SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT DĨ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MƠN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm : 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 05 trang) Họ tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 155 Câu 1: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang cơng nghiệp chung, cho biết tỉnh sau có giá trị sản xuất công nghiệp năm 2007 0,1% so với nước? A Gia Lai B Kon - Tum C Lâm Đồng D Đắk Lắc Câu 2: Công nghiệp nước ta phân bố tập trung A đồng bằng, ven biển B trung du, miền núi C ven biển, hải đảo D trung du, đồng Câu 3: Năng suất lúa nước ta ngày tăng chủ yếu A đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ B khai hoang đất, phòng sâu bệnh C thủy lợi, phòng chống thiên tai D tích cực cải tạo đất, thay giống Câu 4: Mục đích chủ yếu sản xuất lương thực nước ta A cung cấp thức ăn chăn nuôi B giải vấn đề việc làm C tạo nguồn hàng xuất D đảm bảo an ninh lương thực Câu 5: Công nghiệp trọng điểm nước ta ngành A thúc đẩy ngành khác phát triển B sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu C hợp tác chặt chẽ với nước D tập trung vùng đồng Câu 6: Ngành khai thác dầu khí nước ta chủ yếu phân bố A thềm lục địa B vùng ven biển C quần đảo Câu 7: Cho biểu đồ: 1/5 - Mã đề 155 D vùng đồi núi (Nguồn số liệu: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể nội dung sau đây? A Tốc độ tăng trưởng số lượng đàn bò Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên B Sự thay đổi cấu số lượng đàn bò Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên qua năm C Số lượng đàn bò Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, giai đọan 2015 - 2020 D Quy mơ cấu đàn bị Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, giai đọan 2015 - 2020 Câu 8: Yếu tố sau tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A Tập trung phát triển nhiều ngành sản xuất khác B Đầu tư theo chiều sâu, đổi trang thiết bị C Gắn với nhu cầu thị trường nước D Đào tạo nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động Câu 9: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh sau đây? A Khánh Hịa B Bình Định C Quảng Nam D Quảng Ngãi Câu 10: Căn vào Atlat địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết vùng nước ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng lương thực thấp (dưới 60%) A Bắc Trung Bộ Tây Nguyên B Đồng sông Cửu Long Bắc trung Bộ C Đồng sông Cửu Long Duyên hải Nam Trung Bộ D Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Câu 11: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A nguồn lao động dồi dào, giá rẻ B sở vật chất kỹ thuật tốt C nguồn nguyên liệu phong phú D thị trường tiêu thụ rộng lớn Câu 12: Căn vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang lâm nghiệp thủy sản, cho biết tỉnh sau thuộc Đồng sông Cửu Long có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất? A An Giang B Đồng Tháp C Tiền Giang D Cà Mau Câu 13: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu A hợp tác quốc tế, nhu cầu cho xuất lớn B điện nhập tăng, thị hóa phát triển C sản xuất phát triển, mức sống dân cư tăng D nhu cầu điện sản xuất, xuất tăng Câu 14: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau có quy mô nhỏ? A Huế B Nha Trang C Quy Nhơn D Việt Trì Câu 15: Cây cơng nghiệp lâu năm nước ta A chủ yếu cơng nghiệp hàng năm B có phân hóa sản xuất vùng C chưa hình thành vùng chuyên canh D A không trồng cận nhiệt Câu 16: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh sau đây, tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng lương thực nhỏ nhất? A Long An B Nghệ An C Bình Định D Cà Mau Câu 17: Hoạt động khai thác nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi chủ yếu nhờ? A giống thủy sản, hệ thống cảng cá đầu tư B phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến C nhân dân có nhiều kinh nghiệm, truyền thống D đầu tư trang thiết bị, tàu thuyền đánh bắt 2/5 - Mã đề 155 Câu 18: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nơng nghiệp, nhận xét sau không chăn nuôi nước ta? A Trâu ni nhiều Lào Cai, Bình Dương B Số lượng gia cầm khác tỉnh C Phát triển chăn nuôi rộng khắp nước D Bị ni nhiều Nghệ An, Thanh Hóa Câu 19: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than khai thác địa điểm sau đây? A Hồng Ngọc B Rạng Đông C Cẩm Phả D Tiền Hải Câu 20: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện sau không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A Thủ Đức B Phú Mĩ C Bà Rịa D Trà Nóc Câu 21: Các thị lớn nước ta nơi phân bố chủ yếu công nghiệp chế biến A sản phẩm từ thịt B rượu, bia, nước C sản phẩm từ sữa D tôm, cá đông lạnh Câu 22: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nơng nghiệp, cho biết tỉnh sau có số luợng trâu lớn ? A Phú Yên B Quảng Trị C Lào Cai D Vĩnh Phúc Câu 23: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang cơng nghiệp chung, cho biết phát biểu sau không phân bố sản xuất công nghiệp theo lãnh thổ nước ta? A Vùng núi cao phía Bắc, Tây Ngun chưa có trung tâm cơng nghiệp B Các tỉnh Bắc Trung Bộ hình thành trung tâm công nghiệp C Đồng sông Hồng vùng phụ cận có mức độ tập trung cao D Đơng Nam Bộ vùng có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn Câu 24: Cho biểu đồ sau đây: Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét sau không sản lượng số sản phẩm ngành công nghiệp lượng nước ta giai đoạn 1995 - 2014? A B C D Sản lượng điện tăng nhanh hai sản phẩm cịn lại Sản lượng dầu thơ tăng liên tục qua năm Sản lượng dầu thô tăng giai đoạn 1995 - 2014 Sản lượng than tăng nhanh sản lượng dầu thô Câu 25: Cây sau nước ta công nghiệp? A Điều B Lúa C Khoai 3/5 - Mã đề 155 D Ngô Câu 26: Thuận lợi chủ yếu tự nhiên nước ta để phát triển khai thác hải sản A diện tích rừng ngập mặn rộng lớn B có cửa sơng rộng dọc bờ biển C biển có nhiều tài nguyên sinh vật D có nơi trú ẩn tàu cá ven đảo Câu 27: Cơng nghiệp nước ta A có nhiều trung tâm C đại B có sản phẩm D có khai khống Câu 28: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp sau khơng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A Thủ Dầu Một B Vũng Tàu C Hải Phòng D Hà Nội Câu 29: Khai thác thủy sản nước ta A đẩy mạnh tỉnh ven biển B khai thác để phục vụ xuất C tập trung hầu hết quanh đảo nhỏ D sử dụng hoàn toàn thiết bị đại Câu 30: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Đồng sông Hồng 1110,9 1071,4 1040,8 1012,3 983,4 Đồng sông Cửu Long 4301,5 4185,3 4107,5 4068,9 3693,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để so sánh tổng diện tích lúa đồng sông Hồng đồng sông Cửu Long, giai đoạn 2015-2020, dạng biểu đồ sau thích hợp nhất? A Đường B Cột C Tròn D Miền Câu 31: Cho biểu đồ sau: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể nội dung sau đây? A B C D Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ Quy mơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ Sự chuyển dịch cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ Diện tích sản lượng lúa phân theo mùa vụ Câu 32: Hoạt động lâm nghiệp nước ta A tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ B diễn nhiều vùng miền khác C đẩy mạnh khai thác lâm sản quý D trọng trồng rừng sản xuất Câu 33: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang lâm nghiệp thủy sản, cho biết tỉnh sau có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất? A Quảng Ngãi B Quảng Trị C Quảng Bình D Quảng Nam 4/5 - Mã đề 155 Câu 34: Nuôi trồng thủy sản nước tập trung chủ yếu A ao hồ, rừng ngập mặn, kênh B sơng ngịi, đầm phá, bãi triều C sơng ngịi, ao hồ, kênh rạch D bãi triều, kênh rạch, sông suối Câu 35: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành sau đây? A Cơ khí B Sản xuất vật liệu xây dựng C Chế biến nông sản D Sản xuất ô tô Câu 36: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuối theo hướng hàng hóa nước ta A đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh B phát triển trang trại, mở rộng thị trường C đẩy mạnh chế biến, áp dụng kĩ thuật D xây dựng thương hiệu, đảm bảo giống tốt Câu 37: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nước ta A Đồng sông Cửu Long B Bắc Trung Bộ C Đồng sông Hồng D Đông Nam Bộ Câu 38: Vùng dẫn đầu tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nước ta A Đồng sông Hồng vùng phụ cận B Duyên hải NamTrung Bộ C Đông Nam Bộ D Đồng sông Cửu Long Câu 39: Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta A có tỉ trọng chế biến thấp B chưa có ngành trọng điểm C có chuyển dịch rõ rệt D tập trung đô thị lớn Câu 40: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng A tăng tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp chế biến B tăng tỉ trọng khu vực Nhà Nước C giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước D tăng tỉ trọng khu vực Nhà Nước HẾT 5/5 - Mã đề 155