1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

9 gk2 diali 10 dekiemtra 719 1182

2 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 248,77 KB

Nội dung

SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT DĨ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MƠN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 719 I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Câu 1: Cơ cấu ngành kinh tế gồm phận sau đây? A Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ khu vực nước B Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng dịch vụ C Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực nước dịch vụ D Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ khu vực nước Câu 2: Nhân tố tạo nhiều giống mới, tăng suất, chất lượng nông nghiệp A dân cư – lao động B sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật C khoa học – công nghệ D địa hình, đất trồng Câu 3: Cơ cấu kinh tế bao gồm cấu theo A nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ B khu vực kinh tế nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi C tồn cầu khu vực, quốc gia, vùng D ngành kinh tế, thành phần kinh tế, lãnh thổ kinh tế Câu 4: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến A mức độ tốc độ thị hóa C khả mở rộng không gian đô thị B cấu kinh tế, cấu lao động đô thị D quy mô chức đô thị Câu 5: Yếu tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nơng nghiệp có tính bấp bênh A khí hậu B nguồn nước C đất đai D sinh vật Câu 6: Ngành nông nghiệp, lâm, thủy sản có vai trị A cung cấp tư liệu sản xuất cho ngành kinh tế B cung cấp thiết bị, máy móc cho cơng nghiệp C cung cấp lương thực, thực phẩm cho người D đáp ứng việc vận chuyển người hàng hóa Câu 7: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A nguồn lao động dân số hoạt động theo khu vực kinh tế B tập hợp người nhóm tuổi định C tương quan giới nam so với giới nữ D trình độ học vấn dân trí dân cư Câu 8: Động lực phát triển dân số giới A gia tăng dân số học B tỉ suất sinh thô C gia tăng dân số tự nhiên D gia tăng tự nhiên học Câu 9: Ý sau kết tác động q trình thị hóa đến phát triển kinh tế ? A Chuyển dịch cấu kinh tế B Tạo việc làm, tăng thu nhập C Phổ biến văn hóa lối sống thị D Thay đổi cấu lao động Câu 10: Đặc điểm sau không với sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản? A có mối liên kết chặt chẽ tạo thành chuỗi giá trị nông sản B Đất trồng, mặt nước tư liệu sản xuất chủ yếu C Đối tượng sản xuất trồng, vật nuôi D Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác chế biến 1/2 - Mã đề 719 Câu 11: Các nước phát triển thường có GNI lớn GDP chủ yếu A có kinh tế cơng nghiệp phát triển trình độ cao B A đầu tư nước nhiều nhận đầu tư vào nước C đầu tư nước ngồi ít, nhận nhiều đầu tư từ nước D đầu tư nước nhận đầu tư từ nước vào Câu 12: Thành phần sau không xếp vào cấu thành phần kinh tế quốc gia? A Nông - lâm - ngư nghiệp B Nhà nước C Ngồi Nhà nước D Khu vực có vốn đầu tư nước Câu 13: Đối tượng sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản A trồng hàng tiêu dùng B máy móc trồng C hàng tiêu dùng vật nuôi D trồng vật nuôi Câu 14: Dân số giới tập trung nhiều châu lục sau đây? A Châu Mĩ B Châu Phi C Châu Âu D Châu Á Câu 15: Để khắc phục hạn chế tính mùa vụ sản xuất nơng nghiệp gây ra, cần thiết phải A đa dạng hoá sản xuất phải sử dụng hợp lí tiết kiệm đất B phát triển ngành nghề dịch vụ tôn trọng quy luật tự nhiện C xây dựng cấu nơng nghiệp hợp lí nâng cao độ phì đất D đa dạng hóa sản xuất xây dựng cấu nơng nghiệp hợp lí Câu 16: Ở nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao tác động chủ yếu yếu tố sau đây? A Động đất B Bão lụt C Dịch bệnh D Dân số già Câu 17: Nguyên nhân sau có tính định đến phân bố dân cư nay? A Các điều kiện tự nhiện B Lịch sử khai thác lãnh thổ C Tính chất ngành sản xuất D Trình độ phát triển sản xuất Câu 18: Cơ cấu sinh học dân số gồm cấu theo A tuổi theo giới tính B tuổi trình độ văn hố C lao động theo tuổi.D lao động giới tính Câu 19: Tiêu chí sau sử dụng để thể tình hình phân bố dân cư? A Cơ cấu dân số B Loại quần cư C Mật độ dân số D Quy mô số dân Câu 20: Yếu tố giữ vai trò quan trọng việc định tỉ suất sinh quốc gia giới? A Chính sách dân số B Tự nhiên - sinh học C Phong tục tập quán D Trình độ phát triển kinh tế II PHẦN TỰ LUẬN:( ĐIỂM) Câu Cho bảng số liệu: Đơn vị:triệu người 1990 2020 5.327 7.795 Năm 1950 1970 Thế giới 2.536 3.700 Trong đó: Số dân thành thị 751 1.354 2.290 4.379 a Tính tỉ dân thành thị giới giai đoạn 1950 -2020 (1 điểm) b Vẽ biểu đồ thể quy mô dân số giới tỉ lệ dân thành thị giới giai đoạn 1950 2020.(2 điểm) c Rút nhận xét giải thích.( điểm) Câu Trình bày vai trị nơng nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.( điểm) HẾT 2/2 - Mã đề 719

Ngày đăng: 28/06/2023, 22:16

w