ (-*-) -+ -+ -+ -+ -16 16 32 One-way ANOVA: NC-1 versus TQ-NGAY Source TQ-NGAY Error Total DF S = 1,997 Level N3 N5 N 3 SS 56,24 15,95 72,19 MS 56,24 3,99 R-Sq = 77,91% Mean 31,123 25,000 StDev 2,641 1,000 F 14,11 P 0,020 R-Sq(adj) = 72,39% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+( * ) ( * -) + -+ -+ -+24,5 28,0 31,5 35,0 Pooled StDev = 1,997 13 Grouping Information Using Tukey Method TQ-NGAY N3 N5 N 3 Mean 31,123 25,000 Grouping A B Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-NGAY Individual confidence level = 95,00% TQ-NGAY = N3 subtracted from: TQ-NGAY N5 Lower -10,650 Center -6,123 Upper -1,597 -+ -+ -+ -+-( -* ) -+ -+ -+ -+ 8,0 -4,0 0,0 4,0 One-way ANOVA: NĐ1-1 versus TQ-NGAY Source TQ-NGAY Error Total DF S = 1,205 Level N3 N5 SS 2,75 5,81 8,56 MS 2,75 1,45 F 1,89 R-Sq = 32,09% N 3 Mean 17,797 16,443 StDev 1,627 0,510 P 0,241 R-Sq(adj) = 15,12% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev -+ -+ -+ -+ -( * ) ( * ) -+ -+ -+ -+ -15,0 16,5 18,0 19,5 Pooled StDev = 1,205 Grouping Information Using Tukey Method TQ-NGAY N3 N5 N 3 Mean 17,797 16,443 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-NGAY Individual confidence level = 95,00% TQ-NGAY = N3 subtracted from: TQ-NGAY N5 Lower -4,086 Center -1,353 Upper 1,379 + -+ -+ -+ ( * -) + -+ -+ -+ -4,0 -2,0 0,0 2,0 One-way ANOVA: NĐ2-1 versus TQ-NGAY Source TQ-NGAY DF SS 5,65 MS 5,65 F 1,37 P 0,307 14 Error Total S = 2,030 Level N3 N5 16,49 22,13 4,12 R-Sq = 25,51% N 3 Mean 15,637 13,697 R-Sq(adj) = 6,88% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+( * ) ( * ) + -+ -+ -+12,5 15,0 17,5 20,0 StDev 1,723 2,296 Pooled StDev = 2,030 Grouping Information Using Tukey Method TQ-NGAY N3 N5 N 3 Mean 15,637 13,697 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-NGAY Individual confidence level = 95,00% TQ-NGAY = N3 subtracted from: TQ-NGAY N5 Lower -6,542 Center -1,940 Upper 2,662 + -+ -+ -+ ( -* ) + -+ -+ -+ -6,0 -3,0 0,0 3,0 One-way ANOVA: NĐ3_1 versus TQ-NGAY Source TQ-NGAY Error Total DF S = 0,7948 Level N3 N5 N 3 SS 0,082 2,527 2,608 MS 0,082 0,632 F 0,13 R-Sq = 3,13% Mean 8,667 8,900 StDev 0,577 0,964 P 0,737 R-Sq(adj) = 0,00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ ( -* -) ( -* -) + -+ -+ -+ 7,70 8,40 9,10 9,80 Pooled StDev = 0,795 Grouping Information Using Tukey Method TQ-NGAY N5 N3 N 3 Mean 8,9000 8,6667 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-NGAY 15 Individual confidence level = 95,00% TQ-NGAY = N3 subtracted from: TQ-NGAY N5 Lower -1,5684 Center 0,2333 Upper 2,0351 + -+ -+ -+( -* -) + -+ -+ -+-1,0 0,0 1,0 2,0 One-way ANOVA: NĐ4_1 versus TQ-NGAY Source TQ-NGAY Error Total DF S = Level N3 N5 Level N3 N5 SS 0,0000000 0,0000000 0,0000000 R-Sq = *% N 3 MS 0,0000000 0,0000000 F * P * R-Sq(adj) = *% Mean 0,000000000 0,000000000 StDev 0,000000000 0,000000000 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ * * + -+ -+ -+ 0,000000 0,000010 0,000020 0,000030 Pooled StDev = 0,000000000 Grouping Information Using Tukey Method TQ-NGAY N5 N3 N 3 Mean 0,000000000 0,000000000 Grouping A B Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TQ-NGAY Individual confidence level = 95,00% TQ-NGAY = N3 subtracted from: TQ-NGAY N5 Lower 0,000000000 Center 0,000000000 Upper 0,000000000 TQ-NGAY N5 + -+ -+ -+ * + -+ -+ -+ 0,000000 0,000010 0,000020 0,000030 One-way ANOVA: NC-1_1 versus LS-NGAY_1 Source LS-NGAY_1 Error Total S = 0,7024 DF SS 2,042 1,973 4,015 MS 2,042 0,493 R-Sq = 50,85% F 4,14 P 0,112 R-Sq(adj) = 38,56% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 16 Level N3 N5 N 3 Mean 21,867 23,033 StDev 0,666 0,737 -+ -+ -+ -+ -( -* ) ( * -) -+ -+ -+ -+ -21,0 22,0 23,0 24,0 Pooled StDev = 0,702 Grouping Information Using Tukey Method LS-NGAY_1 N5 N3 N 3 Mean 23,0333 21,8667 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LS-NGAY_1 Individual confidence level = 95,00% LS-NGAY_1 = N3 subtracted from: LS-NGAY_1 N5 Lower -0,4256 Center 1,1667 Upper 2,7589 -+ -+ -+ -+ -( -* ) -+ -+ -+ -+ 1,2 0,0 1,2 2,4 One-way ANOVA: NĐ1-1_1 versus LS-NGAY_1 Source LS-NGAY_1 Error Total DF S = 2,242 Level N3 N5 N 3 SS 0,11 20,11 20,21 MS 0,11 5,03 R-Sq = 0,53% Mean 14,733 15,000 StDev 2,136 2,343 F 0,02 P 0,891 R-Sq(adj) = 0,00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ ( -* -) ( -* -) + -+ -+ -+ 12,0 14,0 16,0 18,0 Pooled StDev = 2,242 Grouping Information Using Tukey Method LS-NGAY_1 N5 N3 N 3 Mean 15,000 14,733 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LS-NGAY_1 Individual confidence level = 95,00% LS-NGAY_1 = N3 subtracted from: LS-NGAY_1 N5 Lower -4,816 Center 0,267 Upper 5,349 -+ -+ -+ -+-( * ) 17 -+ -+ -+ -+ 3,0 0,0 3,0 6,0 One-way ANOVA: NĐ2-1_1 versus LS-NGAY_1 Source LS-NGAY_1 Error Total DF S = 1,965 Level N3 N5 N 3 SS 0,04 15,45 15,49 MS 0,04 3,86 R-Sq = 0,27% Mean 11,833 12,000 F 0,01 P 0,922 R-Sq(adj) = 0,00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev -+ -+ -+ -+-( -* -) ( -* -) -+ -+ -+ -+-10,0 12,0 14,0 16,0 StDev 2,401 1,400 Pooled StDev = 1,965 Grouping Information Using Tukey Method LS-NGAY_1 N5 N3 N 3 Mean 12,000 11,833 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LS-NGAY_1 Individual confidence level = 95,00% LS-NGAY_1 = N3 subtracted from: LS-NGAY_1 N5 Lower -4,288 Center 0,167 Upper 4,621 + -+ -+ -+( -* ) + -+ -+ -+-2,5 0,0 2,5 5,0 One-way ANOVA: NĐ3-1_1 versus LS-NGAY_1 Source LS-NGAY_1 Error Total DF S = 1,324 Level N3 N5 N 3 SS 0,48 7,01 7,49 MS 0,48 1,75 R-Sq = 6,43% Mean 9,467 8,900 StDev 1,604 0,964 F 0,27 P 0,628 R-Sq(adj) = 0,00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev -+ -+ -+ -+ -( -* -) ( -* -) -+ -+ -+ -+ -7,5 9,0 10,5 12,0 Pooled StDev = 1,324 Grouping Information Using Tukey Method LS-NGAY_1 N3 N5 N 3 Mean 9,467 8,900 Grouping A A 18 Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LS-NGAY_1 Individual confidence level = 95,00% LS-NGAY_1 = N3 subtracted from: LS-NGAY_1 N5 Lower -3,567 Center -0,567 Upper 2,434 + -+ -+ -+( * ) + -+ -+ -+-2,0 0,0 2,0 4,0 One-way ANOVA: NĐ4-1_1 versus LS-NGAY_1 Source LS-NGAY_1 Error Total DF S = 3,103 Level N3 N5 N 3 SS 9,63 38,51 48,13 MS 9,63 9,63 R-Sq = 20,00% Mean 2,533 0,000 StDev 4,388 0,000 F 1,00 P 0,374 R-Sq(adj) = 0,00% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev + -+ -+ -+ ( -* -) ( -* -) + -+ -+ -+ -3,5 0,0 3,5 7,0 Pooled StDev = 3,103 Grouping Information Using Tukey Method LS-NGAY_1 N3 N5 N 3 Mean 2,533 0,000 Grouping A A Means that not share a letter are significantly different Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of LS-NGAY_1 Individual confidence level = 95,00% LS-NGAY_1 = N3 subtracted from: LS-NGAY_1 N5 Lower Center -9,567 Upper -2,533 -+ -+ -+ -+ 4,500 ( -* -) -+ -+ -+ -+ -5,0 0,0 5,0 10, Ngày … tháng … năm 20… Chủ tịch Hội đồng Giảng viên hướng dẫn KH-ĐT Khoa/Trung tâm 19 Sinh viên thực